Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

GA Dai so 8 tiet 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.69 KB, 4 trang )

Giáo án đại số 8 Đặng Trường Giang
Soạn: 08 / 12 / 2008
Giảng: 09 / 12 / 2008
§7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
− HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức
− HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý thức
vận dụng vào bài toán cụ thể
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập, quy tắc
2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước − Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : 1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 4phút
HS
1
: Nêu quy tắc nhân hai phân số. Viết công thức tổng quát
Đáp án : Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và các mẫu với nhau
Công thức tổng quát :
db
ca
d
c
b
a
.
.
.
=
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức


15’
HĐ 1 : Quy tắc
GV yêu cầu HS làm ?1
(đề bài trên bảng phụ)
GV gọi 1 HS lên bảng trình
bày
GV yêu cầu HS rút gọn
GV giới thiệu : Việc các
em vừa làm chính là nhân
hai phân thức
Hỏi : Vậy muốn nhân hai
phân thức ta làm thế nào?
GV treo bảng phụ quy tắc
và công thức tổng quát tr
51 SGK.
HS : đọc đề bài
HS cả lớp thực hiện ?1
1HS lên bảng trình bày
HS rút gọn kết quả
HS : Nghe GV giới thiệu
HS : Nêu quy tắc SGK tr
51
Vài HS nhắc lại công thức
tổng quát
1. Quy tắc
a) Bài ?1
3
22
3
22

6)5(
)25(3
6
25
.
5
3
xx
xx
x
x
x
x
+

=

+

=
x
x
xx
xxx
2
5
6).5(
)5)(5(3
3
2


=
+
−+
b) Quy tắc
Muốn nhân hai phân thức,
ta nhân các tử thức với
nhau, các mẫu thức với
nhau
DB
CA
D
C
B
A
.
.
.
=
(B, D khác đa thức 0)
1
Tuần : 16
Tiết : 32
Giáo án đại số 8 Đặng Trường Giang
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
GV nói : A,B,C,D là các
đa thức.
Hỏi : Cho biết điều kiện
của B, D
GV yêu cầu HS đọc ví dụ

tr 52 SGK, sau đó tự làm
lại vào vở
GV Gọi 1 HS lên bảng
trình bày lại
GV yêu cầu HS làm bài ?2
và ?3
GV giới thiệu công thức :
D
C
B
A
D
C
B
A
..
−=







và hướng dẫn biến đổi
1 − x = − (x − 1)
GV gọi 2 HS lên bảng trình
bày
GV gọi HS nhận xét và sửa
sai

GV kiểm tra bài làm của
HS
HS : Đ K : B, D khác đa
thức 0
HS : Đọc ví dụ và làm ví
dụ SGK vào vở
1HS lên bảng trình bày lại
HS : Đọc đề
Ghi nhớ công thức và áp
dụng làm bài ?2
HS : Áp dụng quy tắc đổi
dấu để giải bài ?2
2HS lên bảng trình bày
HS : Nhận xét bài giải và
chữa bài
τ Kết quả của phép nhân
hai phân thức được gọi là
tích. Ta thường viết tích
này dưới dạng rút gọn
Ví dụ :
(SGK tr 52)
Bài ?2












13
3
.
2
)13(
2
5
2
x
x
x
x
=
=−
)13.(2
3.)13(
5
22


xx
xx

= −
33
2
)13(3

2
3).13(
x
x
x
x

=

Bài ?3
3
32
)3(2
)1(
.
1
96
+


++
x
x
x
xx
=
3
32
)3(2).1(
)1.()3(

+−−
−+
xx
xx
=
=
)3(2
)1(
)3(2
)1(
22
+
−−
=
+−

x
x
x
x
6’
HĐ 2 : Tính chất của phép
nhân phân thức :
Hỏi : Phép nhân phân số
có những tính chất gì ?
GV Tương tự như vậy phép
nhân phân thức cũng có
các tính chất :
(GV treo bảng phụ ghi các
tính chất của phép nhân

phân thức)
GV : Nhờ tính chất kết
hợp, trong một dãy phép
nhân nhiều phân thức, ta
không cần đặt dấu ngoặc
Trả lời : Có các tính chất :
− Giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân
đối với phép cộng
HS : Quan sát công thức
các tính chất trên bảng
phụ và nghe giáo viên
trình bày
HS : Nghe GV trình bày và
áp dụng thực hiện ?4
1 HS Lên bảng trình bày:
1
3
5
5
3
2
2
7
4
.
32
.
2
2

7
4
4
1
3
5
5
3
++
+−
+
+−
++
xx
xx
x
x
xx
xx
2. Tính chất của phép
nhân phân thức :
Chú ý : Tính chất
a) Giao hoán :
B
A
D
C
D
C
B

