Bảng các chất dẫn truyền trên hệ thần kinh trung ương
Chất dẫn
truyền
GABA
Glycin
Glutamat
Aspartat
Vị trí
Nơron trung
gian trên tủy
sống
Nơron trung
gian tại tủy
sống
Nơron trung
gian toàn hệ
thống
Toàn hệ thống
Receptor và chất chủ
vận
A: Muscimol
Chất đối kháng
Cơ chế tại receptor
Pirotoxin
Bicuculin
Tăng nhập Cl- ưu
cực hóa
B: Baclofen
Taurin (?)
Strychnin
Tăng nhập Cl- ưu
cực hóa
Quisqualat
CNQX
Tăng dẫn cation: khử
cực
M1: Muscarin
M2: Bethanechol
Atropin
Pirenzepin
Atropin
Kích thích
Nicotin
Dihydro β
erythroidin
Kích thích
D1: SFK 38393
SCH 23390
D2: Apomorphin
Butyrophenon
α1: Phenylphrin
Prazosin
(+) Adenylcyclase:
ức chế
(-) Adenylcyclase:
ức chế
-
α2: Clonidin
Yohimbin
Ức chế
β1: Dobutamin
Metoprolol
(+) Adenylcyclase
β2: Terbutalin
Butoxamin
Có thể như
noradrenalin
Có thể như
noradrenalin
5HT1A: LSD
5HT2: 5HT3: H1: Histamin
Metergolin
Spiperon
MDL 7222
Mepyramin
H2: Thiazolylethylamin
Cimetidin
Ức chế hoặc kích
thích
(+) Adenylcyclase
ức chế hoặc kích
thích
Ức chế
(+) Adenylcyclase
H3: -
Thioperamid
-
Ức chế
Acetylcholi
n
Nơron vận
động Renshaw
Dopamin
Noradrenali
n
Adrenalin
Serotonin
(5-HT)
Histamin
Toàn hệ thống
nhân nền
Toàn hệ thống
Não giữa, não
trung gian
Não giữa, cầu
não
Sau hạ khâu
não