Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

SKKN XÁC ĐỊNH VÀ HÌNH THÀNH CÁC MỐI LIÊN HỆ TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ LỚP 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.91 KB, 19 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
XÁC ĐỊNH VÀ HÌNH THÀNH CÁC MỐI LIÊN HỆ TRONG DẠY HỌC
ĐỊA LÝ CÁC CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI BẰNG VIỆC
SỬ DỤNG BẢN ĐỒ

Môn: Địa lý
Cấp học: THCS

NĂM HỌC 2017 – 2018


X¸c ®Þnh vµ h×nh thµnh c¸c mèi liªn hÖ trong d¹y häc
§Þa lý

Phần I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lí do chọn đề tài
2. Mục đích của đề tài
3. Đối tượng nghiên cứu, khảo sát, thực nghiệm.
4. Phương phỏp nghiờn cứu
5. Phạm vi và kế hoạch nghiờn cứu
Phần II. Những biện pháp đổi mới để giải quyết vấn đề
A. Cơ sở lý luận
B. Thực trạng và vấn đề nghiên cứu
C. Mô tả, phân tích các giải pháp đó thực hiện với từng dạng bài
1. Phương pháp xác định và hình thành các mối liên hệ địa lí bằng
việc sử dụng bản đồ.
2. Một số ví dụ dạy học các mối liên hệ địa lí bằng việc sử dụng
bản đồ ở lớp 7 trường THCS.
D. Kết quả thực nghiệm


Phần III. Kết luận và khuyến nghị

Trang
3
3
3
4
4
5
5
6

21
22

2 /18


Xác định và hình thành các mối liên hệ trong dạy học
Địa lý
PHN I: T VN
1. L DO CHN TI.
Mụn a lý lp 7 l mt mụn hc rt hp dn v quan trng, vỡ nú ó cung cp cho
hc sinh nhng kin thc ph thụng c bn, cn thit v cỏc mụi trng a lý ,
hot ng ca con ngi trờn trỏi t v cỏc chõu lc. Gúp phn hỡnh thnh cho
hc sinh th gii quan khoa hc, giỏo dc t tng tỡnh cm ỳng n giỳp hc
sinh vn dng kin thc a lý ng x phự hp vi mụi trng t nhiờn xó
hi xung quanh, phự hp vi nhu cu ca t nc v th gii. Nhng kin thc
ny thc s l mt nhu cu ca mi cụng dõn trong thi i ngy nay, khi m i
sng ca cỏc dõn tc gn lin vi i sng ca cỏc dõn tc khỏc. V quan h quc

t ngy cng m rng. ng thi ú cng l kin thc lm c s hc sinh hiu
c nhng s kin xy ra trong i sng quc t v chun b kin thc cho vic
hc a lý lp trờn.
Kt hp vi vic trang b v kin thc, chng trỡnh a lý lp 7 cũn rốn luyn
cho hc sinh cỏc k nng a lý. Trong ú vic rốn luyn mi liờn h a lý da
trờn bn ú l c bit quan trng vỡ : õu khụng cú mi liờn h thỡ ú
khụng cú a lý. Kh nng xỏc nh mi liờn h a lý l thc o trỡnh phỏt
trin t duy ca hc sinh. Theo tinh thn ú, cú cỏch thc dy hc mụn a lý
ỏp ng yờu cu dy v hc mi theo phng hng tớch cc hoỏ hot ng, phỏt
huy tớnh ch ng sỏng to v nng lc t hc ca hc sinh, nõng cao cht lng
giỏo dc o to, dy hc a lý ỳng vi c trng b mụn thỡ vic hỡnh thnh v
rốn luyn k nng ny ó lm cho vic truyn th kin thc trng trỡnh a lý 7
khụng ch cũn l truyn th kin thc sỏch v tỏch ri cuc sng m cũn trang b
cho hc sinh nhng kin thc cú ớch, gn lin vi cuc sng lao ng sn xut v
trau di cho hc sinh nng lc nhn thc v hnh ng, bi dng cho cỏc em
thỏi ỳng n vi t nhiờn v xó hi. ng thi hc sinh khụng cũn dng li
vic mụ t bờn ngoi cỏc hin tng, s vt m i sõu vo tỡm hiu cỏc quy lut
phỏt trin ca s vt v gii thớch c cỏc quy lut ú.
Nh vy vic hỡnh thnh v rốn luyn cho hc sinh phỏt hin cỏc mi liờn h a
lý thụng qua bn s giỳp cho hc sinh cú c k nng mt cỏch bn vng,
gúp phn nõng cao hiu qu dy hc b mụn a lý lp 7 trng THCS.
2. MC CH NGHIấN CU
- Nhm xỏc nh rừ cỏc mi liờn h trong chng trỡnh v cỏch thc c th bng
bn hỡnh thnh cho hc sinh cỏc mi liờn h mt cỏch bn vng, gúp phn
nõng cao hiu qu dy v hc mụn a lý lp 7 trng THCS.
3. I TNG NGHIấN CU
3 /18


