Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

giao án dạy học theo chủ đề văn 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.68 KB, 37 trang )

Giỏo ỏn dy hc theo ch ố ng vn 9
Nm hc 2017- 2018
Ngy son : 14/8/2017
Ngy dy : 16/8/2017
n 19/8/ 2017
Tit : 3,4,5
Chu ờ 1 : Cỏc phng chõm hi thoi
I. MC TIấU CN T: Qua 3 tit hc theo ch HS nm c:

1. Kin thc:
- Ni dung phng chõm v lng, phng chõm v cht
- Ni dung cỏc phng chõm quan h, phng chõm cỏch thc, phng chõm lch
s.
- Nm c mi quan h cht ch gia phng chõm hi thoi v cỏc tỡnh hung
hi thoi giao tip.
- Hiu c phng chõm hi thoi khụng phi l nhng quy nh bt buc trong
mi tỡnh hung giao tip - vỡ nhiu lý do khỏc nhau - cỏc phng chõm hi thoi
ụi khi khụng c tuõn th.
2. K nng
- Nhn bit v phõn tớch cỏch s dng phng chõm v lng, phng chõm v
cht trong mt tỡnh hung giao tip c th.
- Vn dng phng chõm v lng, phng chõm v cht trong hot ng giao
tip.
- Rèn kỹ năng sử dụng các phơng châm này trong giao tiếp
3. Thỏi
- Nhn bit ỳng cỏc phng chõm trong hi thoi v s dng cỏc phng chõm
trong hi thoi sao cho ỳng.
- Có ý thức vn dng v tuõn th ỳng nhng phng chõm ny trong giao tip.
- Có ý thức học tập yêu thích môn tiếng Việt.
4. Nng lc cn hỡnh thnh v phỏt trin:
+ Nng lc chung:


- Nng lc t hc
- Nng lc gii quyt vn
- Nng lc giao tip.
- Tng hp vn
+ Nng lc riờng:
- Giao tip ting Vit
- Cm th thm m.
- To lp vn bn
II. CHUN B CA GV V HS:

1- GV: - Son giỏo ỏn theo ch , bng ph, phiu hc tp.
2- HS: - Son bi theo s hng dn ca giỏo viờn
- Su tm mt s vớ d khụng tuõn th cỏc phng chõm giao tip.
III. CU TRC CA CH :

Giỏo viờn: Mai Th Minh

Trng THCS Hoa Sn


Giáo án dạy học theo chủ đè ngữ văn 9
Năm học 2017- 2018
1. Cơ sở hình thành chủ đề: chủ đề được xây dựng từ những nội dung kiến thức
của 3 bài trong sách giáo khoa, thuộc 3 tiết theo phân phối chương trình, cụ thể là:
Bài 1 tiết 3 theo phân phối chương trình
Bài 2 tiết 8 theo phân phối chương trình
Bài 3 tiết 13 theo phân phối chương trình
2. Cấu trúc nội dung chủ đề:
Các mức độ câu hỏi, bài tập
Cấu trúc nội dung chủ đề

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận
theo từng tiết
thấp
dụng cao
Tiết 1:
Nhận biết được Hiểu và biết
Biết vận dụng
I/Các phương châm hội
các phương
tuân thủ các
các phương
thoại:
châm hội thoại phương châm châm hội thoại
1/ Phương châm về lượng
trong giao tiếp, về lượng
vào thực tiễn
2/ Phương châm về chất
các lỗi không
về chất, P/C
giao tiếp
3/Phương châm quan hệ
quan hệ, cách
4/ Phương châm cách thức tuân thủ P/C
thức và P/C
hội thoại
5/ Phương châm lịch sự.
lịch sự

trong giao
tiếp
Tiết 2
Nhận biết được Hiểu cách vận Phân tích tình
II/ Quan hệ giữa phương
quan hệ giữa
dụng các
huống sử dụng
châm hội thoại và tình
phương châm phương châm
huống giao tiếp. Luyện tập phương châm
hội thoại với
hội thoại phù hội thoại không
phương châm về lượng và
tình huống
hợp với tình
phù hợp , sửa
chất.
giao tiếp.
huống giao
được các lỗi
Những trường tiếp.
không tuân thủ
hợp không
p/c hội thoại
tuân thủ pcht
Tiết 3
Phân tích tình
Tạo dựng
huống, giải

hội thoại
III/ Luyện tập
thích thành ngữ tuân thủ
- Các phương châm: Quan
liên quan tới
các
hệ, cách thức và lịch sự.
các phương
phương
- Phương châm hội thoại và
châm hội thoại châm
tình huống giao tiếp.

Giáo viên: Mai Thị Minh

Trường THCS Hoa Sơn


Giỏo ỏn dy hc theo ch ố ng vn 9

Nm hc 2017- 2018

IV. TIN TRèNH T CHC HOT NG DY HC

1. n nh t chc: (3P)
2. Kim tra bi c: (11P)
Tit 1(4P) : Kim tra vic son theo ch v chun b bi ca hc sinh.
Th no l hi thoi? Vai xó hi v lt li trong hi thoi? Ly vớ d?.
Tit 2(4P):
- Nờu cỏc phng chõm hi thoi ó hc? Ly 1 vớ d v vic khụng tuõn th

phng chõm v cht?
Tit 3(3P): Khi s dng cỏc phng chõm hi thoi ta cn chỳ ý iu gỡ?
Nhng trng hp no khụng tuõn th phng chõm hi thoi? Ly vớ d?
3. Bi mi: (115p)
GV gii thiu bi(2p):
Vào bài: Trong giao tiếp có những qui định tuy không đợc nói
ra thành lời nhng những ngời tham gia vào giao tiếp cần phải
tuân thủ nếu không thì dù câu nói không mắc lỗi gì về ngữ
âm, từ vựng và ngữ pháp, giao tiếp cũng sẽ không thành công.
Những qui định đợc thể hiện qua các phơng châm hội thoại.
PTN
Hot ng cua thầy và trò
Nội dung cn t
L
Hot ng 1(35p). Hng dn HS tỡm hiu v 5 I/ Cỏc phng chõm hi thoi
phng chõm hi thoi.
1/ Phng chõm vờ lng
NL
GV yờu cu HS c on i thoi trong SGKtr8. a.Vớ d:(SGKtr8,9)
giao
HS c truyn Ln ci ỏo mi tr9
b. Nhn xột:
tiờp
Chia lp lm 2 nhúm, mi nhúm suy ngh tr li
TV
mt tỡnh hung, cỏ nhõn tng nhúm tr li, v
phỏt cõu hi phn bin ln nhau.
Nhúm 1:
- Khi giao tip, cn núi cú ni
- Khi An hi: Hc bi õu?, ý mun hi iu dung, ỳng yờu cu ca giao

gỡ? Ba tr li: di nc. Cõu tr li cú
tip, khụng núi tha, khụng núi
mang y ni dung, ý ngha m An cn hi
thiu. ---> ú l phng chõm
khụng?
v lng.
NL
- Cần trả lời nh thế nào?
gii
GV: Em rỳt ra nhn xột gỡ v giao tip?
quyt
Nhúm 2:
vn
- c truyn ci Ln ci ỏo mi trong SGK.

Ti sao truyn li gõy ci? l ra anh cú ln
ci v anh cú ỏo mi phi hi v tr li nh
th no?
GV : Nh vy, cn phi tuõn th yờu cu no khi
giao tip?
Giỏo viờn: Mai Th Minh

Trng THCS Hoa Sn


Giỏo ỏn dy hc theo ch ố ng vn 9
HS c ghi nh 1SGKtr9
- GV yờu cu HS c mu chuynQu bớ khng
l SGK tr9,10 v hi: Truyn ci phờ phỏn iu
gỡ?

