Tìm định thức và ma trận nghịch đảo của các ma trận sau:
A1 =
A2=
3
− 2
lg(2)
7 ln(5)
3 −1
1
−
9
2 5
1
1
0
7
2 + ln(3)
lg(3)
1
- 5
7ln(6)
7 2
2
0
sin (40 )
2 10
3
log 2 (9)
3 5
3
5
2
1
-ln(
)
2ln(7)
π
3cotg 2 ( )
5
A3=
A4=
B1=
2
5log 2 3
7
π
3tg( 3 )
1
3ln(7)
3
ln( )
2
2
9
5lg(3)
7
0
2sin 2 (420 )
2
3
2− 2
1
3 6
; B2=
1
5
2ln(3)- 5
1
- 5
7ln(6)
7 2
1
sin 2 (400 )
2 10
3
3 5
log 2 (9)- 3
3
5
2 −1
1
-lg(
)
−
π
2lg(7)
3tg 2 ( )
5
; B3=
; B4 =
2
7 5
1
2
7ln(3)
−2
7 lg(3)
− 5
2+ 5
3
2 3
3
6
5
1
2tg 2 (200 )
-3
2
6
1
π
)
2
3 2
5
2ln(3)
1
2 5
sin(
2
3
5 3
3 5
3
3
1
6
2cos(420 )
3 7lg(3)
2 7
ln(3)
− 2
5 6
3ln(5)
5
2 lg(3)
7− 5
−
3
3
3 2
3
2
7cotg
÷
5π − 3
3
lg(5)
2
2
3
2
0
2 cos (48 )
2
2
−
−
3
5 ln(7)
7 3 5 − 3 ln(2)
C1=
2π
0
1
cotg( )
cotg(35 )
7
3 − lg(2)
0
0
2
0
co s (25 )
2
0
5π
cos (15 )
sin 2 (
)
1
3
2
; C2=
; C3=
; C4 =
3
log 2 (7)
2
7
3cos ( )
π
3 5
cotg 2 (420 )
7
1
−
sin( )
2π
2
sin(720 )
cotg 2 (480 )
1
2ln(2)
2 0
7
1
cotg( )
tg (15 )
2π
2
cos 2 (350 )
0
3lg(2)
3
sin 2 ( π )
1
2 sin(550 )
2 3
2tg 2 (360 )
3 + lg(2)
− 1
7 ln(2)
2π
)
cotg(
9
2 lg(5)
6 7
2π
3sin( )
2
0
6 cos (52 ) − 7
7
5 log 2 (3)
2
3
1
−
2
0
7 sin (62 )
−
ln(3)
0
;
A5=
− 3
2
0
3 sin (42 ) − 5
2 lg(2)
5
2tg 2 (
)
3π
−
3
1
−
2π
)
7
cos 2 (
−3
2
3 5
3
12
3
e
−
lg(3) + 2
ln(5)
; B5=
2
7 5 − 3 lg(2)
2
2
7ln(3)
1
2cotg 2 (24 0 )
-
2 7
3
6
1
3
π
)
2
3 5
5
2ln(3)- 6
1
−
2 5
2 sin(
;C5=
cotg 2 (260 )
3 lg(5)
1
5
2 2π
)
3 tg (
3 5
2 lg(7) − 1
2
3 sin 2 ( )
2
0
3cos (49 )
7π
1
ln(3)
−
2
0
3 − 2tg (75 )
1
Cho các ma trận:
A=
1
2
2tg
(π / 5)
5
3 3
3
− 7 ln(7)
ln(2)
−
3sin(40 0 )
−7
2
7cotg 2 (
5
)
3π
9
2
3
15
;B=
2 7
1
3
ln(2)
5
−
3 5
2
tg 2 (
)
−3
3π
cos 2 (350 )
3lg(5)
3
5
−
3
Xác định X1 thỏa mãn AX1 = B; X2 thỏa mãn X2A = B; Tính định thức và ma trận nghịch đảo của X1.
