Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

Giáo án ngữ văn 8 rất hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.62 KB, 81 trang )

Ngày soạn / / 2009
Ngày dậy / / 2009 VN BN : NH RNG
Tiết 73 Th L
I .Mục tiêu cần đạt: Giỳp hc sinh.
- Cm nhn c nim khao khỏt t do mónh lit, ni chỏn ghột sõu sc cỏi thc ti tự tỳng, tm thng,
gi di c th hin trong bi th qua li con H b nht vn bỏch thỳ.
- Thy c bỳt phỏp lóng mn y truyn cm ca nh th.
II.Trọng tâm: Đọc + phân tich vb
III.Chuẩn bị: Gv Soạn bài + tranh minh hoạ (St).
Hs đọc + soạn trớc bài mới.
IV.Tiến trình:
A. Kiểm tra. (2) cbị của học sinh.
B. Bài mới.
Phơng pháp T/g Nội dung
?Dựa vào chú thích sgk-nêu những hiểu biết cơ
bản về tác giả Thế Lữ
?Bút danh Thế Lữ có gì đặc biệt?
?Bài thơ đợc sáng tác trong hoàn cảnh nào?
Nhà thơ chọn bút danh Thế Lữ , ngoài việc chơi
chữ (nói lái) còn có ngụ y : Ông tự nhận là ngời
lữ khách trên trần thế chỉ biết đi tìm cái đẹp
"Tôi là ngời bộ hành phiêu lãng
Đờng trần gian xuôi ngợc để vui chơi
Thơ mới - thơ tự do- dùng để gợi một phong trào
thơ có tính chất lãng mạn tiễu t sản bột phát
(1932và kết thúc 1945)-ra đời và phái triển
mạnh mẽ rồi đi vào bế tắc trong vòng gần 15
năm .
-Bài thơ Nhớ rừng - m ợn lời con hổnói lên
một cách đầy đủ sâu sắc tâm sự u uất của một
lớp ngời lúc bấy giờ những bthanh niên trí thức


tây học vừa thức tỉnh ý thức cá nhân, cảm thấy
bất hoà sâu sắc với thực tại xã hội tù túng giả
dối , ngột ngạt đơng thời .
- Hng dn hc sinh c vn bn v tìm hiểu
chú thích.
- Gi hc sinh c vn bn? chú thích?
? Nêu đại ý của văn bản?
? Chỉ ra bố cục củavăn bản và nêu ý chính của
mỗi phần?
? Xác định thể loại của vb và PTBĐ?
- Gv giới thiệu tranh minh hoạ trong sgk.
* HS đọc đoạn 1
?Khi bị nhốt trong cũi sắt, hổ đã cảm nhận đợc
những nỗi khổ sở nào?Những câu thơ nào chứng
tỏ điều đó?
?Theo em,nỗi khổ nào có sức mạnh biến thành
khối căm hờn?
?Em hiểu gì về cụm từ khối căm hờn?
(Diễn tả nỗi căm uất cứ chất chứa hàng ngày tạo

5
14
17
I. Đọc tìm hiểu chung:
1. Tác giả :
Thế Lữ <1967-1989>
Là nhà thơ tiêu biểu của phong trào thơ mới.
Với hồn thơ dồi dào, đầy lãng mạn.
2 Tác phẩm:
Sgk/6 -bài thơ nhớ rừng là một trong

những bài thơ tiêu biểu của ông -góp phần
mở đờng cho sự thắng lợi của thơ mới.
II.Đọc hiểu vb:
1.Đọc + tìm hiểu chú thích.
Bài thơ viết theo thể thơ 8 chữ gieo vần liền-
cần ngắt nhịp 2/2/2/2 hoặc 3/5
- Giọng trầm , u uất
2. Đại ý : Bài thơ diễn tả tâm trạng của con
hổ bị nhốt trong vờn bách thú.
3 Bố cục :
-Đoạn 1+4 : Tâm trạng con hổ trong cảnh
ngộ bị tù hãm ở vờn bách thú
Đoạn 2+3 : nỗi nhớ sơn lâm
-Đoạn 5: nỗi khát khao tự do
* Th th 8 ch PTB: Biu cm gián tip
4.Tìm hiểu chi tiết
a.Tâm trạng của con hổ bị giam hãm
trong v ờn bách thú
Gậm một khối câm hờn ..
Ta nằm dài..
Giơng mắt bé
Nay sa cơ bị nhục nhằn tù hãm..
Để làm trò lạ mắt thứ đồ chơi..
nên thành khối, nh khối đá nặng trĩu trong trong
lòng)
?Nhận xét cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh trong
đoạn 1?
?Qua đó giúp em hiểu gì về tâm trạng của con hổ
lúc này?
HS đọc tiếp đoạn 4.

?Cảnh vờn bách thú đợc miêu tả qua các chi tiết
nào?
?Có gì đặc biệt trong cảnh tợng đó?
(Đơn điệu nhàm tẻ)
?Vâỵ điều gì đã làm cho con hổ chán ghét nh
vậy?
?Nhận xét về giọng điệu thơ, từ ngữ?
(Giọng giễu nhại, nhịp ngắn dồn dập)
?Qua đó em hiểu gì về tâm sự của con hổ ở vờn
bách thú?
GV:Cảnh vờn bách thú dới con mắt của con hổ
đó chính là cái thực tại xã hội đơng thời đợc cảm
nhận bởi tâm hồn lãng mạn.Tái độ ngạo mạn
chán ghét cao độ đối với vờn bách thú của con
hổ cũng chính là thái độ của lớp ngời trong xã
hội lúc bấy giờ
3
3
1
Chịu ngang bầy cùng bọn gấu dở hơi..
=>Từ ngữ hình ảnh gợi cảm, xng ta Giọng
điệu câu thơ nh những gọng kìm rắn chắc.
*Nỗi căm hờn, uất ức chất chứa trong lòng
không có cách nào thoát ra khỏi cảnh tù
túng, tầm thờng chán ngắt đó.
-Nay ta ôm niềm uất hận ngàn thâu
Ghét tầm thờng giả dối
Hoa chăm, cỏ xén, lối phẳng, cây trồng
Dải nớc đen giả suối
Cũng học đòi bắt chớc vẻ hoang vu.

=>Nhiều vần trắc,phép đối, từ ngữ giàu hình
ảnh=>Bút pháp lãng mạn.
*Nỗi chán ghét sâu sắc thực tại giả dối,tầm
thờng,tù túng,khao khát đợc sống tự do.
C.Luyện tập .
Đọc diễn cảm bài thơ
D. Củng cố.
Trong hai khổ thơ trên em thích nhất khổ
thơ, hình ảnh thơ nào? vì sao?
E.H ớng dẫn .
Về học bài . Đọc nghiên cứu tiếp phần còn
lại.
Ngày soạn / /
Ngày dậy / / VN BN : NH RNG
Tiết 74 (Tiếp theo) - Tác giả: Thế Lữ
A.Kiểm tra.5
? Đọc thuộc lòng khổ thơ 1? Cảm nhận của em về tâm trạng của
con hổ?
- Yêu cầu: Tâm trạng căm uất,
chán ghét, csống tù túng, khát
vọng tự do.
B.Bài mới.
Phơng pháp T/g Nội dung
- GV tóm tắt nội dung tiết 1
-HS đọc đoạn 2,3
?Sống trong cảnh nhục nhằn tù hãm, con
hổ nhớ da diết điều gì ?
? Và qua nỗi nhớ đó, cảnh núi rừng và
con hổ hiện lên ntn? Tìm những chi tiết
thể hiện điều đó?

? Nhận xét cách dùng từ nhịp điệu?
? Em hiểu gì về cảnh sơn lâm, h/ả con
hổ?
- Đoạn 3- HS đọc.
? Cảnh rừng ở đây là cảnh ở các thời
điểm nào??Cảnh sắc trong mỗi thời điểm
đó có gì nổi bật ?
17
b.Nỗi nhớ cảnh sơn lâm
Nhớ cảnh sơn lâm ...
Với tiếng gió gào ngàn...
Ta bớc chân lên dõng dạc...
Trong hang tối mắt thần...
Là khiến cho mọi vật đều im hơi...
Ta biết ta chúa tể của muôn loài.
=>Điệp từ, sử dụng động từ, nhịp thơ ngắn.
Cảnh núi rừng hùng vĩ, h/ả con hổ phi thờng, lẫm
liệt.
*Nào đâu những đêm vàng bên bờ suối
Ta say mồi đứng uống ánh trăng tan.
Đâu những chiều ma chuyển bốn phơng ..
Ta lặng ngắm giang san ta đổi mới.
? Bức tranh thiên nhiên hiện lên ntn qua
các h/ả đó?
? Có ngời nhận xét đây là bức tranh tứ
bình, em có đồng ý không?Vì sao?
? Giữa thiên nhiên ấy, chúa tể của muôn
loài đã sống c/s ntn?
? Đại từ ta đợc dùng với y nghĩa gì?
(Thể hiện khí phách ngang tàng làm chủ)

? Trong đoạn thơ này, điệp từ đâu kết
hợp với câu thơ cảm thánThan ôi! có
ý nghĩa gì?
Đoạn 2,3 là những đoạn hay nhất của
bài thơ, miêu tả cảnh sơn lâm hùng vĩ và
h/ả con hổ chúa sơn lâm.Nhng đó chỉ là
dĩ vãng huy hoàng, chỉ hiện ra trong nỗi
nhớ da diết tới đau đớn của con hổ.Và
giấc mơ huy hoàng đó đã đã khép lại
trong tiếng than u uất.
- HS đọc khổ thơ cuối.
? Đoạn thơ cuối thể hiện điều gì?
(Lời nhắn nhủ thống thiết tới rừng xanh)
?Nhận xét cách sử dụng từ ngữ, h/ả đợc
sử dụng trong khổ thơ cuối.
? Qua lời nhắn gửi tới rừng xanh của con
hổ, tác giả thể hiện khát vọng gì ?
- GV: Con hổ nhắn gửi tới nớc non cũ
với nỗi lòng ngao ngán và bị mất tự do.
Đó cũng là nỗi lòng của ngời dân Việt
Nam đơng thời chán ghét u uất trong
cảnh đời nô lệ mà vẫn son sắc thuỷ
chung với giống nòi, non nớc.
? Đánh giá nét đặc sắc nghệ thuật của bài
thơ ?
? Việc mợn lới con hổ có tác dụng thế
nào trong việc thể hiện nội dung cảm
xúc ?
10
5

5
2
1
Đâu những bình minh cây xanh nắng gội.
Tiếng chim ca giấc ngủ ta tng bừng.
Đâu những chiều lênh láng máu sau rừng.
*Bức tranh rừng thiêng hiện lên thật kỳ vĩ, thơ
mộng, dữ dội, huyền bí.
Cuộc sống tự do,tung hoành.
*Nỗi tiếc nuối cuộc sống tự do, độc lập.Thể hiện
niềm khát khao cháy bỏng của một cuộc đời tự do,
một thế giới cao cả phi thờng.
c.Nỗi khao khát tự do.
-Hỡi oai linh, cảnh nớc non hùng vĩ
Là nơi giống hầm thiêng ta nhự trị
Nơi ta ko còn đợc tháy bao giờ
*Lời thơ thống thiết,bút pháp lãng mạn.
Khát vọng vơn tới cái cao cả.
III. Tổng kết:
- Bút pháp lãng mạn (Cảm hững lãng mạn sôi nổi )
hình ảnh rực rỡ, ngôn ngữ giầu nhạc điệu.
- Bài thơ thể hiện nỗi chán ghét thực tại, tù túng và
niềm khao khát tự do mãnh liệt. Khơi gợi lòng yêu
nớc thầm kín của ngời dân mất nớc khi đó.
C. Luyện tập.
Trong hai khổ thơ trên em thích nhất khổ thơ, hình
ảnh thơ nào? vì sao?
D.Củng cố.
HS đọc ghi nhớ sgk.
E. H ớng dẫn .

