Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Giáo án lơpd 4 TUAN 27 đầy đủ (2017 2018)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.62 KB, 48 trang )

Giáo án lớp 4
Giáo viên : Nguyễn Thị Ngọ
Tuần 27

Th hai , ngy 12 thỏng 3 nm 2018
Tập đọc
i. mục tiêu.

DU SAO TRAI T VN QUAY.

- Hiờu nụi dung bai: Ca ngi nhng nha khoa hoc chõn chinh a dung cam, kiờn tri
bao vờ chõn li khoa hoc.( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
- Đọc đúng các tên riêng nớc ngoài; Biờt oc diờn cam bai vn vi giong kờ
chõm rai, bớc đầu bộc lộ đợc thái độ ca ngi hai nhà khoa học dung
cam .
- Giỏo dc HS phai dung cam, kiờn tri bao vờ cỏi ỳng ,bao vờ l phai.
ii.PHNG TIN dạy - học.
- Tranh minh hoạ SGK.

- Bang phu ghi oan: Cha õy mụt thờ ki Du sao trai õt võn quay!
iii. T CHC các hoạt động.
Hoạt động của gv

A.Hot ng khi ng (3 phỳt).
- Hỏt va võn ụng theo nhac.
- Giỏo viờn nhõn xet.
- Gii thiờu bai, ghi bang.
B.Hot ng hỡnh thnh kin thc
mi (20 phỳt).
-YC HS quan sỏt nờu nụi dung tranh.
- Gv nhõn xet,KL cõu tra li ỳng.


a.Luyờn oc:
- Gv goi 1 HS oc toan bai
- Y/C HS chia oan.

Hoạt động của hs

- TBVN cho lp hỏt, võn ụng theo
nhac.
-Nghe va ghi tờn bai vao v.

- HS quan sỏt va nờu nụi dung
tranh:Bctranh v v hai nha khoa hoc
va hờ Mt Tri:

- 1HS M3,4 oc to, lp oc thm.
- HS chia oan:
+ 1: Xa kia, ngi cua Chua
tri.
+ 2: Cha õy mụt bay chuc tuụi.
+ 3: Bi coi la sụng ngay nay.
- GV cht cỏc oan
-HS ỏnh du oan.
- Yờu cu HS luyờn oc trong nhúm ln - HS luyờn oc ni tiờp oan (ln 1)
; tim va luyờn oc t khú(cỏ nhõn1 va luyờn oc t khú.
- GV theo dừi, quan sỏt, giỳp cỏc ụi-nhúm trng KT).
-Bỏo cỏo.
nhúm khi cn.
-1 nhúm oc.Cỏc nhúm khỏc theo
- GV Kiờm tra.
dừi,nhõn xet.

- Goi mụt nhúm oc.

Trờng Tiểu học Ngọc Lâm
Năm học : 2017 - 2018


Gi¸o ¸n líp 4
Gi¸o viªn : NguyÔn ThÞ Ngä
- GV nhận xét,chỉnh sửa cho HS.
- Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm lần
1 và luyện đọc từ khó.
- GV theo dõi, quan sát, giúp đỡ các
nhóm khi cần.
- GV Kiểm tra.
- GV gọi 1- 2 nhóm đọc trước lớp.
- Gv nhận xét,sửa sai cho hs.
- Gv đọc mẫu( hoặc HS M3-4 đọc)
b. Tim hiểu bài:
- GV y/c HS đọc thầm toàn bài và thảo
luận nhóm để trả lời các câu hỏi trong
SGK và nêu nội dung chính của bài.
- GV theo dõi, quan sát giúp đỡ các
nhóm.
- GV kiểm tra.
* Câu hỏi kiểm tra:
+ ý kiến của Cô - péc - ních có điểm gi
khác ý kiến chung lúc bấy giờ?

- HS luyện đọc nối tiếp đoạn (lần 2)
; tim và luyện đọc câu dài (cá nhânđôi-nhóm trưởng KT)

- Giải nghĩa từ( 1 HS đọc hoặc nhóm
trưởng hỏi- các bạn trả lời)
- Hs đọc.
- Lắng nghe
- Cá nhân đọc và trả lời các câu hỏi
- Chia sẻ cặp đôi.

- Báo cáo GV.
* Câu trả lời:
+ Thời đó người ta cho rằng trái đất là
trung tâm của vũ trụ, ….. là một hành
tinh xung quanh mặt trời.
- Ý1: Cô - péc - ních dũng cảm bác bỏ
+ Ý đoạn 1 là gi ?
ý kiến sai lầm, công bố phát hiện mới.
+ Ga - li - lê viết sách nhằm mục đích + Nhằm ủng hộ tư tưởng khoa học của
Cô - péc - ních.
gi?
+ Vi cho rằng ông đã chống đối quan
+ Vi sao tòa án lúc ấy lại xử phạt ông?
điểm của giáo hội, nói ngượi lại với
những lời phán bảo của chúa trời.
- Ý2: Kể chuyện Ga - li - lê bị xét xử.
+ Ý đoạn 2 là gi?
+ Lòng dũng cảm của Cô - péc - ních và + Hai nhà bác học đã dám nói thẳng
ngược lời phán bảo của chúa trời, …
Ga li lê thể hiện ở chỗ nào?
vi bảo vệ chân lí khoa học.
- Ý 3: Sự dũng cảm bảo vệ chân lí của
+ Ý đoạn 3 là gi?

nhà bác học Ga li lê.
- HS cùng chia sẻ.
- Chia sẻ trước lớp.
- HS nêu.
- Nội dung bài là gi?
- Chèt ND, ghi bảng: Bài văn ca ngợi - Nhắc lại và ghi vào vở.
những nhà khoa học chân chính đã dũng
cảm, kiên tri bào vệ chân lý khoa học.

Trêng TiÓu häc Ngäc L©m
N¨m häc : 2017 - 2018


Giáo án lớp 4
Giáo viên : Nguyễn Thị Ngọ
C.Hot ng thc hnh k nng (15
phỳt).
- Yờu cu HS oc ni tiờp oan(hoc 1 - HS oc ni tiờp oan( hoc 1HS oc).
HS oc) va nờu giong oc toan bai.
- HS nờu giong oc.
- Gv a ra oan Cha õy mụt thờ ki
Du sao trai õt võn quay!
va oc mu( hoc 1 HS oc), yờu cu HS
tim t cn nhn giong?
- Yờu cu HS luyờn oc diờn cam oan 1
trong nhúm.
- T chc cho HS thi oc diờn cam.
- GV nhõn xet, ỏnh giỏ.
D. Hot ng ng dng, dn dũ
- Nhõn xet tiờt hoc.

- Chuõn bi bai sau.

- Hs nờu t cn nhn giong.

- Hs luyờn oc trong nhúm.
- HS thi oc diờn cam trc lp.
- Nhõn xet, binh chon ban oc hay.
- HS lng nghe.

Toan

LUYN TP CHUNG
i. mục tiêu.

