Tải bản đầy đủ (.doc) (113 trang)

THIẾT kế hệ THỐNG ĐỘNG lực tàu HÀNG 4500 tấn, lắp máy MAN bw 8S26MC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 113 trang )

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

TRƯƠNG TUẤN NGHĨA

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG
4500 TẤN, LẮP MÁY MAN B&W 8S26MC
NGÀNH: KỸ THUẬT TÀU THỦY; MÃ SỐ: 52520122
CHUYÊN NGÀNH: MÁY TÀU THỦY

Người hướng dẫn: ThS. Bùi Thị Hằng

HẢI PHÒNG - 2016
1


NHIỆM VỤ THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong TKTN (về lý luận, thực tiễn,
tiến trình cần tính toán và các bản vẽ).
1.

Thuyết minh.

1.1. Giới thiệu chung.
1.2. Tính sức cản, thiết kế sơ bộ chong chóng.
1.3. Thiết kế hệ trục.


1.4. Tính nghiệm dao động ngang.
1.5. Tính nghiệm dao động xoắn.
1.6. Thiết kế một số hệ thống phụ và phục vụ.
2.

Bản vẽ

2.1. Bố trí thiết bị buồng máy (Bố trí buồng máy).
2.2. Bố trí hệ trục.
2.3. Toàn đồ trục chong chóng.
2.4. Hệ thống nhiên liệu.
2.5. Hệ thống nước làm mát.
Các số liệu chủ yếu cần thiết để thiết kế
1- Hồ sơ tính năng tàu hàng 4500 tấn.
2- Thiết kế phương án tàu hàng 4500 tấn.
3- Bố trí chung, phân khoang tàu hàng 4500 tấn.
4- Catalogue máy chính.
5- Catalogue tổ máy phát điện.
6- Catalogue các thiêt bị phụ.

1


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU.............................................................................................................15
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CHUNG...................................................................17
1.1. TỔNG QUAN VỀ TÀU...............................................................................18
1.1.1. Loại tàu......................................................................................................18
1.1.2. Vùng hoạt động.........................................................................................18
1.1.3. Cấp thiết kế................................................................................................18

1.1.4. Các thông số cơ bản phần vỏ tàu...............................................................18
1.1.5. Hệ động lực chính.....................................................................................18
1.1.6. Quy phạm áp dụng....................................................................................19
1.1.7. Công ước quốc tế áp dụng.........................................................................19
1.2. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG VÀ THIẾT KẾ HỆ
THỐNG ĐỘNG LỰC.........................................................................................19
1.2.1. Bố trí buồng máy.......................................................................................19
1.2.2. Máy chính..................................................................................................19
1.2.3. Thông số cơ bản của máy chính................................................................19
1.2.4. Tổ máy phát điện.......................................................................................21
1.2.5. Nồi hơi phụ................................................................................................22
1.3. CÁC THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC KHÁC..........................................................22
1.3.1. Két.............................................................................................................22
1.3.2. Hệ thống bơm nước...................................................................................24
1.3.3. Hệ thống bơm dầu.....................................................................................27
1.3.4. Hệ thống phân ly.......................................................................................28
1.3.5. Hệ thống không khí cao áp........................................................................28
CHƯƠNG 2 TÍNH SỨC CẢN VÀ THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG.......30
2.1. TÍNH SỨC CẢN..........................................................................................31
2.1.1. Dữ liệu phục vụ thiết kế............................................................................31
2.1.2. Tính sức cản theo phương pháp Seri 60....................................................31
2.2. THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG.........................................................38
2.2.1. Chọn vật liệu làm chong chóng.................................................................38
2.2.2. Tính hệ số hút, hệ số dòng theo.................................................................38
2


2.2.3. Chọn số cánh chong chóng.....................................................................38
2.2.4. Chọn tỷ số đĩa theo điều kiện bền.............................................................39
2.2.5. Tính chong chóng khi sử dụng hết công suất........................................40

