Ngày chuẩn bị: 29/02/2018
Tuần 27 - Tiết 81+82
§8. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP
A.
Mục tiêu cần đạt
1.
Kiến thức:như tài liệu HDH – t 32
2.
Kỹ năng: như tài liệu HDH – t 32
3.
Thái độ, phẩm chất: Nghiêm túc, chủ động, tích cực, tự giác. Sống tự chủ,
trách nhiệm
4.
Năng lực cần hình thành: Tự học, giao tiếp, hợp tác, tính toán, tự giải quyết
vấn đề.
B.
Chuẩn bị
1.
Giáo viên: bảng phụ, thước thẳng, kế hoạch dạy học
2.
Học sinh: đồ dùng học tập, nghiên cứu nội dung bài học
C.
Thực hiện tiết dạy:
* Ngày dạy:
/03 /2018 . Tiết … - Lớp: 6A sĩ số:
vắng:
* Phân chia tiết dạy:
- Tiết 1: phần A + B
- Tiết 2: Phần C+D+E
D.
Kế hoạch tổ chức các hoạt động dạy học
I.II.
Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức
Tiết 1
Hoạt động của thầy và trò
Phương pháp: động não
Kỹ thuật: hoàn tất một nhiệm vụ, động
Nội dung cần đạt
não, tia chớp.
Năng lực cần hình thành: tự giải quyết
vấn đề
*khởi động:
GV: cho hs hđ cặp đôi (7’) thực hiện phần
khởi động A.B1a,b sau đó trả lời 2 câu hỏi
a, Tính:
7 2
;
11 11
3 1
4 6
a,
7 2 7 2 5
11 11
11
11
HS: trao đổi, đại diện một cặp lên trình 3 1 9 2 9 2 7
4 6 12 12
12
12
bày, nhận xét
*hình thành kiến thức
1. Phép trừ phân số
GV: muốn trừ hai phân số cùng mẫu ta làm a,Trừ hai phân số cùng mẫu (SHD-32)
thế nào?
a b a b
TQ:
m m
m
- Muốn trừ hai phân số không cùng
b, Trừ hai phân số không cùng mẫu (SHDmẫu ta làm thế nào?
32)
HS: trả lời, nhận xét
ví dụ:
GV: kết luận
GV: yêu cầu hs hđ nhóm (5’) thực hiện các
phép trừ
3 1 4 1
1
;
; 5
5 3 5
4
2
3 1 9 5 14
5 3 15 15 15
4 1 16 5 11
5
4
20
20
20
HS: thảo luận nhóm, ghi kết quả vào bảng 5 1 10 1 11
2
2
2
2
nhóm, trao đổi chéo các nhóm nhận xét
GV: mời đại diện một nhóm lên trình bày
các nhóm còn lại nhận xét, rút kinh
nghiệm
HS: nhận xét
GV: yêu cầu hs trao đổi cặp (7’) thực hiện
phần 2a
2. Số đối
- Thực hiện phép tính:
2 2 0
0 ;
3 3
3
a a
0 ;
b
b
3 3
3 3 0
0
5 5 5 5
5
a
a
0
b b
- Nhận xét: các phép tính trên đều có
kết quả bằng 0
- Em nói:
GV: - hai số như thế nào gọi là hai số đối
nhau?
- Tìm số đối của phân số
a
?
b
HS: - hai số gọi là đối nhau nếu tổng của
chúng bằng 0
- Số đối của
a
a a a
là: ; ;
b
b b b
GV: nhận xét, chốt lại kiến thức
GV: yêu cầu hs hđ cá nhân (8’) phần 2c
HS: thực hiện, báo cáo kết quả
GV: yêu cầu hs hđ nhóm (7’) thực hiện
phần 3a
HS: thảo luận nhóm, trình bày
2 1 4 1 5 1
5 10 10 10 10
2
- hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng
bằng 0
- ký hiệu: (shd-33)
2 1 4 1 1
5 10 10 10
2
5 2 5 4 9 3
6 3
6 6
6 2
5 2 5 2 5 4 3
6 3 6 3 6 6 2
Nhận xét: hai phép tính đều bằng nhau ở
cả hai ví dụ
GV: chốt lại: muốn trừ một phân số, ta có
thể cộng số bị trừ với số đối của số trừ
KL:
a c a c
b d b d
HS: nghiên cứu SHD và trả lời, nhận xét
GV: yêu cầu hs hđ cá nhân (5’) thực hiện
mục 3c
HS: 3 hs đại diện trình bày
4 1 4 1 12 5 17
5 3
5
3
15
15
15
2 1 2 1 85 3
5
4
5 4
20
20
7
1 14 1 15
2
2
2
2
Nhận xét
II.