Về học thuộc bài thơ, nắm chắc phần phân tích
+soạn trớc bài 2.

Ngày soạn / /
Ngày dậy / / câu nghi vấn
Tiết 75
I .Mục tiêu cần đạt: Giúp HS
-Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu nghi vấn. Phân biệt câu nghi vấn với các kiểu câu khác.
- Năm vững chức năng chính của câu nghi vấn: dùng để hỏi .
II.Trọng tâm: Luyện tập.
III. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ.
- HS: Nghiên cứu trớc bài mới.
IV. Tiến trình.
A. Kiểm tra. (3)
? Kể tên các kểu câu mà em biết? - HS kể các kiểu câu đã học.
B.Bài mới.
Phơng pháp T/g Nội dung
HS đọc VD
? Dựa vào kiến thức ở bậc tiểu học,
em cho biết câu nào là câu nghi vấn?
? Dựa vào dấu hiệu hình thức nào?
? Theo em câu nghi vấn trong đoạn
trích trên dùng để làm gì?
? Vậy em hiểu thế nào là câu nghi
vấn?
HS lấy VD.
? Trong những trờng hợp sau đây, câu
nghi vấn có dùng để hỏi không? (Nào
đâu... ánh trăng tan?)
- HS đọc + xác định yêu cầu bài

tập.
- Gv hớng dẫn + làm mẫu.
- Hs làm + trình bầy.
- Hs khác nhận xét + bổ sung.
- GV kết luận.
- HS đọc + xác định yêu cầu bài
tập.
- Gv hớng dẫn + làm mẫu.
- Hs làm + trình bầy.
- Hs khác nhận xét + bổ sung.
GV kết luận.
15
25
I. Đặc điểm hình thức và chức năng chính.
1. Ngữ liệu SGK/11
2. Nhận xét :
- Sáng nay... đaulắm không?
- Thế sao u... mãi thế ?
- Hay là u thơng...quá?
=> Có những từ nghi vấn: không, sao, hay là...
- Dùng để hỏi
- Khi viết kết thúc bằng dấu chấm hỏi
3.Kết luận. Sgk.
*Ghi nhớ: SGK
II.Luyện tập
Bi 1:
Xỏc nh cõu nghi vn v c im hỡnh thc cho bit l
cõu nghi vn.
a) Ch kht tin su n chiu mai phi khụng?
b) Ti sao con ngi ta li phi khiờm tn nh

th?
c) Vn l gỡ? Chng l gỡ?
d) Chỳ mỡnh mun cựng t ựa vui khụng? ựa
trũ gỡ? Cỏi gỡ th? Ch Cc bộo xự ng trc
ca nh ta y h?
Bi 2:
Cn c xỏc nh cõu nghi vn: cú t hay
Khụng th thay t hay bng t hoc c. ny thay
t hay bng t hoc thỡ cõu nghi vn ú tr
nờn sai ng phỏp hoc bin thnh mt cõu khỏc
thuc kiu cõu trn thut v cú ý ngha khỏc hn.
Bi 3:
Khụng th t du chm hi cui nhng cõu ú. Vỡ ú
khụng phi l nhng cõu nghi vn.
- Cõu a, b: cú t nghi vn l cú khụng, ti
sao nhng nhng kt cu cha nhng t ny
ch lm chc nng b ng trong 1 cõu.
- Cõu c,on: no (cng), ai (cng) l nhng t
phim nh.
Bi 4:
Khỏc nhau v hỡnh thc: cú khụng; ó cha.
Khỏc nhau v ý ngha: cõu th 2 cú gi nh l ngi
c hi trc ú cú vn v sc khe, nu iu
gi nh ny khụng ỳng thỡ cõu hi tr nờn vụ lý,
cũn cõu hi th nht thỡ khụng h cú gi nh ú.
Vớ d:
-HS đọc + xác định yêu cầu bài
tập.
- Gv hớng dẫn + làm mẫu.
- Hs làm + trình bầy.

- Hs khác nhận xét + bổ sung.
GV kết luận.
- Đọc ghi nhớ sgk.
1
1
Cỏi ỏo ny cú c lm khụng? (ỳng).
Cỏi ỏo ny cú mi lm khụng? (ỳng).
Cỏi ỏo ny ó mi lm cha? (sai).
Bi 6:
Cõu a: ỳng. Vỡ khụng bit bao nhiờu kg ta vn cú th
cm nhn c mt vt no ú nng hay nh.
Cõu b: sai. Vỡ cha bit giỏ bao nhiờu thỡ khụng th núi
mún hng t hay r.
C. Củng cố.
Đọc ghi nhớ sgk
D.H ớng dẫn .Về học lý thuyết + hoàn thành các bài tập.
Đọc ncứu trớc bài tiếp theo.
Ngày soạn 1 / 1 / 2009
Ngày dậy / /2009 viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh
Tiết 76
I .Mục tiêu cần đạt: Giúp HS
- Rèn luyện kỹ năng dựng đoạn văn trong bài văn thuyết minh.
- Biết cách sắp xếp ý trong đoạn văn thuyết minh hợp lý.
- Rèn kĩ năng xác đinh chủ đề, sắp xếp và phát triển ý khi viết đoạn văn thuyết minh.
Giáo dục ý thức vận dụng khi viết vb.
II.Trọng tâm: Luyện tập
III. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ.
- HS: Ôn lại VB Tminh + ncứu trớc bài mới.
IV. Tiến trình.
A.Kiểm tra.(5)

? Nêu đặc điểm của đoạn văn?
? Nêu đặc điểm của văn thuyết minh?
- Là đvị tạo vb, tính từ chỗ viét hoa lùi đầu dòngchấm
xuống dòng. Nd diễn đạt 1 ý.
B. Bài mới.
Phơng pháp T/g Nội dung
- Học sinh đọc .
? Tìm câu chủ đề trong các đoạn văn đó?
? Nêu cách sắp xếp các câu trong các
đoạn văn đó ?

- GV chốt lại .
- HS đọc 2 đoạn văn.
? Nội dung TM của 2 đoạn văn ?
? Nội dung và nhợc điểm của mỗi đoạn
văn đó ?
18
I Đoạn văn trong văn bản thuyết minh
1. Nhận dạng các đoạn văn thuyết minh.
a. VD SGK/14
b. Nhận xét
+ Đoạn a : Câu chủ đề - câu 1.
-> Các câu 2, 3,4,5 bổ sung thông tin làn rõ ý của
câu chủ đề .
+ Đoạn b : Từ ngữ CĐ : PVĐ -> Các câu sau cung
cấp thông tin về PVĐ theo nối liệt kê các hoạt động
đã làm.
2. Sửa lại các đoạn văn TM cha chuẩn
a. VD SGK/14
b. Nhận xét :

+ Đoạn a: giới thiệu về chiếc bút bi.
? Vậy nếu giới thiệu chiếc bút bi thì nên
giới thiệu ntn ?
? Đoạn văn trên nên tách đoạn và mỗi
đoạn nên viết lại thế nào ?
- HS làm ra giấy GV kiểm tra.
- HS sửa lại đoạn văn b.
? Qua tìm hiểu các đoạn văn TM, theo
em khi nào bài văn TM cần đảm phải
đảm bảo yêu cầu nào ?
? Sự sắp xếp các ý trong đoạn văn TM
cần theo trật tự nào ?
- HS đọc ghi nhớ + GV chốt lại.
- HS đọc + xác định yêu cầu bài tập.
- Gv hớng dẫn + làm mẫu.
- Hs làm + trình bầy.
- Hs khác nhận xét + bổ sung.
GV kết luận.

? Yêu cầu khi viết đoạn văn thuyết
minh? Sự sắp xếp các ý trong đoạn văn
TM?
18
3
1
+ Đoạn b: giới thiệu về đèn bàn.
* Nhợc điểm :
- Đoạn a : Không rõ câu chủ đề, cha có nội dung
công dụng, các ý lộn xộn, thiếu mạch lạc. Cần tách 3
ý nhỏ rõ ràng : cấu tạo, công dụng, sử dụng.

Mẫu: Hiện nay, bút bi là loại bút thông dụng trên
toàn thế giới. Bút bi khác bút mực ở chỗ đầu bút có
hòn bi nhỏ xíu. Ngoài ống nhựa có vỏ bút. Đầu bút
có nắp đậy, có móc thẳng để cài vào túi áo. Loại bút
không có nắp đậy thì có lò xo và nút bấm. Khi viết
hòn bi lăn làm mực trong ống nhựa chảy ra ghi
thành chữ. Khi viết ngời ta ấn đầu cán bút cho ngòi
bi trồi ra, khi thôi viết thì ấn nút bấm cho ngòi bi
thụt vào bên trong vỏ bút. Dùng bút bi rất nhẹ
nhàng, tiện lợi.
- Đoạn b: Các ý sắp xếp lộn xộn, phức tạp. Các câu
liên kết rất gợng gạo.
* Ghi nhớ : SGK.
II. Luyện tập :
BT 1/15 :
HS viết phần MB và KB cho đề bài : Giới
thiệu trờng em ?
Yêu cầu : Viết ngăn ngọn, hấp dẫn, ấn tợng.
Mẫu: KB : Trờng tôi nh thế đó : giản dị, khiêm nh-
ờng mà xiết bao gắn bó. Chúng tôi yêu quý
vô cùng ngôi trờng nh yêu ngôi nhà của mình. Chắc
chắn những kỉ niệm về mái trờng này sẽ đi theo suốt
cuộc đời chúng tôi.
BT2/15 : Cho chủ đề : HCM, lãnh tụ vĩ đại của nhân
dân Việt Nam. Hãy viết thành một đoạn văn thuyết
minh.
GV gợi ý : Phát triển các ý sau đây :
- Năm sinh, năm mất, quê quán.
- Đôi nét về quá trình hoạt động sự nghiệp.
- Vai trò và cống hiến to lớn đối với dân tộc và

thời đại.
C. Củng cố :
-HS trả lời câu hỏi phần ltập nh ghi nhớ.
D . H ớng dẫn:
Học ghi nhớ Làm bài tập 3.
Chuẩn bị bài : Thuyết minh về một phơng
pháp( cách làm)
Ngày soạn / / 2009
Ngày dậy / / 2009 VN BN : quê h ơng
Tiết 77 Tế Hanh
I .Mục tiêu cần đạt: Giỳp hc sinh.
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp tơi sáng, giàu sức sống của một làng quê miền
biển đợc miêu tả trong bài thơ và tình cảm quê hơng đằm thắm của tác giả .
-Thấy đợc nét đặc sắc của bài thơ
-Rèn kỹ năng, đọc diễn cảm, phân tích các hình ảnh thơ
-Giáo dục học sinh lòng yêu quê hơng đất nớc
II.Trọng tâm: Đọc + phân tich vb
III.Chuẩn bị: Gv Soạn bài + tranh minh hoạ (St).
Hs đọc + soạn trớc bài mới.
IV.Tiến trình:
A. Kiểm tra. (5)
Đọc thuộc 2 khổ thơ cuối? Em cảm nhận đợc gì qua hai khổ
thơ.
- Yêu cầu nh trong giáo án tiết 74
B. Bài mới.
Phơng pháp T/g Nội dung
?Dựa vào chú thích sgk-nêu những hiểu biết cơ
bản về tác giả Tế Hanh?
?Bài thơ đợc sáng tác trong hoàn cảnh nào?
-Hng dn hc sinh c vn bn v tìm hiểu

chú thích?
- Gi hc sinh c vn bn? chú thích?
? Nêu đại ý của văn bản?
? Chỉ ra bố cục củavăn bản và nêu ý chính của
mỗi phần?
? Xác định thể loại của vb và PTBĐ?
-HS đọc khổ thơ đầu.
?Hai câu thơ đầu tác giả giới thiệu về quê hơng
của mình nh thế nào? (vị trí, nghề nghiệp)
?Cách giới thiệu của tác giả có gì đặc biệt?
?Qua cách giới thiệu, em hình dung đợc những gì
về quê hơng của nhà thơ?
5
5
20
I. Đọc tìm hiểu chung:
1. Tác giả: Tế Hanh (1921) quê Bình Dơng,
Bình Sơn,
- Trớc 1945 tham gia phong trào thơ mới.
- Sau 1945 stác phục vụ cách mạng và kháng
chiến.
- Thơ ông thể hiện nôic nhớ thơng da diết
quê hơng MN và niềm khao khát TQ thống
nhất.
2. Tác phẩm: SGK
-Bài thơ "Quê Hơng sáng tác năm 1939 in
trong tập Hoa Niên
II.Đọc hiểu vb:
1.Đọc + tìm hiểu chú thích.
- Giọng nhẹ nhàng, trong trẻo.

