Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử đại học hóa học 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.85 KB, 5 trang )

Sở giáo dục đào tạo Nghệ an
Trường THPT Nam Yên
Thành

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
MÔN HÓA
Thời gian làm bài: phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Đề thi gồm 4 trang
Mã đề thi 245
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K
=39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137,
Cr=52, I=127.
Câu 1: Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 17,9.
B. 28,7.
C. 10,8.
D. 39,5.
Câu 2: Cho dãy các chất: etyl axetat, triolein, glucozơ, anilin, glyxin, silic đioxit. Số chất có phản
ứng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 3: Nguyên tắc để điều chế kim loại là
A. khử ion dương kim loại.


B. oxi hóa ion dương kim loại.
C. khử kim loại.
D. oxi hóa kim loại.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm HCHO, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
cần V lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Giá trị
của V là
A. 13,44.
B. 10,08.
C. 11,20.
D. 8,96.
Câu 5: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe3O4.
Câu 6: Khí có mặt trong thành phần của khí quyển, gây ra hiện tượng “hiệu ứng nhà kính” là
A. CO2
B. O2
C. N2
D. SO3
Câu 7: Dẫn V lít khí CO (đktc) qua ống sứ nung nóng đựng lượng dư CuO. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 5,60.
D. 4,48.
Câu 8: Cho 0,02 mol amino axit X (trong phân tử có một nhóm -NH 2) phản ứng vừa đủ với 40 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 3,82 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-C2H4-COOH.
B. H2N-C2H3-(COOH)2.

C. H2N-C3H5-(COOH)2.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 9: Dung dịch nào sau đây có pH= 7
A. NaCl
B. NaOH.
C. HCl.
D. Na2CO3.
Câu 10: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 ta dùng thuốc
thử nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH.
B. Quỳ tím.
C. Natri.
D. Dung dịch HCl.
Câu 11: Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp K2CO3 0,05 M và KHCO3 0,15 M vào 150 ml dung
dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 168,0.
B. 224,0.
C. 268,8.
D. 336,0.
Câu 12: Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Na
Câu 13: Cho 200 ml dung dịch AlCl 3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa
thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
Trang 1/5 - Mã đề thi 245


A. 1,8.

B. 1,2.
C. 2.
D. 2,4.
Câu 14: Trung hòa hoàn toàn 6 gam axit cacboxylic đơn chức X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được 8,2 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. CH2O2.
B. C3H4O2.
C. C3H6O2.
D. C2H4O2.
Câu 15: Dung dịch axit nào sau đây hòa tan được SiO2?
A. HBr.
B. HI.
C. HCl.
D. HF.
Câu 16: Cho hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và C6H5COOCH3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH
1M, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam ancol. Giá trị của
m là
A. 9,2.
B. 6,4.
C. 4,6.
D. 3,2.
Câu 17: Công thức phân tử của triolein là
A. C54H104O6.
B. C54H110O6.
C. C57H104O6.
D. C57H110O6.
Câu 18: Polime X có các tính chất dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt được dùng để dệt vải, may quần
áo ấm. Chất X là
A. poliacrilonitrin.
B. polibutađien.

C. polietilen.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 19: Hòa tan 13,7 gam Ba kim loại vào 100ml dung dịch CuSO 4 1M được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 23,3
B. 33,1
C. 6,4.
D. 9,8
Câu 20: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al
B. Mg
C. Fe.
D. K
Câu 21: Axit nào sau đây thuộc loại aminoaxit?
A. Axit ađipic
B. Axit stearic
C. Axit glutamic
D. Axit axetic
Câu 22: Hợp chất X có công thức cấu tạo. CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 23: X là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch phân nhánh. Tên
gọi của X là
A. glucozơ.
B. amilopectin.
C. amilozơ.
D. saccarozơ.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít O 2 thu được 1,12 lít

CO2 (các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức của 2 amin là:
A. CH3NH2, C2H5NH2
B. C2H5NH2, C3H7NH2
C. C4H9NH2, C5H11NH2
D. C3H7NH2, C4H9NH2
Câu 25: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H 2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:
Khối lượng kết tủa (gam)

Số mol Ba(OH)2 mol
Giá trị nào sau đây của mmax là đúng
A. 84,26.
B. 88,32.
C. 92,49.
D. 98,84.
Câu 26: Hỗn hợp CH4, C3H8, C2H6 tỉ khối so với H2 là 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp trên
cho toàn bộ sản phẩm khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Xác định khối lượng kết tủa thu được:
A. 30 gam
B. 20 gam
C. 40 gam
D. 10 gam