- Rút gọn đợc phân số; Nhận biết đợc phân số bằng nhau; Biết
giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số.
- Võn cỏc kiờn thc a hoc lam c cỏc bai tõp 1;2;3 trang 139; HS M3,4 làm
hết bài tập 4.
- Biờt hp tỏc nhúm.
II.PHNG TIN DY HC

- SGK,v viờt.
ii. T CHC các hoạt động .
Hoạt động của gv

Hoạt động của hs

A.Hot ng khi ng (5 phỳt).
-Tro chi : Hụp qua bi mõt.
- TBHT cho cỏc ban chi.

* Cõu hi trong tro chi :
+ Nờu cỏch rỳt gon phõn s.
+ Nờu cỏch quy ng mu s cỏc phõn s.
- GV nhõn xet, tuyờn dng HS chi tt.
- Gii thiờu bai, ghi bang.
-Nghe va ghi tờn bai vao v..

Trờng Tiểu học Ngọc Lâm
Năm học : 2017 - 2018


Gi¸o ¸n líp 4
Gi¸o viªn : NguyÔn ThÞ Ngä
B.Hoạt động thực hành kỹ năng (33
phút).
-YC HS làm bài 1,2,3 trang 139.HS M3,4
làm hết bài 4.
- Gv quan sát,giúp đỡ khi cần.
- GV kiểm tra.
* Câu hỏi KT :
Bài 1:
+ Trong các phân số đó, phân số nào tối
giản, phân số nào còn rút gọn được?

+YC HS nêu cách làm.

+ Dựa vào kết quả vừa rút gọn, cho biết
các phân số ở BT1 có những phân số nào
bằng nhau?
+ GV nhận xét, chốt cách rút gọn phân số

và hai phân số bằng nhau.
Bài 2:
+ YC HS giải thích cách làm.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng; giúp HS
nhớ lại cách lập phân số và cách tim phân
số của một số.

- HS làm cá nhân.
- Chia sẻ cặp đôi.
- Chia sẻ trong nhóm.
- Báo cáo GV.
* ĐA.
- Phân số tối giản:3 và 5
5
6
25
25 : 5
5 9
9:3
=
= ;
=
=
30
30 : 5
6 15
15 : 3
10
10 : 2
5 6

6:2
=
= ;
=
=
12
12 : 2
6 10
10 : 2
3
9
6 5
25
10
+ =
= ; =
=
5
15
10 6
30
12

3
;
5
3
.
5


-HS nêu.
-Lắng nghe.

Bài giải:
a, Phân số chỉ ba tổ học sinh là:

3
.
4

b, Số học sinh của ba tổ là:
32 x

3
= 24 (bạn)
4

Đáp số: a,

3
.
4

b, 24 bạn.
Bài 3:
Bài giải
+ YC HS nêu cách làm.
- GV nhận xét, chèt cách giải toán có lời Quãng đường anh Hải đã đi được là:
2
văn liên quan đến phân số.

15 x = 10 (km)
3

Quãng đường còn lại anh Hải phải
đi là:
15 - 10 = 5 (km)

Trêng TiÓu häc Ngäc L©m
N¨m häc : 2017 - 2018


Giáo án lớp 4
Giáo viên : Nguyễn Thị Ngọ
Bai 4: ( HS M3;4).
+ YC HS giai thich cỏch lam.

ap sụ: 5km

- Nhõn xet, cht li giai ỳng.
C.Hot ng ng dng, dn dũ:
- Nhõn xet tiờt hoc.
- Dn HS lam BT trong v BTTN&TL va
chuõn bi bai sau.

Bai giai:
Sụ lit xng ngi ta lõy ra lõn sau
la:
32850 : 3 = 10950 (lit)
Sụ lit xng lõy ra ca hai lõn la:
32850 + 10950 = 43800 (lit)

Sụ lit xng luc õu trong kho co la:
43800 + 56200 = 100000 (lit)
ap sụ: 100000 lit xng

-Nghe va thc hiờn.

Chinh ta (Nh vit)

BAI TH Vấ TIấU ễI XE KHễNG KINH
i. mục tiêu.

- Nhớ - viết đúng bài chính tả ; biết trình bày các dòng thơ theo
thể thơ tự do và trình bày các khổ thơ .
- Làm đúng BT chính tả (2a); bài (3a).
- Giỏo dc HS y thc rốn ch ,gi v.
ii. PHNG TIN dạy - học.

- GV: Bang ph chep BT3a.
- HS: V Bai tõp Tiờng Viờt.
iii. T CHC các hoạt động.
Hoạt động của gv

A.Hot ng khi ng (5 phỳt).
- Tro chi :Viờt ỳng,viờt p
Chn trõu, cht ch, linh lờ, xin lụi, ...
- GV nhõn xet ,tuyờn dng.
- Gii thiờu bai, ghi bang.
B.Hot ng hỡnh thnh kin thc
mi (10 phỳt).
*Trao i v nụi dung bai viờt.

- YC HS nh lai 3 kh th cui bai Bai
th v tiờu ụi xe khụng kinh trang 71
tim nụi dung,va viờt cỏc t khú,dờ ln .

Trờng Tiểu học Ngọc Lâm
Năm học : 2017 - 2018

Hoạt động của hs

- 2 HS lờn bang viờt; Lp viờt nhỏp.

-Nghe va ghi tờn bai vao v.

- HS lam cỏ nhõn.
- Chia s cp ụi.


Giáo án lớp 4
Giáo viên : Nguyễn Thị Ngọ
- Gv theo dừi,giỳp hs khi cn.
-GV kiờm tra.
+ Hinh anh nao trong oan th núi lờn
tinh thn dung cam va long hng hỏi ca
cỏc chiờn s lỏi xe?
+Viờt t khú

- Bỏo cỏo.
+ Khụng cú kinh, thi t ỏo,
Ma tuụn, ma xi nh ngoai tri,
cha cn thay, lỏi trm cõy s na.

-HS viờt bang va nhõn xet cheo: Xoa
mt trng, sa, ựa vao, t ỏo, tiờu
ụi, ....

C.Hot ng thc hnh k nng(23
phỳt).
- HS nờu.
a.Nh - vit
- YC HS nhc lai t thờ ngi viờt va
cỏch cm bỳt.
- Ch u mụi dong th phai viờt
- Nờu cỏch trinh bay bai viờt.
hoa.Hờt mụt kh thi cỏch mụt dong.
- HS viờt bai.
- HS i v soỏt lụi.
- Yờu cu HS nh viờt bai.
-YC HS i cheo v ờ kiờm tra va sa
lụi xung phn sa lụi(nờu cú).
-Thu kiờm tra va nhõn xet mụt s bai.
-Lng nghe
- Gv nhõn xet chung.
b. Lam bai tõp.
- HS lam cỏ nhõn.
-YC Hs lam bai 2a,3a trang 86.
- Chia s cp ụi.
- GV quan sỏt,giỳp nhúm yờu.
- Chia s trong nhúm.
- Bỏo cỏo.
-GV kiờm tra.
Bai 2a:

-ai diờn 2 nhúm chia s.Cỏc nhúm
- ai diờn 2 nhúm dỏn phiờu va chia s.
khỏc nhõn xet,b sung.
+ 3 trng hp ch viờt vi s, khụng
viờt vi x: Sõn trng, song vụ, mu
sõm.
+ 3 trng hp ch viờt vi x, khụng
viờt vi s: Trũn xoe, viờm xoang,
xuụi dũng.
- GV nhõn xet, cht li giai ỳng.
Bai 3a.( HS M3,4 làm hết bài 3b) -ai diờn 2 nhúm chia s.Cỏc nhúm
- ai diờn 2 nhúm dỏn phiờu va chia s. khỏc nhõn xet,b sung.
a) Sa mạc , xen kẽ.
b)ỏy biờn; thung lung.