- cần ngắt nhịp 3/2/3 hoặc 3/5
2. Đại ý : Bài thơ tả cảnh đoàn thuyền ra khơi
đánh cá và trở về, đồng thời bộc lộ nỗi nhớ
quê hơng của tác giả.
3 Bố cục :
- 2câu đầu: Giới thiệu chung về làng.
- 6 câu tiếp: Cảnh thuyền chài ra khơi đánh

- 8 câu tiếp: Cảnh thuyền đánh cá trở về bến
- 4 câu cuối: Tình cảm của tác giả
* Th th 8 ch PTB: Biu cm , miêu tả.
4.Tìm hiểu chi tiết
a. Cảnh dân chài ra khơi đánh cá
Làng tôi nghề chài l ới
Nớc bao vây cách biển nửa ngày sông.
*Cách giới thiệu bình dị, tự nhiên nhng vẫn
-Hs chú y 6 câu tiếp
?Cảnh dân làng bơi thuyền đi đánh cá trong
khung cảnh nh thế nào?
?Trong khung cảnh đó , hình ảnh nào nổi bật
nhất?
?Hình ảnh miền quê làng biển gắn liền với chài,
lới, thuyền.Tìm những từ ngữ miêu tả con thuyền
ra khơi đánh cá?
?Nhận xét về cách sử dụng, từ ngữ hình ảnh của
tác giả trong khổ thơ đầu?
?Qua đó em hình dung đợc những gì về cảnh dân
chài ra khơi đánh cá?
-Tác giả tái hiện cảnh tợng thuyền đánh cá ra
khơi thật là đẹp- một vẻ đẹp vừa hiện thực vừa

lãng mạn- đó là những câu thơ đẹp, mở ra cảnh
tợng bầu trời cao rộng, trong trẻo, nhuốm nắng
hồng bình minh- trên đó nổi bật lên hình ảnh
đoàn thuyền băng mình ra khơi.
-Hình ảnh so sánh-hàng loạt ĐT diễn tả thật ấn
tợng khí thế băng tối dũng mãnh của con thuyền.
-Cánh buồm no gió đang tiến thẳng ra khơi đợc
so sánh với Mảnh hồn làng.
-> Đây là hình ảnh thực đợc so sánh với các
trừu tợng vô hình => đó chính là sự liên kết sáng
tạo, cánh buồm chính là quê hơng -> và quê h-
ơng là cánh buồm và cánh buồm mang trong nó
mảnh hồn làng

-Gọi HS đọc 8 câu tiếp
?Cảnh dân làng chài đón thuyền cá trở về đợc tác
giả giới thiệu qua những câu thơ nào?
?Cảm nhận đợc không khí nào khi đoàn thuyền
đánh cá trở về?
GV: -Bốn câu thơ là một bức tranh lao động náo
nhiệt, đầy ắp niềm vui đối với ngời dân làng
chài, mỗi lần trai tráng ra khơi là mỗi lần ngời
mẹ, vợ trong lòng thấp thỏm lo âu. Họ luôn cầu
nguyện cho chồng, con gặp may mắn
-> Điều đó mới thấy hết niềm vui sớng của dân
làng chài khi đón thuyền cá trở về.
?Hình ảnh dân làng và con thuyền sau khi đi biển
đợc đặc tả qua chi tiết nào?
?Nhận xét về nét đặc sắc NT qua cách miêu tả
của tác giả ?

?Hiểu cuộc sống của những ngời dân chài nh thế
nào ?
GV :Vậy là lúc xa quê, những hình ảnh của cuộc
sống của quê nhà vẫn luôn ám ảnh nhà thơ. Tất
cả những cái đó đã tạo nên nét đẹp về quê hơng
trong tâm khảm nhà thơ.
-HS đọc khổ thơ tiếp
?Tình cảm của nhà thơ đối với quê hơng đợc thể
toát lên tình cảm trong trẻo, thiết tha, đằm
thắm của tác giả đối với quê hơng.
Khi trời trong gió nhẹ sớm mai hồng
Dân trai tráng
Chiếc thuyền nhẹ băng nh con tuấn mã
Phăng mái chèo mạnh mẽ vợt trờng ..
Cánh buồm giơng to nh mảnh hồn làng
Rớn thân trắng bao la
*Hình ảnh so sánh, nhân hoá ,ẩn dụ, từ ngữ
gợi tả (động từ) bút pháp tả thực kết hợp lãng
mạn.
*Hình ảnh cánh buồm -> biểu tợng đẹp của
làng chài.
b. Cảnh đoàn thuyền đánh cá về bến
Ngày hôm sau ồn ào
Dân làng đón ghe về
Nhớ ơn trời biển lặng cá đầy ghe
Những con cá
=> Không khí rộn ràng, tấp nập và tràn đầy
niềm vui.
Dân chài lới làn da ngăm rám nắng
Cả thân hình

Chiếc thuyền im bến mỏi
*Hình ảnh vừa thực vừa lãng mạn- phép nhân
hoá
*Cuộc sống vất vả cực nhọc, vất vả nhng hết
sức đầm ấm, rộn ràng,ổtàn ngập niềm vui.
c. Nỗi nhớ quê h ơng
Nay xa cách
Màu nớc xanh cá bạc, chiếc thuyền vôi.
hiện trong hoàn cảnh nào?
?Vậy khi đi xa, tác giả đã nhớ những gì và nhớ
nh thế nào?
?Có gì đặc biệt trong nỗi nhớ của tác giả?
?Nhận xét về lời thơ, cách sử dụng từ ngữ
?Qua đó em thấy đợc tình cảm gì của tác giả đối
với quê hơng?
GV: Chính vì có tình cảm với quê hơng sâu sắc
nh vậy => tạo nên 1 quê hơng bằng thơ với vẻ
đẹp khoẻ khoắn đầy chất thơ.
?Đánh giá nét đặc sắc về NT của bài thơ?
?Bài thơ giúp em cảm nhận đợc nội dung gì?
- HS làm bài tập
- HS đọc ghi nhơ sgk
5
3
1
1
Thoáng con thuyền
Tôi thấy nhớ cái mùi nồng mặn quá.
*Lời thơ giản dị, tự nhiên- từ ngữ gợi cảm
*Tình cảm yêu thơng gắn bó sâu sắc với quê

hơng của tác giả
*Ghi nhớ : SGK/18
III. Tổng kết
1. Nghệ thuật:
- Bút pháp lãng mạn, trữ tình, biện pháp so
sánh+ nhân hoá
2. Nội dung:
- Bức tranh tơi sáng, khoẻ khoắn mang hơi
thở nồng ấm của lao động của sự sống.
- Tấm lòng yêu quê hơng trong sáng, đằm
thắm của con ngời.
C.Luyện tập .
-Trong bài thơ trên em thích nhất khổ thơ,
hình ảnh thơ nào? vì sao?
- Đọc diễn cảm bài thơ
D. Củng cố.
- Đọc ghi nhơ sgk
E.H ớng dẫn .
- Về học bài nắm chắc phần phân tích.
- Soạn trớc bài Khi con tu hú
Ngày soạn / /2009
Ngày dậy / /2009 VN BN : khi con tu hú
Tiết 78 Tác giả: Tố Hữu
I .Mục tiêu cần đạt: Giỳp hc sinh.
-Cảm nhận đợc lòng yêu sự sống, niềm khao khat tự do cháy bỏng của ngời chiến sĩ cách mạng trẻ tuổi
đang bi giam cầm trong tù ngục.
-Đợc thể hiện bằng những hình ảnh gợi cảm và thể thơ lục bát giản dị mà tha thiết.
-Rèn kĩ năng đọc sáng tạo thơ lục bát, phân tích những hình ảnhlãng mạn bay bổng trong bài thơ, sức
mạnh nghệ thuật của những câu hỏi tu từ.
II.Trọng tâm: Đọc + phân tich vb

III.Chuẩn bị: Gv Soạn bài + tranh minh hoạ (St).
Hs đọc + soạn trớc bài mới.
IV.Tiến trình:
A.Kiểm tra.5
? Đọc thuộc lòng diễn cảm bài thơ Quê hơng, hình ảnh nào trong
bài thơ gây cho em ấn tợng nhất? Vì sao?
- Yêu cầu: hs đọc theo ycầu và trả
lời câu hỏi.
B.Bài mới.
Phơng pháp T/g Nội dung
-Học sinh theo dõi phần chú thích
? Nêu những hiểu biết của em về tác giả
Tố Hữu?
? Tố Hữu có những tác phẩm nào?( Từ
5
I. Đọc tìm hiểu chung:
1. Tác giả: 1. Tác giả:Tố Hữu(1920-2002- Nguyễn
Kim Thành. Quê ở Thừa Thiên Huế.
- Là nhà thơ lớn, tiêu biểu của nền văn học cách
mạng đơng đại.
-Con đờng thơ củaTố Hữu bắt đầu cùng với con đ-
ấy, Viẹt Bắc, Gió Lộng, Máu và hoa).
? Bài thơ đợc sáng tác trong hoàn cảnh
nào?
? Bài thơ đợc viết theo thể thơ gì?Hình
thức thơ ấy có nội dung diễn tả cảm xúc
nh thế nào?
? Theo em nên đoc bài thơ nh thế nào?
- GV đọc mẫu, gọi HS đọc.
- Tìm hiểu chú thích.