Hoạt động luyện tập
Tiết 2
Hoạt động của thầy và trò
Phương pháp: Dạy học theo nhóm,
Dạy học hợp tác
Nội dung cần đạt
Kỹ thuật: chia nhóm, giao nhiệm vụ,
động não
Năng lực cần hình thành: Tự học,
giao tiếp, hợp tác, tính toán, tự giải
quyết vấn đề, sáng tạo, suy luận, mô
hình hoá
*Khởi động: nhắc lại quy tắc trừ hai phân
số cùng mẫu, không cùng mẫu
GV: yêu cầu hs hđ cá nhân (10’) thực hiện
bài C1
Bài C1 – 34
HS: thực hiện, báo cáo, nhận xét
1 1 3 2 1
;
2 6 6 6
3
7
7 8 1
b)
(1)
8
8 8 8
2 5
13
1 1
9
c) ...
; d) ...
;
5 6
30
15 16
16
7 5
31
e)
... ;
24 36
72
7 7
7
f)
...
;
9 12
36
1
6
Tính: a)
GV: yêu cầu hs trao đổi cặp (5’) thực hiện
bài C2,3,4,5
HS: trao đổi, báo cáo, nhận xét
Bài C2 – 34
a) x=
11
10
3
4
b) x= ;
Bài C3 – 35
Điền số thích hợp vào ô vuông
a)
5
;
6
b)
19
1
; c)
;
15
24
d)
7
;
19
Bài C4 – 35
Hoàn thành phép tính
2
1
9
7 3 1
4 1 1
a) ; b) 3 12 12 ; c) 14 7 14 ;
9 3 9
d)
17 2 5
18 3 18
IV. Hoạt động vận dụng
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
Phương pháp: Dạy học theo
nhóm, Dạy học hợp tác
Kỹ thuật: chia nhóm, giao nhiệm
vụ, động não
Năng lực cần hình thành: Tự học,
giao tiếp, hợp tác, tính toán, tự
giải quyết vấn đề, sáng tạo, suy
luận, mô hình hoá
GV: yêu cầu hs hđ nhóm theo bàn (5’)
thực hiện bài D1
HS: báo cáo
Bài D1 – 36
a) Chu vi của khu đất là:
3 3 3 3 39
1,98 (Km)
5 5 8 8 20
GV: yêu cầu hs hđ nhóm (5’-7’) thực
hiện bài D2
3 3
9
b) Chiều dài hơn chiều rộng là: 5 8 40
(Km)
HS: báo cáo
Bài D2 – 36
Thời gian Hà rử bát, giúp mẹ và làm bài tập là:
1 3 3 29
6 4 2 12
(giờ)
29
7
Thời gian còn lại là: 3 12 12 (Giờ) = 35
(phút )
Vậy Hà đủ thời gian để xem chương trình ca
nhạc quốc tế trên ti vi.
V.Hoạt động tìm tòi mở rộng
GV: hướng dẫn về nhà tìm hiểu: Tam giác điều hòa
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
2
1
6
1
12
1
20
1
30
1
42
1
3
1
12
1
30
1
60
1
105
1
4
1
20
1
60
1
140
1
5
1
30
1
105
1
6
1
42
1
7
Hai số có vị trí dòng số này bằng cột số kia và ngược lại có giá trị bằng nhau.
a[i,j] = a[j,i]
So ánh với bài toán xây tường. C.4 trang 31 sách HDTH
- Soạn bài “phép nhân phân số”