Xác định và hình thành các mối liên hệ trong dạy học

Địa lý
- Tỡm cỏch thc s dng bn hỡnh thnh cỏc mi liờn h a lý lp 7
trng THCS ỏp ng yờu cu nõng cao hiu qu gi dy, giỳp hc sinh nm
c kin thc chc chn v vn dng c kin thc
4. I TNG KHO ST THC NGHIM
- Tin hnh thc nghim v kim chng tớnh kh thi v hiu qu ca phng phỏp
hỡnh thnh mi liờn h a lý bng vic s dng bn , biu trong vic dy
hc a lý lp 7 trng THCS.
5. PHNG PHP NGHIấN CU
- Phng phỏp nghiờn cu lý lun.
- Phng phỏp bn .
- Phng phỏp thc nghim s phm.
6. PHM VI NG DNG
- Chng trỡnh v SGK lp 7 THCS.
- Phng phỏp bn trong ging dy a lý.
- Phm vi nghiờn cu thc nghim: Lp 7 c s trng THCS .
PHN II: NHNG BIN PHP I MI GII QUYT VN
A. C S L LUN.
a lý l mt mụn hc cú tớnh tng hp v chng trỡnh a lý lp 7 trng
THCS th hin rừ c trng ca mụn Khoa hc ny.
i tng ca nú l cỏc tng th lónh th t nhiờn v tng th lónh th sn xut.
Trong ú cỏc yu t, cỏc thnh phn a lý cú mi liờn h cht ch vi nhau, tỏc
ng ln nhau, chuyn hoỏ cho nhau to thnh c s ca mi s vn ng phỏt
trin v tn ti ca s vt, hin tng, ca th gii quan. Vic hỡnh thnh v rốn
luyn k nng liờn h a lý giỳp hc sinh khng nh rng gia t nhiờn v xó hi
cú nhng mi liờn h ph bin. Kt qu ca iu ú giỳp hc sinh hiu c
cng tỏc ng ca con ngi ti t nhiờn, thay i cựng s phỏt trin ca xó
hi. Mt iu quan trng l phi phõn bit rừ mi liờn h nhõn qa vi mi liờn h
thụng thng.
mi liờn h nhõn qu cú s tng quan, ph thuc 1 chiu gia cỏc s vt, hin

tng. Ch cú nhõn mi sinh ra qu v mang tớnh quy lut.Vớ d: Nam cc v
cao nờn khụng khớ lnh.
i vi mi liờn h thụng thng, khụng mang tớnh quy lut, khụng phi c cú
cỏi ny thỡ tt yu phi cú cỏi kia.Vớ d: Quc gia hi o_ ỏnh cỏ phỏt trin (vỡ
khụng phi quc gia hi o no ngnh ỏnh cỏ cng phỏt trin).
õy l mt k nng rt quan trng vỡ bn cht ca khoa hc a lý l gn vi
khụng gian, bn v cỏc mi liờn h gia cỏc hin tng. Trong chng trỡnh
4 /18


Xác định và hình thành các mối liên hệ trong dạy học
Địa lý
a lý nh trng ph thụng, hc sinh c khng nh rng: iu ú giỳp hc
sinh hiu c cng tỏc ng ca con ngi ti t nhiờn, thay i cựng vi
s phỏt trin ca xó hi. Vic xỏc lp cỏc mi liờn h a lý khụng ch giỳp cho
hc sinh lớ gii c bn cht ca cỏc s vt hin tng a lý, m cũn giỳp cho
hc sinh cú 1 k nng phõn tớch, phỏn oỏn, so sỏnh, tng hp lm hnh trang
trong cuc sng phc v hc tp sut i ca cỏc em.
Cu trỳc chng trỡnh a lý trng ph thụng hin nay th hin cỏc mi liờn
h t n gin n phc tp. chng trỡnh a lý lp 7 THCS i tng nghiờn
cu l cỏc cnh quan t nhiờn, nhõn to v tỏc ng qua li gia chỳng. Vỡ vy
khi nghiờn cu bt k mt yu t a lý no u phi xột chỳng trong mi quan h
cht ch vi cỏc thnh phn khỏc thy rừ mi tng tỏc ca cỏc yu t a lý
vi con ngi trờn cỏc lónh th khỏc.
Cỏc mi liờn h th hin trong chng trỡnh a lý lp 7 trng THCS ht sc
phong phỳ v phc tp. Cỏc mi liờn h gi t nhiờn vi t nhiờn, t nhiờn vi
dõn c kinh t luụn hin din trong cỏc bi hc. Do ú dy hc a lý lp 7 v cỏc
mi liờn h s giỳp hc sinh nm vng c cỏc tri thc a lý t nhiờn, dõn c,
kinh t v cỏc chõu lc trờn th gii. Trờn c s ú cỏc em s thy c nhng
thun li v khú khn do thiờn nhiờn cng nh hot ng kinh t ca con ngi.

T ú cỏc em s cú nhng bin phỏp tớch cc bo v mụi trng, tụn trng cỏc
giỏ tr kinh t vn hoỏ ca nhõn dõn lao ng nc ngoi v trong nc. Sn sng
by t tỡnh cm trc cỏc s kin xy ra cỏc chõu lc v trờn th gii.
B. Thc trng vn nghiờn cu
Mụn a lớ lp 7 trng THCS cú iu kin tinhnh vic luyn k nng liờn
h a lớ bng bn , vỡ:
- Ni dung mụn a lớ trng THCS rt hp dn hc sinh. Cỏc kin thc a lớ
t nhiờn, xó hi cú s tỏc ng qua li luụn l mt th gii mi m khin cỏc em
tũ mũ, mong mun hiu bit.
- Phng tin dy hc a dng: ngoi lc SGK cũn cú Atlat, bn treo
tng, dp, rừ rng. Nhng phng tin ny to iu kin thun li hc sinh
hc tp tớch cc. Cỏc em cú cụng c quan sỏt, phõn tớch, so sỏnh nhn xột.
- Ngoi ra, thit b dy hc cũn cú th t to c, giỏo viờn t chc cỏc nhúm
hc sinh v bn phc v hc tp.
- Nhng trong thc t vic s dng bn cũn nhiu hn ch , phn ln ch mang
tớnh cht minh ha ch cha khai thỏc ht chc nng, ngun kin thc c bit l
cha chỳ ý n vic hc sinh t lm vic vi phng tin ny.
5 /18