? Nêu đại ý của bài thơ?
? Cho biết bố cục của bài thơ y chính của
mỗi đoạn?
HS đọc 6 câu đầu.
? Tiếng chim tu hú đã thức dậy trong tâm
hồn ngời chiến sĩ trẻ trong tù một khung
cảnh vào hè nh thế nào?(màu sắc, âm
thanh, cảnh vật, hoạt động?)
?Cảnh tợng mùa hè hiện lên nh thế nào?
?Theo em cảnh tợng đó có phải bằng trực
quan hay tởng tợng? Điều đó cho thấy
năng lực tâm hồn, và tình cảm của tác giả
đối với cuộc sống bên ngoài.
Học sinh đọc tiếp 4 câu cuối!
? Từ tác giả đẹp đẽ của hoài niệm trở về
với thực tại, ngời tù cách mạng có tâm
trạng nh thế nào?
? Tâm trạng của nhà thơ ở đoạn này đợc
bộc lộ có gì khác ở đoạn trớc?
?Nhận xét về giọng điệu thơ, cách diễn
đạt trong 4 câu cuối?
?Em cảm nhận đợc cảm xúc nào? (tâm
trạng u uất, ngột ngạt).
?Tiếng chim tu hú mở đầu và kết thúc bài
thơ gợi cho ta liên tởng gì?
?Đánh giá nét đặc sắc NT và nội dung
của bài thơ?
? Trong hai khổ thơ trên em thích nhất
khổ thơ, hình ảnh thơ nào? vì sao?
5

18
5
5
1
1
ờng cách mạng.
-Sau cách mạng Tố Hữu luôn là lá cờ đầu của thơ
ca Việt Nam.
2. Tác phẩm: SGK
Bài thơ sáng tác 7-1939 tại nhà lao Thừa phủ (Huế)
II.Đọc hiểu vb:
1.Đọc + tìm hiểu chú thích.
Giọng thiết tha (đoạn đầu)-giọng uất ức (đoạn
sau).Nhịp 2/2/2 ; 3/3
2. Đại ý : Bài thơ tả cảnh vào hè và tâm trạng của
ngời tù cách mạng.
3 Bố cục :
Đoạn 1:6 câu đầu: Cảnh đất trời vào hè trong tâm t-
ởng của ngời tù cách mạng.
Đoạn 2:4 câu cuối:Tâm trạng của ngời tù cách
mạng.
4.Tìm hiểu chi tiết
a Cảnh trời đất vào hè(trong tâm tởng ngời tù cách
mạng)
Khi con tu hú gọi bầy.
Lúa chim...chín...ngọt
Vờn.......tiếng ve ngân
Bắp.......vang
Trời xanh
Đôi con diều sáo lộn nhào từng không

* Từ ngữ gợi tả(ms,at,đờng nét)
* Bức tranh vào hè thật rộn rã, đầy sức sống ,cảm
nhận đợc tình yêu cuộc sống tha thiết của tác giả.
b. Tâm trạng ng ời tù cách mạng
Ta nghe hè dậy
Mà chân muốn đạp tung phòng hè ôi
Ngột làm sao, chêt uất thôi
con chim tu hú.cứ kêu !
*Lời thơ trong sáng, giọng điệu tự nhiên từ ngữ
giàu cảm xúc- câu thơ cảm thán.
*Tâm trạng ngột ngạt và niềm khao khát mãnh
liệt cuộc sống tự do
*Ghi nhớ : SGK
III. Tổng kết:
1. Nthuật:
- Kết cấu đầu cuối tng ứng. Kết hợp tả cảnh tả
tình. Thơ luch bát mềm mại uyển chuyển linh hoạt.
2. Ndung: Ghi nhớ sgk.
C. Luyện tập.
HS trình bầy ý kến của mình .
D.Củng cố.
HS đọc ghi nhớ sgk.
E. H ớng dẫn .
Về học thuộc bài thơ, nắm chắc phần phân tích
+soạn trớc bài Tức cảnh Pắc Bó.
Ngày soạn / /2009
Ngày dậy / /2009 câu nghi vấn ( Tiếp)
Tiết 79
I .Mục tiêu cần đạt: Giúp HS
-Hiểu rõ câu nghi vấn không chỉ dùng để hỏi mà còn dùng để cầu khiến khẳng định, phủ định, đe doạ,

bộc lộ tình cảm, cảm xúc
-Biết sử dụng câu nghi vấn phù hợp với tình huống giao tiếp
- Rèn kĩ năng sử dụng câu nghi vấn phù hợp với tình huống giao tiếp.
II.Trọng tâm: Luyện tập.
III. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ.
- HS: Nghiên cứu trớc bài mới.
IV. Tiến trình.
A.Kiểm tra. (5)
? Câu nghi vấn có đặc điểm và chức nằng chính là gì? cho ví dụ?
- Làm bài tập 3.
Yêu cầu nh ghi nhớ tiết 74
B.Bài mới.
Phơng pháp T/g Nội dung
-HS đọc vd.
?Xác định các Câu nghi vấn trong các
VD đó? Vì sao (căn cứ vào đâu?)
?Những câu nghi vấn đó dùng để làm
gì?
?Nhận xét về dấu kết thúc các câu
nghi vấn trong những đoạn trích?
-GV có thể lấy thêm các VD khác
?Trong các trờng hợp sau, câu nghi
vấn có phải dùng để hỏi không?
-Nào đâu
Ta say mồi tan?
-Con ngời đáng kính để có ăn ?
-Tội gì bây giờ nhịn đói mà tiền để
lại?
-?Vậy ngoài chức năng để hỏi, câu
nghi vấn còn có những chức năng nào

khác?
-> HS rút ra ghi nhớ
- HS đọc + xác định yêu cầu bài tập.
- Gv hớng dẫn + làm mẫu.
- Hs làm + trình bầy.
- Hs khác nhận xét + bổ sung.
- GV kết luận.
?Xác định câu nghi vấn?
?Cho biết những câu nghi vấn đó dùng
để làm gì?
?Xác định câu nghi vấn và đặc điểm
hình thức của nó.
17
20
I. Những chức năng khác
1. Ví dụ SGK/20
2. Nhận xét
*Câu nghi vấn
a. Những ngời muôn năm cũ
Hồn ở đâu bây giờ?
-Bộc lộ cảm xúc (sự hoài niệm tiếc nuối )
b. Mày định nói cho cha mày nghe đấy à? -> đe doạ
c. Có biết không?...Lính đâu?
->. Đe doạ
d. Khẳng định
e. Con gái... đây ? Chả lẽ lại đúng là nó, cái con
mèo hay lục lọi ấy!
-> Bộc lộ cảm xúc
3. Kết luận.
*Ghi nhớ SGK/21

II. Luyện tập
1. Bài tập 1/21
a. Bộc lộ tình cảm, cảm xúc (sự ngạc nhiên)
b. Phủ định, bộc lộ tình cảm, cảm xúc
c. Cầu khiến: bộc lộ tình cảm, cảm xúc
d. Phủ định: bộc lộ tình cảm, cảm xúc
Bài tập 2
a.Câu 1: Phủ định. Câu 2 :phủ định,
Câu3: phủ định.
b. Bộc lộ sự băn khoăn, ngần ngại
c. Khẳng định
d. Câu1: Hỏi, câu2: hỏi
?Đặt câu nghi vấn không dùng để hỏi
Mẫu: Bạn có thể cho mình nghe nội
dung của bộ phim Cánh đồng hoang
không?
1
1
Bài tập3 HS tự đặt câu theo ycầu.
C. Củng cố.
Đọc ghi nhớ sgk
D.H ớng dẫn .Về học lý thuyết + hoàn thành các bài tập.
Đọc ncứu trớc bài tiếp theo.
Ngày soạn / / 2009
Ngày dậy / /2009 thuyết minh về một ph ơng pháp ( cách làm)
Tiết 80
I .Mục tiêu cần đạt: Giúp HS
-Biết cách thuyết minh về một phơng pháp, một thí nghiệm, một món ăn thông thờng, một đồ dùng
học tập đơn giản, một trò chơi quen thuộc
-Rèn kỹ năng trình bày lại một cách thức, một phơng pháp làm việc với mục đích nhất định.

II.Trọng tâm: Luyện tập
III. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. Nghiên cứu sgv+ stk
- HS: Ôn lại VB Tminh + ncứu trớc bài mới.
IV. Tiến trình.
A.Kiểm tra.(5)
? Nêu cách viết đoạn văn trong một vb
thuýêt minh?
- Xác định ý trình bầy chủ đề sắp xếp theo thứ tự cấu
tạo sự vật,nthức, diễn biến.
B. Bài mới.
Phơng pháp T/g Nội dung
- Gọi HS đọc văn bảna,b
?Văn bản thuyết minh hớng dẫn cách
làm gì?
?Các phần chủ yếu của văn bản thay
mặt một phơng pháp làm gì? Phần nào là
quan trọng nhất ?Vì sao?
(Nguyên vật liệu:là phần ko thể thiếu,
nếu ko có đủ nguyên vật liệu thì ko thể
tiến hành chế biến sản phẩm.
Cách làm:đóng vai trò quan trọng nhấtvì
phải giải thích tỉ mỉ để ngời đọc có thể
làm theo.
Yêu cầu thành phẩm: rất cần để giúp ng-
ời lám so sánh và điều chỉnh, sửa chữa
thành phẩm của mình.)
?Nh vậy, để có thể giới thiệu đợc cách
làm một đồ vật hay cách nấu món ăn, ng-
ời viết phải làm những gì?
?Khi thuyết minh, lời văn của văn bản a,

b nh thế nào?
18
I.Giới thiệu một phơng pháp(cách làm)
1. VD: SGK/24,25
2. Nhận xét
Văn bản a: Giới thiệu cách làm đồ chơi em bé đi
bóng
VB b: Cách nấu canh rau ngót với thịt nạc
-> Gồm 3 phần
+nguyên liệu
+cách làm
+yêu cầu thành phần
-Nắm chắc các phơng pháp-> bài thuyết minh mới
có sức thuyết phục.
?Khi giới thiệu phơng pháp (cách làm)
vào ngời viết phải làm gì?
?Lời văn phải đb yêu cầu gì?
?Thuyết minh một trò chơi thông dụng
của trẻ em?

- HS đọc + xác định yêu cầu bài tập.
- Gv hớng dẫn + làm mẫu.
- Hs làm + trình bầy.
- Hs khác nhận xét + bổ sung.
- GV kết luận.
- HS đọc bài văn: Phơng pháp đọc nhanh
-GV hớng dẫn HS lập dàn ý
Lu y phần MB, TB, KB, chú y phơng
pháp thuyết minh nêu số liệu, nêu VD
? Khi thuyết minh gthiệu 1 phơng

pháp(cách làm) ngời viết cần phải làm
gì?
18
3
1
-Lời văn ngắn gọn, chuẩn xác đợc thấy rõ ràng,
mạch lạc
3. Ghi nhớ: SGK/25
II. Luyện tập
1. BT1/25
Giáo viên gợi y:
MB: Giới thiệu khái quát trò chơi
TB: bao gồm các mục
a. Số ngời chơi, dụng cụ chơi
b. Cách chơi (luật chơi)
c. Yêu cầu đối với trò chơi
-HS có thể tuỳ lựa chọn: VD: Phơng pháp làm cách
đá cầu bằng lông gà, cắt dán khẩu hiệu
2. BT2 Bài phơng pháp đọc nhanh
C. Củng cố :
-HS trả lời câu hỏi phần ltập nh ghi nhớ.
D . H ớng dẫn:
- Học ghi nhớ Tập viết bài tminh cho một món ăn
mà em thích.
- Chuẩn bị bài : Thuyết minh về một danh lam thắng
cảnh.
Ngày soạn / / 2009
Ngày dậy / / 2009 VN BN : tức cảnh pác bó
Tiết 81 Hồ Chí Minh
I .Mục tiêu cần đạt: Giỳp hc sinh.