Trờng Tiểu học Ngọc Lâm
Năm học : 2017 - 2018


Gi¸o ¸n líp 4
Gi¸o viªn : NguyÔn ThÞ Ngä
- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
D.Hoạt động ứng dụng, dặn dò (2 - Luyện viết, chuẩn bị bài sau.
phút):
- Về luyện viết lại các từ sai.
-Nhận xét tiets học.
- Chuản bị bài sau.

THỂ DỤC


NHẢY DÂY, DI CHUYỂN TUNG VÀ BẮT BÓNG
TRÒ CHƠI : “ DẪN BÓNG ”
I.MỤC TIÊU

-Trò chơi “Dẫn bóng”; Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau, di chuyển tung và
bắt bóng.
- Yêu cầu biết cách chơi, bước đầu tham gia được vào trò chơi ; thực hiện cơ bản
đúng động tác và nâng cao thành tích.
- Tích cực rèn luyện sự khéo léo nhanh nhẹn.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

Địa điểm : Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
Phương tiện : Mỗi HS chuẩn bị 1 dây nhảy, sân, dụng cụ để tổ chức tập di chuyển
tung, bắt bóng và trò chơi “Dẫn bóng”.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

A.Hoạt động khởi động (5 phút).
-Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh sĩ - CTHĐTQ tập hợp lớp báo cáo.

số.
- GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu ,

yêu cầu giờ học.

- Khởi động: Khởi động xoay các khớp

đầu gối, hông, cổ chân.

GV
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc
theo vòng tròn
- Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng
phối hợp và nhảy của bài thể dục phát -HS thực hiện.
-HS nhận xét.
triển chung do cán sự điều khiển.
- Gọi 1số HS tạo thành một đội thực
hiện động tác “Di chuyển tung và bắt
bóng”.
B.Hoạt động hình thành kiến thức

Trêng TiÓu häc Ngäc L©m
N¨m häc : 2017 - 2018


Gi¸o ¸n líp 4
Gi¸o viªn : NguyÔn ThÞ Ngä
mới (15 phút).
* Trò chơi vận động:
- GV tập hợp HS theo đội hinh chơi.
- Nêu tên trò chơi: “Dẫn bóng ”.
- YC HS quan sát tranh nêu cách chơi.
- Gv theo dõi,giúp đỡ hs khi cần.

-HS làm cá nhân.
- Chia sẻ cặp đôi.
- GV KT.
- Chia sẻ trong nhóm.
- GV giải thích kết hợp chỉ dẫn sân - Báo cáo.

chơi và làm mẫu:
- Lắng nghe và quan sát.
Chuẩn bị: Kẻ 2 vạch xuất phát và vạch
chuẩn bị cách nhau 1,5m kẻ 2 – 4 vòng - HS chia thành 2-4 đội, mỗi đội tập hợp
tròn, cách vạch xuất phát 10m có đường theo 1 hàng dọc, đứng sau vạch xuất
kính 0,5m.Trong mỗi vòng tròn để một phát, thẳng hướng với vòng tròn.
quả bóng.
Cách chơi: Khi có lệnh xuất phát, em
số 1 của các hàng nhanh chóng chạy lên
lấy bóng, dùng tay dẫn bóng về vạch
xuất phát, rồi trao bóng cho số 2. Em số
2 vừa chạy vừa dẫn bóng về phía trước
rồi đặt bóng vào vòng tròn, sau đó chạy
nhanh về phía vạch xuất phát và chạm
tay vào bạn số 3, số 3 thực hiện như số 1
và cứ lần lượt như vậy cho đến hết, đội
na xong trước, ít lỗi đội đó thắng.
Những trường hợp phạm quy:
-Xuất phát trước khi có lệnh. Không
đập bóng hoặc dẫn bóng mà ôm bóng
chạy hoặc để bóng lăn về trước cách
người quá 2m.
-Chưa nhận được bóng hoặc chạm tay
của bạn thực hiện trước đã rời khỏi vạch
xuất phát.
Những trường hợp không tính mắc lỗi :
-Trong khi đập bóng hoặc dẫn bóng có
thể được bắt lại rồi lại tiếp tục dẫn bóng
-Để bóng vào vòng, bóng bị lăn ra
ngoài thi đồng đội có quyền nhặt giúp để

vào vòng, nếu bóng rơi khi trao bóng
cho nhau thi nhặt lên và tiếp tục cuộc
chơi.

Trêng TiÓu häc Ngäc L©m
N¨m häc : 2017 - 2018


Gi¸o ¸n líp 4
Gi¸o viªn : NguyÔn ThÞ Ngä
- Cho 1 nhóm HS làm mẫu theo chỉ dẫn
của GV.
- GV tổ chức cho HS chơi thử, xen kẽ
GV nhận xét giải thích thêm cách chơi.
- GV điều khiển cho HS chơi chính
thức rồi thay phiên cho cán sự tự điều
khiển.
C.Hoạt động thực hành kỹ năng(15
phút).
* Ôn di chuyển tung và bắt bóng
- GV tổ chức dưới hinh thức thi đua
xem tổ nào có nhiều người tung và bắt
bóng giỏi.

- HS M3,4 làm mẫu.HS cả lớp theo
dõi,nhận xét.
- HS chơi.
-Tham gia chơi.

- HS theo đội hinh hàng dọc.

+ Từ đội hinh chơi trò chơi, HS chuyển
thành mỗi tổ một hàng dọc, mỗi tổ lại
chia đôi đứng đối diện nhau sau vạch kẻ
đã chuẩn bị.




GV

-HS binh chọn nhận xét.
-Trên cơ sở đội hinh đã có quay chuyển
thành hàng ngang, dàn hàng để tập.
* Ôn nhảy dây theo kiểu chân trước chân
sau
- GV tố chức tập cá nhân theo tổ.
- GV tổ chức thi biểu diễn nhảy dây
kiểu chân trước chân sau.
+ Chọn đại diện của mỗi tổ để thi vô
địch lớp.
+ Cho từng tổ thi đua dưới sự điều - Đội hinh hồi tĩnh và kết thúc.
khiển của tổ trưởng.
D.Hoạt động ứng dụng, dặn dò (5

phút).

- GV cùng HS hệ thống bài học

- Cho HS thực hiện một số động tác hồi


tĩnh: Đứng tại chỗ hít thở sâu 4 – 5 lần
GV
(dang tay: hít vào, buông tay: thở ra, gập

Trêng TiÓu häc Ngäc L©m
N¨m häc : 2017 - 2018


Giáo án lớp 4
Giáo viên : Nguyễn Thị Ngọ
thõn).
-Lng nghe.
-Tro chi Kờt ban .
- GV nhõn xet, ỏnh giỏ kờt qua gi hoc -HS hụ khe.
va giao bai tõp v nha ễn bai tp
RLTTCB.
- GV hụ giai tỏn.