2.2.6. Kiểm tra chong chóng theo điều kiện chống xâm thực.............................41
2.2.7. Tính trọng lượng chong chóng..................................................................42
CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ HỆ TRỤC....................................................................44
3.1. DỮ LIỆU PHỤC VỤ THIẾT KẾ.................................................................45
3.1.1. Số liệu ban đầu..........................................................................................45
3.1.2. Luật áp dụng..............................................................................................45
3.1.3. Bố trí hệ trục..............................................................................................45
3.2. TÍNH SƠ BỘ ĐƯỜNG KÍNH TRỤC..........................................................47
3.2.1. Đường kính trục chong chóng...................................................................47
3.2.2. Đường kính trục trung gian.......................................................................48
3.3. TÍNH TOÁN MỘT SỐ THIẾT BỊ CHÍNH CỦA HỆ TRỤC......................50
3.3.1. Phần côn trục.............................................................................................50
3.3.2. Bích nối trục..............................................................................................52
3.3.3. Áo trục chong chóng.................................................................................53
3.3.4. Bạc trục chong chóng................................................................................53
3.3.5. Bulong liên kết bích nối............................................................................54
3.3.6. Ổ đỡ trục trung gian..................................................................................55
3.3.7. Ống bao trục và thiết bị làm kín................................................................56
3.4. NGHIỆM BỂN HỆ TRỤC...........................................................................58
3.4.1. Áp lực tác dụng lên gối đỡ........................................................................58
3.4.2. Áp lực riêng tác dụng lên gối đỡ...............................................................60
3.4.3. Nghiệm bền hệ trục...................................................................................61
3.4.4. Kiểm nghiệm độ ổn định dọc trục............................................................62
3.4.5. Kiểm nghiệm biến dạng xoắn....................................................................63
3.4.6. Kiểm nghiệm độ võng lớn nhất.................................................................64
CHƯƠNG 4 TÍNH NGHIỆM DAO ĐỘNG NGANG HỆ TRỤC.....................66
4.1. TÍNH NGHIỆM DAO ĐỘNG NGANG CỦA HỆ TRỤC...........................67
4.1.1. Mục đích....................................................................................................67
3



4.1.2. Phương pháp tính......................................................................................67
4.1.3. Sơ đồ tính..................................................................................................67
4.2. BẢNG TÍNH VÀ KẾT QUẢ.......................................................................70
4.2.1. Tần số dao dộng ngang..............................................................................70
4.2.2. Bảng kết quả tính.......................................................................................72
4.2.3. Kết luận.....................................................................................................73
CHƯƠNG 5: TÍNH TÍNH NGHIỆM DAO ĐỘNG XOẮN CỦA HỆ TRỤC....74
5.1. DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ................................................................75
5.1.1. Luật áp dụng và tài liệu tham khảo...........................................................75
5.1.2. Máy chính..................................................................................................75
5.1.3. Chong chóng..............................................................................................76
5.1.4. Trục và bích nối.........................................................................................76
5.2. MÔ MEN QUÁN TÍNH KHỐI LƯỢNG....................................................77
5.2.1. Mô men quán tính khối lượng nhóm Piston - Biên khuỷu........................77
5.2.2. Mô men quán tính khối lượng của bánh đà...............................................77
5.2.3. Mô men quán tính khối lượng của chong chóng.......................................77
5.3. HỆ SỐ MỀM CÁC ĐOẠN TRỤC...............................................................78
5.3.1. Độ mềm giữa các cơ cấu biên khuỷu........................................................78
5.3.2. Độ mềm xoắn các đoạn trục......................................................................78
5.4. THÀNH LẬP HỆ THỐNG DAO ĐỘNG XOẮN TƯƠNG ĐƯƠNG.........79
5.4.1. Mô men quán tính khối lượng không thứ nguyên.....................................79
5.4.2. Độ mềm không thứ nguyên.......................................................................80
5.5. CHUYỂN HỆ THỐNG NHIỀU KHỐI LƯỢNG VỀ HỆ THỐNG 2 KHỐI
LƯỢNG...............................................................................................................80
5.5.1. Sơ đồ hệ thống...........................................................................................80
5.5.2. Tính mômen quán tính khối lượng............................................................81
5.5.3. Tính độ mềm.............................................................................................81
5.5.4.Tính gần đúng bình phương tần số dao động tự do  ................................81
5.5.5. Tính chính xác  theo phương pháp Tolle. Với :  =0,0150883;.........81