HS suy ngh, tr li
- Nếu không biết chắc vì sao bạn
nghỉ học , em có trả lời là bạn bị ốm
không?
GV: Nh vy trong giao tip cú iu gỡ cn
trỏnh?
HS nờu nhn xột.
HS c ghi nh SGK tr10
GV: Cõu thnh ng ễng núi g, b núi vt
dựng ch tỡnh hung hi thoi no?
HS suy ngh, tr li.
GV: iu gỡ xy ra khi xut hin tỡnh hung trong
hi thoi nh vy?
HS tr li.
GV: T ú em cú th rỳt ra nhn xột gỡ trong giao
tip?
HS c phn ghi nh 3 trong SGK tr21.
Hãy lấy một số ví dụ tơng tự?
( -Nằm lùi vào- Làm gì có hào nào
- Đồ điếc- tôi có tiếc gì dâu...)
GV: Thnh ng cú cõu Dõy c ra dõy mung,
thnh ng ny dựng ch cỏch núi nh th no?
HS tr li.
GV: Cỏch núi ú nh hng nh th no n
giao tip?
HS tho lun, tr li.
GV v HS c truyn ci Mt ri
GV : Vỡ sao ụng khỏch cú s hiu lm nh vy?
L ra cu bộ phi tr li nh th no?
HS tho lun, tr li.

(ễng khỏch hiu lm vỡ cu bộ tr li quỏ rỳt gn.
Cõu rỳt gn cú th giỳp ta hiu nhanh - giao tip
hiu qu, tuy nhiờn phi ý.)
GV: Em rỳt ra nhn xột gỡ?
GV: T ú em cú th rỳt ra bi hc gỡ?
Giỏo viờn: Mai Th Minh

Nm hc 2017- 2018
*Ghi nhớ 1 : SGK tr9
2/ Phng chõm vờ cht
a.Vớ d: Qu bớ khng l
SGK tr9,10
b. Nhn xột: Trong giao tip,
khụng nờn núi nhng iu m
mỡnh khụng tin l ỳng v
khụng cú bng chng xỏc thc.
* Ghi nhớ 2 SGK tr10

NL t
duy

3/ Phng chõm quan h.
a. Ví dụ :
- ễng núi g, b núi vt
b.Nhn xột:
- Khi giao tip cn núi ỳng vo
ti m hi thoi ang cp - NL
trỏnh núi lc .
sỏng
* Ghi nhớ 3 SGKtr21

to
4/Phng chõm cỏch thc
a. Ví dụ :
- Dõy c ra dõy mung
- Truyn ci Mt ri

b. Nhận xét
-> Khi núi phi rnh mch, rừ
rng, ngn gn, trỏnh núi m h.
* Ghi nhớ 4 SGKtr22
5/Phng chõm lch s
a.Ví dụ: truyện ngắn
Trng THCS Hoa Sn

NL
gii
quyt
vn



Giáo án dạy học theo chủ đè ngữ văn 9
HS đọc truyện“Ngêi ¨n xin”
GV: vì sao ông lão ăn xin và cậu bé trong câu
chuyện đều cảm thấy như mình đã nhận được từ
người kia một cái gì đó?
HS suy nghĩ, trả lời.
GV: Có thể rút ra bài học gì từ câu chuyện này?
(Nguyên tắc giao tiếp:
- Không đề cao quá mức cái tôi.

- Đề cao, quan tâm đến người khác, không làm
phương hại đến thể diện hay lĩnh vực riêng tư của
người khác.)
HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
Hoạt động 2(5p). Hướng dẫn HS tìm hiểu quan
hệ giữa phương châm hội thoại và tình huống
giao tiếp
HS đọc truyện cười Chào hỏi trong SGK.
GV: Nhân vật chàng rể có tuân thủ đúng phương
châm lịch sự không?Vì sao?
HS trả lời.
GV: Vì sao trong tình huống này, cách ứng xử
của chàng rể lại gây phiền hà cho người khác?
GV: Từ đó em rút ra bài học gì?
(Hết t1 chuyển t2)

Năm học 2017- 2018
“Ngêi ¨n xin”
b. NhËn xÐt
Trong giao tiếp cần tế nhị và tôn
trong người khác

* Ghi nhí 5 SGK 23

II/ Quan hệ giữa các phương
châm hội thoại với tình huống
giao tiếp.
a. Ví dụ: truyện cười Chào hỏi
trong SGKtr36
b. Nhận xét:

- Để tuân thủ các phương châm
hội thoại, người nói phải nắm
được các đặc điểm của tình
huống giao tiếp (Nói với ai? Nói
khi nào? Nói ở đâu? Nhằm mục
đích gì?).
Ghi nhớ 1: SGKtr36
Hoạt động 3(8p). Tìm hiểu những trường hợp
III/ Những trường hợp không
không tuân thủ phương châm hội thoại.
tuân thủ phương châm hội
GV nêu vấn đề ví dụ 1, HS trả lời.
thoại.
- HS đọc ví dụ 2 tr37.
1.Ví dụ 1,2,3,4 SGKtr37
GV: Câu trả lời của Ba có đáp ứng nhu cầu
b. Nhận xét
thông tin đúng như An mong muốn không? Trong - Người nói vô ý vụng về thiếu
câu trả lời của Ba, phương châm hội thoại nào đã văn hóa giao tiếp.
không được tuân thủ?
HS thảo luận, trình bày ý kiến.
GV: Vì sao Ba lại trả lời như vậy?
- Người nói phải ưu tiên cho
HS trả lời.
một phương châm hội thoại
GV nêu vấn đề: Khi bác sĩ nói với bệnh nhân mắc khác hay một yêu cầu quan
chứng bệnh nan y về tình trạng sức khỏe của họ
trọng hơn.
thì phương châm hội thoại nào có thể không được
tuân thủ? Vì sao bác sĩ phải làm như vậy?

- Gây chú ý, hiểu theo một hàm
HS thảo luận, trình bày ý kiến.
ý khác.
Gv: Khi nói “Tiền bạc chỉ là tiền bạc” thì có phải
người nói không tuân thủ phương châm về lượng
Giáo viên: Mai Thị Minh

Trường THCS Hoa Sơn

NL
giao
tiếp
TV

NL
giải
quyết
vấn
đề


Giỏo ỏn dy hc theo ch ố ng vn 9
hay khụng?
Hs tr li.
Gv: Phi hiu ý ngha ca cõu ny nh th no?
Hs tr li.
Gv: Mc ớch ca cỏch núi ny l gỡ?
(Tin bc ch l phng tin sng ch khụng
phi l mc ớch sng ca con ngi. Nu xột v
ngha hin ngụn thỡ cõu ny khụng tuõn th

phng chõm v lng vỡ nú dng nh khụng
cho ngi nghe thờm mt thụng tin no. Nhng
nu xột ngha hm n thỡ cõu ny vn m bo
phng chõm v lng.
Hs c phn Ghi nh 6 trong SGK 37
Hoạt động 4(65p) : Hớng dẫn HS
luyện tập
GV chn bi, chia nhúm v gi ý, hng dn HS
thc hin.
Bài 1tr10
? Phân tích lỗi trong các câu bài tập 1.
Bài 2tr10:
? Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ
trống.
Các từ ngữ đó liên quan đến phơng
châm hội thoại nào?
( Thuộc phơng châm hội thoại về
chất(tuân thủ a, hoặc vi phạm b,c,d,e
p/c về chất)

Bài 3tr11: Nhận xét truyện cời? Phơng
châm hội thoại nào không đợc tuân
thủ?