Xác định và hình thành các mối liên hệ trong dạy học
Địa lý
- Vỡ vy vn thc tin ny ũi hi ngi giỏo viờn phi i mi v phng
phỏp hc t khõu chun b bi n khõu tin hnh dy hc trờn lp v cỏch ỏnh
giỏ kt qu hc tp ca hc sinh. Trong quỏ trỡnh i mi ny , bn s c s
dng ỳng vi vai trũ c bit quan trng ca nú.
C. CC GII PHP THC HIN
1. Phng phỏp xỏc nh v hỡnh thnh cỏc mi liờn h a lý bng vic s
dng bn
Vic dy hc a lý cú s dng bn ca GV trng ph thụng hin nay theo

2 cỏch:
- Dựng bn minh ho cho bi ging.
- Dựng bn l ngun tri thc a lý dy hc.
Theo cỏch th 2 thỡ bn l phng tin khai thỏc tri thc, cng c tri thc,
phỏt trin nng lc t duy trong quỏ trỡnh hc tp a lý, ng thi s dng nú
trong quỏ trỡnh t hc nh ca hc sinh. Qua cỏch th hai ny tri thc bn
mi bc l ht cỏc mi liờn h v cỏc khỏI nim, quy lut a lý.
Vớ d 1: Quan sỏt bn t nhiờn Th gii: da vo cỏc mi tờn ch hng giú,
cỏc dũng hi lu v cỏc t khớ núng lnh, hc sinh s ct ngha c vỡ sao i
ụn ho li cú s bin ng thi tit.
Vớ d 2: Quan sỏt bn phõn b dõn c v ụ th Bc M hc sinh nhn xột
s phõn b khụng ng u, kt hp vi bn t nhiờn Bc M gii thớch vỡ
sao li cú s phõn b nh vy.
Nh vy, i vi vic ging dy a lý lp 7 THCS vic s dng bn phỏt
hin cỏc mi liờn h a lý ũi hi ngi giỏo viờn ngoi vic hỡnh thnh k nng
hiu bn , c bn cũn phi bit hng dn hc sinh bit cỏch vn dng thao
tỏc t duy phỏt hin mi liờn h t ú mi nõng cao k nng phõn tớch bn
v nm vng kin thc mt cỏch chc chn. Do ú phỏt huy kh nng ca bn
trong dy hc a lý cú hiu qu yờu cu hc sinh phI cú k nng 3 mc
sau:
- Hiu c bn .
- c bn s ng.
- c hon thin bn .
2. Xỏc nh v hỡnh thnh cỏc mi liờn h trong chng trỡnh a lý lp 7
THCS.
2. 1. Cn lm cho hc sinh phõn bit rừ cỏc loi liờn h sau:
a. Nhng mi liờn h a lý n gin nht l mi liờn h v v trớ trong khụng gian
gia cỏc i tng a lý, nhng mi liờn h ny th hin trc tip trờn bn .
6 /18



Xác định và hình thành các mối liên hệ trong dạy học
Địa lý
b. Nhng mi liờn h a lý trc tip rừ rng trờn bn bao gm 3 loi:
- Nhng mi liờn h gia cỏc hin tng t nhiờn vi nhau (nhõn qu).
Vớ d: Khớ hu ca mt ni vi v ca ni ú, vi a hỡnh, cỏc bin, dũng bin
bao quanh. Sụng ngũi vi i hỡnh, khớ hu.
- Nhng mi liờn h gia cỏc hin tng kinh t v nhõn vn vi nhau.
Vớ d: Ni no cú c s h tng phỏt trin, nhiu trung tõm cụng nghip. ụ th
ln, mt dõn s ụng.
Nhng mi liờn h gia t nhiờn v kinh t.
Vớ d: S dng tho nguyờn khụ v hoang mc chn th gia sỳc.
Nhng mi liờn h thuc hai loi sau khụng phi l mi liờn h nhõn qu cú tớnh
quy lut, m ch l nhng mi liờn h thụng thng vỡ khụng phi c ni no
ụng dõn thỡ niú cú cụng nghip phỏt trin.
Mt iu ht sc quan trng l tp cho hc sinh phõn bit c mi liờn h thụng
thng vi mi liờn h nhõn qu bng cỏch luụn t cõu hi cỏc em suy ngh,
phõn tớch, tr li: Phi chng c cú cỏi ny thỡ phi cú cỏi kia.
Vớ d : Phi chng c cú nhiu khoỏng sn thỡ cụng nghip phỏt trin. C v
cao thỡ khớ hu lnh.
Ch khi no cõu tr li khng nh thỡ lỳc ú mi phỏt biu theo kiu vỡ - nờn.
Trong trng hp cõu tr li l ph nh thỡ y l mi liờn h thụng thng.
i vi loi liờn h nhõn qu nờn dựng kớ hiu mi tờn (): Nam cc v cao
khớ hu lnh. Dựng kớ hiu gch ngang (-) ch mi liờn h thụng thng:
Nhiu khoỏng sn cụng nghip phỏt trin.
2.2. Cung cp dn dn cho hc sinh nhng mi liờn h chớnh.
a. Liờn h gia t nhiờn vi t nhiờn.
- Khớ hu ni no, ú ph thuc vo:
+ V a lý: cng xa xớch o cng lnh.
+a hỡnh cng lờn cao cng lnh, sn nỳi ún giú ma nhiu, hng nỳi chn

hoc to iu kin nh hng ca bin vo t lin.
+ Bin lm khớ hu du i.
+ Dũng bin. Núng si m bin v lónh th, lm bc hi bin v cao.
Dũng bin lnh lm cho x lnh thờm, ngn chn hi m t bin vo t lin.
+ Lc a: Núng v lnh nhanh khớ hu cc oan.
+ Thc vt: ni cú cõy ci, rng bao ph thỡ khớ hu du hn.
Mi liờn h gia khoa hc v a hỡnh: khớ hu hoang mc, nhit chờnh
lch gia ngy v ờm ln ỏ nt n cú hỡnh thự kỡ d.
+ Vi sụng ngũi l ngun cung cp nc, lng chy, ch nc.
7 /18