Th t ,ngy 14 thỏng 3 nm 2018
Kể chuyện

Kể chuyện đã nghe , đã đọc
i. mục tiêu.

- Hiờu nụi dung chinh ca cõu chuyờn (oan truyờn) a kờ va biờt trao i v y
ngha ca cõu chuyờn (oan truyờn).
- Kờ lai c cõu chuyờn (oan truyờn) a nghe, a oc núi v long dung cam;HS
M3,4 kờ c cõu chuyờn ngoai SGK va nờu rừ y ngha .
- Rốn k nng thuyờt trinh trc ỏm ụng.
ii. PHNG TIN dạy - học.


- GV:Bang ph viờt sn Đề bài: Em hãy kể một câu chuyện mà em đã
đợc nghe hoặc đợc đọc về lòng dũng cảm.
- HS su tầm truyện(Truyện đọc lớp 4 ,sỏch ,bỏo,)
iii. T CHC các hoạt động.
Hoạt động CA GV

A.Hot ng khi ng (3 phỳt).
- Hỏt bai : Bụng hng tng cụ.
-GV nhõn xet ,tuyờn dng.
- Gii thiờu bai .
B.Hot ng thc hnh k nng (35
phỳt).
a. Hng dn HS hiờu yờu cu ca bai
- Mụt HS oc yờu cu ca bai
- Y/C HS phõn tich, gach chõn nhng t
ng cn lu y trong bai
- HS oc cỏc gi y trên bảng
b. HS thc hanh kờ chuyờn , trao i v y

Trờng Tiểu học Ngọc Lâm
Năm học : 2017 - 2018

Hoạt động CA HS

- TBVN cho lp khi ụng.
- HS nghe, ghi tờn bai vao v.

- 1 HS oc.
- HS lam cỏ nhõn.

- Chia s cp ụi.
- HS đọc gợi ý.


Gi¸o ¸n líp 4
Gi¸o viªn : Ngun ThÞ Ngä
nghiã cđa câu chụn
+ Y/C HS kể chụn và trao đổi với nhau
về ý nghiã của câu chụn .
- GV theo dõi,giúp đỡ HS khi cần.
- Gv KT.
- Thi kể chụn trước lớp
+ Mỡi HS kể xong trụn đều nói ý nghĩa
câu chụn .
- GV nhận xét,tun dương.
C.Hoạt động ứng dụng , dặn dò (2
phút).
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem trước nợi dung bài kể
chụn tiết tuần sau.

- HS kể cá nhân.
- Chia sẻ cặpđơi.
- Chia sẻ trong nhóm.
- Báo cáo.
- Đại diện HS kể chụn thi trước lớp
- Trả lời câu hỏi của các bạn dưới
lớp.
- HS nhận xét, b×nh chän bạn kể
chụn hay nhất .


- Lắng nghe.

ĐỊA LÍ

NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
Ở ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG

i. mơc tiªu.

- BiÕt ngêi Kinh , ngêi Ch¨m vµ mét sè d©n téc Ýt ngêi kh¸c lµ c
d©n chđ u cđa ®ång b»ng duyªn h¶i miỊn Trung .
- Tr×nh bµy mét sè nÐt tiªu biĨu vỊ ho¹t ®éng s¶n xt : trång
trät , ch¨n nu«i ,®¸nh b¾t , nu«i trång ,chÕ biÕn thủ s¶n,…HS
M3,4 : gi¶i thÝch v× sao ngêi d©n ë ®ång b»ng duyªn h¶i miỊn
Trung l¹i trång lóa ,mÝa vµ lµm mi : khÝ hËu nãng ,cã ngn níc , ven biĨn.
- BVMT: Ngêi d©n khu vùc nµy cÇn chó ý : n©ng cao d©n trÝ ,
gi¶m tØ lƯ sinh , khai th¸c vµ bµo vƯ m«i trêng hỵp lÝ.
ii. PHƯƠNG TIỆN d¹y - häc.

- Bản đồ dân cư VN.

iii. TỔ CHỨC c¸c ho¹t ®éng.
Ho¹t ®éng cđa gv

Trêng TiĨu häc Ngäc L©m
N¨m häc : 2017 - 2018

Ho¹t ®éng cđa hs



Gi¸o ¸n líp 4
Gi¸o viªn : Ngun ThÞ Ngä
A.Hoạt động khởi động (5 phút).
-Trò chơi : Hợp quà bí mật.
* Câu hỏi trong trò chơi :
+Nêu đặc điểm của khí hậu
vùng ĐB duyên hải miền
Trung ?.
+Hãy đọc tên các ĐB duyên
hải miền Trung theo thứ tự từ
Bắc vào Nam (Chỉ bản đồ).
- GV nhận xét, tun dương.
- Giới thiệu bài.
B.Hoạt động hình thành kiến thức mới
(33 phút).
HĐ1.Dân cư tập trung khá
đông đúc
*Hoạt động cả lớp
- GV thông báo số dân của
các tỉnh miền Trung, phần lớn
số dân này sống ở các làng
mạc, thò xã và TP ở duyên
hải. GV chỉ trên bản đồ cho
HS thấy mức độ tập trung dân
được biểu hiện bằng các kí
hiệu hình tròn thưa hay dày .
Nếu so sánh với ĐB Bắc Bộ thì
dân cư ở đây không đông
đúc bằng .

-Với mức dân số đơng như vậy thi cần làm gi
để BVMT ?
- GV yêu cầu HS quan sát hình
1 ,2 rồi trả lời các câu hỏi
trong SGK.
- GV quan sát,giúp đỡ hs khi cần.
- GV KT.
- Chia sẻ trước lớp.
+ Nêu đặc điểm trang phục của các dân tợc ở
ĐBDHMT ?
- GVnhận xét,KL: Trang phục hàng
ngày của người Kinh , người
Chăm gần giống nhau như áo

Trêng TiĨu häc Ngäc L©m
N¨m häc : 2017 - 2018

- HS tham gia trò chơi.

- HS nghe, ghi tên bài vào vở .

- Quan sát BĐ phân bố
dân cư VN , HS so sánh
và nhận xét được ở
miền Trung vùng ven
biển có nhiều người
sinh sống hơn ở vùng
núi Trường Sơn.
- HS nêu.
- HS làm cá nhân.

- Chia sẻ cặp đơi.
- Chia sẻ trong nhóm .
- Báo cáo.
- HS cùng chia sẻ.
- HS: phụ nữ Kinh mặc
áo dài , cổ cao ; còn
phụ nữ Chăm mặc
váy dài , có đai thắt
ngang và khăn choàng
đầu.

- HS làm cá nhân.
- Chia sẻ cặp đơi.


Gi¸o ¸n líp 4
Gi¸o viªn : Ngun ThÞ Ngä
sơ mi , quần dài để thuận tiện
trong lao động sản xuất .
HĐ2.Hoạt động sản xuất
của người dân.
- GV yêu cầu HS đọc , ghi chú
các ảnh từ hình 3 đến hình 8
và cho biết tên các hoạt động
sản xuất .
- GV theo dõi,giúp đỡ hs khi cần.
- GV KT.
- Chia sẻ trước lớp.