Giỏo viờn: Mai Th Minh

Nm hc 2017- 2018

* Ghi nh SGK tr37


IV. Luyn tp
Bi tp 1:a- thừa cụm từ
nuôi ở nhà
b- Thừa có hai cánh
- Trõu l mt loi gia sỳc.
- ẫn l mt loi chim.
Bi tp 2:
a) Núi cú cn c chc chn l
núi cú sỏch, mỏch cú chng.
b) Núi sai s tht mt cỏch c ý,
nhm che giu iu gỡ ú l núi
di.
c) Núi mt cỏch hỳ ha, khụng
cú cn c l núi mũ.
d) Núi nhm nhớ, vu v l núi
nhng, núi cui.
e) Núi khoỏc lỏc, lm ra v ti
gii hoc núi nhng chuyn
bụng ựa, khoỏc lỏc cho vui l
núi trng.
bài 3 : Rồi có nuôi đợc
không
-> Ngời nói đã không
tuân thủ phơng châm
về lợng( hỏi thừa)
Bài 4:a- Ngời nói muốn
đa ra một nhận định ,
một thông tin nhng cha
chắc chắn, để đảm
Trng THCS Hoa Sn


NLt
duy

NL
gii
quyt
vn



Giỏo ỏn dy hc theo ch ố ng vn 9
Bài 4tr11
? Giải thích cách diễn đạt ở bài tập 4.

Bài 5tr11
? giải thích thành ngữ. cho biết nó có
liên quan đến p/c hội thoại nào?
- Cãi chày cãi cối- > cố tranh cãi nhng
không có lí lẽ gì cả.
- Khua môi múa mép-> nói ba hoa ,
khoác lác phô trơng
- Nói dơi nói chuột-> nói lăng nhăng,
linh tinh không xác thực
- Hứa hơu hứa vợn-> hứa để đợc lòng
rồi không thực hiện lời hứa
-> Chỉ cách nói, nội dung nói không
tuân thủ phơng châm về chất cần
tránh trong giao tiếp.
(ht t2 chuyn t3)

HS làm bài 1tr23:
? Cha ông ta khuyên dạy điều gì qua
những câu tục ngữ đó.
? Tìm thêm một số câu tục ngữ tơng
tự.
( Chim khôn kêu tiếng rảnh rang. Ngời
khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe
- Chẳng đợc miếng thịt miếng xôi.
Cũng đợc lời nói cho nguôi tấm lòng)
-HS lên bảng làm bài tập 2
Cho ví dụ: -Em không đến nỗi en
lắm ( thực ra là rất đen)
-Ông không dợc khỏe lắm( thực ra là
ông đang ốm)
Châm học cũng tạm đợc đấy chứ ( cha
Giỏo viờn: Mai Th Minh

Nm hc 2017- 2018
bảop/c về chất ngời nói
cần phải dùng cách diễn
đạt trên để thông báo
cho ngời nghe tính xác
thực của thông tin cha đợc kiểm chứng
b- Nh tôi đã trình bày ,
nh mọi ngời đã biết->
để nhấn mạnh hay
chuyển ý , dẫn ý đảm
bảo p/c về lợng.
Bài 5:
- Ăn đơm nói đặt-> vu

khống đặt điều, bịa
chuyện cho ngời khác
- ăn ốc nói mò -> Nói
không có căn cứ
- ăn không nói có->vu
khống bịa đặt
NL
gii
quyt
Bài 1tr23:
vn
- Suy nghĩ lựa chọn trong

giao tiếp
- Có thái độ tôn trọng
lịch sự với ngời đối thoại

Bài 2 tr23:
- Phép tu từ có liên quan
đến phơng châm hội
thoại này là nói giảm nói
tránh
Bài 3 tr23:
a- Nói mát
b- Nói hớt
c- Nói móc
d- Nói leo
e- Nói ra đầu ra đũa
Trng THCS Hoa Sn



Giỏo ỏn dy hc theo ch ố ng vn 9
học tốt)
Bi 3 tr23
? Chọn từ thích hợp điền vào ô trống.
( liên quan tới phơng châm lịch sự,
cách thức)
Bài 4 tr23:
? Vận dụng phơng châm hội thoại đã
học để giải thích vì sao ngời nói đôi
khi phải dùng những cách nói...
Bài 1 tr38:
Cõu tr li ca ụng b khụng tuõn th phng
chõm hi thoi no? Phõn tớch lm rừ s vi
phm y?
Bài 2 tr38:
Thỏi v li núi ca Chõn, Tay, Tai, Mt ó vi
phm phng chõm hi thoi no trong giao tip?
Vic khụng tuõn th phng chõm y cú lớ do
chớnh ỏng khụng ? Vỡ sao?

Nm hc 2017- 2018
Bài 4 tr23:
NL t
a. Khi ngời nói muốn hỏi
duy
một vấn đề nào đó
không thuộc đề tài trong
trao đổi( Phơng châm
quan hệ)

b. Ngời nói muốn ngầm
xin lỗi trớc ngời nghe về
những điều mình sắp
nói ( Phơng châm lịch
sự )
Bài1tr38: không tuân thủ
phơng châm cách thức
vì với cậu be 3 tuổi thì
tuyển tập truyện ngắn
nam Cao là mơ hồ viển
vông, với ngời lớn thì
đây có thể là câu trả
lời đúng
Bài 2 tr38: không tuân
thủ phơng châm lịch sự> dẫn tới sự vô lí vì
khách đến nhà phải chào
hỏi rồi mới nói chuyện , ở
đây thái độ và cách nói
chuyện của khách thật hồ
đồ chẳng có căn cứ gì
cả

4. Củng cố (3p): GV khc sõu ni dung ch bi hc.
Tit 1(1p): - Hóy nhc li nhng phng chõm hi thoi em va hc?
Tit 2(1p): -Nờu nhng trng hp khụng tuõn th phng chõm hi thoi
trong giao tip ? Khỏi quỏt kin thc ch bng bn t duy?
Tit 3(1p)
Câu chuyện sau ngời nhân viên đã vi phạm phơng châm hội
thoại nào ? vì sao?
"Hết bao lâu" (truyện cời Tây Ban Nha)

Một bà già tới phòng bán vé máy bay hỏi:
- Xin làm ơn cho biết từ Madrid tới Mêhicô bay hết bao lâu?
Nhân viên đang bận đáp: - 1 phút nhé.
Giỏo viờn: Mai Th Minh

Trng THCS Hoa Sn


Giỏo ỏn dy hc theo ch ố ng vn 9
Nm hc 2017- 2018
- Xin cảm ơn! - Bà già đáp và đi ra.
5. Hng dn hc nh(3p):
Tit 1(1p):
- Hiu v vn dng 5 phng chõm hi thoi vo giao tip thc tin
Tit 2(1p):
- Nh mt s trng hp khụng tuõn th phng chõm hi thoi
- Chun b phn bi tp ca tit 1
Tit 3(1p):
- Hon thnh cỏc bi tp vo v bi tp
- Chun b bi u tranh cho mt th gi hũa bỡnh.
.....................................................................................................................