Trang 2/5 - Mã đề thi 245


Câu 27: Hợp chất hữu cơ X ( mạch hở) có công thức phân tử là C 5H8O4 tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH thu được một muối hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn Y không tạo ra H 2O. Số công thức cấu
tạo thỏa mãn X là.
A. 4
B. 2

C. 3
D. 1
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như
sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X hoặc T
Tác dụng với quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
Có kết tủa Ag
Z
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
Không hiện tượng
Y hoặc Z
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Dung dịch xanh lam
T
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Metylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val-Ala.
B. Anilin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Gly-Ala.
C. Metylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val.
D. Metylamin, Fructozơ, Saccarozơ, Glu-Val-Ala.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag + trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl 3 dư, không thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 30: trong các chất: m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3,
CH2(Cl)COOC2H5, HOOCCH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH(CH3)COOH
Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 31: Cho 14,2 gam P2O5 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn
dung dịch thu được 30,6 gam chất rắn. Giá trị của V là.
A. 200 ml
B. 500 ml
C. 100 ml
D. 300 ml
Câu 32: Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:

Thí nghiệm đó là:
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.
B. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
C. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7.
Câu 33: Đốt cháy hết 5,64g hỗn hợp X gồm 1 axit đơn chức, 1 ancol đơn chức và este tạo bởi chúng
thu được 11,88 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Nếu lấy cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 250
ml dung dịch NaOH 0,2 M. Dung dịch sau phản ứng đun nóng thu được 0,896 lít hơi ancol (đktc) và

4,7 gam muối khan Y. Trong số các phát biểu sau:
Trang 3/5 - Mã đề thi 245


(a) % về số mol của axit trong hỗn hợp X là 42,86%.
(b) Có 2 đồng phân este thỏa mãn đề ra.
(c) % về số khối lượng của este trong hỗn hợp là 40,43%.
(d) Khi nung muối Y với NaOH/CaO thu được eten.
(e) 5,64 gam hỗn hợp X phản ứng tối đa với 0,05 mol Br2.
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 34: Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất B có công thức
phân tử là C4H9NO2. Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm
là dung dịch gồm ancol etylic và a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy
hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 96,975 gam hỗn hợp
CO2 và H2O. Giá trị a : b gần nhất với:
A. 0,50.
B. 0,76
C. 2,6
D. 1,3
Câu 35: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH) 2, FeCO3, Fe3O4 (số mol Fe3O4 bằng ¼ số mol
hỗn hợp) bằng dung dịch HNO 3 dư thu được 15,68 lít NO và CO 2 có tỷ khối hơi của hỗn hợp so với
hiđro là 18. Cô cạn dung dịch thu được (m + 284,4) gam muối khan. Giá trị của m là
A. 151,2.
B. 201,6.
C. 302,4.
D. 75,6.

Câu 36: Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a
mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác
dụng với dung dịch X là:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 37: Cho 0,1 mol chất X (có công thức phân tử C 2H9O6N3) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol
NaOH đun nóng, thu được một chất làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là.
A. 19,1 gam
B. 22,5 gam
C. 13,5 gam
D. 23,1 gam
Câu 38: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO 3)2 và FeCO3 trong bình kín (không có không
khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H 2 là 22,5
(giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch
gồm 0,02 mol KNO3 và 0,125 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịchT chỉ chứa hai muối trung hoà
của kim loại và hỗn hợp hai khí (trong đó có NO) có tỉ khối so với H2 là 8. Giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây.
A. 13,5 gam
B. 11,5 gam
C. 12 gam
D. 10,4 gam
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(1) Hợp chất Fe(NO3)3 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
(2) Khi cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl đặc, có xảy ra phản ứng hóa học
(3) Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan
(4) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa
(5) Na2CO3 là hóa chât quan trọng trong công nghiệp thủy tinh

Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 40: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO 4 và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời
gian điện phân là 2t giây thì tông thể tích khí thu được ở 2 điện cực là 4,76 lít (đktc). Biết hiệu suất
của quá trình điện phân đạt 100% và các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là.
A. 0,25.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,15.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/5 - Mã đề thi 245


245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245

245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245

1D

2D
3A
4C
5A
6A
7B
8C
9A
10 B
11 C
12 A
13 C
14 D
15 D
16 B
17 D
18 A
19 B
20 D
21 C
22 B
23 B
24 A
25 C
26 B
27 C
28 A
29 C
30 D
31 B

32 B
33 A
34 D
35 A
36 C
37 D
38 D
39 B
40 C

Trang 5/5 - Mã đề thi 245



×