5.5.6. Tần số dao động Wn...................................................................................82
5.5.7. Số lần dao động của hệ..............................................................................83
4


5.5.8.Kết luận......................................................................................................83
5.6. TÍNH DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC.............................................................83
5.6.1. Miền biến thiên của cấp điều hoà mô men kích thích...............................83
5.6.2. Vòng quay cộng hưởng.............................................................................83
5.6.3. Góc lệch pha giữa các xilanh....................................................................84
5.6.4. Xác định giản đồ pha.................................................................................85
5.6.5. Tính toán các tổng biên độ hình học tương đối.........................................86
5.6.6. Công của mô men điều hoà cưỡng bức.....................................................86
5.6.7. Công của các mô men cản.........................................................................87
5.6.8. Xác định biên độ cộng hưởng A1R.............................................................88
5.6.9. Tính ứng suất xoắn trên trục lúc cộng hưởng............................................89
5.6.10. Ứng suất do mô men xoắn trung bình.....................................................90
5.6.11. Tổng ứng suất trên trục lúc cộng hưởng..................................................90
5.6.12. Ứng suất cho phép của trục.....................................................................90
5.6.13. Kết luận về vùng cấm quay.....................................................................91
CHƯƠNG 6 TÍNH CHỌN CÁC HỆ THỐNG PHỤC VỤ.................................92
6.1. DỮ LIỆU PHỤC VỤ TÍNH TOÁN.............................................................93
6.1.1. Số liệu ban đầu..........................................................................................93
6.1.2. Luật áp dụng và tài liệu tham khảo...........................................................93
6.2. HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU..........................................................................93
6.2.1. Nguyên lý hoạt dộng.................................................................................93
6.2.2. Lượng dầu đốt dự trữ và trực nhật FO, DO...............................................95
6.2.3. Bơm vận chuyển dầu đốt...........................................................................97
6.2.4. Tính máy phân ly dầu đốt..........................................................................97
6.3. HỆ THỐNG BÔI TRƠN..............................................................................98

6.3.1. Nguyên lý hoạt động.................................................................................98
6.3.2. Tính toán hệ thống.....................................................................................99
6.4. HỆ THỐNG LÀM MÁT............................................................................103
6.4.1. Nguyên lý hoạt động...............................................................................103
6.4.2. Tính toán hệ thống...................................................................................104
6.5. HỆ THỐNG HÚT KHÔ DẰN...................................................................107
5


6.5.1. Nguyên lý hoạt động...............................................................................107
6.5.2. Tính toán hệ thống...................................................................................109
6.6. HỆ THỐNG KHÍ NÉN...............................................................................112
6.6.1. Tính dung tích bình chứa khí nén............................................................112
6.6.2. Tính chọn máy nén..................................................................................113
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................................115
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................116

6


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Phạm vi áp dụng của phương pháp Seri 60........................................31
Bảng 2.2: Kết quả tính sức cản sơ bộ..................................................................34
Bảng 2.3: Tính chong chóng khi sử dụng hết công suất.................................40
Bảng 3.1: Bảng tính đường kính trục chong chóng.............................................48
Bảng 3.2: Bảng tính đường kính trục trung gian.................................................49
Bảng 3.3:Các kích thước của rãnh then...............................................................52
Bảng 3.4: Các kích thước của bích nối................................................................52
Bảng 3.5: Các kích thước của bộ làm kín ống bao trục......................................57
Bảng 3.9: Tính nghiệm áp lực tác dụng lên gối đỡ.............................................60

Bảng 3.11:Tính nghiệm ổn định dọc trục............................................................62
Bảng 3.12:Tính nghiệm góc xoắn hệ trục...........................................................63
Bảng 3.13:Tính độ võng lớn nhất........................................................................64
Bảng 4.1: Tính toán tần số dao động ban đầu nk.................................................70
Bảng 4.2: Kết quả tính.........................................................................................72
Bảng 4.3:Kết luận................................................................................................73
Bảng 6.3: Tính lưu lượng máy phân ly dầu đốt...................................................98
Bảng 6.4: Tính toán lượng dầu dự trữ.................................................................99
Bảng 6.5: Tính lưu lượng bơm vận chuyển dầu nhờn.......................................101
Bảng 6.6: Bảng tính thể tích két dầu cặn...........................................................102
Bảng 6.7: Bảng tính đường kính 2 cửa thông biển............................................104
Bảng 6.8: Bảng tính cửa thông đáy cho khoang bơm.......................................106
Bảng 6.9: Bảng tính đường kính ống................................................................110
Bảng 6.10: Bảng tính lưu lượng bơm hút khô...................................................111