Cho các ma trận:
1
- 2
3
e
3 2
tg 2 (220 )-2 3
7 5
-lg(3)
-
3 3
2 − ln(2)
2
5cos
5π ÷
÷
3
10
2
0
2 sin ( 36 )
2 2π
3cos (
)
7
2lg(5)
7
2
2
−
sin
(320 )
−1
1
3
2
8
−
2 ln(3)
ln(2) − 1
2
1
2
3 7
sin (
)
2π
7
−14
−
2 2
1
A=
; B=
Xác định X1 thỏa mãn AX1 = B; X2 thỏa mãn X2A = B; Tính ma trận nghịch đảo của X2.
Cho các ma trận:
A=
1
5
3tg 2 (
)
2π
2
3 7
3
−
7 lg(10)
−
lg(7)
5cos(480 )
−1
2
6.sin 2 (
2
)
3π
3
3
5
5
;B=
3
1
2
7
ln(5)
7
−
3
10
tg 2 ( 3π )
−3
2
sin 2 (320 )
6 lg(2)
2
6
1 + ln(3)
−
2
Xác định X1 thỏa mãn AX1 = B; X2 thỏa mãn X2A = B; Tính định thức và ma trận nghịch đảo của X1.
Cho các ma trận:
ln(2)
3 2
A=
1
lg(5)
−
π
2 cos(42 0 )
2cotg 2
÷
3 7
2
sin
( 240 )
3
−
5
7 3
1
3
−
2
lg(7)
2π
7 tg(
)
5
3
−
2 log 2 (3)
1
3arctg( 3)
−
6
5
3 7
−
2
3
5 arcsin(
5
; B=
2 ln(3)
1
7
3cos 2 (
sin 2 (350 )
8
2π
5
)
2
3
)
3 3
4
−
3
cotg
÷
÷
7 2
−
5
3 lg(5)
Xác định X1 thỏa mãn AX1 = B; X2 thỏa mãn X2A = B; Tính định thức và ma trận nghịch đảo của X1.
Cho các ma trận:
A=
ln(7)
2
0
sin (22 )
2 + 3 lg(2)
−
2π
7 cos 2 ( )
5
−1
lg(5) − 3
2 +3
−6
2
−7tg 2
÷
÷
3π
2π
cotg 2 ( )
7
3ln(5)
5
3 − log 2 (7)
− 3
;B=
2 3
− 7
2
3 + 2 ln(7)
3
2 − 5 lg(12)
cos 2 (
5
tg
2
) −1
3π
7
−14
2
( 42
21
5
3 2
0
)
Xác định X1 thỏa mãn AX1 = B; X2 thỏa mãn X2A = B; Tính định thức, ma trận nghịch đảo của X1.
Giải hệ phương trình tuyến tính:
1.
1
2 5 x1 − x2 − 2 x3 − 6 x4 = 2
x1 + 3x3 − lg(3) x4 = 5
2ln(5) x1 − 3 x2 + 7 x3 − 4 x4 = 7
3 x2 + x1 + x3 + 1 x4 = 3 2
2
2 3
5 7
Giải hệ phương trình tuyến tính:
5
2
x3 −
x4 = ln(2)
x1 +
3
3 7
3
2 5 x2 + x3 −
x4 = 5
7
1
2 x1 − 3 5 x2 + x3 − 7 x4 =
2 lg(5)
2 x1 + x2 + 2 5 x3 + 7 x4 = 3
1.
Giải hệ phương trình tuyến tính:
2.
1
2 x − 2sin(320 ) y − 2t − 6u = 0
1
t + 3 y − 2 2 z + 5u =
3 2
6 x − 3 2 y + tg( 2π )u − 10t = −2
7
cos(250 ) z − x + 7t + 1 u = 7
5
2.
1
x − y − 2 t − 5u = 0
1
2
y + 3 5 z − 2 7t + 3 u = lg(3)
2 y − 3x + t − 10u = −3 5
2 x + z + 7t + 2 3u = 3 7
a.