Xác định và hình thành các mối liên hệ trong dạy học
Địa lý
+ Vi t: t en hỡnh thnh trong iu kin khớ hu khụ, ỏt pụtdụn hỡnh thnh
trong Iu kin khớ hu lnh, t feralit hỡnh thnh trong Iu kin khớ hu nhit
i m.
Mi liờn h gia a hỡnh v sụng ngũi: sụng ngũi chy theo hng nỳi.
dc ln,sụng nhiu thỏc ghnh.
b. Liờn h gia t nhiờn v kinh t.
a hỡnh v kinh t: ng bng thun li cho giao thụng, xõy dng c s h
tng, t ai mu m nn nụng nghip phỏt trin, ụng dõn.
Khoỏng sn v kinh t: Cung cp nguyờn liu v nhiờn liu cho cụng
nghip v nụng nghip.
Khớ hu v kinh t: S phõn b cõy trng ph thuc vo khớ hu.
Rng v kinh t: khai thỏc g, lõm sn khỏc, cụng nghip g, giy, xenlulụ,
sn bn.
Bin v kinh t: khai thỏc mui, du m, ỏnh bt hi sn, hng hi.
Sụng ngũi v kinh t: Thu li, ỏnh cỏ, thu in, giao thụng vn ti.
c. Liờn h gia cỏc hin tng a lý kinh t. Gm hai loi:

c.1. Liờn h gia cỏc ngnh kinh t.
Gia cụng nghip vi nụng nghip.
Nụng nghip cung cp lng thc, thc phm, nguyờn liu cho cụng nghip.
Cụng nghip cung cp mỏy múc, phõn bún, thuc tr sõu.
Gia cỏc ngnh trong nụng nghip.
Trng trt cung cp thc n cho chn nuụi, chn nuụi cung cp phõn bún, sc kộo
cho trng trt.
Gia cỏc ngnh trong cụng nghip.
Cụng nghip khai khoỏng cung cp nguyờn liu, nhiờn liu cho luyn kim, in
lc, hoỏ cht.
Cụng nghip in lc cung cp nng lng in cho ton b ngnh kinh t .
Cụng nghip c khớ ch to trang b mỏy múc cho cỏc ngnh cụng nghip.
c.2. Liờn h trong phi chớ sn xut:
Cụng nghip khai khoỏng gn vi vựng m.
Khai thỏc g gn vi rng.
Cụng nghip luyn kim t vựng khai thỏc than v qung kim loi, gn
ngun nc, in.
Nh mỏy nhit in t gn ngun than du khớ.
Thy In gn vi thu nng.
Cụng nghip ch to thit b cụng nghip t ni tiờu th
8 /18


Xác định và hình thành các mối liên hệ trong dạy học
Địa lý
Cụng nghip ch to thit b chớnh xỏc, tinh vi t ni cú nhiu cụng
nhõn lnh ngh.
Cỏc ngnh cụng nghip s dng nguyờn, nhiờn liu nhp t ngoi vo phi
trớ cỏc hi cng.
Trờn õy l mt s dng liờn h a lý gia t nhiờn v t nhiờn, t nhiờn v kinh

t, gia cỏc hin tng kinh t vi nhau. Trong thc tin nghiờn cu tỡm hiu a
lý 1 nc hay mt khu vc, cỏc dng liờn h a lý khỏc ú khụng tỏch ri nhau
m luụn kt hp, gn bú vi nhau.
3. Hỡnh thnh cỏc mi liờn h a lý lp 7 THCS bng vic s dng bn
( Quy trỡnh hỡnh thnh.)
Vic s dng bn trong ging dy mụn a lý lp 7 THCS, l khụng th thiu
c. V vic s dng bn hỡnh thnh mi liờn h a lý cn phi tin hnh
y cỏc bc sau hc sinh xỏc nh c phm vi lónh th, tỡm mi liờn h,
hỡnh thnh biu tng, phõn tớch, so sỏnh, tng hp, kt hp vi tri giỏc. Khoa
hc bn v tri giỏc thc t, t ú nm chc kin thc a lý trong ni dung hc
vn.
Bc 1: Cng c v phỏt trin thờm vn hiu bit bn hc ca hc sinh.
bc ny, giỏo viờn tin hnh ngn gn hc sinh t xỏc nh cỏc i tng
trờn bn qua cỏc hỡnh thc dy hc kớch thớch nh xỏc nh nhanh, , ỳng
gõy hng thỳ hc tp cho hc sinh, v hc sinh tp trung quan sỏt, ghi nh biu
tng c hỡnh thnh rừ nột. Sau ú hng dn hc sinh phõn tớch, so sỏnh
thy c mi liờn h ca i tng.
Bc 2: Cung cp dn cỏc mi liờn h a lý lm c s cho vic rốn luyn
k nng.
bc ny, hc sinh cn kt hp nhng kin thc bn v kin thc a lý
mc sõu hn.
Giỏo viờn phi ng viờn, khớch l, kớch thớch hng thỳ cỏc em vn dng tớch
cc t duy tru tng v khỏi quỏt suy lun, phỏn oỏn, liờn h thc tin, xỏc
lp cỏc mi liờn h trờn bn .
Bc 3: Trờn c s vn hiu bit, tớch lu ca hc sinh giỳp cỏc em t phõn
bit c cỏc mi liờn h a lý thụng thng v cỏc mi liờn h a lý nhõn qu
mang tớnh quy lut.
Bc 4: Hng dn hc sinh da vo bn tp ỏnh giỏ trỡnh kinh t
ca cỏc nc hoc khu vc ú.
MT S V D DY HC CC MI LIấN H A Lí BNG VIC S