7


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 3.1: Bố trí chong chóng..............................................................................46
Hình 3.2 - Phần côn trục chong chóng................................................................50
Hình 3.3 - Rãnh then trục chong chóng...............................................................51
Hình 3.4: Bích nối trục........................................................................................52
Hình 3.5: Bạc trục chong chóng..........................................................................53
Hình 3.6: Bạc đỡ trục trung gian.........................................................................55
Hình 3.7: Kết cấu ống bao...................................................................................56
Hình 3.8: Thiết bị làm kín ống bao trục..............................................................57

8



BẢNG KÊ KÝ HIỆU
No
1
2
3
4
5
6
7
8

Ký hiệu
B
Cb
d, T
D, H
Δ
L
Ltk
Fr

9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21

g
R
Rf
Rt
t
V
γ
λ
I
n
P
w
m

Tiếng Việt
Chiều rộng tàu
Hệ số béo thể tích
Mớn nước
Chiều cao tàu
Lượng chiếm nước
Chiều dài tàu nói chung
Chiều dài đường nước thiết kế
Số Froude


Tiếng Anh
Breadth (UK), beam (USA)
Block coefficient
Draught, draft (USA)
Depth moulded
Displacement weight
Length of ship
Waterplane length
Froude number

Gia tốc trọng trường
Sức cản nói chung
Sức cản ma sát
Sức cản toàn bộ
Thời gian
Vận tốc nói chung
Trọng lượng riêng của nước
Bước chong chóng
Mô men quán tính
Vòng quay trong một giây
Công suất nói chung
Hệ số dòng theo
Khối lượng

Acceleration of gravity
Resistance in general
Frictional resistance
Total resistance
Time
Speed

Water specific weight
Pitch
Moment of inertia
Rps
Power in general
Mean wake fraction
Mass

MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trên con đường đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất
nước, ngành vận tải biển đóng một vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế nước
ta Đảng và Nhà nước rất quan tâm và đã có những chính sách phù hợp để tạo
điều kiện phát triển ngành kinh tế biển.Trong đó, thiết kế và đóng mới tàu thủy
là một trong những trọng tâm của ngành đóng tàu nước ta.
9


Thiết kế hệ thống động lực tàu thủy là một giai đoạn quan trọng trong quá
trình đóng mới một con tàu hiện đại. Ở nước ta, vận tải đường biển ngày càng
phát triển, ngành đóng tàu ngày càng mở rộng và thiết kế hệ thống động lựctàu
thủy trở thành một vấn đề lớn mà nhiều nhà nghiên cứu, thiết kế, chế tạo đang
quan tâm.
Sau 5 năm theo học ngành Máy tàu thủy tại khoa Máy tàu biển, trường
Đại học Hàng Hải Việt Nam, nay em được giao nhiệm vụ thực hiện đề tài tốt
nghiệp: “Thiết kế hệ thống động lực tàu hàng khô 4500 tấn, lắp 01 máy
MANB&W 8S26MC”
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Khi thực hiện đề tài này em đã tuân thủ nguyên tắc sau đây:
- Việc thiết kế tàu thủy luôn tuân theo những Quy phạm mới nhất do cục