5x1 - x 2 -
2
3 5
3 − tg 2 (27 0 )
2ln(6)
x3 = - 5
x 2 -2 2x1 -
lg(3)
7 2
x3 =
1
3 2
1
3
5
6x 3 x1 x2 = 2
0
5sin (32 )
3 3
5-lg(13)
3x1 +
1
5 − 3 ln(7)
x3 −
1
2 3
2-tg 2 (
x2 =
2π
15
)
33
b.
3
1
x−
z − 6t = 10
17 y −
2π
5 lg(13)
5 + arctg 2 ( )
5
2
2 − 3 cos( )
1
3
π
y + 5t =
x + 7z −
3 log 2 7
3 5
2π
) t − 10 z = lg(2)
6 x − 3 5 y + tg(
7
cos 2 (250 )
31
1
y + z − 17 x +
t=
3
23
2 5
77
Giải hệ phương trình tuyến tính:
1.
8sin 2 ( 480 )
2
x 2 x3 x 4 =ln(6)
3lg(5)
3 5
1
3
3
2 7x x3 x 4 =1
2
7lg(2)
2π
2cotg
÷
3
2
1
x1 -5 5x 2 -4x 4 =
2ln(3)
3ln(2)
1
x 2 -2 5x 3 = 5cos ( 320 )
3x1 +
3
arctg(
)
2 5
2.
3
1
x-yt-5u=0
3
log 2 ( 7 )
y+ 1 z-3 7t+ 2 u=ln(7)
2 5
5
1
2
6
x+
u- 5t=-2 5
3 y
2π
7
7
3
3
2
3sin
÷
3 3
3
2x+ 1 z+
t+2 5u= 3 12
2
0
3 2cotg (62 )
Giải hệ phương trình tuyến tính:
a.
1
2
1− 2
x1 −
x3 − 6 x4 =
π
5
2 3
1 − sin( )
3
x + 3 x − 1 − 5 ln(7) x = 7 lg(2)
2
4
1
2 lg(3)
5 + ln(3)
2 lg(3) x − 3x + 7 x = 2
1
2
3
3
1
3
x1 − x2 + x3 +
x4 =
2 3
5 7
2 + ln(5)
Cho hàm số y1 =
x2 − 1
x2 + 1
+arctg(
x2 − 1
x2 + 1
b.
e
);
y2 =
−
1
2
x−
u − 6t = 0
2y −
2 2π
5
lg(3)
2 + arctg ( )
5
2
2 − 3cos( )
x + 3y −
3π z + 5u = 1
3log 2 7
3 2
2π
6 x − 3 2 y + tg( ) t − 10u − ln(2)
7
2
0
cos (25 )
1
y− z + 7t +
u=7
3
2 5
lg( x 4 + 2)
x2 + 2 x + 3
+
1
2 x2
Hãy vẽ đồ thị hàm y1 trong khoảng -5≤ x ≤5 bằng lệnh plot và vẽ đồ thị hàm y 2 trong khoảng
-10≤ x ≤10 bằng các lệnh plot, ezplot lần lượt trên 3 phần của một cửa sổ figure.
Cho hàm số y1=
101 − x 2
100 − x 2
3x
+
arctg 2
÷
2
2
2( x + 3)
2( x + 1)
2
x2 + 1
2x2 + 1
+
x4 − 4x2 + 6
x4 + 4
; y2 =
Hãy vẽ đồ thị hàm y1 trong khoảng 0 ≤ x ≤ 10 bằng lệnh fplot và vẽ đồ thị hàm y 2 trong khoảng 0≤ x
≤20 bằng các lệnh plot, ezplot lần lượt trên 3 phần của một cửa sổ figure.
Cho hàm số y1 =
5x2 + 2 x − 3
7
1
2
+
x
+
x+5
2
0
3 x 4 − 2 x 2 + 1 3sin (46 )
2 ln(3)
;
2cotg ( x ) − cos (2 x)
3
1
+
sin( x 2 ) +
2
3ln( x + 1)
2 ln(7)
2 cos 2 (x)
2
y2 =
2
2
Hãy vẽ đồ thị hàm y1 trong khoảng -10≤ x ≤10 bằng các lệnh plot, ezplot và vẽ đồ thị y 2 trong khoảng
-π≤ x ≤π bằng các lệnh fplot lần lượt trên 3 phần của một cửa sổ figure.