DNG BN LP 7 TRNG THCS.
9 /18


X¸c ®Þnh vµ h×nh thµnh c¸c mèi liªn hÖ trong d¹y häc
§Þa lý
BÀI 56. KHU VỰC BẮC ÂU
I.
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.
Sau khi học bài học sinh cần nắm được:
- Vị trí các nước trong khu vực Bắc Âu và những đặc điểm khái quát về đại lí,
khí hậu, tài nguyên của khu vực Bắc Âu.
- Các ngành kinh tế quan trọng của khu vực Bắc Âu.
- Sự khai thức tự nhiên hợp lí và khoa học ở các nước Bắc Âu.
II.
THIẾT BỊ DẠY HỌC.
- Lược đồ các nước khu vực Bắc Âu.
- Lược đồ khí hậu châu Âu
- Lược đồ tự nhiên Bắc Âu.
- Một số hình ảnh, tự nhiên và kinh tế của Bắc Âu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1.
Mở bài.
Khu vực Bắc Âu nằm trên vĩ độ cao nhất của Châu Âu, thiên nhiên ở đây có
những đặc điểm hết sức độc đáo. Các nước Bắc Âu mặc dù có diện tích, dân số
ít, song lại có địa vị cao trên trường quốc tế. Điều đó xuất phát nền kinh tế phát
triển cao, hợp lí của họ. Để làm sáng tỏ điều trên, chúng ta sữ tìm hiểu đặc điểm
ấy qua bài “ Khu vực Bắc Âu.
2. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của GV

Hoạt động 1
- Dựa vào bản đồ xác định vị trí,
địa hình khí dậu.
- Rèn mối liên hệ nhân quả giữa
vĩ độ, địa hình, dòng biển với khí
hậu.
Bước 1.
Câu hỏi: Dựa vào H 56.1, em hãy
xác định vị trí các nước trong khu
vực Bắc Âu.

Hoạt động của
HS
Hoạt
nhân

động

Kiến thức cần đạt

1. Khái
cá nhiên.

+ 1HS lên xác
định bản đồ.
+ Các HS khác
nhận xét, bổ sung.

quát


tự

- Gồm 4 nước:
+ Aixơlen
+ Nauy
+ Thuỵ Điển

1 HS trình bày và
Bước 2. Dựa vào H26.4 và SGK bổ sung
- Địa hình: băng hà cổ,
hãy nêu đặc điểm địa hình khu
nhiều hồ đầm.
vựa Bắc Âu.
- Nhiều núi, cao
10 /18


Xác định và hình thành các mối liên hệ trong dạy học
Địa lý
Xỏc nh cỏc dng i hỡnh trờn
bn .
Hot ng cỏ
nhõn
1 HS trỡnh by
Bc 3. Da vo lc khớ hu
chõu u , em hóy cho bit Bc u Hot ng nhúm
cú khớ hu gỡ?
nh 1 bn ( 3), 1
Cõu hi: Da vo H56.4 v bn nhúm tr li, cỏc
, kin thc ó hc gii thớch ti nhúm cũn li nhn

sao khớ hu trờn bỏn o xột, b sung.
Xcnginavi li phõn hoỏ a dng
vy?
- GV túm tt.

- HS cú khỏi nim mi liờn h
gia a hỡnh, khớ hu, v .
Bc 4. Da vo H56.4 v SGK,
hóy cho bit Bc u cú nhng ti
nguyờn quan trng gỡ?
Hot ng 2.
Mc ớch: HS thy c cỏc
ngnh kinh t ca cỏc nc Bc
u.
HS cú k nng xỏc nh cỏc ngnh
kinh t v mi liờn h gia ti
nguyờn v s phỏt trin cỏc
ngnh.
Bc 1. Da vo bn v SGK,
hóy nờu cỏc ngnh kinh t phỏt
trin Bc u? Gii thớch?
Bc 2.
Cỏc nc Bc u ni ting v
phỏt trin kinh t bn vng. Trong
phỏt trin kinh t, khu vc Bc
u c bit chỳ trng n yờu cu
khai thỏc , s dng t nhiờn mt
cỏch hp lớ, tit kim v cõn i
hi ho gia mc ớch kinh t v
bo v mụi trng.


nguyờn, nỳi la.

- Khớ hu Bc u:
+ Mựa ụng lnh -> v
a dỡnh cao
+ phớa Tõy m -> nh
hng ca dũng bin
núng

- Ti nguyờn du m,
1HS trỡnh by cỏc rng, qung st, ng,
HS khỏc nhn xột, cỏ v ng c.
b sung

- 1HS trỡnh by

Cng c ỏnh giỏ.
11 /18

1.
Kinh t
- Thu nng di do
phỏt trin thu in.
- ng b bin di
phỏt triờn hng hi;
din tớch rng ln gúp
phn phỏt trin sn
xut g, giy, trng
rng.



