Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.88 KB, 23 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Ví dụ:
-Ten xơ hạng 0: hàm đối với các biến trong không gian.
Nếu một đối tượng biểu diễn các véc tơ cơ sởú <small>Ar</small>
Ar <sup>i</sup>r<sub>i</sub> r→=
Khi thay đổi hệ tọa độ: <small>'i</small>
<small>→</small> ta có:
= , trong đó <i><small>ji</small></i>liên hệ
<i><small>AA &</small></i><small>'</small>
<small>∂=</small> <sub>j</sub><sup>i</sup>
Ta gọi <small>i</small> là các thành phần phản biến của A ten xơ hạng 1.
-Ten xơ hạng hai và hạng cao.
Đối tượng <small>ij</small>, khi thay đổi hệ tọa độ ta có:
2.Phép biến đổi tọa độ & véctơ cơ sơú. a)Phép biến đổi tọa độ.
<small>x</small> : biến ơ le
<small>X</small> : biến Lagrange
<i><small>xX</small><sup>i</sup></i> <small>=</small> <i><sup>i</sup></i>
= ; Trong đó
<small>j</small> Ký hiệu Crônecke
b) Đối với véctơ cơ sơú:
: <small>ii</small>
∂∂= <sup>r</sup>r
;
<small>j</small> ;dr E .dxx
Er <sup>r</sup> <sub>r</sub> r=∂
<small>i</small>
c)Ten xơ hỗn hợp.
phản biên
EETT r r
T là ten xơ hỗn hợp <small>ji</small>
3)Các phép tính của ten xơ
a)Phép cộng: Chỉ thực hiện được với các ten xơ cùng hạng cùng bậc <small>αβ</small>
<small>βα</small>
b)Nhân với một vô hướng
nmA <sub> x </sub>
B <sub> Trong đó m,p chỉ lần phản biến </sub>
cịn n,q hiệp biến Ví dụ:
<small>γ</small>
<small>γ</small>
với
Phép nhân có sự rút gọn (n-2) gọi phép cuộn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><i>1.Chuyển vị. </i>
Xét mơitrường liên tục tại <small>t=0</small> có dạng và tại t có dạng S <small>S0</small>
<small>1</small>x x &0X X Xx
0 <sub>là hai hệ tọa độ Đề cácvng góc </sub>X
P<sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> r∈
Sau khi chuyển dịch và biến dạng
Tính hiệu:
Theo Lagrange: <small>iik</small>
Thay vào ta có:
<small>d</small><sup>r</sup> <sup>−</sup> <sup>r</sup> <sup>=</sup><small>⎜</small><sup>⎜</sup><sub>⎝</sub><sup>⎛</sup><sub>∂</sub><sup>∂</sup> <sub>∂</sub><sup>∂</sup> <sup>−</sup><sup>δ</sup> <small>⎟</small><sup>⎟</sup><sub>⎠</sub><sup>⎞</sup>
<small>E</small> gọi là ten xơ biến dạng hữu hạn Grin Theo Ơ le: <small>ijij</small>
r
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">với <sup>=</sup> <small>⎜</small><sup>⎜</sup><sub>⎝</sub><sup>⎛</sup><sup>δ</sup> <sup>−</sup> <sup>∂</sup><sub>∂</sub> <sup>∂</sup><sub>∂</sub> <small>⎟</small><sup>⎟</sup><sub>⎠</sub><sup>⎞</sup>
<small>L</small> gọi là ten xơ biến dạng hữu hạn Amăngxi
<i>2.Biểu diễn ten xơ biến dạng qua chuyển vị. </i>
Ta có véc tơ chuyển vị của phần tử : <small>P0</small>
Thế vào ten xơ
<sup>=</sup> <small>⎜</small><sup>⎜</sup><sub>⎝</sub><sup>⎛</sup><sub>∂</sub><sup>∂</sup> <sup>i</sup><sub>j</sub> <sup>+</sup> <sub>∂</sub><sup>∂</sup><sub>X</sub><sup>j</sup><sub>i</sub> <sup>+</sup> <sub>∂</sub><sup>∂</sup><sub>X</sub><sup>u</sup><sup>k</sup><sub>i</sub> <sub>∂</sub><sup>∂</sup><sub>X</sub><sup>u</sup><sup>k</sup><sub>j</sub> <small>⎟</small><sup>⎟</sup><sub>⎠</sub><sup>⎞</sup><small>u</small>
Ten xơ <sup>=</sup> <small>⎜</small><sup>⎜</sup><sub>⎝</sub><sup>⎛</sup><sub>∂</sub><sup>∂</sup> <sup>+</sup> <sub>∂</sub><sup>∂</sup> <sup>−</sup> <sup>∂</sup><sub>∂</sub> <sup>∂</sup><sub>∂</sub> <small>⎟</small><sup>⎟</sup><sub>⎠</sub><sup>⎞</sup>
<i>1.Ten xơ biến dạng bé. </i>
Bỏ quá các số hạng nhỏ bậc cao đối với
ta còn lại như sau:
Gọi là ten xơ biến dạng bé, đây là ten xơ đối xứng hạng 2:
<small>ij</small>
<i>2.Ten xơ quay. </i>
Ta có
là véc tơ chuyển vị của chuyển vị tương đối giữa là:
<small>00</small>
<small>00</small>
<i><small>Q</small></i>
<i><small>i</small></i>
<small>00</small>
Khai triển
gọi là ten xơ quay Lagrange Còn đối với biến Ơ le:
gọi là ten xơ quay Ơ le Ten xơ quay là ten xơ phản đối xứng.