Đăng kiểm Việt Nam ban hành, cũng như các quy định khác của các cơ quan
chức năng như Bộ Khoa học công nghệ và môi trường, Bộ Giao thông vận tải.
- Tính an toàn và tiện lợi cao khi sử dụng.
- Thiết kế mang tính hiện đại, kinh tế và phù hợp với khả năng thi công
của các nhà máy đóng tàu tại Việt Nam.
3. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI.
Đề tài nhằm tạo điều kiện cho sinh viên làm quen với công việc thiết kế hệ
thống động lực tàu thủy, tham gia vào quá trình thực hiện các dự án đóng tàu.
Đề tài có thể dùng làm tài liệu tham khảo trong học tập và giảng dạy học phần:
Thiết kế hệ thống động lực cho sinh viên học ngành Máy tàu thủy.
Nội dung chính của đề tài bao gồm:
Chương 1: Tổng quan hệ thống động lực.
Chương 2: Tính sức cản và thiết bị đẩy.
Chương 3: Thiết kế hệ trục.
Chương 4: Tính nghiệm dao động ngang hệ trục.
Chương 5: Tính nghiệm dao động xoắn hệ trục
Chương 6: Tính chọn các hệ thống phục vụ.
10


Trong suốt 3 tháng làm việc, tìm hiểu tài liệu và được sự hướng dẫn của cô
giáo Th.S Bùi Thị Hằng, cùng các thầy cô giáo trong khoa và bộ môn, đến nay
em đã hoàn thành nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp của mình.
Đây là kết quả tổng hợp quá trình học tập và rèn luyện của em trong nhà
trường và ngoài thực tế.
Tuy nhiên với những bước đi ban đầu của một người thiết kế cũng như sự
cọ sát với thực tế không nhiều chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót, em
mong muốn nhận được sự giúp đỡ, chỉ bảo của các thầy cô giáo có nhiều kinh
nghiệm để giúp em được hoàn thiện đề tài hơn nữa.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo, Ban chủ nhiệm Khoa, Nhà

trường, các bạn sinh viên trong và ngoài lớp đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho em
hoàn thành đề tài này.
Hải phòng, ngày

tháng

năm 2016

Sinh viên
Trương Tuấn Nghĩa

11


CHƯƠNG 1:
GIỚI THIỆU CHUNG

12


1.1. TỔNG QUAN VỀ TÀU
1.1.1. Loại tàu
Tàu 4500 tấn là loại tàu chở hàng khô rời trọng tải 4500 tấn, có thể hoạt
động mọi vùng biển
Tàu được thiết kế trang bị 01 diesel chính 4 kỳ truyền động trực tiếp cho
01 hệ trục chong chóng.
1.1.2. Vùng hoạt động
Tàu hoạt động chủ yếu trên tuyến đường Quảng Ninh - Nhật Bản
1.1.3. Cấp thiết kế
Tàu hàng 4500 tấn được thiết kế thoả mãn Cấp không hạn chế theo

QCVN 21: 2010/ BGTVT, do Bộ giao thông vận tải ban hành
1.1.4. Các

thông số cơ bản phần vỏ tàu”

– Chiều dài lớn nhất:

Lmax = 90,98 m.

– Chiều dài đường nước thiết kế:

Lpp

– Chiều rộng lớn nhất:

Bmax = 15,60 m.

– Chiều rộng thiết kế:

B

= 15,60 m.

– Chiều cao mạn:

D

= 8,65 m.

– Chiều chìm toàn tải:


T

= 6,76 m.

– Hệ số béo thể tích:

CB

= 0,743

– Hệ số béo sườn giữa:



= 0,988

– Lượng chiếm nước

Disp = 6848 tons.

= 85,26 m.

1.1.5. Hệ động lực chính
– Máy chính:

8S26MC.

– Số lượng:


01.

– Công suất:

H = 3200/(4351) kW/(hp).

– Số vòng quay:

N = 250

– Kiểu truyền động:

Trực tiếp.

– Chong chóng:

Định bước.

13

rpm.


