Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo án văn 8 trường từ vựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.08 KB, 3 trang )

Bài 2 Tiết 7
TRNG T VNG
I MC CN T
- Hiu c th no l trng t vng v xỏc lp c mt s trng t vng gn gi.
- Bit cỏch s dng cỏc t cựng trng t vng nõng cao hiu qu din t.
II TRNG TM KIN THC, K NNG
1. Kin thc
Khỏi nim trng t vng.
2. K nng:
- Tp hp cỏc t cú chung nột ngha vo cựng mt trng t vng.
- Vn dng kin thc v trng t vng c hiu v to lp vn bn.
III- Chuẩn bị
1. Giáo viên:- Đọc, soạn giáo án
- Sgk, Sgv và một số tài liệu tham khảo.
2. Học sinh: Đọc bài.
IV- PHNG PHP, K THUT DY HC:
Nêu vn , k thut ng não.
V - Hoạt động lên lớp
1.ổn định tổ chức(1 phút):
2.Kiểm tra bài cũ(5 phút):
? Trình bày cảm nhận của em sau khi học xong văn bản Trong lòng
mẹ
3. Bài mới: (32 phút)
*Giới thiệu bài(1 phút):
ở bài trớc các em đã biết về cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ. Giờ học
hôm nay các em sẽ tìm hiểu về trờng từ vựng
*Nội dung bài mới:(31 phút)
Hoạt động của GV và HS
kiến thức
I. Thế nào là trờng từ vựng? (20
GV cho HS đọc ví dụ SGK


phút):
1. Ví dụ:
? Các từ in đậm trong đoạn 2. Nhận xét:
trích có nét chung nào về Các từ: mặt, mắt, da gò má, đùi,
nghĩa?
đầu, cánh tay, miệng có nét nghĩa
chung cùng chỉ bộ phận trên cơ thể.
? Tìm những từ ngữ cùng có nét VD: Nhìn, trông, nhòm, ngó, liếc có
chung về nghĩa khác mà em nét nghĩa chung cùng chỉ hoạt động
biết?
của mắt.
? Các từ có nét chung về nghĩa
Trờng từ vựng là tập hợp những từ
đó ngời ta gọi là trờng từ vựng.
có ít nhất một nét chung về
Vậy theo em thế nào là trờng từ
nghĩa.
vựng?
Lu ý:
HS đọc lu ý (a)
a. Một trờng từ vựng có thể bao
gồm nhiều trờng từ vựng nhỏ
? Theo em trờng từ vựng mắt


có thể bao gồm những trờng từ
hơn.
vựng nào?
Ví dụ:
Mắt - Các bệnh về mắt: mù, lòa, đau

mắt đỏ.
HS đọc lu ý (b)
- Màu mắt: xanh, nâu, đen
? Theo em trờng từ vựng mắt
- Hoạt động của mắt: Nhìn,
có thể bao gồm những từ loại
ngó, liếc
nào?
b. Một trờng từ vựng có thể bao
gồm những từ khác biệt nhau về
từ loại:
HS đọc lu ý (c)
Ví dụ trên có các từ loại nh: Danh từ,
? Theo em trờng từ vựng ngọt
tính từ, động từ.
có thể thuộc những trờng từ
c. Một từ có thể thuộc nhiều trờng
vựng nào?
từ vựng khác nhau.
Ví dụ: Ngọt: - Mùi vị: ngọt, nhạt,
mặn.
HS đọc lu ý (d)
- Nói: Nói ngọt, nói nhẹ, nói
? Theo em trong thơ văn và
nặng.
trong cuộc sống hàng ngày ngời
- Thời tiết: rét ngọt, rét đậm,
ta có thể chuyển các từ ngữ từ
rét buốt.
trờng từ vựng này sang trờng từ

d.Trong thơ văn và trong cuộc sống
vựng khác nhằm tăng tính nghệ
thuật của ngôn từ và khả năng hàng ngày ngời ta có thể chuyển các
từ ngữ từ trờng từ vựng này sang trờng
diễn đạt bằng cách nào?
? Các từ ngữ thuộc trờng từ vựng từ vựng khác nhằm tăng tính nghệ
ngời ruột thịt trong văn bản thuật của ngôn từ và khả năng diễn
Trong lòng mẹ là những từ nào? đạt bằng các biện pháp nh so sánh,
? Hãy đặt tên trờng từ vựng cho nhân hóa, ẩn dụ
Ví dụ (SGK)
mỗi dãy từ (SGK)
II. Luyện tập: (11 phút):
a, lới, nơm, câu, vó.
Bài 1:
b, tủ, rơng, hòm, va li, chai, lọ.
Các từ ngữ thuộc trờng từ vựng ngời
c, đá, đập, giẫm, xéo.
ruột thịt: thầy, mợ, cô, con, cháu.
d, buồn, vui, phấn khởi, sợ hãi.
Bài 2:
e, hiền lành, độc ác, cởi mở.
g, bút máy, bút bi, phấn, bút Trờng từ vựng:
a, Dụng cụ đánh bắt thủy sản.
chì.
? Các từ: Hoài nghi, khinh miệt, b, Dụng cụ để đựng.
ruồng rẫy, thơng yêu, kính mến, c, Hoạt động của chân.
rắp tâm thuộc trờng từ vựng d, Trạng thái tâm lí.
e, Tính cách.
nào?
g, Dụng cụ để viết.

Bài 3: Các từ: Hoài nghi, khinh miệt,
ruồng rẫy, thơng yêu, kính mến, rắp
tâm thuộc trờng từ vựng thái độ
4. Củng cố(5 phút):


1. Thế nào là trờng từ vựng?
2.Tìm ba trờng từ vựng của từ đen?
5. Hớng dẫn học ở nhà(2 phút):
- Học bài, nắm kiến thức.
-Chuẩn bị bài: Bố cục của văn bản.



×