X¸c ®Þnh vµ h×nh thµnh c¸c mèi liªn hÖ trong d¹y häc
§Þa lý
1. Nêu đặc điểm vị trí, địa hình, khí hậu vủa khu vực Bắc Âu. Theo em điều kiện
tự nhiên các nước Bắc Âu có những khó khăn gì đối với đời sống và sản xuất.
2. Hãy ghi tiếp vào bảng các điều kiện tự nhiên vần thiết để phát triển các ngành
kinh tế chính và tên các nước ở Bắc Âu có các ngành kinh tế chính.
Ngành kinh tế

Điều kiện tự nhiên để phát triển

Tên nước

BÀI 39 . KINH TẾ BẮC MỸ
I.
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.
Sau bài học, HS cần nắm được:
Các nước Bắc Mỹ có nền công nghiệp chiếm vị trí hàng đầu thế giới,
trong công nghiệp đang có sự chuyển đổi quan trọng về cơ cầu cũng như về
phân bố.
- Các nước Bắc Mỹ đều có ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao trong nền kinh tế.
- Khối Mậu dịch Tự do Bắc Mỹ, trong đó Hoa Kì giữ vị trí quan trọng nhất,
chiếm phần lớn kim ngạch xuất khẩu của khối.
II. CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC.
Lược đồ công nghiệp Bắc Mỹ.
Một số tranh ảnh về nền công nghiệp và dịch vụ ở các nước Bắc Mỹ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP.
Mở bài:
Các nước Bắc Mỹ không chỉ có ngành nông nghiệp phát triển, hoạt động hiệu

quả mà còn có nền công nghiệp hiện đại, ngành dịch vụ phát triển rất cao. Trong
quá trình phát triển, họ đã thành lập khối Mậu dịch Tự do Bắc Mỹ NAFTA để
kết hợp sức mạnh của các nước thành viên. Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ
nghiên cứu các vấn đề đó.
Hoạt động của GV và HS

Hoạt động của
HS

Hoạt động 1.
Mục đích: Trình độ phát triển
trong các ngành kinh tế trọng
điểm và sự thay đổi trong cơ
cấu và phân bố.
Mối liên hệ giữa tự nhiênvới
kinh tế, kinh tế và kinh tế.
HS hoạt động
CH: - Dựa vào H39.1 và nội thảo luận nhóm
dung SGK, hãy cho biết công
12 /18

Nội dung chính
2. Công nghiệp Bắc Mỹ
chiếm vị trí hàng đầu trên thế
giới.
a. Hoa Kì:
- Công nghiệp đứng đầu thế
giới, có đủ các ngành chủ
yếu.
- Công nghiệp chế biến

chiếm ưu thế bằng 80% giá


Xác định và hình thành các mối liên hệ trong dạy học
Địa lý
nghip Hoa Kỡ phỏt trin nh HS tr li, tr sn lng.
th no v gn õy cú nhng nhn xột, b - Trc õy phỏt trin cỏc
thay i gỡ trong c cu phõn sung
ngnh truyn thng: luyn
b?
kim, ch to mỏy cụng c,
GV chun xỏc
hoỏ cht, dt, thc phm
phớa Nam H Ln v vựng
ng bng ven i Tõy
Dng.
- Gn õy phỏt trin cụng
nghip k ngh cao, sn xut
mỏy múc t ng, in t, vi
in t, vt liu tng hp,
hng khụng v tr phớa
Nam H Ln v duyờn hi
Thỏi Bỡnh Dng.
CH: Cũn Canaa v Mờxicụ
b. Canaa:
cú cỏc ngnh CN quan trng HS tr li, - Khai khoỏng, luyn kim,
no, phõn b õu?
nhn xột, b lc du, ch to xe la, hoỏ
Phi chng c phớa ụng sung
cht, CN g, sn xut giy,

Bc nhiu khoỏng sn thỡ ngnh
thc phm vộn H Ln v
CN Hoa kỡ phỏt trin?
i Tõy Dng.
Ngnh CN Hoa Kỡ

CN
truyn
Thụng

C. Mờxicụ:
- Khai thỏc du khớ, qung
kim loi mu, hoỏ du, thc
phm Mờhicụ Xiti v ven
vỡnh Mờhicụ.

CN mi

Phõn b
ng
bng

Phõn b
NXTN

Do nhiu
Hot ng
khoỏng
sn


Tin cho
nhp
khu

3. Mu dch.
- Chim t trng cao nht
trong c cu GDP ( Hoa Kỡ
72%, Canaa v Mờhicụ =
68%)

2.Mc ớch: Thy c vai trũ
v s phõn b cỏc ngnh dch
v.
CH:: Da vo bng s liu
13 /18


Xác định và hình thành các mối liên hệ trong dạy học
Địa lý
trang 124 SGK, em hóy cú nhn
xột gỡ v vai trũ ca ngnh dch
v Bc M?
- Dch v hot ng trong cỏc
lnh vc no, phõn b u?
( dch v ti chớnh, ngõn hng,
bo him, Bu chớnh vin HS tr li,
thụng, GTVT phõn b nhn xột, b
vựng H Ln, vựng ụng Bc sung
v Vnh ai Mt Tri.
Chuyn ý: Trong quỏ trỡnh phỏt