<small>ij</small>
Nên có thểï viết dưới dạng ma trận
u21
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Hay:
Trong trường hợp chuyển vị bé thì tọa độ đầu và cuối của một phần tử rất gần nhau nên gradien chuyển vị theo Lagrange và Ơ le gần bằng nhau.
nên
Ta thường dùng biến dạng bé đi nghiên cứu vật rắn biến dạng.
<i>3.Ý nghĩa vật lý của ten xơ biến dạng bé và ten xơ quay. a)Ten xơ biến dạng nhỏ. </i>
gọi
tương tự
Các thành phần không nằm trên đường chéo
Nên <small>32</small>
<i>b)Ten xơ quay </i>
do đó α21
góc quay đường chéo của phân tố quanh trục khi quay góc .
góc quay ngược lại của đường chéo quanh trục khi quay góc
Ta có
<small>00</small>
<i>1.Quy luật biến đổi khi thay đổi hệ tọa độ. </i>
Đối với hệ tọa độ Đề các người ta có cơng thức biến đổi. <small>mn</small>
<small>ij</small>
<small>mn</small>
vơúi
<small>'iij</small>
Đối với hệ tọa độ cong:
<i>2.Biến dạng chính, phương chính, Bất biến của trạng thái biến dạng. </i>
Tại một điểm của MTLT trạng thái biến dạng được đặc trưng bởi ten xơ biến dạng thì bao giờ ta cũng có thể xác định được tại điểm đó có 3 phương vng góc với nhau chỉ có biến dạng dài ký hiệu
<small>I</small>,ε ,ε ε > ε > ε
ε . Các giá trị là biến dạng dài cực trị gọi là biến dạng chính.
Cịn phương các biến dạng chính gọi phương chính trên các mặt phẳng vng góc phương chính khơng có biến dạng trượt. Biến dạng chính là nghiệm của phương trình sau:
: bất biến của ten xơ biến dạng với. <small>3</small>
<small>1</small>
Với <small>123</small> các phương chính.
<small>22</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><i>3.Ten xơ cầu và lệch biến dạng. </i>
trong đó gọi là ten xơ cầu
<small>ijij</small>
Với
6 thành phần của ten xơ biến dạng béï được xác định 3 thành phần u<sub>i</sub>chúng phụ thuộc vào nhau.
Sự phụ thuộc này bảo đảm cho các biến dạng tương thích với nhau (vì MTLT sau khi biến dạng vẫn cịn LT).
Để bảo đảm tính liên tục ta phải loại bỏ các thành phần u<sub>i</sub> được quan hệ giữa các đạo hàm của các thành phần ten xơ.
Từ đây ta nhận được 6 phương trình độc lập
. <i><small>ij</small></i><sub>,</sub><i><small>k</small></i>
Cho
Điều kiện cần và đủ để
có vi phân tồn phần, khi nên
<small>ik</small>
hay: 0x
<i>1.Ten xơ tốc độ biến dạng. </i>
Ta ký hiệu <sup>=</sup> <sup>ε</sup> <sup>=</sup> ⎜<sup>⎜</sup><sub>⎝</sub><sup>⎛</sup><sub>∂</sub><sup>∂</sup> <sup>+</sup> <sub>∂</sub><sup>∂</sup> ⎟<sup>⎟</sup><sub>⎠</sub><sup>⎞</sup>
D <sub> Ten xơ tốc độ biến dạng </sub>
<i>2.Ten xơ vận tốc xốy. </i>
Cịn Ten xơ vận tốc xoáy.