-Cảm nhận đợc niềm thích thú thật sự của Bác Hồ Chí Minh trong những ngày gian khổ ở Pác Pó-qua đó
thấy đợc vẻ đẹp tâm hồn của Bác,vừa là một chiến sĩ cách mạng, vừa nh một vị khách lâm tuyền ung
dung sông hoà nhip với thiên nhiên.
-Hiểu đơc giá trị độc đáo của bài thơ
-Giáo dục học sinh lòng kính yêu Bác Hồ
II.Trọng tâm: Đọc + phân tich vb
III.Chuẩn bị: Gv Soạn bài + tranh minh hoạ (St).
Hs đọc + soạn trớc bài mới.
IV.Tiến trình:
A. Kiểm tra. (5)

Đọc thuộc diễn cảm bài thơ Khi con tu hú. Bài thơ để lại cho
em ấn tợng gì sâu sắc nhất?
- Yêu cầu nh trong ghi nhớ tiết 77

B. Bài mới.
Phơng pháp T/g Nội dung
?Dựa vào chú thích sgk-nêu những hiểu
biết cơ bản về tác giả Hồ Chí Minh?
?Bài thơ đợc sáng tác trong hoàn cảnh
nào?
- Hng dn hc sinh c vn bn v tìm
hiểu chú thích?
- Gi hc sinh c vn bn? chú thích?
? Nêu đại ý của văn bản?
? Chỉ ra bố cục củavăn bản và nêu ý chính
của mỗi phần?
?Cảm nhận chung của em khi đọc bài thơ?
(GV lu y bố cục này)
-Gọi HS đọc 2 câu đầu

?Đọc câu thơ đầu, nhận xét về giọng điệu?
Cảm xúc câu thơ?
?Sáng ra, tối vào-> sự lặp lại-> cho ta hiểu
gì về cuộc sống của Bác Hồ ở hang Pác
Bó ?
?Em hiểu nh thế nào về câu thơ thứ hai?
?Cháo bẹ, rau măng là những thành phẩm
nh thế nào?
?Vậy tại sao Bác lại nói cháo bẹ rau măng
vẫn sẵn sàng -> Em hiểu gì về từ sẵnsàng
? (Lơng thực thực phẩm ở đây luôn có
sẵn,đâỳ đủ tới mức d thừa)
-HS đọc 3 câu .Câu thứ nhất nói về việc ở,
câu thứ 2 nói về việc ăn,câu thứ 3 nói về
việc làm việc,cả 3 câu đều tả cảnh sinh
hoạt của nhân vật trữ tình,đều toát lêncảm
giác thích thú, bằng lòng.
?Từ chông chênh có nghĩa nh thế nào?
?Dịch sử đảng nghĩa là làm gì?
?Qua đó em thấy điều kiện làm việc ở đây
ra sao? Từ đó em cảm nhận đợc điều gì ở
Bác ?
?Vậy trung tâm của bức tranh là gì?
?Hình tợng đó ntn?
-HS đọc câu thơ cuối
?Câu thơ cuối kết thúc bài thơ có gì đặc
biệt? Sang có nghĩa nh thế nào?
?Có ngời nói đây là câu thơ là thi nhãn của
bài thơ, em có đồng y không? Vì sao?
?Qua đó em hiểu gì về con ngời Bác qua

câu kết?
?Đánh giá nét đặc sắc NT và nội dung của
bài thơ?
5
5
20
5
I. Đọc tìm hiểu chung:
1.Tác giả:HCM(1890-1969)
2.Tác phẩm
-Bài thơ viết tháng 2-1941
II.Đọc hiểu vb:
1.Đọc + tìm hiểu chú thích.
-Giọng điệu thoải mái, thể hiện tâm trạng sảng
khoái , nhịp 4/3 hoặc 2/2/3
2. Đại ý : Bài thơ tả cảnh sinh hoạt và làm việc của
Bác Hồ ở Pắc Bó.
3 Bố cục :
2 câu đầu: Tả cảnh sinh hoạt v/c của Bác Hồ
2 câu kết: phát biểu cảm xúc và suy nghĩ
4.Tìm hiểu chi tiết
a.Thú lâm tuyền.
Sáng ra bờ suối, tối vào hang
*Giọng điệu thật thoải mái, câu thơ ngắt nhịp 4/3
tạo thành 2 vế sóng đôi
-Phép đối
*Cuộc sống thật ung dung, nhịp nhàng, nền nếp
luôn làm chủ hoàn cảnh
Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng
*Giọng điệu đùa vui, hóm hỉnh

*Phong thái ung dung của Bác trớc cuộc sống kham
khổ thiếu thốn
(Rõ ràng đối với Bác,đợc sống giữa núi rừngcó suối
có hang,có vợn hót chim kêu,non xanh nớc biếcthật
là thích thú,mọi thứ cần gì có nấy, cháo bẹ rau
măng hay rợu ngọt chè tơi đều vẫn sẵn sàng, tha hồ,
mặc sức hởng thụ.)
b. Cuộc đời cách mạng
Bàn đá chông chênh dịch sử đảng
*Từ láy có giá trị tạo hình gợi cảm, vần trắc khoẻ
khoắn, gân guốc
*Khắc hoạ chân thực tầm vóc lớn lao, t thế uy nghi
của ngời lãnh tụ cách mạng đang gánh vác sứ mệnh
lớn lao
Cuộc đời cách mạng thật là sang
*Giọng điệu đùa vui hóm hỉnh
*Phong thái ung dung, lạc quan của Bác .Từ nhãn
đã kết tinh, toả sáng tinh thần toàn bài.
*Ghi nhớ: SGK/30
III. Tổng kết
1. Nghệ thuật:
Lời thơ thuần việt giản dị dễ hiểu, giọng thơ tự
nhiên nhẹ nhàng,tình cảm vui tơi, phấn chấn.
2. Nội dung:
Cảnh sinh hoạt và làm việc đon sơ nhng mang ý
nghĩa. Niềm vui Cmạng niềm vui đợc sống hoà hợp
- HS làm bài tập
- HS đọc ghi nhơ sgk
3
1

1
với thiên nhiên của Bác. Tinh thần CM kiên trì lạc
quan.
C.Luyện tập .
-Trong bài thơ trên em thích nhất khổ thơ, hình ảnh
thơ nào? vì sao?
- Đọc diễn cảm bài thơ
D. Củng cố.
- Đọc ghi nhơ sgk
E.H ớng dẫn .
- Về học bài nắm chắc phần phân tích.
- Soạn trớc bài Khi con tu hú
NS / /2009
ND / /2009 câu cầu khến
Tiết 82
I .Mục tiêu cần đạt: Giúp HS
- Hiu rừ c im hỡnh thc ca cõu cu khin. phõn bit cõu cu khin vi cỏc kiu cõu khỏc.
- Nm vng chc nng ca cõu cu khin. bit s dng cõu cu khin phự hp vi tỡnh hung giao
tip.
II.Trọng tâm: Luyện tập.
III. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ.
- HS: Nghiên cứu trớc bài mới.
IV. Tiến trình.
A.Kiểm tra. (5)
? Câu nghi vấn có đặc điểm và chức nằng chính là gì? cho ví dụ?
- Làm bài tập 3.
Yêu cầu nh ghi nhớ tiết 78
B.Bài mới.
Phơng pháp T/g Nội dung
- -Gi hc sinh c cỏc on trớch

mc 1 SGK?
- Yờu cu hc sinh xỏc nh cõu cu
khin cú trong on trớch?
- c im hỡnh thc no cho bit
ú l cõu cu khin?
- Cõu cu khin ú dựng lm gỡ?
- Gi hc sinh c to nhng cõu
mu mc 2 SGK?
- Giỏo viờn c li.
- Cỏch c cõu m ca! trong (b)
cú khỏc vi cỏch c cõu m ca
trong (a) khụng?
- Cho bit chc nng ca mi cõu?
- Vy cõu cu khin l gỡ?
- Khi vit, cõu cu khin c vit
nh th no?
- Cho vớ d cõu cu khin?
Hng dn hc sinh lm bi-> HS rút
ra ghi nhớ
15
22
I. c im hỡnh thc v chc nng ca cõu cu khin:
1. Ví dụ SGK.
2. Nhận xét
Thụi ng lo lng! C v i! i thụi con.
- Cú t cu khin: ng, i, thụi.
- Khuyờn bo, yờu cu.
- Hc sinh c.
- Cú, (b) c vi ging phỏt ra nhn mnh hn.
- (a): dựng tr li cõu hi; (b) ngh, ra

lnh.
3. Kết luận.
*Ghi nhớ SGk.
II. Luyện tập
- HS đọc + xác định yêu cầu bài tập.
- Gv hớng dẫn + làm mẫu.
- Hs làm + trình bầy.
- Hs khác nhận xét + bổ sung.
- GV kết luận.
1
1
Bi 1:
c im hỡnh thc ca nhng cõu cu khin:
a) Cú t cu khin: hóy.
b) Cú t cu khin: i.
c) Cú t cu khin: ng.
* Nhn xột v ch ng trong cỏc cõu ú: ch
ng trong 3 cõu u ch ngi i thoi
(hay ngi tip nhn cõu núi), hoc mt
nhúm ngi trong ú cú ngi i thoi
nhng cú c im khỏc nhau.
- Trong (a): vng ch ng nhng da vo
ng cnh ca nhng cõu trc ú ta
bit c th ngi i thoi l: Lang Liờu.
- Trong (b): ch ng l ụng giỏo; ngụi
th 2 s ớt.
- Trong (c): ch ng l chỳng ta; ngụi
th nht s nhiu.
Bi 2:
Nhng cõu cu khin:

a) Thụi, im cỏi iu hỏt ma dm sựi st y i.
b) Cỏc em ng khúc.
c) a tay cho tụi mau! Cm ly tay tụi ny!
- Cõu (a) cú t cu khin: i vng ch ng.
- Cõu (b) cú t cu khin: ng cú ch ng, ngụi
th 2 s nhiu.
- Cõu (c) khụng cú t cu khin, ch cú ng iu cu
khin. vng ch ng.
Bi 3:
So sỏnh ý ngha v hỡnh thc ca 2 cõu cu
khin: hóy.
Cõu trong (a) vng ch ng; cũn trong (b) cú ch
ng, ngụi th 2 s ớt.
Nh cú ch ng trong cõu (b) ý cu khin nh
hn, th hin rừ hn tỡnh cm ca ngi núi
i vi ngi nghe.
C. Củng cố.
Đọc ghi nhớ sgk
D.H ớng dẫn .Về học lý thuyết + hoàn thành các bài tập.
Đọc ncứu trớc bài tiếp theo.
NS / / 2009
ND / /2009 thuyết minh về một danh lam thắng cảnh
Tiết 83
I .Mục tiêu cần đạt: Giúp HS
- Biết cách viết bài thuyết minh giới thiệu một danh lam thắng cảnh
- Nắm vững bố cục bài thuyết minh về đề tài này.
II.Trọng tâm: Phần I
III. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. Nghiên cứu sgv+ stk
- HS: Ôn lại VB Tminh + ncứu trớc bài mới.
IV. Tiến trình.