A
..
=
b) Kết hợp :






=






F
E
D
C
B
A
F
E
D
C
B
A
....

c) Phân phối đối với phép
cộng :
F
E
B
A
D
C
B
A
F
E
D
C
B
A
..
+=






+
2
Giáo án đại số 8 Đặng Trường Giang
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
và tính nhanh giá trò của
một số phân thức

GV yêu cầu HS làm bài ?4
tr 52 SGK
=
32
.
1
3
5
5
3
2
2
7
4
.
2
2
7
4
1
3
5
5
3
+
++
+−
+−
++
x

x
xx
xx
xx
xx
= 1.
3232
+
=
+
x
x
x
x
7’
Bài 40 tr 153 SGK :
GV treo bảng phụ đề bài
40 tr 153 SGK.
GV yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm
GV yêu cầu :
− Nửa lớp áp dụng tính
chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
− Nửa lớp làm theo thứ tự
phép toán, trong ngoặc
trước, ngoài ngoặc sau
GV gọi đại diện hai nhóm
lần lượt trình bày hai cách
giải

GV gọi HS nhận xét và sửa
sai
HS : đọc đề bài
HS : hoạt động theo nhóm
HS : Nửa lớp áp dụng tính
chất phân phối (cách 1)
HS : Nửa lớp không sử
dụng tính chất phân phối
(cách 2)
Đại diện hai nhóm trình
bày hai cách giải
Một vài HS khác nhận xét
và đóng góp ý kiến
Bài 40 tr 153 SGK :
Cách 1 :
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
xx
x
x
x
x

xx
x
x
1
3
2
3
1
3
1
3
.
1
)1
2
.(
1
)
1
3
1
2
.(
1

=+

=



+++

=

+++

Cách 2 :
x
x
x
xx
x
xxxx
x
x
x
x
xx
x
x
1
3
2
3
1
3
1
3
)1
2

)(1(
.
1
)
1
3
1
2
.(
1

=
+−
=

+++−−
=

+++

10’
HĐ 3 : Luyện tập củng cố
GV yêu cầu HS làm các
bài tập sau : Rút gọn phân
thức
1)



















3
2
4
3
9
15
.
25
18
y
x
x
y
2)
3
22

)5(4
1
.
33
50202


+
+−
x
x
x
xx
Qua bài 1 GV lưu ý HS
công thức :
D
C
B
A
D
C
B
A
..
=−−













3)
279
6128
.
4
3
32
2
+
−+−

+
x
xxx
x
x
4)
65
32
.
1
2
2

2
+−
−−
+

xx
xx
x
x
Qua bài 3 GV nhấn mạnh
HS : làm bài tập
Mỗi lượt 2 HS lên bảng
trình bày
HS
1
: giải bài 1
HS
2
: giải bài 2
HS
3
: giải Bài 3
Bài tập củng cố
1)



















3
2
4
3
9
15
.
25
18
y
x
x
y
=
234
23
5
6

9.25
15.18
xyy
xy
=
2)
3
22
)5(4
1
.
33
50202


+
+−
x
x
x
xx
=
3
2
)5(4).1(3
)1)(1)(2510(2
−+
+−+−
xx
xxxx

)5(6
1
)5.(4.3
)1.()5(2
3
2


=

−−
x
x
x
xx
3)
279
6128
.
4
3
32
2
+
−+−

+
x
xxx
x

x
=
3
Giáo án đại số 8 Đặng Trường Giang
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
lại quy tắc đổi dấu
Qua bài 4 GV có thể nhắc
lại cách tách hạng tử để
phân tích đa thức thành
nhân tử (nếu cần)
HS
4
: giải bài 4
HS : Nhận xét bài làm của
bạn và bổ sung nếu cần
)2(9
2
)2(
9)2)(2(
3
)2(
+
−−
=
+−−

x
x
xx
x

4)
65
32
.
1
2
2
2
+−
−−
+

xx
xx
x
x
=
1
)3)(2)(1(
)1)(3)(2(
)2(3)2(
)3()3(
.
1
2
=
−−+
+−−
=
−−−

−+−
+

xxx
xxx
xxx
xxx
x
x
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
− Học thuộc quy tắc nhân các phân thức, nắm vững tính chất phép nhân phân thức
− Ôn lại đònh nghóa hai số nghòch đảo, quy tắc phép chia phân số (ở lớp 6)
− Làm bài tập 38 ; 39 ; 41 tr 52 -38, 39, 41 tr 52 - 53 SGK
− Bài tập 29 (a, b, d) ;30 (b, c) tr 21 − 22 SBT
IV RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×