2( x 2 − 1)
Cho hàm số
x2 + 1
y1 = cotg2(
e
−
2
x − 2x +3
tg 2 ( x 2 + 5 )
+
y2 =
)+tg2(
x2 − 1
2( x 2 + 1)
2( x 4 + 1)
x2 + 1
)+
;
( x 2 − 5x + 10)
2x2
Hãy vẽ đồ thị hàm y1 trong khoảng -4≤ x ≤4 bằng lệnh plot và vẽ đồ thị hàm y 2 trong khoảng
-10≤ x ≤10 bằng các lệnh plot, fplot lần lượt trên 3 phần của một cửa sổ figure.
3x 4 + 2 x 3 + 5 x 2 − 7 x + 1
5x + 2 x − 3
2
Cho hàm số y1 =
2cos 2 (
+
3x
x + 7 sin (46 )
2
2
0
+
13
2 x + ln(3)
2
+5
;
1
)-sin 2 (2x 2 )
3cos( 2x 2 )
1
x +1
+
+
2
2
5ln(x +1)
2lg(7)
3sin (x)+ 2
2
y2 =
Hãy vẽ đồ thị hàm y1 trong khoảng -20≤ x ≤20 bằng các lệnh plot, ezplot và vẽ đồ thị y 2 trong khoảng
-π≤ x ≤π bằng các lệnh fplot lần lượt trên 3 phần của một cửa sổ figure.
x 4 y4 cotg 2 ( x 2 − y 2 )
Cho hàm số
z1(x,y) =
3 ( ln( x 2 + y 2 ) + 0,16 )
;
z2(x,y) = x3+y2+12xy+1 ;
Hãy vẽ đồ thị hàm z1 trong khoảng -π≤ x ≤π, -3 ≤ y ≤3 bằng các lệnh plot3, mesh, đồ thị hàm z 2 trong
khoảng -50≤ x ≤50, -200 ≤ y ≤200 bằng các lệnh plot3, ezsurf lần lượt trên 4 phần của một cửa sổ figure.
( lg( x
2
5x y
Cho hàm số
)
+ y 2 ) + 2 co s 2 ( x)
2
2
z1(x,y) =
(x
2
+y
2
+ ( x 2 − y 2 ) cotg 2 ( x) + 1
)
;
xy
2
3( x 2 + y 2 )
2
z2(x,y) = x +y +
+1 ;
Hãy vẽ đồ thị hàm z1 trong khoảng -π≤ x ≤π, -3 ≤ y ≤3 bằng các lệnh plot3, ezmesh, đồ thị hàm z 2 trong
khoảng -50≤ x ≤50, -100 ≤ y ≤100 bằng các lệnh plot3, surf lần lượt trên 4 phần của một cửa sổ figure.
5tg 2 ( x 2 + y 2 )
co s 2
Cho các hàm số
z1(x,y) =
)
(
x2 + y2 + 1
(
ex
2
+y
2
(x
+
z2(x,y) =
3x 2 y 2
;
+ x2 y 2
7 lg x + y + x + y
2
+ y2 )
2
2
2
2
)
− x2 − y 2
Hãy vẽ đồ thị hàm z1 trong khoảng -π≤ x ≤π, 0 ≤ y ≤2π bằng các lệnh plot3, ezsurf, đồ thị hàm z 2 trong
khoảng -5≤ x ≤5, -3 ≤ y ≤3 bằng các lệnh plot3, mesh lần lượt trên 4 phần của một cửa sổ figure.