1.1.6. Quy phạm áp dụng
QCVN 21: 2010/ BGTVT, do Bộ giao thông vận tải ban hành
1.1.7. Công ước quốc tế áp dụng
(1) Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển, 1974
(SOLAS, 74);
(2) Công ước quốc tế về mạn khô tàu biển, 1966 (LOAD LINES, 66);
(3) Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm biển do tàu gây ra, 73/78

(MARPOL, 73/78);
(4) Qui tắc quốc tế tránh va trên biển, 1972 (COLREG, 72);
(5) Công ước đo dung tích tàu biển, 1969 (TONNAGE, 69);
(6) Nghị quyết của Tổ chức lao động quốc tế (ILO).
1.2. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG VÀ THIẾT KẾ HỆ
THỐNG ĐỘNG LỰC
1.2.1. Bố trí buồng máy
Buồng máy của tàu được bố trí từ sườn 7 đến sườn 28. Trong buồng máy
được bố trí một máy chính 8S26MC, là kiểu động cơ diesel 4 kỳ, một hàng xi
lanh thẳng đứng, tác dụng đơn, tăng áp bằng tua-bin khí xả, làm mát gián tiếp,
khởi động bằng không khí nén, tự đảo chiều. Động cơ truyền động trực tiếp cho
chong chóng thông qua một đường trục. Ngoài ra buồng máy còn bố trí các thiết
bị khắc phục vụ cho năng lực hoạt động của tàu.
1.2.2. Máy chính
Máy chính có ký hiệu 8S26MC do hãng MAN B&W sản xuất, là động cơ
diesel 4 kỳ tác dụng đơn, tăng áp bằng hệ tua-bin – máy nén, dạng thùng, một
hàng xy-lanh thẳng đứng, làm mát gián tiếp hai vòng tuần hoàn, bôi trơn áp lực
tuần hoàn kín, khởi động bằng không khí nén, tự đảo chiều, điều khiển tại chỗ
hoặc từ xa trên buồng lái.
1.2.3. Thông số cơ bản của máy chính
– Số lượng:

01

– Kiểu máy:

8S26MC

– Hãng sản xuất:


MAN B&W
14


– Công suất định mức, [H]

3200/4351 kW/hp

– Vòng quay định mức, [N]

250

– Số kỳ, []

4

– Số xy-lanh, [Z]

8

– Đường kính xy-lanh, [D]

260

mm

– Hành trình piston, [S]

980


mm

– Khối lượng động cơ [G]

53

tons

– Chiều cao [He]

4930

mm

rpm

1.2.3.1. Thiết bị kèm theo máy chính
- Bơm cấp dầu FO cho máy chính
– Số lượng:

01

– Ký hiệu:

NHG-1

– Lưu lượng:

1


m3/h

– Cột áp:

55

mcn

– Kiểu động cơ điện:

AC, 3

pha

– Công suất động cơ điện:

0,75

kW

– Vòng quay động cơ:

1200

v/p

- Bơm cấp dầu bôi trơn
– Số lượng:

01


– Ký hiệu:

HG-40

– Lưu lượng:

40

m3/h

– Cột áp:

20

mcn

– Kiểu động cơ điện:

AC, 3

pha

– Công suất động cơ điện:

15

kW

– Vòng quay động cơ:


1200

v/p

- Bầu sinh hàn nước ngọt
– Số lượng:

01

– Ký hiệu:

FCH2F-40B20

– Diện tích trao đổi nhiệt:

40
15

m


- Bầu sinh hàn dầu bôi trơn
– Số lượng:

01

– Ký hiệu:

FCH4F-50B22


– Diện tích trao đổi nhiệt:

50

m2

- Bầu hâm nóng dầu đốt
– Số lượng:

01

– Sản lượng:

1000

lit/h

– Khoảng nhiệt độ:

80 135

C

1.2.4. Tổ máy phát điện
1.2.4.1. Diesel lai máy phát
Diesel lai máy phát có ký hiệu S165L-T do hãng YANMA sản xuất.
– Số lượng:

02


– Kiểu máy:

S165L-T

– Nhà sản xuất:

YANMA

– Công suất định mức, [Ne]

220/300

kW/hp

– Suất tiêu hao nhiên liệu:

155

g/hp.h

– Vòng quay định mức, [n]

1200

rpm

– Số kỳ, []

4


– Số xy-lanh, [Z]

6

– Đường kính xylanh:

165

mm

– Hành trình piston:

210

mm

1.2.4.2. Máy phát điện
– Số lượng:

02

– Nhà sản xuất:

NISHISHIBA ELECTRIC

– Kiểu:

3


pha

– Công suất máy phát:

220

kVA

– Vòng quay máy phát:

1200 rpm

– Điện áp:

450

V

– Tần số:

60

Hz

16


1.2.4.3. Thiết bị kèm theo tổ máy phát điện
– Bơm LO bôi trơn máy


01

cụm

– Bơm nước ngọt làm mát

01

cụm

– Bơm nước biển làm mát

01

cụm

– Bầu làm mát dầu nhờn

01

cụm

– Bầu làm mát nước ngọt

01

cụm

– Máy phát điện một chiều


01

cụm

– Mô-tơ điện khởi động

01

cụm

– Các bầu lọc

01

cụm

– Bầu tiêu âm

01

cụm

– Ống bù hòa giãn nở

01

cụm

1.2.5. Nồi hơi phụ
– Số lượng:


01

– Kiểu:

VWS-600E

– Áp lực hơi nước làm việc lớn nhất:

8

– Áp lực hơi nước làm việc trung bình:

5  7 kG/cm2

– Bề mặt nung nóng:

28,7 m2

– Dung tích:

140

1.3. CÁC THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC KHÁC
1.3.1.

Két

1.3.1.1. Két dầu đốt dự trữ
– Số lượng: 06”

– Dung tích:

– Kiểu két:

02 x 2,5

m3

02 x 10,8

m3

02 x 18,9

m3

Đáy đôi

1.3.1.2. Két dầu đốt trực nhật FO
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Rời
17

kG/cm2


lít


– Dung tích:

4m3

1.3.1.3. Két dầu lắng FO
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Rời

– Dung tích :

4 m3

1.3.1.4. Két dầu đốt trực nhật DO
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Rời

– Dung tích:


4 m3

1.3.1.5. Két dầu lắng DO
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Rời

– Dung tích: 1,5 m3
1.3.1.6. Két dầu cặn FO
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Liền vỏ

– Dung tích:

0,6 m3

1.3.1.7. Két dầu thải FO
– Số lượng:

01


– Kiểu:

Rời

– Dung tích:

0,4 m3

1.3.1.8. Két dầu bôi trơn dữ trữ
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Rời

– Dung tích:

8 m3

1.3.1.9. Két lắng dầu bôi trơn
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Rời


– Dung tích:

7 m3
18


1.3.1.10. Két thải dầu bôi trơn
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Rời

– Dung tích:

0,2 m3

1.3.1.11. Két cặn dầu bôi trơn
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Rời

– Dung tích:


0,6 m3

1.3.1.12. Két la canh
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Liền vỏ

– Dung tích:

7 m3

1.3.1.13. Két nước cấp
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Liền vỏ

– Dung tích:

1,2 m3

1.3.1.14. Két nước giãn nở máy chính

– Số lượng:

01

– Kiểu:

Rời

– Dung tích:

1m3

1.3.2. Hệ thống bơm nước
1.3.2.1. Tổ bơm nước biển làm mát máy chính
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Ly tâm nằm ngang

– Ký hiệu:

EHC-151C”

– Lưu lượng:

110


m3/h

– Cột áp:

20

mcn

– Kiểu động cơ điện:

AC

3 pha

– Công suất động cơ điện:

11
19

kW


– Vòng quay động cơ:

1800

v/p

– Tần số:


50

Hz

1.3.2.2. Tổ bơm nước ngọt làm mát máy chính
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Ly tâm nằm ngang

– Ký hiệu:

EHC-81C

– Lưu lượng:

70

m3/h

– Cột áp:

20

mcn

– Kiểu động cơ điện:


AC

3 pha

– Công suất động cơ điện:

7,5

kW

– Vòng quay động cơ:

1800

v/p

– Tần số:

50

Hz

1.3.2.3. Tổ bơm dung chung
– Số lượng:

01

– Kiểu:


Ly tâm nằm ngang tự hút

– Ký hiệu:

VSN-125

– Lưu lượng:

30/45

m3/h

– Cột áp:

20/55

mcn

– Kiểu động cơ điện:

AC

3 pha

– Công suất động cơ điện:

18,5

kW


– Vòng quay động cơ:

1800

v/p

– Tần số:

50

Hz

1.3.2.4. Tổ bơm cứu hỏa, la canh, balat
– Số lượng:

01

– Kiểu:

Ly tâm nằm ngang tự hút

– Ký hiệu:

VSN-125

– Lưu lượng:

30/45

m3/h


– Cột áp:

20/55

mcn

– Kiểu động cơ điện:

AC

3 pha

20


– Công suất động cơ điện:

18,5

kW

– Vòng quay động cơ:

1800

v/p

– Tần số:


50

Hz

1.3.2.5. Tổ bơm nước biển phục vụ
– Số lượng:

01

– Ký hiệu:

EHC-130C

– Lưu lượng:

80

m3/h

– Cột áp:

25

mcn

– Kiểu động cơ điện:

AC

3 pha


– Công suất động cơ điện:

11

kW

– Vòng quay động cơ:

1200

v/p

– Tần số:

50

Hz

1.3.2.6. Tổ bơm nước ngọt phục vụ
– Số lượng:

01

– Ký hiệu:

HC-32

– Lưu lượng:


3

m3/h

– Cột áp:

30

mcn

– Kiểu động cơ điện:

AC

3 pha

– Công suất động cơ điện:

1,5

kW

– Vòng quay động cơ:

3600

v/p

– Tần số:


50

Hz

1.3.2.7. Tổ bơm nước biển phục vụ
– Số lượng:

01

– Ký hiệu:

HC-32

– Lưu lượng:

3

m3/h

– Cột áp:

30

mcn

– Kiểu động cơ điện:

AC

3 pha


– Công suất động cơ điện:

1,5

kW

– Vòng quay động cơ:

3600

v/p

21


– Tần số:

50

Hz

1.3.3. Hệ thống bơm dầu
1.3.3.1. Tổ bơm chuyển dầu FO
– Số lượng:

01

– Ký hiệu:


NHG-7.5

– Lưu lượng:

7,5

m3/h

– Cột áp:

20

mcn

– Kiểu động cơ điện:

AC

3 pha

– Công suất động cơ điện:

2,5

kW

– Vòng quay động cơ:

1200


v/p

– Tần số:

50

Hz

1.3.3.2. Tổ bơm chuyển dầu DO
– Số lượng:

01

– Ký hiệu:

NHG-3

– Lưu lượng:

3

m3/h

– Cột áp:

20

mcn

– Kiểu động cơ điện:


AC

3 pha

– Công suất động cơ điện:

0,75

kW

– Vòng quay động cơ:

1200

v/p

– Tần số:

50

Hz

1.3.3.3. Tổ bơm chuyển dầu LO
– Số lượng:

01

– Ký hiệu:


NHG-3

– Lưu lượng:

3

m3/h

– Cột áp:

20

mcn

– Kiểu động cơ điện:

AC

3 pha

– Công suất động cơ điện:

0,75

kW

– Vòng quay động cơ:

1200


v/p

1.3.4. Hệ thống phân ly
22


1.3.4.1. Phân ly lọc dầu FO
– Số lượng:

02

– Ký hiệu:

SJ-2000

– Sản lượng:

2400 lít/h

1.3.4.2. Phân ly lọc dầu bôi trơn
– Số lượng:

01

– Ký hiệu:

SJ-2000

– Sản lượng:


2400 lít/h

1.3.4.3. Phân ly dầu nước
– Số lượng:

01

– Ký hiệu:

UST-10

– Sản lượng:

1000 lít/h

1.3.5. Hệ thống không khí cao áp
1.3.5.1. Máy nén khí chính
– Số lượng:

02

– Ký hiệu:

MH-114A

– Sản lượng:

35

m3/h


– Áp suất công tác:

30

kG/cm2

– Công suất động cơ điện:

15

kW

– Vòng quay động cơ:

870

v/p

1.3.5.2. Máy nén khí sự cố”
– Số lượng:

01

– Sản lượng:

350

cm3/h


– Áp suất công tác:

30

kG/cm2

1.3.5.3. Bình chứa nén khí chính
– Số lượng:

02

– Dung tích:

900

lít/bình

– Áp suất:

30

kG/cm2

1.3.5.4. Bình chứa nén khí phụ
23


– Số lượng:

01


– Dung tích:

80

lít/bình

– Áp suất:

30

kG/cm3

24


×