Ngày soạn :23/8/2017
Ngày dạy : 25/8/20117
n 30/8/2017
Tit 8,9,10,11
Chu ờ 2:
S DNG MT S BIN PHP NGH THUT, YU T MIU T
TRONG VN BN THUYT MINH
I. Mc tiờu cn t: Qua 4 tit hc theo ch HS nm c

1. Kin thc
- Vn bn thuyt minh v cỏc phhng phỏp thuyt minh thng dựng.
- Hiu vai trũ ca cỏc bin phỏp ngh thut trong vn bn thuyt minh.
- Vai trũ ca cỏc yu t miờu t trong vn bn thuyt minh.
2. K nng:
- S dng cỏc bin phỏp ngh thut v yu t miờu t khi dng on vn
trong vn bn thuyt minh.
- Lp dn ý chi tit cho bi vn thuyt minh (cú s dng mt s bin phỏp
ngh thut) v mt dựng.
- Rốn luyn k nng kt hp thuyt minh vi miờu t trong bi vn thuyết
minh
- Kĩ năng diễn đạt , trình bày một vấn đề trớc tập thể.
3. Thỏi :
Giỏo viờn: Mai Th Minh

Trng THCS Hoa Sn


Giáo án dạy học theo chủ đè ngữ văn 9
Năm học 2017- 2018
- Cã th¸i ®é tÝch cùc trong häc v¨n thuyÕt minh
- Qua giờ luyện tập, giáo dục HS tình cảm gắn bó với quê hương - yêu thương
loài vật.
- Tham gia các hoạt động trong bài học theo hướng phát triển năng lực
4. Năng lực cần hình thành và phát triển:
+ Năng lực chung:
- Năng lực tự học
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực hợp tác.
+ Năng lực riêng:

- Giao tiếp tiếng Việt
- Cảm thụ thẩm mĩ.
- Tạo lập văn bản
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

1- GV: - Soạn giáo án theo chủ đề, bảng phụ, phiếu học tập.
2- HS: - Soạn bài theo sự hướng dẫn của giáo viên
- xem lại kiến thức về văn bản thuyết minh đã học ở lớp 8.
- Sưu tầm một số đoạn văn có sử dụng yếu tố miêu tả và biện pháp nt.
III. CẤU TRÚC CỦA CHỦ ĐỀ:

1. Cơ sở hình thành chủ đề: chủ đề được xây dựng từ những nội dung kiến thức
của 4 bài trong sách giáo khoa, thuộc 4 tiết theo phân phối chương trình, cụ thể là:
Bài 1 tiết 4 theo phân phối chương trình
Bài 2 tiết 9,10 theo phân phối chương trình
Bài 1 tiết 5 theo phân phối chương trình
2. Cấu trúc nội dung chủ đề:
Các mức độ câu hỏi, bài tập
Cấu trúc nội dung chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận
theo từng tiết
thấp
dụng cao
Tiết 1:
I/ Sử dụng một số biện pháp Nhận biết được Hiểu và biết
một số biện
sử dụng biện

nghệ thuật trong văn TM
pháp nghê
pháp kể
thuật thường
chuyện, nhân
dụng trong bài hóa, ẩn dụ
TM
trong khi làm
bài văn TM

Giáo viên: Mai Thị Minh

Trường THCS Hoa Sơn


Giỏo ỏn dy hc theo ch ố ng vn 9
Tit 2
II/ S dng yu t miờu t
trong vn TM

Nhn bit c
t ng, cõu vn
miờu t trong
TM

Nm hc 2017- 2018
Hiu ý ngha
tỏc dng ca
cỏc yu t
miờu t trong

bi TM

Tit 3
III/ Luyn tp s dng mt
s bin phỏp ngh thut
trong vn TM

Bit phõn tớch
giỏ tr ngh
thut ca cỏc
bin phỏp ngh
thut trong
on vn TM

Tit 4
IV/Luyn tp s dng yu
t miờu t trong vn TM

Phõn tớch on
vn TM cú s
dng yu t
miờu t

Vit on
vn TM
cú s
dng bin
phỏp so
sỏnh v
nhõn húa

Vit on
vn TM
cú s
dng yu
t MT

IV. TIN TRèNH T CHC HOT NG DY HC

1. n nh t chc: (3P)
2. Kim tra bi c: (9P)
Tit 1(1P) : Kim tra vic son theo ch v chun b bi ca hc sinh.
- Nhc li 6 phng phỏp thuyt minh ó hc lp 8?
Tit 2(2P):
- vit c bi vn thuyt minh hay theo em phi vit nh th no ? c mt
cõu vn trong bi thuyt minh ca em cú s dng bin phỏp nhõn húa?
Tit 3(3P): Trỡnh by phn dn ý cho vn thuyt minh v cỏi qut ?
Tit 4(3P): Lm bi tp 1 tr26 SGK
3. Bi mi: (160p)
Vo bi (2p)
ở lớp 8 các em đã đợc học về văn bản thuyết minh. Vậy để
văn bản thuyết minh có sức thuyết phục cao, ngoài việc dùng
các phơng pháp đã kể trên thì cần có yếu tố nào nữa, tiết học
hôm nay sẽ giúp các em hiểu điều đó.

Giỏo viờn: Mai Th Minh

Trng THCS Hoa Sn


PTNL

Hot ng cua thầy và trò
Nội dung cn t
Hot ng 1(40p). Hng dn HS tỡm
I.S dng mt s bin phỏp ngh
NL to
hiu cỏch
bin
phỏp
nghvn thut
trong vn bn
thuyt
Giỏosỏndng
dy mt
hc s
theo
ch
ố ng
9
Nm
hc minh.
2017- 2018
lp vn
thut trong vn bn thuyt minh
bn
NL
NL
HS c vn bn trong SGK : H Long ỏ a) Vớ d: SGK tr12
NL
to
NLgii

hp
tỏc
quyt
v nc.
lp
vn
giao
gia
NL
NLố
vn
GV : õy l mt bi vn thuyt minh.
b)Nhn xột:
bn
tip
gio
quyt
giao
giao
Theo em, bi vn ny thuyt minh c
Bi vn thuyt minh v s kỡ l của
TV
quyt
vn
tip
tip
im gỡ ca i tng?
đá và nớc ở Hạ Long-> vấn đề
vn


TV
TVờ
HS tho lun, nờu nhn xột.
trìu tợng, bản chất của sinh
GV : Hóy tỡm trong trong vn bn : tỏc gi vật.
cú s dng phng phỏp lit kờ v s
lng v quy mụ ca i tng khụng?
Trong vn bn, tỏc gi khụng s dng
GV: thuyt minh v s kỡ l ca H
phộp lit kờ v s lng v quy mụ ca
Long, tỏc gi ó s dng cỏch thc no?
i tng.
thuyt minh s k l ca H Long,
tỏc gi tng tng kh nng di chuyn
ca nc:
- Cú th mc cho con thuyn bp
bnh lờn xung theo con triu.
- Cú th th trụi theo chiu giú
NL
- Cú th bi nhanh hn
gii
- Cú th, nh l mt ngi b hnh
quyt
ng thi tỏc gi tng tng s húa
vn
thõn khụng ngng ca ỏ tựy theo gúc

v tc di chuyn ca con ngi
GV: Hóy tỡm cõu vn khỏi quỏt s kỡ l ca trờn mt nc quanh chỳng, hng ỏnh
H Long?

sỏng ri vo
HS tho lun, tr li.
Cõu vn: chớnh nc ó lm cho ỏ
sng dy, lm cho ỏ vn bt ng v
vụ tri bng tr nờn linh hot, cú th
GV: Tỏc gi ó s dng cỏc bin phỏp
ng n vụ tn, b cú tri giỏc, cú tõm
ngh thut gỡ trong bi vn?
hn l cõu khỏi quỏt v s k l ca
HS tho lun.
H Long.
Tỏc gi ó s dng cỏc bin phỏp ngh
thut:
- Nhõn húa.
- Tng tng.
- Liờn tng.
GV: T ú cú th thy tỏc dng ca cỏc
- em li cm giỏc thỳ v ca cnh sc
bin phỏp ngh thut trong vn bn thuyt thiờn nhiờn.
minh l gỡ?
- Gii thiu s kỡ l ca H Long cỏi
vn c gi l tr lỡ, vụ tri nht th
HS c phn Ghi nh1 trong SGKtr13
hin cỏi hn rớu rớt ca s sng.
Nh vic s dng cỏc bin phỏp ngh
thut, i tng trong vn bn thuyt
Giỏo
viờn:
Maitrong
Th Minh