Cho hàm số
z1(x,y)=
1
1
x 2 y 2 cos 2 2 − 2 ÷
y
2
x
+ 2 2 + 3 xy
3x y
2
3 lg( 4
) + 0,16 ÷
4
x + y +1
2 x2 y 2
z2(x,y)=x4 + y2 +
3 − 5 lg(2)
+
1
3x + 2
2
−
;
1
2 y2 + 3
+1 ;
Hãy vẽ đồ thị hàm z1 trong khoảng -π≤ x ≤π, -3 ≤ y ≤3 bằng các lệnh mesh, đồ thị hàm z 2 trong
khoảng -50≤ x ≤50, -200 ≤ y ≤200 bằng các lệnh plot3, ezsurf lần lượt trên 3 phần của một cửa sổ figure.
Cho hàm số z1(x,y) =
ln( x 2 + y 2 + 1) + 1
2
3
− x 2 sin 2 ( 2 ) − y 2 co s 2 ( 2 )
1
1
y
x
(x 2 + y 2 )(cos 2 ( 2 )+sin 2 ( 2 ))
x +1
y +1
3 x − 5 ln(7) y
2
2
4
3
z2(x,y)=x + y +
2x y
2
2
+
y + 2
2
3x + 5
2
−
;
x − 7
2
2 y2 + 3
+1 ;
Hãy vẽ đồ thị hàm z1 trong khoảng 0≤ x ≤2π, -π ≤ y ≤π bằng các lệnh ezmesh, đồ thị hàm z2 trong
khoảng -50≤ x ≤50, -100 ≤ y ≤100 bằng các lệnh plot3, surf lần lượt trên 3 phần của một cửa sổ figure.
Cho số liệu x, y như trong bảng:
x
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
y 2.34489 0.24390 0.85273 0.19106 0.07224 0.03487 0.01945 0.01194 0.00785 0.00543 0.00392 0.00291 0.00223
p1 x + p2
x + q1 x + q2 x 2 + q3 x + q4
4
a. Xây dựng hàm hồi quy dạng y =
3
khớp với các số liệu trên, đánh giá sai số;
ax
+c
x +b
2
b. Xây dựng hàm hồi quy dạng y =
với các số liệu trên, đánh giá sai số;
c. Sử dụng hàm hồi quy tìm được ở câu a, xác định các giá trị của y ứng với các giá trị
x = 0,5; 1,5; 2,5; 3,5; 4,5; 5,5; 6,5; 7,5; 8,5; 9,5
Cho số liệu x, y như trong bảng:
x
0
y 4.29
pi/6
pi/3
pi/2
2pi/3
5.5987
4.6316
3.0705
3.63
5pi/6
pi
7pi/6
4pi/3
3pi/2
5.3372 5.2234 3.4864 3.1468 4.7951
5pi/3
11pi/6
2pi
5.565
4.1177
2.97
a. Xây dựng hàm hồi quy dạng y = a1sin(b1x+c1)+a2sin(b2x+c2) với các số liệu trên, đánh giá sai số;
b. Xây dựng hàm hồi quy dạng y = asin(bx)+c khớp với các số liệu trên, đánh giá sai số;
c. Sử dụng hàm hồi quy tìm được ở câu b, xác định giá trị của y ứng với các giá trị
x = π/8, π/4, 3π/8, 5π/8, 3π/4, 7π/8, 9π/8, 5π/4, 11π/8, 13π/8
Cho số liệu x, y như trong bảng:
x
-π
-5π/6
y 2.17058 2.74337
-2π/3
-π/2
-π/3
-π/6
π/6
0
π/3
π/2
2π/3
5π/6
π
3.28978 3.74959 4.07211 4.22180 4.18216 3.95756 3.57275 3.07015 2.50515 1.94002 1.43706