A.Kiểm tra.(5)
? Khi cần thuyết minh cách làm một
đồ vật (nấu món ăn )ngời ta thờng
- Tìm hiểu nắm chắc phơng pháp cách làm. Trình bày rõ
đk,trình tự,ycầu
lµm g×?
B. Bµi míi.
Ph¬ng ph¸p T/g Néi dung
- Gọi học sinh đọc bài giới thiệu mẫu ở
SGK?
- Bài giới thiệu giúp em có được những
tri thức, hiểu biết nào về hồ Hồn Kiếm
và đền Ngọc Sơn?
- Muốn viết bài giới thiệu một danh lam
thắng cảnh, cần có những kiến thức gì?
- Làm thế nào để có kiến thức về một
danh lam thắng cảnh?
- Bài viết được sắp xếp theo bố cục
như thế nào? Theo em, bài này có thiếu
xót gì về bố cục?
- Theo em, về nội dung bài thuyết minh
này còn có thiếu những gì?
- Do đó nên bài giới thiệu còn mang
tính chất gì?
- Bài giới thiệu sử dụng phương pháp
thuyết minh nào?
- Nhận xét lời văn ở bài thuyết minh?
- Sắp xếp, bổ sung bài giới thiệu trên:
- Theo em, có thể giới thiệu hồ Hồn
Kiếm, đền Ngọc Sơn bằng quan sát

được khơng? Thử nêu những quan sát,
nhận xét mà em biết?
- Xây dựng bố cục, theo em giới thiệu
một thắng cảnh cần chú ý những gì?
- Xây dựng bài giới thiệu về hồ Hồn
Kiếm, đền Ngọc Sơn?
- HS ®äc + x¸c ®Þnh yªu cÇu bµi tËp.
- Gv híng dÉn + lµm mÉu.
- Hs lµm + tr×nh bÇy.
- Hs kh¸c nhËn xÐt + bỉ sung.
- GV kÕt ln.
-GV híng dÉn HS lËp dµn ý
Lu y phÇn MB, TB, KB, chó y ph¬ng
ph¸p thut minh nªu sè liƯu, nªu VD
19’
19’
1’
1’
I. Giới thiệu một danh lam thắng cảnh:
1. Bài văn: Hồ Ho n Kià ếm v à đền Ngọc Sơn
Nguồn gốc, đặc điểm.
- Phải đọc sách báo, tra cứu, hỏi han…
- Thiếu phần mở bài.
- Thiếu miêu tả vị trí, độ rộng hẹp của hồ, vị trí của
tháp rùa, của đền Ngọc Sơn… thiếu miêu tả quang
cảnh xung quanh…
- Khơ khan, khơng hấp dẫn nhiều.
- Chính xác, biểu cảm.
- Được.
2.kết luận. Ghi nhí: SGk

II. Lun tËp
1. BT1
Giới thiệu « Hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn »
* Yêu cầu : Đảm bảo tính hợp lý, mạch lạc, đủ bạ
phần cơ bản.
* Khi gi¶i thÝch cÇn chó ý tíi vÞ trÝ ®Þa lý lÇn lỵt m«
t¶ giíi thiƯu tõng phÇn ...
- Ỹu tè mt¶ lµ cÇn thiÕt nhng chØ cã t¸c dơng kh¬i
gỵi....
* Chän c¸c chi tiÕt ....
* C©u nãi cđa nhµ v¨n níc ngoµi cã thĨ sư dơng...
2. BT2 Bµi ph¬ng ph¸p ®äc nhanh
C. Cđng cè :
-HS ®äc ghi nhí sgk.
D . H íng dÉn:
- Häc ghi nhí – viÕt hoµn chØnh bµi t5Ëp 1.
- Chn bÞ bµi : ¤n tËp vỊ v¨n thut minh.
NS / / 2009
ND / /2009 «n tËp vỊ v¨n b¶n thut minh
TiÕt 84
I .Mơc tiªu cÇn ®¹t: Gióp HS
- BiÕt c¸ch viÕt bµi thut minh giíi thiƯu mét danh lam th¾ng c¶nh
- N¾m v÷ng bè cơc bµi thut minh vỊ ®Ị tµi nµy.
II.Träng t©m: PhÇn I
III. Chn bÞ: - GV: B¶ng phơ. Nghiªn cøu sgv+ stk
- HS: ¤n l¹i VB Tminh + ncøu tríc bµi míi.
IV. TiÕn tr×nh.
A.KiĨm tra.(5’)
? Khi cÇn thut minh c¸ch lµm mét
®å vËt (nÊu mãn ¨n …)ngêi ta thêng

lµm g×?
- T×m hiĨu n¾m ch¾c ph¬ng ph¸p c¸ch lµm. Tr×nh bµy râ
®k,tr×nh tù,ycÇu…
B. Bµi míi.
Ph¬ng ph¸p T/g Néi dung
Hoạt động 1: Ôn khái niệm, cách làm
các kiểu bài thuyết minh.
-Giáo viên cho nhắc lại các kiến thức đã
học về văn thuyết minh.
Hoạt động 2: Ôn các kiểu bài thuyết
minh
-Học sinh chia làm 4 nhóm,mỗi nhóm
ứng với 1 kiểu bài trong phần luyện tập
-Các em thảo luận cách sắp xếp bố cục,
sau đó đưa ra bố cục của cả nhóm.
-Cho học sinh tự nhận xét
-Giáo viên nhận xét, bổ sung, sửa những
sai sót.
Hoạt động 3: Lập dàn ý và viết đọan
văn
-Giáo viên chọn 1 đề tài trong SGK, cho
học sinh lập dàn ý.
-Cho học sinh viết đoạn văn, có thể
Cho 3 học sinh lên bảng trình bày
Đoạn văn Mở bài, Thân bài, Kết bài
13’
25’
1’
1’
I. Ôn tập lý thuyết

- Khái niệm về văn bản thuyết minh
- Tính chất
- Đặc điểm
- Các phương pháp thuyết minh
- Các kiểu bài thuyết minh
II. Luyện tập
Bài tập 1: lập dàn ý
Nhóm 1 :Giới thiệu một đồ dùng trong học tập
Nhóm 2 :Giới thiệu một danh lam thắng cảnh ở
quê em.
Nhóm 3 :Thuyết minh về một giống vật nuôi .
Nhóm 4 :Giới thiệu một trò dân gian .
Bài tập 2: Viết đoạn văn
-Thuyết minh là kiểu văn bản thông dụng trong mọi
lónh vực đời sống nhằm cung cấp cho người đọc
(nghe) tri thức ( kiến thức ) về đặc điểm, tính chất,
nguyên nhân, ý nghóa … của các hiện tượng, sự vật
trong tự nhiên, xã hội bằng phương thức trình bày,
giới thiệu, giải thích
- Các yếu tố, miêu tả, tự sự (kể chuyện), nghò luận
… Không thể thiếu được trong văn bản thuyết minh,
nhưng chiếm tỉ lệ nhỏ, được sử dụng hợp lí.
C. Cđng cè :
-§Ĩ viÕt ®ỵc bµi v¨n tminh ngêi viÕt phÈi lµm g×?
D . H íng dÉn:
- ¤n l¹i c¸c kiÕn thøc vỊ v¨n thut minh.
- Chn bÞ viÕt bµi TLV sè 5.
NS / / 2009
ND / / 2009 VĂN BẢN : NGẮM TRĂNG, ĐI ĐƯỜNG
TiÕt 85 Hå ChÝ Minh

I .Mơc tiªu cÇn ®¹t: Giúp học sinh.
− Cảm nhận được tình yêu thiên nhiên đ b sâu sắc của Bác dù trong hoàn cảnh tù ngục.
− Hiểu được ý nghóa tư tưởng bài thơ: Từ việc đi đường gian lao mà nói lên bài học đường đời, bài
học cách mạng.
− Rèn kỹ năng cảm thụ phân tích thơ.
II.Träng t©m: §äc + ph©n tich vb
III.Chn bÞ: Gv So¹n bµi + tranh minh ho¹ (St).
Hs ®äc + so¹n tríc bµi míi.
IV.TiÕn tr×nh:
A. KiĨm tra. (5’)

? Đọc thuộc lòng bài thơ “Tức cảnh
Pác Bó ? Nêu đại ý bài thơ ?
? Nêu nội dung nghệ thuật bài thơ ?
Qua bài thơ em suy nghó gì về Bác
Hồ ?
- Yªu cÇu Tinh thần lạc quan, phong thái ung dung của Bác
Hồ trong cuộc sống cách mạng đầy gian khổ ở Pác Bó. Với
người làm cách mạng, sống hòa hợp với thiên nhiên là một
niềm vui lớn.
- Bài thơ tứ tuyệt bình dò, giọng điệu hóm hỉnh.

B. Bµi míi.
Ph¬ng ph¸p T/g Néi dung
?Dùa vµo chó thÝch sgk-nªu nh÷ng hiĨu
biÕt c¬ b¶n vỊ t¸c gi¶ Hå ChÝ Minh?
?Bµi th¬ ®ỵc s¸ng t¸c trong hoµn c¶nh
nµo?
- Hướng dẫn học sinh đọc văn bản và t×m
hiĨu chó thÝch?

- Gọi học sinh đọc văn bản? chó thÝch?
? Nªu ®¹i ý cđa v¨n b¶n?
? ChØ ra bè cơc cđav¨n b¶n vµ nªu ý chÝnh
cđa mçi phÇn?
?C¶m nhËn chung cđa em khi ®äc bµi th¬?
(GV lu y bè cơc nµy)
HS ®äc2 c©u ®Çu
?Trong tï , gỵi cho ngêi ta thÊy cc sèng
ë ®ã nh thÕ nµo?(BËc tao nh©n mỈc kh¸ch
®ã ®ang lµ mét tï nh©n bÞ ®µy ®o¹, v« cïng
cùc khỉ, cc sèng nhµ tï tµn b¹o d·
man. )
?§iỊu mµ B¸c nãi ë ®©y lµ g×?
?§iƯp tõ “v«” (kh«ng) ®ỵc lỈp l¹i cã ý
nghÜa g×?(Tríc ®ªm tr¨ng qu¸ ®Đp, HCM
bçng khao kh¸t ®ỵc thëng tr¨ng mét c¸ch
trän vĐn vµ Ngêi lÊy lµm tiÕc lµ kh«ng cã
5’
10’
10’
I. §äc t×m hiĨu chung:
1. T¸c gi¶: Hå ChÝ Minh (1890-1969)
2. T¸c phÈm: SGK
Trong tËp” nhËt kÝ trong tï “(9/1942)
khi bÞ giam ë nhµ lao QT- TQ
II.§äc hiĨu vb:
1.§äc + t×m hiĨu chó thÝch.
-§äc chÝnh x¸c phÇn phiªn ©m ch÷ H¸n vµ bµi dÞch
th¬, lu ý giäng ®iƯu b×nh th¶n- nhÞp4/3 (2/2/3)
2. §¹i ý :

- Bµi th¬ ng¾m tr¨ng t¶ c¶nh ng¾m tr¨ng ë trong tï
qua ®ã thĨ hiƯn tyªu tnhiªn tha thiÕt cđa tgi¶.
- Bµi §i §êng ghi l¹i c¶m xóc cđa B¸c Hå trong
mét lÇn chun nhµ lao.
3 Bè cơc :
ThĨ th¬ TN tø tut (§i ®êng -dÞch th¬ lơc b¸t)
4.T×m hiĨu chi tiÕt
* Ng¾m tr¨ng
a. Hai c©u ®Çu
Trong tï kh«ng rỵu còng kh«ng hoa
*Ngêi lÊy lµm tiÕc lµ kh«ng cã rỵu vµ hoa ®Ĩ ng¾m
tr¨ng ®ỵc trän vĐn.
*Ko hỊ víng bËn bëi ¸ch nỈng vỊ vËt chÊt, t©m hån
vÉn tù do, ung dung v·n thÌm ®ỵc tËn hëng c¶nh
tr¨ng ®Đp)
rợu và hoa để ngắm trăng đợc trọn vẹn. Thi
nhân xa, gặp cảnh trăng đẹp, thờng đem r-
ợu uống trớc hoa để thởng trăng, đây là
một thú vui của ngời xa .)Khi chén rợu
khi
Khi xem hoa nở khi chờ trăng lên
?Việc nhớ đến rợu và hoa trong nhà tù
khắc nghiệt ấy cho ta thấy n/tù này có tâm
hồn thế nào?
?Có gì khác trong kiểu cấu tạo câu2 ?(Câu
hỏi tu từ-nghi vấn bộc lộ cảm xúc)
?Em hiểu nại nhợc hà?, nghĩa nh thế
nào?(biết làm thế nào?)
?Trớc vẻ đẹp của đêm trăng- tâm trạng của
Bác nh thế nào?