-GV giải thích thêm:

+Tại hồ nuôi tôm người ta
đặt các guồng quay để tăng
lượng không khí trong nước, làm
cho tôm nuôi phát triển tốt
hơn.
+Để làm muối, người dân
phơi nước biển cho bay bớt hơi
nước còn lại nước biển mặn,
sau đó dẫn vào ruộng bằng
phẳng để nước chạt bốc hơi
nước tiếp, còn lại muối đọng
trên ruộng và được vun thành
từng đống như trong ảnh.
- GV khái quát: Các hoạt động
sản xuất của người dân ở
huyện duyên hải miền Trung
mà HS đã tìm hiểu đa số
thuộc ngành nông – ngư
nghiệp.
+Vì sao người dân ở đây lại
có những hoạt động sản xuất
này ?
- GV đề nghò HS đọc bảng: Tên
ngành sản xuất và một số

Trêng TiĨu häc Ngäc L©m
N¨m häc : 2017 - 2018

- Chia sẻ trong nhóm.
- Báo cáo.

- HS cùng chia sẻ:
Trồng trọt: -Mía, lúa
Chăn nuôi: -Gia súc
Nuôi trồng đánh bắt
thủy sản: -Tôm, cá
Ngành khác: -Muối
-HS lắng nghe .

- Nghe và ghi nhớ .

- Vi đó là vùng đồng bằng ven
biển.
- Cho 2 HS đọc lại kết
quả làm việc của
các bạn và nhận xét.

- HS phát biểu.

Trồng luau;Trồng mía,
lạc; Làm muối; Nuôi,
đánh bắt thủy sản.


Gi¸o ¸n líp 4
Gi¸o viªn : Ngun ThÞ Ngä
điều kiện cần thiết để sản
xuất, sau đó yêu cầu HS 4 -Lắng nghe.
nhóm thay phiên nhau trình bày
lần lượt từng ngành sản xuất
(không đọc theo SGK) và điều

kiện để sản xuất từng ngành. - HS nghe và thực hiện.
-Với sự phát triển của các ngành trồng
trọt,chăn ni,...như vậy thi chúng ta cần phải
làm gi để BVMT.
C.Hoạt động ứng dụng ,dặn dò (2 phút).
- GV yêu cầu HS:
+Yêu cầu 4 HS lên ghi tên 4
hoạt động sản xuất phổ biến
của nhân dân trong vùng
-GV kết luận: Mặc dù thiên
nhiên thường gây bão lụt và
khô hạn, người dân miền Trung
vẫn luôn khai thác các điều
kiện để sản xuất ra nhiều
sản phẩm phục vụ nhân dân
trong vùng và các vùng khác.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà học bài và chuẩn bò
bài tiếp theo.

Toán
i. mơc tiªu.

HÌNH THOI

- Nhận biết hinh thoi và mợt số đặc điểm của hinh thoi.
- HS M1,2 làm bài 1,2.HS M3,4 lµm hÕt c¸c bµi tËp trong SGK.
- Biết hợp tác nhóm.
ii. PHƯƠNG TIỆN d¹y - häc.


- HS: Giấy kẻ ơ li, thước thẳng, kéo; 4 thanh nhựa bằng nhau và các ốc vít trong bợ
lắp ghép kĩ tḥt.
- GV: Bảng phụ vẽ sẵn các hinh trong BT1; 4 thanh nhựa bằng nhau và các ốc vít
Tên:………
PHIẾU
HỌChọc
TẬP
trong
bợ lắp ghép kĩ tḥt; Bợ đồ dùng dạy
tốn.Phiếu
tập
Nhóm:……
Bài:Hinh thoi
-YC HS dùng bợ lắp ghép kĩ tḥt ghép mơ hinh hinh vng và suy nghĩ cách
tạo ra mơ hinh hinh thoi từ mơ hinh hinh vng rồi kết hợp việc đọc phần
khung xanh SGK trang 140 rút ra nhận xét :
Trêng
TiĨu häc Ngäc
L©m
+Cạnh AB………với
cạnh DC.
N¨m
: 2017 -cạnh
2018
+Cạchhäc
AD……….với
BC.
 AB…BC…CD…DA
Hình thoi có hai cặp cạnh đới diện …….và …….bằng nhau.



Giáo án lớp 4
Giáo viên : Nguyễn Thị Ngọ

iii. T CHC các hoạt động.
Hoạt động của gv

A.Hot ng khi ng (3 phỳt).
- Hỏt va võn ụng theo nhac.
- GV nhõn xet,tuyờn dng.
- Gii thiờu bai.
B.Hot ng hỡnh thnh kin thc
mi (15 phỳt).
-YC HS dựng bụ lp ghep k thuõt ghep
mụ hinh hinh vuụng va suy ngh cỏch
tao ra mụ hinh hinh thoi t mụ hinh hinh
vuụng ri kờt hp viờc oc phn khung
xanh SGK trang 140 hoan thanh phiờu
hoc tõp.
- GV theo dừi,giỳp nhúm yờu.
- GV KT.
* Cõu hi KT.
+ Y/C HS thc hiờn cỏch biờn i hinh
vuụng thanh hinh thoi.
- GV nhõn xet,KL :khi ta xụ lờch hinh
vuụng thi c mụt hinh mi: õy la
hỡnh thoi.
+ YC HS ly hinh thoi trong bụ
dựng.hoc toỏn.
+ YC HS quan sỏt hinh trong SGK :Kờ

tờn cỏc cp canh song song vi nhau cú
trong hinh thoi ABCD.
+ Yờu cu HS dựng thc va o ụ dai
cỏc canh hinh thoi.
+ ụ dai cỏc canh hinh thoi nh thờ nao
so vi nhau?
- Chia s trc lp.

Trờng Tiểu học Ngọc Lâm
Năm học : 2017 - 2018

Hoạt động của hs

- TBVN cho lp hỏt.
- HS nghe, ghi tờn bai vao v.

- HS lam cỏ nhõn.
- Chia s cp ụi.
- Chia s trong nhúm.

- Bỏo cỏo.
*KQ.
- HS thc hiờn.
- HS lng nghe.

- HS ly hinh thoi trong Bụ dựng
hoc toỏn.
+ Canh AB//vi canh DC; Canh
BC//vi canh AD.
- HS thc hanh.

+ Cỏc canh hinh thoi cú ụ dai bng
nhau.
- HS cựng chia s.


Gi¸o ¸n líp 4
Gi¸o viªn : NguyÔn ThÞ Ngä
- Nhận xét, KL kiến thức.
Đặc điểm của hinh thoi: hinh thoi có 2
cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh
bằng nhau.
+ Hãy nêu ứng dụng hinh thoi trong thực
tế.
C.Hoạt động thực hành kỹ năng (20
phút).
-YC HS làm bài 1,2 trang 140,141.HS
M3,4 làm hết các bài tập.
- Gv quan sát,giúp đỡ hs khi cần.
- GV KT.
* Câu hỏi KT.
Bài 1:
+ Y/C HS giải thích KQ.

-HS nghe và nhắc lại.

-Trang trí ở khăn trải bàn,quần
áo,tủ,bàn ghế,…
- Hs làm cá nhân.
- Chia sẻ cặp đôi.
- Chia sẻ trong nhóm.