a. Xây dựng hàm hồi quy dạng y = a1sin(b1x+c1)+a2sin(b2x+c2) với các số liệu trên, đánh giá sai số;
b. Xây dựng hàm hồi quy dạng y = acos(bx+c)+d khớp với các số liệu trên, đánh giá sai số;
c. Sử dụng hàm hồi quy tìm được ở câu b, xác định các giá trị của y ứng với các giá trị
x = -3; -2,5; -2; -1,5; -1; -0,5; 0,5; 1; 1,5; 2; 2,5; 3
Cho số liệu x, y như trong bảng:
x
0
0,2
0,4
0,6
0,8
1
1,2
1,4
1,6
1,8
2
2,2
2,4
y 1.55000 1.70810 1.84689 1.97874 2.11448 2.26413 2.43741 2.64432 2.89568 3.20360 3.58212 4.04781 4.62048
a. Xây dựng hàm hồi quy dạng y = aebx+cedx với các số liệu trên, đánh giá sai số;
b. Xây dựng hàm hồi quy dạng y = a0+a1ex+a2xe-x khớp với các số liệu trên, đánh giá sai số;
c. Sử dụng hàm hồi quy tìm được ở câu b, xác định các giá trị của y ứng với các giá trị
x = 0,1; 0,3; 0,5; 0,7; 0,9; 1,1; 1,3; 1,5; 1,7; 1,9
Cho số liệu x, y như trong bảng:
x
0
y
7.3
5
10
15
8.6225 10.4076 12.8173
20
16.07
25
30
35
40
45
50
55
20.4608 26.3877 34.3881 45.1876 59.7654 79.4433 106.006
a. Xây dựng hàm hồi quy dạng y = aebx+c+d khớp với các số liệu trên, đánh giá sai số;
b. Xây dựng hàm hồi quy dạng y = aebx + cedx với các số liệu trên, đánh giá sai số;
c. Sử dụng hàm hồi quy tìm được ở câu a, xác định các giá trị của y ứng với các giá trị
x = 2,5; 7,5; 12,5, 17,5; 22,5; 27,5; 32,5; 37,5; 42,5; 47,5
Giải hệ phương trình bằng lệnh fsolve
4
3
z
= 3,111057
x + 2 −
2
y
3
3
2
z
= 0,8160
sin ( x) + 3 ln( y ) −
2
2
2
z2
2
arctg ( x ) − y +
= 3, 283562
e
2(e y + e z )
giá trị khởi tạo x0 = [1,2; 1,5 ; 1,2].
Giải hệ phương trình bằng lệnh fsolve
2 8 2
− sin 2 ( x3 ) = 4.914873
x1 +
3 x2
1
2
+ e x2 = 6.250273
− cos ( x1 ) + 2
6 x3 − 2
1
2
+ e − x3 = 0.217614
sin( x1 ) +
7
ln(
x
)
2
;
giá trị khởi tạo [1,7 ; 1,8 ; 2,5].
Giải hệ phương trình bằng lệnh fsolve
8
2
− x1
2
x1 + 3 x − s in x3 = e + 4, 749575
2
1
2
= e − x2 + 3,556389
− cos x1 + 2 x2 +
2
6( x3 − 2)
1
2
+ 1, 5 x32 = e − x3 + 9,893405
sin( x1 ) +
7 ln( x2 )
Giải hệ phương trình bằng lệnh fsolve
;
giá trị khởi tạo x0 = [1,7 ; 1,8 ; 2,5].