?Nhận xét cách sử dụng từ ngữ trong 2 câu
đầu ?
?Qua 2 câu đầu em cảm nhận đợc điều gì
về t/c của Bác với thiên nhiên ?
Là một con ngời yêu thiên nhiên một cách
say mê và hồn nhiên
?Đối chiếu với nguyên tác, biện pháp NT
nào đợc sử dụng trong 2 câu thơ này?(Cấu
trúc đăng đối làm nổi bật tình cảm song
phơng mãnh liệt của cả ngời và trăng.)
?Em có nhận xét gì về tình cảm giữa ngời
và trăng trong 2 câu thơ này?
?Có ngời cho rằng: Đây là cuộc vợt ngục
về t tởng của ngời cách mạng HCM.Theo
em có đúng không?Vì sao?
(Đằng sau những câu thơ rất thơ lại là một
tinh thần thép , biểu hiện là sự tự do nội tại,
phong thái ung dung vợt hẳn lên sự nặng
nề tàn bạo của ngục tù.)
Gọi học sinh đọc hai câu thơ đầu.
?Nhận xét, so sánhgiữa phần âm tiếng Hán
và bản dịch.
?2 chữ tẩu lộ làm nổi bật ý gì?
?Hiểu câu thơ đầu nói về việc gì?
(Chỉ có ngời nào trải qua thì mới thấu hiểu
cái sự thực hiển nhiên và mới thấm thía
mấy chữ giản dị trong câu thơ.Câu thơ gợi
ra ý khái quát sâu xa vợt ra ngoài chuyện đi
bộ đờng núi).
Đi đờng khó ntn?

?Câu thơ chữ Hán lặp từ trùng san có tác
dụng gì?
?Hiểu nội dung câu 2 nh thế nào?
Nhận xét cách dịch của câu th 2 đã sát cha?
Vì sao?
10
Cảnh đẹp đêm nay khó hững hờ
* Xốn xang, bối rối rất nghệ sĩ trớc cảnh đêm trăng
quá đẹp. Ngời đã rung động mãnh liệt trớc cảnh
trăng đẹp, dù đang thân tù.
*Sử dụng thi liệu cổ, điệp từ Không
*Lòng yêu thiên nhiên say mê hồn nhiên của Bác.
b. Hai câu thơ cuối
Ngời ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ
*Phép đối- Biện pháp NT nhân hoá .Đối với Bác,
trăng hết sức gắn bó thân thiết, trở thành tri âm, tri
kỷ từ lâu.
*Phong thái ung dung, tự tại giao hoà với thiên
nhiên chất thép phi thờng trong con ngời Bác
(Qua bài thơ ngời đọc nh cảm thấyngời tù CM ấy d-
ờng nh ko chút bận tâm về cùm xích, đói rét,muỗi
rệp, ghẻ lởcủa chế độ nhà tù khủng khiếp, cũng
bất chấp son sắt thô bạo của nhà tù để tâm hồn bay
bổng tìm đến với vầng trăng tri âm.)
Bài2 Đi Đờng
a. Hai câu đầu
Đi đờng mới biết gian lao
(tẩu lộ tài trí tẩu lộ nan)
*Nỗi gian nan của ngời đi đờng , giọng thơ trở nên

đầy suy ngẫm
Trùng san chi ngoại hựu trùng san
(Hết lớp núi này lại tiếp đến lớp núi khác)
=>Khó khăn chồng chất khó khăn
Sử dụng điệp ngữ
b.Hai câu cuối
Trùng sơn đăng đáo cao phong hậu
Vạn lí d đồ cố miện gian
(Núi cao lên đến tận cùng
Thu vaò tầm mắt muôn trùng nớc non).
Mọi khó khăn đã kết thúc, lên đến đỉnh cao, tha hồ
đợc ngắm phong cảnh nớc non hùng vĩ. Đó là niềm
hạnh phúc của ngời chiến sĩ CM khi CM đã hoàn
toàn thắng lợi sau bao gian khổ hy sinh.
?§¸nh gi¸ ®iĨm s¾c nghƯ tht, néi dung
cđa bµi th¬?
GV:Bµi th¬ cã hai líp nghÜa: NghÜa ®en nãi
vỊ viƯc ®i ®êng, nghÜa bãng ngơ ý vỊ con
®êng c¸ch m¹ng, ®êng ®êi : nÕu kiªn tr×
bỊn chÝ th× nhÊt ®Þnh sÏ ®¹t tíi th¾ng lỵi.
-§i ®êng kh«ng thc lo¹i th¬ tøc c¶nh hay
tù sù, mµ thiªn nhiªn vỊ suy nghÜ triÕt lÝ.
3’
1’
1’
*Ghi nhí SGK/40
2 líp nghÜa :
*NT :B×nh dÞ c« ®äng, ý vµ lêi chỈt chÏ l«gic, võa
ch©n thùc võa chøa ®ùng ý tëng s©u xa.
C.Lun tËp .

-Trong bµi th¬ trªn em thÝch nhÊt khỉ th¬, h×nh ¶nh
th¬ nµo? v× sao?
- §äc diƠn c¶m bµi th¬
D. Cđng cè.
- §äc ghi nh¬ sgk
E.H íng dÉn .
- VỊ häc bµi n¾m ch¾c phÇn ph©n tÝch.
- So¹n tríc bµi ChiÕu dêi ®«.
NS / /2009
ND / /2009 c©u c¶m th¸n
TiÕt 86
I .Mơc tiªu cÇn ®¹t: Gióp HS
- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu cảm thán. Phân biệt câu cảm thán với các kiểu câu khác.
- Nắm vững chức năng của câu cảm thán. Biết sử dụng câu cảm thán phù hợp với tình huống g/t.
- Rèn kỹ năng thực hành..
II.Träng t©m: Lun tËp.
III. Chn bÞ: - GV: B¶ng phơ.
- HS: Nghiªn cøu tríc bµi míi.
IV. TiÕn tr×nh.
A.KiĨm tra. (5’)
? Nêu đặc điểm, hình thức, chức năng câu cầu khiến ?VD ?
- Lµm bµi tËp 3.
Yªu cÇu nh ghi nhí tiÕt 82
B.Bµi míi.
Ph¬ng ph¸p T/g Néi dung
 GV gọi 2 HS đọc lại 2 vd – SGK.
? Trong những đoạn trích trên theo em
câu nào là câu cảm thán?
 GV: Những câu dùng để bộc lộ
tình cảm, cảm xúc như vậy ta gọi là

câu cảm thán.
? Và đặc điểm hình thức nào cho biết
đó là câu cảm thán?
? Câu cảm thán ở đây dùng để làm gì?
* GV lưu ý HS:
- Tất cả các câu cảm thán đều
phải được đọc với giọng diễn cảm và
khi viết thường kết thúc bằng dấu
chấm than. Tuy nhiên khơng phải tất
cả các câu được đọc với giọng diễn
cảm và khi viết kết thúc bằng dấu
chấm than đều là câu cảm thán. Vd:
18’
I/ Đặc điểm hình thức và chức năng:
1.Vd – SGK
43.
- Các câu cảm thán:
a. “Hỡi ơi lão Hạc!”
b. “Than ơi!”
* Đặc điểm:
- Có từ ngữ cảm thán (hỡi ơi, than ơi)
- Có dấu chấm than.
* Chức năng:
Dùng để bộc lộ tình cảm cảm xúc.
- Câu cảm thán dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc của
người nói (viết). Người nói (viết) có thể bộc lộ tình cảm,
cảm xúc bằng nhiều kiểu câu khác (nghi vấn, cầu khiến,
trần thuật), nhưng trong câu cảm thán, cảm xúc của
người nói (viết) được biểu thị bằng phương tiện đặc thù:
có từ ngữ cảm thán.

Một người như thế ấy! … Một người
đã khóc vì trót lừa một con chó!)
?Câu cảm thán thường được sử dụng
trong trường hợp nào?
? Câu hỏi thảo luận: Khi viết đơn từ,
biên bản, hợp đồng hay trình bày kết
quả một bài tốn … ta có thể dùng câu
cảm thán khơng? Vì sao?
- HS thảo luận 2’. Đại diện nhóm trả
lời.
- Nhóm khác nhận xét. GV kết luận.
? Câu cảm thán thường kết thúc bằng
dấu gì?
HS: Dấu chấm than.
? Vậy qua sự tìm hiểu em hãy cho biết
câu cảm thán có đặc điểm, hình thức
và chức năng ntn?
BT1. GV gọi HS đọc. Cho các em suy
nghĩ 3’ để trả lời, lấy điểm.
? Hãy cho biết các câu trong những
đoạn trích sau có phải đều là câu cảm
thán khơng? Vì sao?
BT2. GV đọc lại Bt2. Cho HS thảo
luận nhóm 3’. Đại diện trả lời.
 GV gợi ý: Muốn trả lời được câu
hỏi này, em phải xem lại đặc điểm
hình thức của câu cảm thán này và
xem coi những vd này có được những
đặc điểm đó hay khơng.
BT3. GV cho HS đọc và 3’ suy nghĩ,

tự đặt câu và gọi 2 HS lên bảng làm.
 Còn Bt4 GV cho HS về nhà làm.
Xem lại bài học về câu nghi vấn, cầu
khiến và cảm thán để trả lời.
20’
1’
1’
HS: Ngơn ngữ trong đơn từ, hợp đồng (ngơn ngữ trong
văn bản hành chính, cơng vụ) và ngơn ngữ trình bày kết
quả tốn (ngơn ngữ văn bản khoa học), là ngơn ngữ “duy
lý”, ngơn ngữ tư duy lo-gic, nên khơng thích hợp với
việc sử dụng những yếu tố ngơn ngữ bộc lộ rõ cảm xúc.
* Câu cảm thán thường sử dụng trong giao tiếp, trong
văn bản nghệ thuật.
2.KÕt ln : Ghi nhớ - SGK
44.
II. Lun tËp
1. Khơng phải tất cả các câu trên đều là câu cảm thán.
Chỉ những câu có từ ngữ cảm thán mới đúng, như:
- Than ơi!
- Lo thay! Nguy thay!
- Hỡi cánh rừng ghê gớm của ta ơi!
- Chao ơi, có biết đâu …
2. Tất cả những câu này đều bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
a. Lời than thở của người nơng dân dưới chế độ phong
kiến.
b. Lời than thở của người chinh phụ trước nỗi trn
chun do chiến tranh gây ra.
c. Tâm trạng bế tắc của nhà thơ (trước CMT8).
d. Sự ân hận của Dế Mèn.

 Tuy là bộc lộ tình cảm, cảm xúc nhưng khơng có câu
nào là câu cảm thán vì khơng có hình thức đặc trưng của
kiểu câu này.
3. Đặt câu:
- Mẹ ơi! Con rất thương mẹ!
- Chao ơi! Mặt trời mọc thật đẹp.