- Báo cáo.
* ĐA.
+ Hinh 1,3 là hinh thoi.
+ Hinh 2 là hinh chữ nhật.
+ Hinh 4 là hinh binh hành.
+ Hinh 5 là hinh tứ giác.
- HS nêu.

+ YC HS nêu đặc điểm của mỗi hinh.
- GV nhận xét, kết luận câu trả lời đúng.
Bài 2:
+ Y/C HS thực hành trên hinh vẽ và báo - HS thực hiện.
cáo kết quả.
- GV KL: Hinh thoi có hai đường chéo -Nghe và ghi nhớ.
vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường.
Bài 3:
+ Y/C HS thực hành và nêu cách làm.
- HS thực hành gấp và cắt để tạo thành
hinh thoi.
- GV nhận xét,chốt các bước.
D.Hoạt động ứng dụng, dặn dò (2
phút).
- YC HS nêu đặc điểm hinh thoi.
- HS nêu.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
- Dặn HS làm BT trong vở BTTN&TL - HS nghe và thực hiện.
và chuẩn bị bài sau.


Trêng TiÓu häc Ngäc L©m
N¨m häc : 2017 - 2018


Gi¸o ¸n líp 4
Gi¸o viªn : NguyÔn ThÞ Ngä
KHOA HỌC

CÁC NGUỒN NHIỆT
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, học sinh biết:
- Kể tên và nêu được vai trò các nguồn nhiệt thường gặp trong cuộc sống.
- Biết thực hiện những qui tắc đơn giản phòng tránh rủi ro nguy hiểm khi sử dụng
các nguồn nhiệt.
- Có ý thức tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hàng ngày.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Chuẩn bị chung: hộp diêm, nến, bàn là.
- Theo nhóm: tranh ảnh sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt.
- Phiếu học tập:
Tên:……….
PHIẾU HỌC TẬP
Nhóm:…….
Bài:Các nguồn nhiệt
Quan sát H(1,2,3,4) SGK trả lời câu hỏi:
- Em biết những vật nào là nguồn tỏa nhiệt cho các vật xung quanh?
- Em biết gi về vai trò của từng nguồn nhiệt?
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

A.Hoạt động khởi động (5 phút).

-Trò chơi: Nhà khoa học nhí.
* Câu hỏi trong trò chơi:
+ Em hãy lấy ví dụ vật cách nhiệt.
+ Em hãy lấy ví dụ vật dẫn nhiệt .
+Nêu ứng dụng vật cách nhiệt và dẫn
nhiệt trong cuộc sống?
- GV nhận xét, khen ngợi.
- Giới thiệu bài:
B.Hoạt động hình thành kiến thức mới
(33 phút).
*HĐ1: Các nguồn nhiệt và vai trò của
chúng.
- GV YC HS quan sát H(1,2,3,4) SGK và
hòan thành phiếu học tập.
- Gv theo dõi,giúp đỡ hs khi cần.
- GV KT.
* Câu hỏi KT.
+ Em biết những vật nào là nguồn tỏa

Trêng TiÓu häc Ngäc L©m
N¨m häc : 2017 - 2018

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- TBHT cho lớp chơi.

-Nghe và ghi tên bài vào vở.

- HS làm cá nhân.
- Chia sẻ cặp đôi.

- Chia sẻ trong nhóm.
- Báo cáo.
* KQ.
+ Mặt trời, bếp củi, bếp ga đang cháy,


Gi¸o ¸n líp 4
Gi¸o viªn : NguyÔn ThÞ Ngä
nhiệt cho các vật xung quanh?
+ Em biết gi về vai trò của từng nguồn
nhiệt?
- Chia sẻ trước lớp.
- Nhận xét, KL kiến thức.
- GV dùng que diêm đốt vào ngọn nến và
nói đây là nguồn nhiệt.
- GV: Khí bi-ô-ga (khí sinh học) là loại
khí đốt được tạo thành bởi cành cây, rơm
rạ, phân, ... được ủ kín trong bể, thông qua
quá trinh lên men. Bi-ô-ga là nguồn năng
lượng mới hiện nay đang được khuyến
khích sử dụng rộng rãi.
+ Vậy nguồn nhiệt là gi? Chúng có vai trò
gi trong cuộc sống?

bàn ủi đang hoạt động.
+ Đun nấu, sấy khô, sưởi ấm, ...
- HS cùng chia sẻ.
- HS quan sát
- HS lắng nghe.


+ Các vật có khả năng tỏa nhiệt cho
các vật xung quanh mà không bị lạnh
đi gọi là nguồn nhiệt. Nguồn nhiệt
dùng để đun nấu, sấy khô, sưởi ấm, ...

- Nhận xét, KL.
HĐ2: Cách phòng tránh rủi ro, nguy
hiểm khi sử dụng nguồn nhiệt.
- GV giới thiệu tranh 5, 6 và yêu cầu HS - HS làm cá nhân.
cho biết tranh vẽ gi?
- Chia sẻ cặp đôi.
- Gv quan sát,giúp đỡ nhóm yếu.
- Chia sẻ trong nhóm.
- Gv KT.
- Báo cáo.
- Chia sẻ trước lớp.
- Đại diện 2 nhóm lên dán phiếu và
báo cáo. Các nhóm khác nhận xét,bổ
sung và thống nhất ý kiến.
* Những rủi ro, nguy hiểm có thể xảy
ra khi sử dụng nguồn nhiệt
+ Cảm nắng, say nắng.
+ Bị bỏng do chơi gần bếp, bàn là, ...
+ Bị bỏng nước sôi do khi bưng bê
nồi nước ra khỏi nguồn nhiệt.
+ Cháy các vật do để gần bếp lửa,
bàn là đang hoạt động.
+ Cháy xoong nồi, thức ăn.
Cách phòng tránh
+ Đội mũ nón, đeo kính râm, khi ra

đường không chơi nơi quá nắng.
+ Không nên chơi gần bếp, bàn là

Trêng TiÓu häc Ngäc L©m
N¨m häc : 2017 - 2018


Giáo án lớp 4
Giáo viên : Nguyễn Thị Ngọ

- GV nhõn xet, cht li giai ỳng.
H3: Thc hiờn tiờt kiờm khi s dung
nguụn nhiờt.
- GV yờu cu HS thao luõn: Nờu cac cach
tiờt kim cac nguụn nhit.
- Gv theo dừi,giỳp HS khi cn.
- GV KT.
- Chia s trc lp.

ang hoat ụng.
+ Dựng khn lút tay bng bờ, cõn
thõn xoong ni ra khi ngun nhiờt.
+ Khụng ờ cỏc võt dờ chỏy gn cỏc
ngun nhiờt.
+ ờ la va phai.
- Lng nghe.

- HS lam cỏ nhõn.
- Chia s cp ụi.
- Bỏo cỏo.

- HS cựng chia s, gúp y.
- Vi d:
+ Khụng ờ la quỏ to khi un bờp.
+ õy kin phich nc ờ gi cho
nc núng lõu hn.
+ Theo dừi khi un nc khụng ờ
ni sụi can m.
+ Ci rụng bờp khi un ờ khụng khi
lựa vao lam cho la chỏy to, u ma
khụng phai cho nhiu than hay ci.
+ Khụng un thc n quỏ lõu.
+ Khụng bõt quat khi tri ma.
- Nghe va ghi nh.

