Giáo án đại số 8 Đặ ng Tr ườ ng Giang
LUYỆN TẬP (tt)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
− Tiếp tục cho HS luyện tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình dạng
chuyển động, năng suất, phần trăm, toán có nội dung hình học
− Chú ý rèn kỹ năng phân tích bài toán để lập được phương trình bài toán
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : − SGK, bảng phụ ghi đề bài tập,
2. Học sinh : − Thực hiện hướng dẫn tiết trước, Thước kẻ, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : 1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 10’
HS
1
: − Chữa bài tập 45 tr 31 SGK bằng cách lập bảng
Đáp án : tr
Năng suất 1
ngày
Số ngày Số thảm
Hợp đồng x
ngày
thảm
20 ngày 20x(thảm)
Thực hiện
100
120
x
ngày
thảm
18 ngày
18.
100
120
x(thảm)
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Kiến thức
12’
HĐ 1 : Luyện tập :
Bài 46 tr 31 − 32 SGK
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
GV hướng dẫn HS lập bảng
phân tích thông qua các câu
hỏi :
− Trong bài toán ô tô dự
đònh đi như thế nào ?
− Thực tế diễn ra như thế
1HS đọc to đề bài
HS : Ô tô dự đònh đi
cả quãng đường AB
với vận tốc 48km/h.
HS : Thực tế :
Bài 46 tr 31 − 32 SGK
Lập bảng
V(km/h) t (h) s(km)
Dự đònh
48
48
x
x
Thực
hiện
1giờ đầu
48 1 48
Bò tầu
chắn
6
1
Đoạn
còn lại
54
54
48
−
x
x − 48
ĐK : x > 48
1
Tuần : 26
Tiết : 53
Soạn: 03/03/2009
Giảng: 04/03/2009
ĐK : x nguyên dương
Ta có phương trình :
18 .
5
6
x − 20x = 24
Giải phương trình ta được :
x = 15 (TMĐK)
Kết quả : 300 (thảm)
Giáo án đại số 8 Đặ ng Tr ườ ng Giang
nào ?
− Điền các ô trong bảng
V(km/h) t(h) s(km)
Dự đònh
Thực hiện
1giờ đầu
Bò tầu
chắn
Đoạn còn
lại
Hỏi : Điều kiện của x
Hỏi : Nêu lý do lập phương
trình bài toán
GV yêu cầu 1 HS lên giải
phương trình
GV gọi HS nhận xét và bổ
sung chỗ sai
+ Một giờ đầu ô tô đi
với vận tốc ấy.
+ Ô tô bò tàu hỏa
chắn 10 phút.
+ Đoạn đường còn lại
ô tô đi với vận tốc :
48 + 6 = 54km/h
HS : x > 48
HS : nêu lý do
1 HS lên giải phương
trình
1 vài HS nhận xét
Theo đề bài ta có phương
trình :
54
48
6
1
1
48
−
++=
xx
⇔
9
8
6
7
5448
−=−
xx
⇔ 9x − 8x = 504 − 384
⇒ x = 120 (TMĐK)
Vậy quãng đường AB dài
120km
15’
Bài 47 tr 32 SGK :
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
Hỏi : Nếu gởi vào quỹ tiết
kiệm x (nghìn đồng) và
lãi suất mỗi tháng là a%
thì số tiền lãi sau tháng
thứ nhất tính thế nào ?
Hỏi : Số tiền (cả gốc lẫn
lãi) có được sau tháng thứ
nhất là bao nhiêu ?
Hỏi : Lấy số tiền có được
sau tháng thứ nhất là gốc
để tính lãi tháng thứ hai,
vậy số tiền lãi của riêng
tháng thứ hai tính thế
nào?
Hỏi : Tổng số tiền lãi có
được sau hai tháng là bao
nhiêu ?
Hỏi : Nếu lãi suất là 1,2%
và sau 2 tháng tổng số
tiền lãi là 48,288 nghìn
đồng thì ta có phương
trình như thế nào ?
1HS đọc to đề bài đến hết
câu a
HS : số tiền lãi sau tháng
thứ nhất là : a% x (nghìn đồng)
HS : số tiền (cả gốc lẫn lãi)
có được sau tháng thứ
nhất là : x + a% x = x(1 + a%)
(nghìn đồng)
HS : Tiền lãi của tháng
thứ hai là :
x (1 + a%) . a% (nghìn đồng)
HS Trả lời :
HS lên bảng viết
++
100
2,1
1
100
2,1
100
2,1
x
x = 48,288
Bài 47 tr 32 SGK :
Giải
a) Biểu thức biểu thò
+ Sau một tháng, số lãi là:
a% x (nghìn đồng)
+ Số tiền cả gốc lẫn lãi
sau tháng thứ nhất là :
x + a% x = x(1+a%)
(nghìn đồng)
+ Tổng số tiền lãi có được
sau 2 tháng là :
++
100
1
100100
aa
x
a
x
(nghìn đồng)
Hay
+
2
100100
aa
x
(nghìn đồng)
b) Theo đề bài ta có
phương trình :
++
100
2,1
1
100
2,1
100
2,1
x
x= 48,288
⇔
++
100
2,1
11
100
2,1
x
= 48,288
⇔
100
2,201
.
100
2,1
.x = 48,288
⇔ 241,44x = 482 880
2
Giáo án đại số 8 Đặ ng Tr ườ ng Giang
GV hướng dẫn HS thu gọn
phương trình
Sau đó GV yêu cầu HS
lên bảng hoàn thành tiếp
bài giải
GV gọi HS nhận xét và bổ
sung chỗ sai
HS : thu gọn phương trình
dưới sự hướng dẫn của
GV
HS : lên bảng làm tiếp
1 vài HS nhận xét
⇔ x = 2000 (nghìn đồng)
Vậy số tiền lãi của bà An
gởi lúc đầu là 2 triệu đồng
7’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
− Xem lại các bài đã giải
− Tiết sau ôn tập chương III
+ Làm các câu hỏi ôn tập chương tr 32 ; 33 SGK
+ Bài tập 49 tr 32, bài 50 ; 51 ; 52 ; 53 tr 33 - 34 SGK
− Hướng dẫn HS bài 49 tr 32 (trên bảng phụ)
− Gọi độ dài cạnh AC là x(cm)
⇒ S
ABC
=
2
3x
⇒ S
AFDE
=
2
1
S
ABC
=
4
3x
(1).
Mặt khác S
AFDE
= AE . DE = 2 . DE (2)
Từ (1) và (2) ⇒ 2 .DE =
4
3x
⇒ DE =
8
3x
(3)
Có DE // BA ⇒
x
xDE
hay
CA
CE
BA
DE 2
3
−
==
⇒ DE =
x
x )2(3
−
(4)
Từ (3) và (4) ta có phương trình :
8
3
)2(3
x
x
x
=
−
IV RÚT KINH NGHIỆM:……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………….
3
2 c m
A
B
D
C
E
F
3
c
m