<small>1</small>
<i>3.Vận tốc lân cận tại 1 điểm P. </i>
Hay
Vận tốc xoáy:
<i>1.Lực mặt, lực thể tích. Nội lực. a.Lực mặt. </i>
b.Lực thể tích (khối)
⎧ <sub>=</sub>=
là ứng suất trung bình
<small>∆</small> là véc tơ ứng suất tại M. hay
dSdfT <small>i</small>
<small>ni</small> = <sub>, T</sub><sub>n </sub><sub>=- T</sub><sub>-n </sub>
<i>2.Ten xơ ứng suất. </i>
Xét phân tố lập phương trong hệ tọa độ Đề các
và
<i>3.Ứng suất tại 1 điểm M. </i>
Xét phân tố tại M: <small>MABC</small>
<small>nr</small>là pháp tuyến, nilà cos chỉ phương với các mặt phẳng tọa độ diện tích ABC: dS
Lực mặt gồm:
Lực khối:
Xét cân bằng các lực lên phân tố:
Nên
Ten xơ ứng suất tại điểm xác định trạng thái ứng suất tại điểm ấy.
hay
<small>Có 2 chỉ số bằng nhau</small>
Theo cơng thức Gao xơ:
<small>hốn vị chẵnhốn vị lẻ</small>
vì V bất kỳ +
Hay
<i>3.Quy luật biến đối ứng suất khi thay đổi hệ tọa độ. </i>
Tại M,
<small>ij</small>
<small>ijnjmimn</small>
Để hệ phương trình có nghiệm.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">+
+
( I<sub>1,</sub>I<sub>2 ,</sub>I<sub>3</sub> các bất biến)
<small>ij3</small>
<small>I</small>
Tại M có các phương chính.
;
<small>n</small>
n
<small>n</small>
<small>I</small>
;
Xét trường hợp 1:
Xét trường hợp 2:
Trừơng hợp 1û
Trừơng hợp 2
n<sub>1</sub> = <sub>2</sub> = ± <sub>3</sub> = ±⇒
Tương tự
Cho 1 mặt với các phương chính tại M: với các cos chỉ phương
với
với
hay
⎛σ −σ≥
⎛<sub>σ</sub> <sub>−</sub> σ + σ+
⎛σ − σ≤
⎛<sub>σ</sub> <sub>−</sub> σ + σ+
⎛σ −σ≥
⎛<sub>σ</sub> <sub>−</sub> σ +σ+
Chọn mặt phẳng tọa độ
(I)(II)(III) Vòng tròn Mo nơ cho ta nhận thấy các giá trị ứng suất pháp
Đối với phương chính III với góc , từ vòng tròn III: <small>γ2γ</small> điểm G từ vòng tròn I : <small>2α=</small><i><small>CD</small></i>
Ta có đường cong trịn với tâm <small>O3</small>, bán kính <small>O</small><sub>3</sub><small>D</small>: ta có cung DE.
Ta có đường cong trịn với tâm <small>O</small><sub>1</sub>, bán kính <small>O</small><sub>1</sub><small>G</small>: ta có đường cong GH. K là giao điểm của 2 cung DE và GH.
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>ij</small>
Nếu tuyến tính hóa ta có dạng:
<i><small>ij</small></i>
Nếu chất lỏng đồng chất thì K là hằng số.
Nếu chất lỏng khơng đồng chất thì K là hàm các tọa độ.
Chỉ tồn tại
<small>ppiiiipp</small> KK =
Trong đó
<i>2.Phương trình xác định của chất lỏng Niu tơn: </i>
<small>ij</small>
Khai triển:
<small>11</small>
<small>22</small>
Đối với chất lưu khơng chịu nén (
) Phương trình có dạng:
<i>3.Hệ phương trình cơ bản của chất lỏng Niu tơn. </i>
Theo biến Ơ le:
+Phương trình liên tục:
(1) +Phương trình chuyển động: <i><sub>Dt</sub></i>
(3)
+Phương trình năng lượng: <i><sub>x</sub><sup>b</sup></i>
-
-<small>Cj</small>:lưu lượng nhiệt. -.b :hệ số bức xạ.
+Phương trình xác định:
+Điều kiện truyền nhiệt của Furiê:
+Phương trình trạng thái Calơri:
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><i>1.Vật đàn hồi tuyến tính. </i>
-Phục hồi về trạng thái ban đầu khi thôi tác dụng lực. -Liên tục.
-Đồng chất. -Đẳng hướng.
<i>2.Định luật Hooke. </i>
Cũng giống như chất lỏng Niutơn quan hệ giữa ứng suất với biến dạng bé ta có:
<small>klijklij</small>
Do tính đối xứng của
Định luật Hooke:
<small>ij</small>
Trong kéo đơn theo 1 phương: ta có
Từ đây ta có các quan hệ giữa các hằng số:
Thế vào định luật Hooke:
<i>3.Giải bài toán tỉnh của lý thuyết đàn hồi đồng chất đẳng hướng. a)Theo chuyển vị phương trình Lamê. </i>
Phương trình cân bằng:
-6 phương trình tương thích biến dạng. -Quan hệ giữa ứng suất và biến dạng:
<small>ij</small>
Với điều kiện trên biên cho chuyển vị trên toàn biên
Hay dạng Véc tơ:
(vì
<i>b)Theo ứng suất phương trình Bentrami-Misen. </i>
Thế qua <small>εijσij</small> theo phương trình tương thích biến dạng.
Với
> phương trình Misen .
Bentrami-Điều kiện biên theo ứng suất