4. (SGK).
C. Cđng cè.
- §äc ghi nhí sgk
D.H íng dÉn .VỊ häc lý thut + hoµn thµnh c¸c bµi tËp.
§äc ncøu tríc bµi tiÕp theo.
NS / / 2009
ND / /2009 viÕt bµi tËp lµm v¨n sè 5: v¨n thut minh
TiÕt 887+88
I .Mơc tiªu cÇn ®¹t: Gióp HS
- Củng cố nhận thức về văn bản thuyết minh.
- Tổng kiểm tra kiến thức v à kĩ năng làm kiểu văn bản thuyết minh
- Rèn kỹ năng viết bài TLV thuyết minh.
- Qua bài viết Hs cảm thấy yêu quý tự hào về những danh lam thắng cảnh trên quê hương VN.
II.Träng t©m: ViÕt bµi.
III. Chn bÞ: - GV: ra ®Ị + ®¸p ¸n.
- HS: ¤n l¹i VB Tminh + chn bÞ viÕt bµi.
IV. TiÕn tr×nh.
A. §Ị bµi:
Đề: Giới thiệu 1 danh lam thắng cảnh ở quê hương em.
B. §¸p ¸n + biĨu ®iĨm.
*Yêu cầu: HS xác đònh rõ đây là thể loại văn thuyết minh
+Mở bài: G/T danh lam thắng cảnh ở quê hương em. Cảm nghó về danh lam thắng cảnh đó.
+Thân bài: - Vò trí đòa lí của danh lam thắng cảnh đó

-Thắng cảnh có những bộ phận nào. Lần lướt g/t, miêu tả từng phần.
-Vai trò của của thắng cảnh đó trong đời sống.
-Tình cảm của con người.
(Cần làm nổi bật yếu tố m/t trong bài viết ;Nhưng không làm mờ đi tri thức, tính chính xác về đối
tượng. )
+Kết luận: Giá trò danh lam thắng cảnh đó cho đến ngày nay và mai sau.
*Thang điểm:
+8-10: Bài viết rõ ràng sạch đẹp, đủ 3 phần. Làm nổi bật đối tượng T/M. Không sai chính tả câu.
+6-7: Bài viết đúng thể loại T/M, đủ 3 phần. Đôi chỗ còn sơ sài. Sai 1, 2 lỗi chính tả.
+5-4: Bài viết có nội dung trên nhưng sai chính tả nhiều hơn. Bố cục còn sơ sài.
+1-3: Lạc đề, không rõ nội dung.
+ 0 : để giấy trắng.
C. Híng dÉn:
- NhËn xÐt + thu bµi.
- ¤n l¹i v¨n thut minh. ¤N l¹i v¨n nghÞ ln. §äc chn bÞ tríc bµi ch¬ng tr×nh ®Þa ph¬ng phÇn
TLV.
NS / / 2009
ND / /2009 c©u trÇn tht
TiÕt 89
I .Mơc tiªu cÇn ®¹t: Gióp HS
- HiĨu râ ®Ỉc ®iĨm h×nh thøc cđa c©u trÇn tht
-Ph©n biƯt c©u trÇn tht víi c¸c kiĨu c©u kh¸c
-N¾m v÷ng chøc n¨ng cđa c©u trÇn tht. BiÕt sư dơng c©u trÇn tht phï hỵp víi t×nh hng giao tiÕp
II.Träng t©m: Lun tËp.
III. Chn bÞ: - GV: B¶ng phơ. Nghiªn cøu sgv+ stk
- HS: Häc bµi cò + ncøu tríc bµi míi.
IV. TiÕn tr×nh.
A.KiĨm tra.(5’)
? Nêu đặc điểm, hình thức chức năng
câu cảm thán?

?Làm bài tập số 3 sgk ?
- Chứa các từ ngữ cảm thán, thường kết thúc bằng dấu
chấm than, dùng để bộc lộ cảm súc, tình cảm.
B. Bµi míi.
Ph¬ng ph¸p T/g Néi dung
HĐ1: GV treo bảng phụ.
HS quan sát …Đọc tìm hiểu mục 1 sgk.
? Những câu nào trong đoạn trích trên
không có đặc điểm, hình thức của câu
15’
I. §Ỉc ®iĨm h×nh thøc vµ chøc n¨ng
1. VÝ dơ.
2. NhËn xÐt
+§Ỉc ®iĨm h×nh thøc
nghi vấn ?câu cảm thán ?câu cầu
khiến ?
HS trả lời nhận xét …
Những câu này dùng để làm gì ?
Hs.. (Kể thông báo nhận đònh )
GV: đó là câu TT.
?Vậy em hãy nêu đặc điểm, h/thức,
chức năng của câu TT ?
HS trả lời …
?Khi viết kết thúc bằng dấu gì ?
HS trả lời GV đưa thêm bài tập bổ trợ
?Cho VD minh hoạ ?
?Trong các kiểu câu nghi vấn, câu cầu
khiến, câu cảm thán, câu TT. Kiểu câu
nào được dùng nhiều nhất, tại sao ?
HS.. trả lời…(Câu TT vì.. kể tả …,

GV nhận xét chốt ý ….
HS đọc ghi nhớ sgk.
Hs xác đònh yêu cầu bài tập 1
?Xác đònh kiểu câu và chức năng của
những câu trong bài tập ?
HS làm …HS nhân xét …
GV sửa cho điểm.
?Xác đònh yêu cầu bài tập 2
HS làm bài tập 2….
GV nhận xét cho điểm.
GV gợi ý bài tập 3 về nhà làm.
Câu a : Câu cầu khiến, ý nghóa mang
tính chất ra lệnh.
Câu b : Nghi vấn, mang ý đề nghò nhẹ
nhàng.
Câu c : Trần thuật, mang ý nghóa đề
nghò nhẹ nhàng.
BT4. GV gợi ý cho HS làm: tương tự như
trên ta cũng xác định kiểu câu, chức năng.
23’
Cã c©u:”¤i Tµo Khª” lµ cã ®Ỉc ®iĨm h×nh thøc ®Ỉc
®iĨm cđa c©u c¶m th¸n!
Cßn c¸c c©u kh¸c kh«ng cã => lµ c¸c c©u trÇn tht
+Chøc n¨ng
(a): Dïng ®Ĩ tr×nh bµy suy nghÜ cđa ngêi viªt vỊ
trun thèng d©n téc ta (c©u 2+1); Vµ yªu cÇu (c©u
3)
(b) Dïng ®Ĩ kĨ (c©u1)
vµ th«ng b¸o (c©u2)
(c) Dïng ®Ĩ miªu t¶ ®Ỉc ®iĨm cai Tø

(d)§Ĩ nhËn ®Þnh (c©u2)
béc lé t×nh c¶m, c¶m xóc (c©u3)
3. KÕt ln ; Ghi nhí
+§Ỉc ®iĨm h×nh thøc: DÊu chÊm ; !…
+§Ỉc ®iĨm chøc n¨ng:
KiĨu c©u phỉ biÕn nhÊt, hµnh ®éng giao tiÕp cđa con
ngêi xung quanh nh÷ng chøc n¨ng ®ã.
II. Lun tËp
BT1. X¸c ®Þnh kiĨu c©u: a) C¶ 3 c©u ®Ịu lµ c©u trÇn
tht.
C©u1: Dïng ®Ĩ kĨ
C©u 2, 3 (Béc lé c¶m xóc cđa DÕ MÌn ®èi víi c¸i
chÕt cđa DÕ )
b)C©u1: C©u trÇn tht dïng ®Ĩ kĨ
C©u2: C©u c¶m th¸n (qu¸) -> béc lé t×nh c¶m , c¶m
xóc
C©u3, 4: C©u trÇn tht béc lé t×nh c¶m, c¶m xóc.
C¶m ¬n!
BT2:
KiĨu c©u: C©u dÞch th¬: C©u nghi vÊn (gièng trong
nguyªn t¸c)
DÞch th¬: Lµ c©u trÇn tht
Y nghÜa: Gièng nhau
Nhng dÞch th¬ lµm mÊt ®i c¸i bèi rèi cđa
t¸c gi¶ tríc c¶nh ®Đp cđa ®ªm tr¨ng.
BT3: Cã chøc n¨ng gièng nhau: dïng c©u b, c nh·
nhỈn, lÞch sù h¬n
a) C©u cÇu khiÕn .
b) C©u nghi vÊn
c) C©u trÇn tht

BT4: C©u trÇn tht a) Dïng ®Ĩ kĨ
 BT 5, 6 HS có thể tự làm.
1’
1’
C©u trÇn tht b)§Ĩ cÇu khiÕn
C. Cđng cè :
Ph©n biƯt sù kh¸c nhau c¬ b¶n gi÷a c©u TT víi c¸c
lo¹i c©u kh¸c.
D . H íng dÉn:
- VỊ häc ghi nhí + hoµn thµnh c¸c bµi tËp.
- Chn bÞ bµi c©u phđ ®Þnh.
NS / / 2009
ND / / 2009 VĂN BẢN : chiÕu dêi ®«
TiÕt 90 Lý C«ng n
I .Mơc tiªu cÇn ®¹t: Giúp học sinh.
-ThÊy ®ỵc kh¸t väng cđa nh©n d©n ta vỊ mét ®Êt níc ®éc lËp, thèng nhÊt hïng cêng vµ khÝ ph¸ch d©n
téc §¹i ViƯt ®ang trªn ®µ lín m¹nh ®ỵc ph¶n ¸nh qu¸ chiÕu…
-N¾m ®ỵc ®Ỉc ®iĨm c¬ b¶n cđa thĨ chiÕu. ThÊy ®ỵc søc thut phơc to lín cđa chiÕu dêi ®« lµ sù kÕt
hỵp lÝ lÏ vµ t×nh c¶m. BiÕt vËn dơng bµi häc ®Ĩ viÕt v¨n nghÞ ln
-Gi¸o dơc trn thèng yªu níc, niỊm tù hµo d©n téc.
II.Träng t©m: §äc + ph©n tich vb
III.Chn bÞ: Gv So¹n bµi + tranh minh ho¹ (St).
Hs ®äc + so¹n tríc bµi míi.
IV.TiÕn tr×nh:
A. KiĨm tra. (5’)

? Nêu nội dung và NT bài thơ Ngắm
trăng ? Qua bài thơ thấy h /ả Bác
hiện ra ntn ?
? Nêu nội dung và…………Điđường? Bài

học rút ra từ văn bản này ?
- Yªu cÇu; *Tứ tuyệt bình dò, hàm súc, cho thấy tình yêu
thiên nhiên đến say mê và phong thái ung dung của Bác Hồ
ngay cả trong ngục tù tối tăm cực khổ
*Từ việc đi đường núi đã gợi ra chân lí đường đời, vượt qua
gian lao chồng chất, sẽ tới thắng cợi vẻ vang.

B. Bµi míi.
Ph¬ng ph¸p T/g Néi dung
?Dùa vµo chó thÝch sgk-nªu nh÷ng hiĨu
biÕt c¬ b¶n vỊ t¸c gi¶?
?T¸c phÈm ®ỵc s¸ng t¸c trong hoµn c¶nh
nµo?
- Hướng dẫn học sinh đọc văn bản và t×m
hiĨu chó thÝch?
- Gọi học sinh đọc văn bản? chó thÝch?
? Nªu ®¹i ý cđa v¨n b¶n?
? VB chiÕu dêi ®« thc kiĨu VB g×? V×
5’
7’
I. §äc t×m hiĨu chung:
1. T¸c gi¶ : LÝ C«ng n lµ ngêi th«ng minh, nh©n
¸i cã chÝ lín, s¸ng lËp v¬ng triỊu nhµ LÝ (LÝ Th¸i
Tỉ)
2. T¸c phÈm : LÝ C«ng n (LÝ Th¸i Tỉ) cho r»ng
kinh ®« cò cđa nhµ §inh Lª ë Hoa L (Ninh B×nh) lµ
n¬i Èm thÊp chËt hĐp, «ng viÕt bµi chiÕu bµy tá y
®Þnh chun kinh ®« ra thµnh §¹i La (Tøc Hµ Néi )
II.§äc hiĨu vb:
1.§äc + t×m hiĨu chó thÝch.

-Giäng ®iƯu trang träng t×nh c¶m tha thiÕt ch©n
t×nh….
2. §¹i ý : Bµi chiÕu bÇy tá ý ®Þnh rêi ®« tõ Hoa L ra
thµnh §¹i La.
3 Bè cơc :
-KiĨu Vb nghÞ ln (viÕt b»ng ph¬ng thøc lËp ln

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×