Trng
THCS
Sn
HS c vn bn
Cõy
chui
i
minh c th
hin ni
bt,Hoa
bi vn
sng Vit Nam tr24
thuyt minh tr nờn hp dn hn.
GV: i tng thuyt minh trong vn bn *Ghi nhớ1 : SGKtr13


Giỏo ỏn dy hc theo ch ố ng vn 9

Nm hc 2017- 2018

4/ Củng cố(4p):
Tiờt 1: 1p
- HS nhắc lại việc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong
văn bản thuyết minh
BT: Điều cần tránh khi TM kêt hợp với sử dụng một số biện pháp
nghệ thuật là gì?
A.Sử dụng đúng lúc đúng , đúng chỗ.
B.Kết hợp với các phơng pháp thuyết minh
C.Làm lu mờ đói tợng thuyết minh.
Tiờt 2: 1p

- GV cho hs nhắc lại cách vận dungmột số biện pháp nghệ
thuật để làm bài thuyết minh có sức hấp dẫn.
Tiờt 3: 1p
- HS nhắc lại vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết
minh.
Tiờt 4: 1p
- Viết hoàn chỉnh bài văn
5/ Hớng dẫn học tập(4p)
Tiờt 1(1p): Hc k phn lớ thuyt
Tiờt 2(1p):
- Chuẩn bị trớc bài luyện tập thuyờt minh cú s dng bin phỏp ngh
thut
Tiờt 3(1p):
- Chuẩn bị trớc bài luyện tập thuyờt minh cú s dng tu t miờu t
Tiờt 4(1p):
- Chun b vit bi tp lm vn s 1
- Son bi : Tuyờn b th gii v s sng cũn, quyn c bo v v phỏt trin
ca tr em

```````````````````````````````````````````````````````````````````````````

Giỏo viờn: Mai Th Minh

Trng THCS Hoa Sn


Giáo án dạy học theo chủ đè ngữ văn 9

Năm học 2017- 2018


Ngµy so¹n: 16/9/2017
Ngµy d¹y: 18/9/2017
20/9/2017
TiÕt 21,22
Chủ đề 3 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức:
- Sự biến đổi và phát triển nghĩa của từ ngữ.
- Hai phương thức phát triển nghĩa của từ ngữ.
- NhËn biÕt ®îc sù ph¸t triÓn tõ vùng cña mét ng«n ng÷
- HiÓu được ngoài việc phát triển nghĩa của từ vựng, một ngôn ngữ có thể phát
triển bằng cách tăng thêm số lượng các từ ngữ, nhờ:
Giáo viên: Mai Thị Minh

Trường THCS Hoa Sơn


Giỏo ỏn dy hc theo ch ố ng vn 9
Nm hc 2017- 2018
+ Cu to thờm t ng mi.
+ Mn t ng ca nc ngoi.
2. K nng:
- Nhn bit ý ngha ca t ng trong cỏc cm t v trong vn bn.
- Phõn bit cỏc phng thc to ngha mi ca t ng vi cỏc tu t n d, hoỏn
d.
- Rèn kĩ nằng mở rộng vốn từ và giải thích nghĩa của từ mới.
- Hiểu nghĩa cách sử dụng các từ HV đợc chú thích trong các
văn bản
- Biết nghĩa của 50 yếu tố Hán Việt thông dụng xuất hiện
nhiều trong các bài học L9

3. Thỏi :
- Có ý thức trau dồi vốn từ cho bản thân m rng vn t .
- Có ý thức la chn v s dng t phự hp vi mc ớch giao tip.
4. Nng lc cn hỡnh thnh v phỏt trin.
- Nng lc chung:
+ Nng lc hp tỏc
+Nng lc t hc
+Nng lc gii quyt vn
+ Nng lc sỏng to
- Nng lc riờng:
+ Nng lc giao tip TV
+ Nng lc t iu chnh hnh vi( t qun bn thõn).
+ Nng lc cm th thm m.
II. CHUN B:
1. Giỏo viờn: SGK, SGV, giỏo ỏn, phiu BT, bng ph.
2. Hc sinh: SGK, v ghi.
III. CU TRC CA CH :

1. C s hỡnh thnh chu ờ: ch c xõy dng t nhng ni dung kin thc
ca 2 bi trong sỏch giỏo khoa, thuc 2 tit theo phõn phi chng trỡnh, c th l:
Bi 4 tit 21 theo phõn phi chng trỡnh
Bi 5 tit 25 theo phõn phi chng trỡnh
2. Cu trỳc ni dung chu ờ:
Cu trỳc ni dung chu ờ
theo tng tit
Tit 1:
I/S phỏt trin ca t vng
1/ S bin i v phỏt trin
ngha ca t ng


Nhn bit

Cỏc mc cõu hi, bi tp
Thụng hiu
Vn dng
thp

Nhn bit c Hiu 3 cỏch
nguyờn nhõn
phỏt trin t
thỳc y s
vng, phỏt

Giỏo viờn: Mai Th Minh

Bit vn dng
cỏc cỏch phỏt
trin t to

Trng THCS Hoa Sn

Vn
dng cao


Giỏo ỏn dy hc theo ch ố ng vn 9
2/ To t ng mi
3/Mn t ng ca ting
nc ngoi


Tit 2
II/ Luyn tp

phỏt trin ca
vn t vng
TV

Nhn bit c
ngha gc v
ngha chuyn
ca mt t

Nm hc 2017- 2018
trin ngha
ca t vng
trờn c s
ngha gc,
phng thc
n d v hoỏn
d, mn t
v to t ng
mi
Hiu cỏch
dựng ngha
chuyn ca
mt s t
trong vn
cnh c th

t mi. Nhn

xột v t vng
ca mt ngụn
ng.

Bit phõn
To t mi trờn tớch giỏ
tr biu
c s ó c
hc 3 cỏch phỏt cm ca
mt s t
trin t vng
dựng theo
ngha
chuyn

IV. TIN TRèNH T CHC CC HOT NG DY HC
1/ ổn định(1p)
2/ Kiểm tra (5p): ? Em hiểu thế nào là hi thoi. Lấy ví dụ?
3/ Bài mới (80p)
Vào bài : Ngôn ngữ là một hiện tợng xã hội, nó không ngừng
biến đổi theo sự vận động của xã hội. Sự phát triển của tiếng
Việt cũng nh ngôn ngữ nói chung đợc thể hiện trên cả 3 mặt :
ngữ âm, từ vựng , ngữ pháp. Bài học hôm nay các em sẽ đợc biết
đến sự phát triển của tiếng Việt về mặt từ vựng .
PTNL
Hot ng cua thy v trũ
Nội dung cn t
Hot ng 1(7p). Tỡm hiu s bin i,
I. S bin i, phỏt trin ngha cua
phỏt trin ngha ca t ng.

t ng
HS c vớ d trong SGK.
1. Vớ d: SGK
Vớ d 1
Ba tay ụm cht b kinh t.
Nhận xét:
GV: T kinh t õy cú ngha nh th
no?
HS tr li.
- T kinh t l hỡnh thc núi tt t
NL
t kinh bang t th cú ngha l tr
giao
nc cu i. Cú cỏch th hin khỏc
tip
l: kinh th t dõn (tr i cu nc).
TV
GV: Ngy nay t kinh t cú c hiu nh C cõu th ý núi tỏc gi ụm p hoi
ngha c Phan ó dựng khụng?
Giỏo viờn: Mai Th Minh

Trng THCS Hoa Sn


Giỏo ỏn dy hc theo ch ố ng vn 9
HS tho lun, tr li.
( Không dùng mà dùng với nghĩa
hẹp hơn chỉ hoạt động lđsx và
