Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chủ đề ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG góc với mặt PHẲNG (t1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.7 KB, 3 trang )

Chủ đề : ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (T1).
I.-CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :
- Định nghĩa và điều kiện đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Biết cách chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với đường thẳng.
II.-BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC YÊU CẦU :
NỘI DUNG

ĐUỜNG
THẲNG
VUÔNG
GÓC
VỚI
MẶT
PHẲNG

1.Định
nghĩa
đuờng
thẳng
vuông góc
với mặt
phẳng.

2.Điều kiện
để đường
thẳng
vuông góc
với mặt
phẳng

NHẬN BIẾT



THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG THẤP

VẬN DỤNG CAO

Phát biểu được
định nghĩa đường
thẳng vuông góc
với mặt phẳng.

Hiểu đuợc :
+ Điều kiện để đuờng
thẳng vuông góc với mặt
phẳng.
+ Đường thẳng d vuông
góc với d’ nếu d vuông góc
với mặt phẳng chứa đường
thẳng d’.

- Sử dụng định nghĩa giải
thích đuợc vì sao đuờng
thẳng vuông hay không
vuông góc với đuờng
thẳng.

- Chứng minh được đường
thẳng d vuông góc với d’
khi biết d vuông góc với

mặt phẳng chứa d’.

Phát biểu đuợc
định lí đuờng
thẳng vuông góc
với mặt phẳng.

-Hiểu đựoc điều kiện để
đuờng thẳng vuông góc
với mặt phẳng dựa vào
định lý.

CH2. Cho hình chóp
S.ABCD có đáy ABCD là
hình bình hành. SA có
vuông góc với mp
(ABCD) không nếu:

CH1. Cho đt d vuông góc
với mặt phẳng (P) và
đường thẳng a nằm trong
mp(P).
Đường thẳng d có vuông
góc a không?

VD1. Cho hình chóp
S.ABC có đáy ABC là tam
giác vuông cân tại A, Cạnh
bên SA vuông góc với
(ABC). H là trung điểm

BC. Chứng minh SA
vuông góc với BC, tam
giác SAH vuông.
-Chứng minh được đường -Chứng minh được đường
thẳng vuông góc với mặt thẳng vuông góc với mặt
phẳng; đường thẳng vuông phẳng (ở mức độ cao hơn).
góc với đường thẳng từ
việc chứng minh đường
thẳng vuông góc với mặt
phẳng (dựa vào định lý).
VD2. Cho hình chóp VD2 (tt).
S.ABCD có đáy ABCD là b) Gọi O là giao điểm của
hình vuông. Hai tam giác AB và BD, H là hình chiếu
SAB và SAD vuông tại A. vuông góc của O trên SC.
a) Chứng minh SA vuông Chứng minh SC vuông góc


a. SA vuông góc với AB, góc với mặt phẳng với mặt phẳng (HBD).
AC.
(ABCD); SC vuông góc
b. SA vuông góc với AB, với BD.
CD.
S

A

H
B
O


D

Nêu được hệ quả -Biết cách chứng minh
của định lý.
đường thẳng vuông góc
với cạnh thứ 3 của tam
giác nếu biết đường thẳng
đó vuông góc với 2 cạnh
kia của tam giác.

C

-Chứng minh được đuờng
thẳng vuông góc với
đuờng thẳng (dựa vào hệ
quả).

-Chứng minh được đuờng
thẳng vuông góc với
đuờng thẳng (dựa vào hệ
quả, với mức độ cao hơn).

VD3: Cho hình chóp
S.ABC, có đáy ABC là
tam giác vuông tại A, SA
vuông góc mặt phẳng
(ABC).
a) Chứng minh AB vuông
góc với SC.


VD3 (tt):
b) Gọi H là hình chiếu
vuông góc của A lên
đường thẳng BC. Chứng
minh SH vuông góc với
BC.
S

A

C
H
B


III.-ĐỊNH HƯỚNG HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC :
-Năng lực tự học, giải quyết vấn đề.
-Năng lực sử dụng ngôn ngữ ký hiệu trong việc diễn đạt lời giải.
IV.-PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Đàm thoại kết hợp với gợi mở - vấn đáp.



×