trin, cỏc nc Bc M ó thnh
lp khi Mu dch T do Bc
M. Chỳng ta hóy tỡm hiu ụi
nột v khi ny trong mc 4 sau
õy.
Hot ng 3.
Mc ớch: HS nm c thi
gian thnh lp, cỏc thnh viờn
ca Nafta, ý ngha mc tiờu ca
hip nh t do Nafta.
CH: Em hóy cho bit:
- Khi Mu dch T do Bc M
c thnh lp bao gi, gm
nhng nc no, cú ý ngha gỡ
i vi cỏc thnh viờn?
GV: Ngoi c im chung l
ti nguyờn thiờn nhiờn phong
phỳ thỡ Hoa kỡ v Canaa cú th
mnh l ngun vn ln ( nht l
Hoa Kỡ), trỡnh cụng ngh
cao; Mờhicụ cú ngun nhõn
cụng di do, tay ngh khỏ cao,
giỏ r.
CH: Trong khi Nafta, Hoa Kỡ
cú vai trũ nh th no?
Phn ln cỏc ngnh cụng
nghip c khớ, luyn kim, hoỏ
cht, ch to mỏy ụtụ phỏt trin
cỏc thnh ph ln ca
Canaa, Mờhicụ bng s u t

ca cỏc cụng ty a quc gia

4. Hip nh mu dch t
do Bc M. ( Nafta)
- Nafta thnh lp nm 1993
Hot ng theo gm Hoa Kỡ, Canaa,
nhúm
Mờhicụ.
HS tr li, - í ngha: tng sc cnh
nhn xột, b tranh trờn th trng, kt hp
sung
sc mnh ca 3 nc.
- Hoa Kỡ chim:
+ Phn ln kim ngch xut
khu v vn u t nc
ngoi vo Mờhicụ.
+ Hn 80% kim ngch xut
khu ca Canaa.

14 /18


X¸c ®Þnh vµ h×nh thµnh c¸c mèi liªn hÖ trong d¹y häc
§Þa lý
Hoa Kì.
IV. CỦNG CỐ, ĐÁNH GIÁ.
1. Nêu các ngành công nghiệp quan trọng của các nước Bắc Mỹ.
2. Công nghiệp Hoa kì gần đây có sự thây đổi gì về cơ cấu và phân bố?
3. Em hãy giới thiệu đôi nét về khối Mậu dịch Tự do Bắc Mĩ NAFTA.
BÀI 27. THIÊN NHIÊN CHÂU PHI

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.
Sau bàI học , HS cần nắm được:
- Nắm được châu Phi có khí hậu nóng khô, mưa ít và phân bố mưa không
đều.
- Nắm được đặc điểm môi trường châu Phi rất da dạng.
- Giải thích được đặc điểm khí hậu khô nóng, phân bố mưa không đều và
tính đa dạng của môi trường châu Phi.
II. CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC.
- Bản đồ tự nhiên châu Phi
- Lược đồ phân bố lượng mưa của châu Phi
- Lược đồ các môI trường tự nhiên của châu Phi
- Hình ảnh môI trường xavan, hoang mạc ở châu Phi
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
Mở bài: Châu Phi nổi tiếng với môi trường hoang mạc rộng có khí hậu rất khắc
nghiệt. Tiếp tục nghiên cứu về đặc điểm tự nhiên châu Phi, hôm nay chúng ta sẽ
tìm hiều các đặc điểm khí hậu và môi trường của châu lục này.
Hoạt
Hoạt động của GV và HS
động của
Nội dung chính
HS
Hoạt động 1.
3. Khí hậu Châu Phi
Mục đích: HS nắm được đặc điểm khí
hậu Châu Phi, mối liên hệ giữa vị trí,
dòng biển, hình dạng châu lục với khí
hậu
Nằm giữa hai chí tuyến ->
Khí hậu nóng
- Mưa phân bố không đều:

+ Nơi mưa từ 1001mm/năm trở lên ở
hai bên đường xích đạo ven vịnh
Ghinê( Nơi chịu ảnh dưởng của khối
khí xích đạo ẩm, dòng biển nóng
15 /18


X¸c ®Þnh vµ h×nh thµnh c¸c mèi liªn hÖ trong d¹y häc
§Þa lý
Ghinê)

sườn
Đông
Mađagatxca( nơi gió đông từ biển
thổi vào)
+ Lượng mưa giảm khi đi về phía chí
tuyến. Hoang mạ Xahara và Namip
có lượng mưa dới 200mm.
Hoạt động
Hoạt động 2.
theo nhóm
Dựa vào vị trí, hình dạng và dòng HS trả lời,
biển, giải thích tại sao Châu Phi có nhận xét,
khí hậu khô, nóng, hoang mạc chiếm bổ sung
diện tích lớn và ăn lan ra sát biển?
+ Châu Phi có cả hai đường chí tuyến
Bắc và Nam đi qua, đa số diện tích
châu Phi nằm giữa hai chí tuyến nên
Vị trí giữa hai chí
nhiều diện tích chịu tác động của khối

tuyến
khí chí tuyến khô nóng, ít mưa.
Hình khối
+ Châu phi có hình khối, bờ biển ít
Dòng biển lạnh
cắt xẻ nên ít chịu ảnh hưởng của biển.
-> khí hậu khô nóng
Có các dòng biển lạnh chảy sát bờ
như dong Xômali, Benghêla, Canari.
Hoạt động
Chuyển tiếp: Sự khác nhau về lượng cá nhân
mưa và phân bố mưa là nguyên nhân
cơ bản hình thành nên các môi trường HS trả lời,
tự nhiên đa dạng ở Châu Phi mà nhận xét,
chúng ta sẽ nghiên cứu trong mục 4 bổ sung
sau đây:
4. Các môi trường châu
Phi.
a. Có 7 môi trường châu Phi
+ Môi trường xích đạo
Hoạt động 3
+ Môi trường nhiệt đới
Mục đích: Xác định được các môi
+ Hai môi trường hoang mạc
trường Châu Phi, sự phân bố của các
+ Hai môi trường Địa Trung
môi trường.
Hải
CH: Dựa vào H27.2 và nội dung
SGK, em hãy cho biết:

+ Châu Phi có các môi trường nào?
Nêu đặc điểm chính của các môi
trường đó?
+ Vị trí các môi trường so với đường
xích đạo có đặc điểm gì và tại sao lại
có đặc điểm đó?
b. Các môi trường đối xứng
16 /18


X¸c ®Þnh vµ h×nh thµnh c¸c mèi liªn hÖ trong d¹y häc
§Þa lý
- Các môi trường ở vị trí đối xứng so
nhau qua xích đạo do xích
với đường xích đạo.
đạo ngang qua gần giữa châu
- Do đường xích đạo qua gần giữa
Phi.
châu Phi, chia châu lục ra hai nửa khá
cân xứng nhay.
CH: So sánh hai bản đồ 27.1 và 27.2,
hãy cho biết giữa lượng mưa và môi
trường châu Phi có liên hệ với nhau
như thế nào?
+ lượng mưa dưới 200mm là môi
trường hoang mạc.
+ lượng mưa từ 200mm đến 2000mm
là môi trường nhiệt đới.
+ lượng mưa trên 2000mm phân bố
dọc theo xích đạo là môi trường xích

đạo.
IV. CỦNG CỐ, ĐÁNH GIÁ.
1. Giải thích tại sao châu Phi có khi hậu khô nóng xếp vào bậc nhất thế giới.
2. Tại sao Bắc Phi có diện tích hoang mạc lớn hơn ở châu Phi.
3. Em hãy kể tên các môi trường tự nhiên ở châu Phi và giải thích tại sao các
môi trường tự nhiên ở châu Phi lại đối xứng nhau qua xích đạo.
4. Đối chiếu hình 27.1 với hình 27.2 , em hãy cho biết khi lượng mưa tăng hay
giảm thì ảnh hưởng gì đến sự phát triển của lớp phủ thực vật.

PHẦN D: KẾT QUẢ THỰC HIỆN.
1. Kết quả qua quá trình thực nghiệm vì cách thức “Xác định và hình thành
mối liên hệ địa lý ở lớp 7 – THCS ” tại 3 lớp 7A1,7A2, 7A3, 7A4 trường
THCS Khương Đình tôi đã thu được kết quả như sau:
Loại điểm
Trước khi thực hiện
Sau khi thực hiện
Khá, giỏi
34,7%
65,2%
TB
52,6%
32,1%
Yếu, Kém
12,7%
2,7%
2. Đánh giá.
Qua kết quả thực nghiệm cho thấy:
Tỉ lệ học sinh khá giỏi được nâng cao, hạ thấp tỉ lệ học sinh yếu kém.
Học sinh thấy hứng thú với môn học hơn vì đã hiểu được bản chất của từng
sự vật, hiện tượng địa lý từ đó càng nâng cao kết quả học tập của các em và tạo ra

1 nền móng vững chắc để các em lĩnh hội những kiến thức ở lớp trên.
17 /18


Xác định và hình thành các mối liên hệ trong dạy học
Địa lý
PHN III: KT LUN V KIN NGH
Trờn c s quỏn trit tinh thn i mi phng phỏp dy hc, tụi nhn thy vic
xỏc nh v hỡnh thnh cỏc mi liờn h a lý lp 7 THCS s giỳp cỏc em nm
vng tri thc a lý trong ni dung hc vn k cng v chc chn hn, ng thi
lm cho hc sinh nhn thc c bn cht ca th gii quan duy vt bin chng,
phng phỏp t duy khoa hc, thỏi ỳng n vi t nhiờn v xó hi. õy l
phng phỏp dy hc t hiu qu cao vỡ phng phỏp ny ó thc hin c
nhim v quan trng trong ging dy a lý cỏc chõu l phỏt trin t duy ca hc
sinh giỳp hc sinh c lp suy ngh, giỳp cho trớ thụng minh ca cỏc em lm vic,
gõy c hng thỳ v khỏt vng tỡm tũi cho hc sinh.
Do ú tụi mn phộp ra 1 s khuyn ngh sau:
- Xỏc nh cỏc i tng a lý v gii thch cc hin tng a lý, tỏi hin cỏc
kin thc a lý trờn biu
- Khai thỏc t bn b xung k nng c v phõn tớch bn
Trờn õy l ý kin nh ca tụi rỳt ra t quỏ trỡnh ging dy v hc hi.
Rt mong rng tụi s nhn c s giỳp , s gúp ý chõn thnh ca cỏc ng
nghip nõng cao cht lng ging dy mụn a lý khi 7.
Tụi tin rng vi s c gng ca ton b giỏo viờn ging dy mụn a lý, cựng vi
s ch o ca cp trờn chỳng ta s cú nhiu úng gúp tt trong vic i mi
phng phỏp dy v hc mụn a lý trong trng THCS.
Tụi xin cam oan õy l sỏng kin kinh nghim ca tụi t vit khụng
sao chộp ca ai.
H Ni, ngy thỏng


18 /18

nm 2018.


X¸c ®Þnh vµ h×nh thµnh c¸c mèi liªn hÖ trong d¹y häc
§Þa lý

PHẦN IV: TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Sách giáo viên Địa lý 6 - 7 - 8 - 9 - NXB Giỏo dục.
2. Hướng dẫn sử dụng MS PowerPoint 2003 - 2007 - 2010.
3. Giỏo trỡnh lớ luận và phương pháp giảng dạy Địa lý - NXB Giỏo dục
1998.
4. Đổi mới phương pháp dạy học trường THCS - Viện KHGD 1999.
5. Phương pháp dạy học môn Địa lí trong trường phổ thông - NXB GD.
6. Chuyờn san Giáo dục và thời đại.
7. Giỏo trỡnh Địa lý CĐSP.

19 /18



×