sử dụng của cải vật chất)
GV: Qua ú em cú nhn xột gỡ v ngha

ca t?
HS c vớ d 2 v chỳ ý t in m.
GV: Hóy xỏc nh ngha ca hai t xuõn,
tay trong cỏc cõu trờn. Trong cỏc ngha ú,
ngha no l ngha gc, ngha no l ngha
chuyn?
HS tho lun, tr li.
GV: Em cú nhn xột gỡ v ngha ca t v
phng thc phỏt trin ngha ca t?HS
đọc ghi nhơ SGK

Hoạt động 2(7p): Hớng dẫn HS
tỡm hiu s pt cua t ng bng cỏch to
t ng mi
GV nờu yờu cu trong SGK: Tỡm t ng
mi, gii thớch ý ngha ca t ng ú.
HS tho lun, tr li.
( theo kĩ thuật động não)
GV nờu yờu cu trong SGK: t cõu theo
mụ hỡnh X + tc.
Giỏo viờn: Mai Th Minh

Nm hc 2017- 2018
bóo: Trụng coi vic nc - cu giỳp
ngi i.
(Hoài bão cứu nớc của những
ngời yêu nớc)
- Kinh tế ngày nay là chỉ
hoạt động lđsx và sử dụng
của cải vật chất)

->Ngha ca t khụng phi l bt
bin, nú cú th bin i theo thi
gian: cú nhng ngha c b mt i,
ng thi ngha mi c hỡnh thnh.
Vớ d 2: SGK
Nhận xét:
a) (chi) xuõn: mựa chuyn tip gia
ụng sang h
(ngy) xuõn: tui tr (chuyn ngha:
tu t n d).
b)
(trao tay)
B phn ca
Tay
c th
(tay buụn) Ngi chuyờn
hot ng hay
gii v mt
mụn, mt
ngh no ú
(chuyn ngha
hoán dụ)
Ghi nhớ1tr 56 : SGK
II/ To t ng mi
1. Ví dụ : SGK
2. Nhận xét
Ví dụ 1: Tạo theo mẫu x+y
( x,y là từ ghép)
- in thoi di dng: in thoi vụ
tuyn nh mang theo ngi, c s

dng trong vựng ph súng ca c s
cho thuờ bao.
Trng THCS Hoa Sn


Giáo án dạy học theo chủ đè ngữ văn 9

GV: ngoài sự phát triển về nghĩa, từ vựng
còn được phát triển bằng cách nào?
HS ®äc ghi nhí1 SGK
HS thảo luận, trả lời.

* HS làm bài tập 1: củng cố - khắc sâu
kiến thức.

Ho¹t ®éng 3(5p): Híng dÉn HS
tìm hiểu sự pt của từ ngữ bằng cách
mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài

xác định từ Hán Việt trong 2 đoạn trích.
Đọc phần (2) trong SGK:
GV yêu cầu HS tìm các từ ngữ tương ứng
với các khái niệm (a,b) trong SGK.
HS thảo luận, trả lời.

Giáo viên: Mai Thị Minh

Năm học 2017- 2018
- Điện thoại nóng: Điện thoại dành
riêng để tiếp nhận và giải quyết

những vấn đề khẩn cấp bất kỳ lúc
nào.
- Kinh tế trí thức: Nền kinh tế dựa
chủ yếu vào việc sản xuất lưu thông
phân phối các sản phẩm có hàm
lượng tri thức cao.
- Đặc khu kinh tế: Khu vực dành
riêng để thu hút vốn và công nghệ
nước ngoài, với những chính sách có
ưu đãi.
- Sở hữu trí tuệ: Quyền sở hữu đối
với sản phẩm do hoạt động trí tuệ
mang lại, được pháp luật bảo hộ như:
quyền tác giả, phát minh, sáng chế,
kiểu dáng công nghiệp…
VÝ dô 2: T¹o theo mÉu: x+
tÆc
- Lâm tặc: kẻ cướp tài nguyên rừng.
- Tin tặc: kẻ dùng kỹ thuật thâm nhập
trái phép vào dữ liệu trên máy tính
của người khác để khai thác, phá
hoại.
Ghi nhí2
III/Mượn từ ngữ của tiếng nước
ngoài
. VÝ dô ; SGK
2. NhËn xÐt: VD1- Những từ
Hán Việt trong hai đoạn trích:
a) thanh minh, tiết, lễ, tảo mộ, hội,
đạp thanh, yến anh, bộ hành, xuân,

tài tử, giai nhân.
b) Bạc mệnh, duyên, phận, thần, linh,
chứng giám, thiếp, đoan trang, tiết,
trinh bạch, ngọc (không kể tên riêng).
VD2- Những từ ngữ để chỉ khái niệm
tương ứng
a) AIDS: bệnh mất khả năng miễn
dịch, gây tử vong.
b) ma-két-tinh: Để chỉ khái niệm
nghiên cứu một cách có hệ thống
Trường THCS Hoa Sơn

NL tư
duy

NL
giải
quyết
vấn
đề


Giỏo ỏn dy hc theo ch ố ng vn 9

Nm hc 2017- 2018

nhng iu kin tiờu th hng hoỏ
nh nghiờn cu nhu cu thỡ hiu
-Nhng t ny cú ngun gc t õu?
khỏch hng

Ngun gc: Do ting Vit cha cú
nhng t ng ch khỏi nim trờn nờn
- Nh vy, ngoi cỏch thc phỏt trin t
phi mn t ting nc ngoi.
ng bng cỏch cu to thờm t ng mi, t -> t ting Hỏn.
vng cũn c phỏt trin bng cỏch no?
IV/ Luyện tập
HS c phn Ghi nh trong SGK
Bài 1: a- Chân: nghĩa gốc
chỉ một bộ phận cơ thể
b- Chân : nghĩa chuyển
Hoạt động 4(61p): Hớng dẫn
( hoán dụ)
luyện tập.
c- Chân kiềng: nghĩa
HS làm bài tập 1: Xác định
chuyển (ẩn dụ)
nghĩa gốc và nghĩ chuyển của từ d- Chân mây: nghĩa chuyển
chân?
(ẩn dụ)
Bài 2: Các từ đó dùng với
Bài 2: Nhận xét về nghĩa của từ
nghĩa chuyển ( phơng thức
trà ?
ẩn dụ)
Bài 3: Nghĩa chuyển
- đồng hồ điện - dùng để
Bài 3: ? Nêu nghĩa chuyển của từ đếm số đơn vị điện tiêu
đồng hồ( chuyển theo ẩn dụ)
thụ để tính tiền

Bài 4
- đồng hồ nớc....đếm số nớc
đã tiêu thụ
( hội chứng kính tha- hình
- đồng hồ xăng- đếm số
thức dài dòng , rờm rà ...
xăng đã mua, dùng.
hội chứng phong bì- một biến
Bài 4: Hội chứng - nghĩa gốc
tớng của nạn hối lộ
là tập hợp nhiều triệu chứng
HS làm bài 2
cùng xuất hiện của bệnh tật.
- Đờng vành đai-> đờng bao
quanh giúp cho những phơng tiện
vận tảicó thể đi vòng qua để
đến một địa phơng khác mà
không đi vào bên trong thành
phố.
- Thơng hiệu: ->nhẫn hiệu thơng
mại
- Cơm bụi: ->Cơm giá rẻ, thờng
bán trong quán ăn nhỏ tạm bợ.
Giỏo viờn: Mai Th Minh

NL t
duy

Bài 2: Cầu truyền hình ->
hình thức truyền hình tại

chỗ cuộc giao lu đối thoại trực
tiếp với nhau qua hệ thống ca
mê ra giữa các địa điểm
cách xa nhau