- GV nhõn xet cht cỏc y kiờn ỳng.
C.Hot ng ng dng, dn dũ (2
phỳt):
- Nờu cỏch phong chng ri rova cỏc cỏch - HS nờu.
tiờt kiờm khi s dng ngun nhiờt.
- Nhõn xet tiờt hoc.
-Lng nghe.
- Dn HS hoc bai va chuõn bi bai sau.
- Nghe, thc hiờn.

Tập làm văn

MIấU T CY CễI (Kiờm tra vit).
i. mục tiêu.

- Hoc sinh thc hanh viờt bai vn miờu ta cõy ci.


Trờng Tiểu học Ngọc Lâm
Năm học : 2017 - 2018


Gi¸o ¸n líp 4
Gi¸o viªn : NguyÔn ThÞ Ngä
- Bài viết đúng nội dung, yêu cầu của đề bài.Bài viết hay, sinh động, chân thực,
giàu tinh cảm, có sáng tạo.
- HS yêu thích môn học.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

- Giấy kiểm tra.Bảng lớp viết sẵn đề kiểm tra.
ii. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ®éng .
Ho¹t ®éng CỦA GV

Ho¹t ®éng CỦA HS

A.Hoạt động khởi động (2 phút).
- Trò chơi:Thượng đế cần.
- Gv nhận xét;Khen ngợi sự chuẩn bị
giấy bút của HS.
- Giới thiệu bài.
B.Hoạt động thực hành kỹ năng (35
phút).
- Yêu cầu HS chọn một trong ba đề 1, 2,
3 để làm bài.
- Yêu cầu HS đọc kĩ đề trước khi chọn
và làm bài.
- GV theo dõi uốn nắn cho hs.

- GV thu bài.
C.Hoạt động ứng dụng,dặn dò (2
phút).
- Nhật xét tiết học.
- Về nhà các em luyện viết văn miêu tả
cây cối.
- Chuẩn bị bài sau.

-HS tham gia chơi.
- HS nghe.
- HS suy nghĩ và chọn đề.
- HS làm bài.
- HS nộp bài.

- Nghe và thực hiện.

Thứ năm , ngày 15 tháng 3 năm 2018
(Buổi sáng)
LỊCH SỬ

THÀNH THỊ Ở THẾ KỈ XVI – XVII
I. MỤC TIÊU
Học xong bài này, HS biết:
- Ở thế kỷ XVI – XVII, nước ta nổi lên ba thành thị lớn: Thăng Long, Phố Hiến,
Hội An.Sự phát triển của thành thị chứng tỏ sự phát triển của nền kinh tế, đặc biệt là
thương mại.
- Kể được tên các thành thị lớn hiện nay.
- Yêu thích môn học.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Bản đồ Việt Nam.

- Phiếu học tập.

Trêng TiÓu häc Ngäc L©m
N¨m häc : 2017 - 2018


Gi¸o ¸n líp 4
Gi¸o viªn : NguyÔn ThÞ Ngä
Tên:………..
Nhóm:…….

PHIẾU HỌC TẬP
Bài:Thành thị ở thế kỉ XVI-XVII

Hãy đọc sách giáo khoa và hoàn thành bảng thống kê sau:
Đặc
điểm

Dân cư

Quy mô thành thị

Thành thị

Hoạt động
buôn bán

Thăng Long
Phố Hiến
Hội An


III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

A.Hoạt động khởi động (5 phút).
-Trò chơi: Ai thông thái hơn?
* Câu hỏi trong trò chơi:
+ Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong diễn ra
như thế nào?
+ Cuộc khẩn hoang đã có tác dụng như thế
nào đối với việc phát triển nông nghiệp?
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Giới thiệu bài.
B.Hoạt động hình thành kiến thức mới
(33 phút).
HĐ1. Thăng Long, Phố Hiến, Hội An - ba
thành thị lớn ở thế kỷ XVI – XVII
- GV treo bản đồ lên bảng, yêu cầu HS tim
và chỉ vị trí của ba thành thị lớn thế kỉ XVIXVII.
- Gv quan sát,giúp đỡ HS khi cần.
- GV KT.
- Gọi đại diện một số nhóm lên chỉ vị trí của
3 thành thị lớn trên bản đồ.
- Yêu cầu HS đọc SGK và hoàn thành phiếu.

Trêng TiÓu häc Ngäc L©m
N¨m häc : 2017 - 2018

HOẠT ĐỘNG CỦA HS


- TBHT cho lớp chơi.

- Nghe và ghi tên bài .

- HSlàm cá nhân.
- Chia sẻ cặp đôi.
- Chia sẻ trong nhóm.
- Báo cáo.
- HS lên chỉ.Cả lớp theo dõi , nhận
xét.
- HS làm cá nhân.
- Chia sẻ cặp đôi.


Gi¸o ¸n líp 4
Gi¸o viªn : NguyÔn ThÞ Ngä
- Chia sẻ trong nhóm.
- Đại diện 2 nhóm lên dán phiếu và
báo cáo.
- Các nhóm khác nhận xét,bổ sung.

- Chia sẻ trước lớp.

- GV tổng kết và nhận xét bài làm của HS.
HĐ2. Tình hình kinh tế nước ta thế ki
XVI-XVII.
+ Theo em cảnh buôn bán ở các đô thị nói + Thành thị nước ta thời đó đông
lên điều gi về tinh hinh kinh tế nước ta thời người, buôn bán sầm uất, chứng tỏ
đó?
ngành nông nghiệp, tiểu thủ công

nghiệp phát triển mạnh, tạo ra nhiều
sản phẩm để trao đổi, buôn bán.
- GV giới thiệu: Vào thế kỷ XVI - XVII sản - HS lắng nghe
xuất nông nghiệp đặc biệt là Đàng Trong rất
phát triển, tạo ra nhiều nông sản. Bên cạnh
đó, các ngành tiểu thủ công nghiệp như làm
gốm, kéo tơ, dệt lụa, làm đường, rèn sắt, làm
giấy, ... cũng rất phát triển. Sự phát triển của
nông nghiệp và thủ công nghiệp cùng với
chính sách mở cửa của chúa Nguyễn và
chúa Trịnh tạo điều kiện cho thương nhân
nước ngòai vào nước ta buôn bán đã làm
cho nền kinh tế nước ta phát triển, thành thị
lớn hinh thành.
C.Hoạt động ứng dụng, dặn dò (2 phút).
- Gọi đọc mục ghi nhớ trong SGK.
- 2-3 HS đọc.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
-Lắng nghe.

KHOA HỌC

NHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG.
I.MỤC TIÊU:

- Sau bài học, học sinh có thể: Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái đất.
- Nêu được ví dụ chứng tỏ mỗi loài sinh vật có nhu cầu về nhiệt độ khác nhau.
-Yêu thích môn học.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Phiếu ghi câu hỏi trò chơi HĐ1.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

A.Hoạt động khởi động (5 phút).