60
141.861
lg( x2 )
2
−
+ 2 x3 = 3,166636
3x32
5
x
1
2
2 x3
−6 ln( x1 ) + x2 + cotg ( ) = 0, 061312
2
1
2
4 x1 + 2 x2 − 3x3 = 5, 475457
3
giá trị khởi tạo x0 = [10,3 ; 1,5 ; 1,2]
Giải hệ phương trình bằng lệnh fsolve
3 + co s 2 ( ( x2 − x 3 ) 2 )
1
1
−
+
+
= 0, 603957
2
2
lg(3)cos ( x2 − x3 )
3x1
1 − 3 lg( x3 )
x33
1
2
cotg
(
x
)
−
+
= 7, 421815
1
2
5
x
2
+
3
ln(
x
)
2
2
1+ 3
5
arcsin 2 ( x1 ) +
−
=9,725486
2
2
( x 2 +x 3 )
7lg
x
+x
2+e
(
)
2
3
giá trị khởi tạo x0 = [0,3 ; 1,5 ; 2,2]
Giải phương trình vi phân bằng lệnh ode23 với bước h = 0,1:
( x − 5 y + 2)dy − ( x 2 − 2 xy + y 2 + 3)dx = 0
với x=0÷2, y(0)=0
Căn cứ vào các giá trị kết quả giải phương trình bằng lệnh ode23 vẽ đồ thị y theo x
x2 − 2x + 7
Cho hàm số
x 4 − 3x 2 + 15
y=
+
2
3x 2 + 1 cos
x4 + 4
(
2 x2
5( x 4 + 1)
) + sin
-
2
3x
2
÷
÷
x +1
Hãy vẽ đồ thị hàm y trong khoảng -π ≤ x ≤ π bằng lệnh plot; Xác định giá trị lớn nhất của hàm y trong
khoảng -π≤ x ≤π, thể hiện giá trị đó trên đồ thị đã vẽ.
5 lg( x 2 − 3x + 10 )
e
Cho hàm số y =
2 ( x 2 + 2)
−
( x 2 − 3x + 10)
5x2 + 1
;
Hãy vẽ đồ thị hàm y trong khoảng -10≤ x ≤10 bằng lệnh fplot; Xác định giá trị cực trị của y trong
khoảng -10≤ x ≤10, thể hiện giá trị tìm được trên đồ thị đã vẽ.
&
u&
3 2
+
u&
3 ln(2)
− 5u
Sử dụng lệnh dsolve để giải phương trình vi phân:
a. Trong trường hợp nghiệm tổng quát;
u&
b. Trong trường hợp nghiệm riêng u(0)=0; (0)=1;
c. Sử dụng hàm kết quả câu b, vẽ đồ thị u theo t với giá trị t = 0 ÷ 5
=0
1 + 21 + 22 + 23 + ... + 2n
Sử dụng lập trình trong matlab tính tổng: S =
với n = 50;
Tìm giá trị lớn nhất của n để tổng S không vượt hơn 100.000.000, xác định giá trị S tương ứng với giá trị n đó;
1 − 2 2 + 2 4 − 2 6 + ... − 298 + 2100
Sử dụng lập trình trong matlab tính tổng: S =
;
Tìm giá trị nhỏ nhất của n để tổng S không nhỏ hơn 50.000.000, xác định giá trị S tương ứng với giá trị n đó;
( 2n )
2 2 4 4 66
+
+ + .... +
1! 3! 5!
( 2n − 1) !
2n
Sử dụng lập trình trong matlab tính tổng: S =
với n = 20;
Tìm giá trị lớn nhất của n để tổng S không vượt quá 500.000.000 và xác định giá trị S tương ứng với giá trị n đó;
1 22 33
20 20 2121
− + − .... −
+
1! 2! 3!
20! 21!
Sử dụng lập trình trong matlab tính tổng: S =
;
Tìm giá trị nhỏ nhất của n để tổng S không nhỏ hơn 300.000.000 và xác định giá trị S tương ứng với giá trị n đó;
x 2 y − xy 2 + 5 x − 3 y + 1
2(2 x 2 + y 2 − 3 xy + 1)
Lập trình trong matlab nhập vào hai số a,b rồi tính giá trị của biểu thức z =
3(a 2 + b 2 )
ba
khi a < b
khi
ab
>
0
−
2(b+a) 2
2ab
1,54 khi a = b
3, 75 khi ab = 0
5ab
3
khi a > b
khi ab < 0
2
2
2(a 2 + b 2 )
b +a − ab
x=
;
y=
với:
x4 + 2x2 + 5
x2 < 5
2
2(10 − x )
8
10 ≥ x 2 ≥ 5
2
2
x −2
x 2 > 10
2
Cho hàm số : y1 =
Sử dụng m – file để tạo hàm tính giá trị y1
Vẽ đồ thị của hàm y1 với x trong khoảng -5≤ x ≤5 (dùng m-file đã tạo)