- Công viên nớc: -> Công viên
trong đó chủ yếu là những
trò chơi dới nớc
- Đa dạng sinh học-> phong
Trng THCS Hoa Sn

NL
hp


Giỏo ỏn dy hc theo ch ố ng vn 9
Bài 4: Nêu vắn tắt những cách
phát triển từ vựng , thảo luận vấn
đề từ vựng của một ngôn ngữ
có thể không thay đổi đợc
không?

Nm hc 2017- 2018
phú đa dạng về nguồn gien
và giống loài sinh vật trong tự
nhiên
- Đờng cao tốc-> đờng xây
dựng theo tiêu chuẩn đặc
biệt dành riêngcho xe cơ giới
chạy với tốc độ cao.
Bài 4:

- Những cách phát triển t
vựng
+ Về nghĩa của từ ngữ và
phát triển về số lợng tg ngữ.
Sự phát triển về số lợng từ
ngữ diễn ra bằng 2 cách: tạo
từ mới và mợn từ nớc ngoài
-> từ vựng của một ngôn ngữ
không thể không thay đổi,
bởi thế giới tự nhiên và xã hội
xung quanh ta luôn vận động
và phát triểnnên nhận thức
của con ngờicùng vân động
và phát triển theo, vì vậy từ
vựng của một ngôn ngữ
không thay đổi thì ngôn
ngữ đó không thể đáp ứng
đợc nhu

4. Củng cố(2p)
- Sự biến đổi và phát triển của từ vựng dựa trên cơ sở nào?
5. Hớng dẫn học tập(2p):
- Học kĩ nội dung bài.
- đọc, chuẩn bị bi chuyn c trong ph chỳa Trnh
...............................................................................................................................
.

Giỏo viờn: Mai Th Minh

Trng THCS Hoa Sn



Giỏo ỏn dy hc theo ch ố ng vn 9

Nm hc 2017- 2018

Ngày soạn: 8/10/2017
Ngày dạy: T 10/10/2017
n 16/10/2017
Tiết 35,36,37,38,39,40,41

Chu ờ 4: Vn t s
I. MC TIấU CN T: Qua 7 tit hc theo ch HS nm c:

1. Kin thc:
- Thy c vai trũ ca yu t miờu t hnh ng, s vic, cnh vt v con
ngi trong vn bn t s.
- Nhận biết đợc dấu hiệu miêu tả bên ngoài và miêu tả nội tâm
nhân vật.
- Tỏc dng ca miờu t ni tõm v mi quan h gia ni tõm vi ngoi hỡnh
trong khi k chuyn..
- S kt hp phng thc biu t trong mt vn bn.
- Hiu th no l ngh lun trong vn bn t s, vai trũ v ý ngha ca yu t
ngh lun trong vn bn t s.
- Luyn tp, nhn din cỏc yu t ngh lun trong vn bn t s v vit on vn
t s cú s dng yu t ngh lun.
- Bit cỏch trỡnh by mụt vn trc tp th lp vi ni dung k li mt s
vic theo ngôi th nht hoc ngụi th ba. Trong khi k cú s kt hp vi miờu t
ni tõm - ngh lun - cú i thoi v c thoi, độc thoại nội tâm
2. K nng

- Phỏt hin v phõn tớch c tỏc dng ca miờu t trong vn bn t s.
- Kt hp k chuyn vi miờu t khi lm bi vn t s.
- Rốn luyn k năng phân tích sử dụng các yếu tố miêu tả trong
nói và viết.
- Phỏt hin v phõn tớch c tỏc dng ca miờu t ni tõm trong vn bn t s .
- Rốn k nng kt hp k chuyn vi mụ t ni tõm nhõn vt khi vit v vn t
s.
- Viết đợc đoạn văn, bài văn tự sự có yếu tố miêu tả nội tâm,
kết hợp biểu cảm.
- Rèn kỹ năng sử dụng các yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự .
- Rèn kỹ năng nói trớc tập thể .
3. Thỏi
- Cú ý thc vn dung khi to lp vn bn t s.
Giỏo viờn: Mai Th Minh

Trng THCS Hoa Sn


Giáo án dạy học theo chủ đè ngữ văn 9
Năm học 2017- 2018
- Tích cực vận dụng viÕt ®o¹n v¨n tù sù cã yÕu tè nghÞ luËn cã ®é
dµi trªn 90 ch÷
-Tù tin, chñ ®éng nãi cã sö dông yÕu tè ®èi tho¹i, ®éc tho¹i néi
t©m
4. Năng lực cần hình thành và phát triển:
+ Năng lực chung:
- Năng lực tự học
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực sáng tạo
- Năng lực giao tiếp.

+ Năng lực riêng:
- Giao tiếp tiếng Việt
- Cảm thụ thẩm mĩ.
- Tạo lập văn bản
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

1- GV: - Soạn giáo án theo chủ đề, bảng phụ, phiếu học tập.
2- HS: - Soạn bài theo sự hướng dẫn của giáo viên
- Sưu tầm một số ví dụ có sử dụng yếu tố miêu tả và nghị luận.
III. CẤU TRÚC CỦA CHỦ ĐỀ:

1. Cơ sở hình thành chủ đề: chủ đề được xây dựng từ những nội dung kiến thức
của 5 bài trong sách giáo khoa, thuộc 7 tiết theo phân phối chương trình, cụ thể là:
Bài 6 ,8tiết 35 theo phân phối chương trình
Bài 10 tiết 36 theo phân phối chương trình
Bài 13 tiết 37 theo phân phối chương trình
Bài 6,8 tiết 38 theo phân phối chương trình
Bài 12 tiết 39 theo phân phối chương trình
Bài 13 tiết 40 theo phân phối chương trình
Bài 13 tiết 41 theo phân phối chương trình
2. Cấu trúc nội dung chủ đề:
Các mức độ câu hỏi, bài tập
Cấu trúc nội dung chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận
theo từng tiết
thấp
dụng cao

Tiết 1:
Nhận biết được Hiểu và biết
Biết thuật lại
I/Tìm hiểu yếu tố miêu tả
yếu tố miêu tả sử dụng yếu
đoạn thơ bằng
và miêu tả nội tâm trong
và miêu tả nội tố miêu tả và văn xuôi có sử
văn tự sự
tâm trong văn miêu tả nội
dụng yếu tố
1/ Tìm hiểu yếu tố miêu tả
tự sự
tâm trong viết miêu tả và
trong văn tự sự.
đoạn văn tự
miêu tả nội tâm
2/ Tìm hiểu yếu tố miêu tả
sự
nội tâm trong văn tự sự.

Giáo viên: Mai Thị Minh

Trường THCS Hoa Sơn


Giáo án dạy học theo chủ đè ngữ văn 9
Tiết 2
II/ Tìm hiểu yếu tố nghị
luận trong văn tự sự


Tiết 3
III/ Đối thoại, độc thoại và
độc thoại nội tâm trong văn
tự sự

