ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN HÓC MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN TOÁN – KHỐI LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau
c) 3x – 5y = 14
2x + y = 5
Câu 2 (1 điểm).
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 200m, chiều dài hơn chiều rộng 14m. Tìm diện
tích của mảnh đất.
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Vẽ đồ thị hàm số (P) : y = x2.
b) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (P) và đường thẳng (d) : y = x – k cắt nhau tại
hai điểm phân biệt.
Câu 4 (1,5 điểm).
Cho phương trình x2 – 4x – m2 = 0 (x là ẩnsố, m là tham số)
a) Chứng tỏ rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện
2x1 + x2(2 – 3x1) = 8
Câu 5 (3,5 điểm)
Từ điểm M ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến MB, MC (B, C là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp.
b) Từ điểm M vẽ đường thẳng không qua tâm O và cắt đường tròn (O) tại hai điểm D
và A (D nằm giữa M và A). Chứng minh MB2 = MD.MA.
c) Gọi K là trung điểm của AD, CK cắt đường tròn (O) tại điểm E (E khác C). Chứng
minh
.
d) Chứng minh AB = ED.
-Hết-
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN THANG ĐIỂM
Câu
Câu 1
Đápán
Thangđiểm
a)
0,25 điểm
Phươngtrìnhcóhainghiệmphânbiệt
0,25 điểm
0,25 điểm
Đặt x2 = t, điềukiện t
0,25 điểm
2
Ta cóphươngtrình t – 2t – 8 = 0
Phươngtrìnhcóhainghiệmphânbiệt
0,25 điểm
0,25 điểm
Với t = 4
x2 = 4 <=> x =
2
Vậy S = {2, - 2}
c) 3x – 5y = 14
2x + y = 5
3x – 5y = 14
0,25 điểm
10x + 5y = 25
13x = 39
10x + 5y = 25
x=3
0,25 điểm
10.3 + 5y = 25
x=3
y = –1
Vậyhệphươngtrìnhcónghiệmduynhất
x=3
0,25 điểm
y = –1
Câu 2
Gọi x(m) là chiều rộng mảnh đất, điều kiện x > 0
0,25 điểm
Chiều dài mảnh đất x + 14
Vì chu vi mảnh đất hình chữ nhật là 200m
Nên ta có phương trình (x + x + 14).2 = 200
0,25 điểm
2x + 14 = 100
2x = 86
0,25 điểm
0,25 điểm
x = 43 (nhận)
Câu 3
Chiều dài mảnh đất 43 + 14 = 57m
Diện tích mảnh đất 43 . 57 = 2451m2
a) Bảng giá trị đúng
x
-2
-1
0
y = x2
4
1
0
0,5 điểm
1
1
2
4
0,5 điểm
Vẽ đồ thị đúng
b)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) :
x2 = x – k
0,25 điểm
x2 – x + k = 0
= 1 – 4k
(P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi
0,25 điểm
1 – 4k > 0
Câu 4
= 14 + 4m2> 0 với mọi m.
a)
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Vìphươngtrìnhluôncóhainghiệmphânbiệtvớimọi m
NêntheohệthứcVi-ét ta có
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
2x1 + x2(2 – 3x1) = 8
2x1 + 2x2 – 3x1x2 = 8
0,25 điểm
2(x1 + x2) – 3x1x2 = 8
2 . 4 – 3.( – m2) = 8
0,25 điểm
8 + 3m2 = 8
3m2 = 0
m2 = 0
m=0
Câu 5
a) Chứngminhtứgiác MBOC nộitiếp
Xéttứgiác MBOC có :
(MB là tiếptuyếncủa (O))
(MC là tiếptuyếncủa (O))
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Nên
Vậytứgiác MBOC nộitiếp
b) Chứngminh MB2 = MD.MA
Xét MBD và MAB có :
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
là góc chung
(cùng chắncung BD)
Nên MBD
0,25 điểm
MAB (g-g)
Hay MB2 = MD.MA
c) Chứngminh
Ta có OM là tiaphângiáccủa
(tínhchấthaitiếptuyếncắtnhau)
0,25 điểm
BC (
Nên
Ta lạicó
là góc ở tâmchắncung BC)
BC
BC (
là gócnộitiếpchắncung BC)
Do đó
d) Chứngminh AB = ED
Trong (O), có K làtrungđiểmcủadây AD (AD không qua tâm
0,25 điểm
0,25 điểm
O)
Suyra OK vuônggócvới AD tại K
Xéttứgiác MKOC có:
(OK vuônggócvới AD tại K)
(MC là tiếptuyếncủa (O))
0,25 điểm
Nên
Vậytứgiác MKOC nộitiếp
Suyra
(cùngchắncung CM)
Mà
(OM là tia phân giác của
)
0,25 điểm
(chứng minh trên)
Nên
Do
ở vịtríđồngvị
0,25 điểm
Cho nên AD // EB
Suyratứgiác AEBD làhìnhthang
Màhìnhthang AEBD nộitiếpđườngtròn (O) (A, E, B, D
cùngthuộcđườngtròn (O)
Vậytứgiác AEBD làhìnhthangcân
Suyra AB = ED (haiđườngchéohìnhthangcân)
B
E
M
A
K
D
O
C