Trêng TiÓu häc Ngäc L©m
N¨m häc : 2017 - 2018

HOẠT ĐỘNG CỦA HS


Gi¸o ¸n líp 4
Gi¸o viªn : NguyÔn ThÞ Ngä
-Trò chơi: Hộp quà bí mật.
- TBHT cho lớp chơi.
* Câu hỏi trong trò chơi.
+ Hãy nêu vai trò các nguồn nhiệt, cho
ví dụ?
+ Tại sao phải thực hiện tiết kiệm khi sử
dụng các nguồn nhiệt?
- GV nhận xét ,tuyên dương..
- Giới thiệu bài
- HS nghe và ghi tên bài vào vở.
B.Hoạt động hình thành kiến thức
mới (33 phút).
HĐ1: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”.
- Trưởng ban học tập điều hành lớp
chơi..
Câu hỏi

1.Kể tên 3 cây và 3 con vật có thể
Đáp án
sống ở xứ lạnh hoặc xứ nóng mà bạn
a) Xứ lạnh: Cây xương rồng, cây
biết.
thông, cây bạch đàn.
- Hải âu, cừu, chim cánh cụt.
b) Xứ nóng:Xương rồng, phi lao,
thông.
- Cáo, voi, lạc đà
2. Thực vật phong phú phát triển xanh
b) Nhiệt đới
tốt quanh năm sống ở vùng có khí hậu
nào?
a) Sa mạc b) Nhiệt đới
c) Ôn đới c) Hàn đới
3. Thực vật phong phú, nhưng có
c) Ôn đới
nhiều cây rụng lá về mùa đông sống ở
vùng có khí hậu nào?
a) Sa mạc; b) Nhiệt đới
c) Ôn đới; d) Hàn đới
4. Vùng có nhiều loài động vật sinh
- Nhiệt đới.
sống nhất là vùng có khí hậu nào
5. Vùng có ít loài động vật và thực vật
- Sa mạc và hàn đới.
sinh sống là vùng có khí hậu nào?
6. Một số động vật có vú sống ở khí
- 00c.

hậu nhiệt đới có thể bị chết ở nhiệt độ
nào?
a) Trên 00c,
b) 00c,
c) Dưới 00c
7. Động vật có vú sống ở vùng địa cực
- Âm 300c.
có thể bị chết ở nhiệt độ nào?
a) Âm 200c (200c dưới 00c)

Trêng TiÓu häc Ngäc L©m
N¨m häc : 2017 - 2018


Giáo án lớp 4
Giáo viên : Nguyễn Thị Ngọ
b) m 300c (300c di 00c)
c) m 400c (400c di 00c)
8. Nờu biờn phỏp chng núng va
chng ret cho cõy trng
9. Nờu biờn phỏp chng núng va
chng ret cho võt nuụi.
10. Nờu biờn phỏp chng núng va
chng ret cho con ngi.
- GV nhõn xet,tuyờn dng.
- GVKL mc Ban cõn biờt trang 108.
H2: Vai tro cua nhiờt ụi vi s sụng
trờn Trai õt.
- Y/C HS thao luõn cho biờt: iu gi s
xay ra nờu trỏi t khụng c mt tri

si m?
- GV theo dừi,giỳp hs khi cn.
- GV KT.
- Chia s trc lp.

- Ti cõy, tre gian.
- m cho gc cõy bng rm ra.
- Cho ung nhiu nc, chung trai
thoỏng mỏt.
- Cho n nhiu cht bụt, chung trai
kin giú...
- T iu chnh nhiờt ụ ca c thờ.
- Cú biờn phỏp nhõn tao ờ khc phc.
- Vai em nhc lai
- HS lam cỏ nhõn.
- Chia s cp ụi.
- Chia s trong nhúm.
- Bỏo cỏo.
- HS cựng chia s.
+ Thi: Giú s ngng thi; Trỏi t s tr
nờn lanh giỏ; Nc trờn trỏi t s ngng
chay ma s úng bng; Khụng cú ma;
Khụng cú s sng trờn trỏi t; Khụng
cú s bc hi nc, chuyờn thờ ca
nc; Khụng cú vong tun hoan ca
nc trong thiờn nhiờn.
- 2-3HS oc.

- Gv nhõn xet.
- GVKL: mc Ban cn biờt SGK/109

C.Hot ng ng dng, dn dũ (2
phỳt):
- Goi HS oc lai mc Ban cõn biờt
-HS oc.
H: Em cú cỏch nao ờ chng núng, - HS tra li.
chng ret cho ngi, ụng võt, thc võt?
- Nhõn xet tiờt hoc.
- Chuõn bi bai sau.
-Nghe va thc hiờn.

Tập đọc

CON SE
i. mục tiêu.

Trờng Tiểu học Ngọc Lâm
Năm học : 2017 - 2018


Giáo án lớp 4
Giáo viên : Nguyễn Thị Ngọ
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu sẻ
non của sẻ già.( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài phù hợp với nội dung; bớc
đầu biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
-Giỏo dc HS long thng yờu ụng võt,yờu thiờn nhiờn va phai cú y thc bao vờ
ụng võt ,bao vờ thiờn nhiờn.
ii. PHNG TIN dạy - học.

- Tranh minh hoạ SGK.

- Bang ph ghi oan: Con cho chm rai rng cua con cho .
iii. T CHC các hoạt động.
Hoạt động của gv

Hoạt động của hs

1A.Hot ng khi ng (3 phỳt).
-Tro chi : Thuyn trng ờn.
- TBVN cho cỏc ban chi.
- Nhõn xet.
- Gii thiờu bai:
- HS nghe, ghi tờn bai vao v.
B.Hot ng hỡnh thnh kin thc
mi (23 phỳt).
a.Luyờn oc:
- Gv goi 1 HS oc toan bai
- 1HS M3,4 oc to, lp oc thm.
- Hi HS v cỏc oan?
- HS chia oan: + 1: Tụi i doc lụi
T trờn tụ xuụng.
+ 2: Con cho chm no xuụng
õt .
- GV cht cỏc oan
+ 3: Phn con lai.
- Yờu cu HS luyờn oc trong nhúm ln -HS ỏnh du oan.
- HS luyờn oc ni tiờp oan (ln 1)
1 va luyờn oc t khú.
- GV theo dừi, quan sỏt, giỳp cỏc ; tim va luyờn oc t khú(cỏ nhõnụi-nhúm trng KT).
nhúm khi cn.
- GV Kiờm tra.

- Bỏo cỏo.
- Goi mụt nhúm oc.
-1 nhúm oc.Cỏc nhúm khỏc theo
- GV nhõn xet,chnh sa cho hs.
- Yờu cu HS luyờn oc trong nhúm ln dừi,nhõn xet.
- HS luyờn oc ni tiờp oan (ln 2)
2 va luyờn oc cõu khú.
- GV theo dừi, quan sỏt, giỳp cỏc ; tim va luyờn oc cõu dai (cỏ nhõnụi-nhúm trng KT)
nhúm khi cn.
- Giai ngha t( 1 HS oc hoc nhúm
trng hi- cỏc ban tra li)
- GV Kiờm tra.
- Bỏo cỏo GV.
- GV goi 1- 2 nhúm oc trc lp.
- HS oc.
- GV nhõn xet,sa sai cho HS.

Trờng Tiểu học Ngọc Lâm
Năm học : 2017 - 2018


×