Năm học 2017- 2018

Nhận biết được
yếu tố nghị
luận trong văn
tự sự

Hiểu cách
Phân tích và
đưa các yếu chỉ ra yếu tố
tố nghị luận
nghị luận trong
vào văn tự sự đoạn văn tự sự

Nhận biết được
đối thoại, độc
thoại và độc
thoại nội tâm
trong văn tự sự

Hiểu cách xây
dựng lời đối
thoại, độc
thoại và độc

thoại nội tâm
trong văn tự
sự

Tiết 4
IV/ Luyện tập về miêu tả và
miêu tả nội tâm trong văn
tự sự

Tiết 5
Luyên tập viết đoạn tự sự
có yếu tố nghị luận

Tiết 6
Luyện nói tự sự kết hợp với
nghị luận và miêu tả nội
tâm

Giáo viên: Mai Thị Minh

Viết đoạn
văn tự sự
theo chủ
đề có sử
dụng yếu
tố nghị
luận

Phân tích tác
dụng của hình

thức đối thoại,
độc thoại và
độc thoại nội
tâm trong văn
tự sự

Viết đoạn
văn kể
chuyện
theo đề
tài có sử
dụng đối
thoại, độc
thoại và
độc thoại
nội tâm
Biết thuật lại và Viết đoạn
đóng vai kể lại văn tự sự
đoạn thơ bằng có sự
văn xuôi có sử dụng yếu
dụng yếu tố
tố miêu tả
miêu tả và
và miêu
miêu tả nội tâm tả nội tâm
Viết đoạn
văn tự sự
có sự
dụng yếu
tố nghị

luận
Tạo dựng đoạn
văn tự sự có
yếu tố nghị
luận và miêu tả
nội tâm

Trường THCS Hoa Sơn

Luyện
nói trước
lớp theo
văn bản
vừa tạo
lập


Giỏo ỏn dy hc theo ch ố ng vn 9
Tit 7
Luyn núi t s kt hp vi
ngh lun v miờu t ni
tõm

Nm hc 2017- 2018
To dng on
vn t s cú
yu t ngh
lun v miờu t
ni tõm


Luyn
núi trc
lp theo
vn bn
va to
lp

IV. TIN TRèNH T CHC HOT NG DY HC

1. n nh t chc: (6P)
2. Kim tra bi c: (29P)
Tit 1(4P) : Kim tra vic son theo ch v chun b bi ca hc sinh.
Th no l t s? Ly vớ d?.
Tit 2(5P):
- Nờu vai trũ ca yu t miờu t v miờu t ni tõm trong t s? Ly 1 vớ d
trong on trớch truyn Kiu
Tit 3(4P): Nờu vai trũ ca yu t ngh lun trong vn t s? Ly dn chng?
Tit 4(4P): Ly vớ d v i thoai, c thoi ni tõm trong vn t s?
Tit 5(4P): Kim tra phn lm bi tp nh ca HS
Tit 6(4P): Kim tra phn chun b luyn núi nh ca HS
Tit 7(4P): Kim tra phn chun b luyn núi nh ca HS
3. Bi mi: (250p)
GV gii thiu bi(2p):
Vào bài: trong giao tiếp có những qui định tuy không đợc nói
ra thành lời nhng những ngời tham gia vào giao tiếp cần phải
tuân thủ nếu không thì dù câu nói không mắc lỗi gì về ngữ
âm, từ vựng và ngữ pháp, giao tiếp cũng sẽ không thành công.
Những qui định đợc thể hiện qua các phơng châm hội thoại.
PTN
Hot ng cua thầy và trò

Nội dung cn t
L
Hot ng1(35p).Hớng dẫn HS tìm
I/ Tỡm hiu yu t miờu t v miờu
t ni tõm trong vn t s:
hiểu vai trũ cua miờu t v miờu t ni
1. Vai trũ ca miờu t trong vn t
tõm trong vn bn t s
HS c vớ d trong SGK, tho lun v vai trũ s
NL
ca yu t miờu t trong vn t s.
giao
a/Vớ d(SGK, tr.91)
GV: on trớch k v vic gỡ?
tip
b/ Nhận xét
GV: S vic xy ra nh th no?
TV
- Vua Quang Trung chỉ huy tớng
HS thut li cỏc s vic theo SGK.
sĩ ỏnh n Ngc Hi .
b. S vic din ra:
- Vua Quang Trung cho ghộp vỏn li, c
Giỏo viờn: Mai Th Minh

Trng THCS Hoa Sn


Giỏo ỏn dy hc theo ch ố ng vn 9


Nm hc 2017- 2018

mi ngi khiờng mt bc tin v phớa
trc, hai mi ngi khỏc cm binh khớ
theo sau.
- Quõn Thanh bn ra, khụng trỳng ngi no;
phun khúi la thỡ giú li i chiu, thnh ra
t lm hi mỡnh.
- Quõn ca vua Quang Trung khiờng vỏn
nht t xụng lờn ỏnh.
- Quõn Thanh chng khụng ni. Sm
Nghi ng tht c t t. Quõn Thanh i bi.
on vn: Vua Quang Trung cho ghộp vỏn
li, c mi ngi khiờng mt bc ri tin
sỏt n n Ngc Hi. Quõn Thanh bn ra,
khụng trỳng ngi no, sau ú phun khúi
la. Quõn ca Quang Trung khiờng vỏn nht
t xụng lờn m ỏnh.
Quõn Thanh chng khụng ni. Tng
Thanh l Sm Nghi ng tht c cht, quõn
Thanh i bi.
Nhn xột: on vn va ni khụng sinh ng
vỡ ch n gin k li cỏc s vic ch cha
lm cho ngi c thy c s vic ú din
ra nh th no.
- Nếu sự việc khi viết lại trần trụi
nh vậy thì câu chuyện có sinh
động không ?
( khô khan kém hấp dẫn và chỉ trả
lời câu hỏi việc gì đã xảy ra mà

cha trả lời đợc câu hỏi việc đó
xảy ra nh thế nào
- Nhờ yếu tố nào mà trận đánh lại
sinh động và hấp dẫn nh vậy?
- Em cho biết yếu tố miêu tả có vai
trò gì trong văn tự sự
GV nờu yờu cu: hóy ni cỏc s vic y li
thnh on vn. Sau ú nhn xột xem on
vn y cú sinh ng khụng? Ti sao?
GV: yờu cu HS so sỏnh on vn va ni
vi on trớch trong SGK, rỳt ra nhn xột.
GV: Vỡ sao on trớch, s vic li c tỏi
hin c th sinh ng?

- so sỏnh 2 on
- on trớch sinh ng v hp dn
hn so vi on vn ni 4 s việc
chớnh. on trớch, trn ỏnh ca vua
Quang Trung c tỏi hin li ht sc
c th, sinh ng.
- Nh cú cỏc yu t miờu t: bng
cỏc chi tit lm hin lờn cnh vt con
ngi, hnh ng ca con ngi
trong trn chin u nờn ta thy cõu
chuyn sinh ng, hp dn.
-> muốn sự việc xảy ra nh thế
nào thì cần phải có yếu tố
miêu tả xen vào.

Giỏo viờn: Mai Th Minh


NL
cm
th
thm
m

* Ghi nhớ SGK.
Trong khi k ngi k cn miờu t chi
tit hnh ng, cnh vt, con ngi
v s vic ó din ra nh th no thỡ
chuyn mi tr nờn sinh ng.
2. Tìm hiểu yếu tố miêu tả
nội tâm trong văn bản tự
sự.
a. Vớ dụ: SGK
b. Nhận xét:
Trng THCS Hoa Sn

NL
hp
tỏc


×