Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

CÁC PHÉP TÍNH về căn bậc HAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.01 KB, 4 trang )

CÁC PHÉP TÍNH VỀ CĂN BẬC HAI
A./ Kiến thức cơ bản :
1. Khai phương một tích. Nhân các căn bậc hai.
a) Định lý : a; b �0, ta có: a.b = a. b
b) Quy tắc khai phương một tích : Muốn khai phương một tích các số không âm, ta có thể khai
phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau ( a; b �0, ta có: a.b = a. b )
c) Quy tắc nhân các căn bậc hai : Muốn nhân các CBH của các số không âm, ta có thể nhân các
số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó ( a; b �0: a. b = a.b )
d) Chú ý :

 A
- Với A > 0 ta có :

2

 A2  A

- Nếu A, B là các biểu thức : A; B �0 ta có: A.B  A. B
- Mở rộng : A.B.C  A. B . C ( A, B, C �0)
2. Khai phương một thương. Chia các căn bậc hai
a
a
a �0, b  0 ta có:
=
.
b
b
a) Định lý :
a
b) Quy tắc khai phương một thương : Muốn khai phương một thương b , trong đó số a không âm
và số b dương, ta có thể lần lượt khai phương số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết


a
a
a �0, b  0 ta có:
=
.
b
b )
quả thứ hai (

c) Quy tắc chia hai CBH : Muốn chia CBH của số a không âm cho số b dương, ta có thể chia số a
a
a
a �0, b  0 :
=
b)
b
cho số b rồi khai phương kết quả đó (
d) Chú ý : Nếu A, B là biểu thức :
B./ Bài tập áp dụng :

A �0, B  0 :

A
A
=
B
B

Dạng 1 : Tính
Bài 1 : Thực hiện phép tính:

24 1
a ) 1 .5 .0, 01 
25 16

2

2

2

49 81 1
63
�7 � �9 � �1 � 7 9 1
. .
 � �. � �. � �  . . 
25 16 100
10 � 5 4 10 200
�5 � �4 � �

b) 2, 25.1, 46  2, 25.0, 02  2, 25(1, 46  0, 02)  2, 25.1, 44  (1,5.1, 2) 2  1,5.1, 2  1,8

c ) 2,5.16,9 

25 169
(5.13)2 5.13 13
.



10 10

102
10
2

d ) 117,52  26,52  1440  (117,5  26,5).(117,5  26,5)  1440  144.91  144.10
 144(91  10)  144.81  (12.9) 2  108
Dạng 2 : Rút gọn các biểu thức


Bài 2 : Tính giá trị các biểu thức:
a ) A  0,1  0,9  6, 4  0, 4  44,1 

1
9
64
4
441




10
10
10
10
10

1
3
8

2
2
35 35 10 7 10







10
2
10
10
10
10
10
10



b) B 










2 3 7
2 3 7
6  14
2



2
2 3  28
2 32 7
2( 3  7)

c) C 





 




3 5 4 3  3 5 4 3
3 5 3 5


4 3 4 3
4 3 4 3








12  3 3  4 5  15  12  3 3  4 5  15 24  2 15

16  3
13
Bài 3 : Rút gọn các biểu thức:


a)

9  x  5

 x �5

b)

x2 . x  2

c)

108 x 3
12 x

2


2

 x  0

 x  0 

13 x 4 y 6

 x . x  2   x  2  x   x  x  2

108x 3
 9 x2  3 x  3x
12 x

13 x 4 y 6
1
1
1
1




 x  0; y �0  
6 6
2
208 x y
16 x
4 x 4 x 4 x


208 x 6 y 6

d)

 3 x  5  3  x  5

Dạng 3 : Chứng minh
Bài 4 : Chứng minh các biểu thức sau:
a ) 6  35 . 6  35  1
VT  (6  35).(6  35)  36  35  1  VP
b) 9  17 . 9  17  8
VT  (9  17 ).(9  17)  81  17  64  8  VP

c)





2

2 1  9  8

VT  2  2 2  1  3  2 2 �

�� VT  VP
2
VP  3  2 .2  3  2 2 �


d)



4 3



2

 49  48

VT  4  2 12  3  7  2 22.3  7  4 3 �

�� VT  VP
VP  7  42.3  7  4 3






 

e) 2 2 2  3 3  1  2 2



2


6 6 9

VT  4 2  6 6  1  4 2  8  6 6  9  VP

g ) 8  2 15  8  2 15  2 3
VT 

 5  2.

  5  2. 5. 3  3   5  3   
3   5  3  5  3  2 3  VP
2

5. 3  3 

 5 3



5

5 3



2

Dạng 4 : Giải phương trình
Bài 5 : Giải các phương trình sau:
a ) 2 2 x  5 8 x  7 18 x  28  1


 1 � 2

dk : x �0

2 x  5.2. 2 x  7.3. 2 x  28 � 13 2 x  28 � 2 x 

28
784
392
� 2x 
� x
 tm 
13
169
169

1
9 x  45  4  2 
3
1
4( x 5)�۳ x 5
9( x 5) 4
dk : x 5 0
x 5
 2  �
3
1
� 2 x  5  x  5  .3 x  5  4 � 2 x  5  4 � x  5  2 � x  5  4 � x  9  tm 
3


� 2
�x �


3 x  2 �0

� 3



2
�x  1 �
x

1

0
x�

3x  2




�0 �
��

3



x 1
3 x  2 �0
2



x  1

�x �



3
x

1

0

3x  2


c)
3
(3)


�x  1


x 1
đk :
3x  2
11
(3) �
 9 � ... � 6 x  11 � x 
x 1
6
Ta có
thỏa mãn
b) 4 x  20  x  5 

� 4
5 x  4 �0

�x �
�۳� 5

�x  2  0

�x  2

4
x
5x  4
d)
2
5
x2
(4) đk :

� 5 x  4  2 x  2 � 5 x  4  4  x  2  � ..... � x  12
(4)
thỏa mãn

ab
� ab
Bài tập : (bất đẳng thức Cauchy) : Cho 2 số a và b không âm. Chứng minh rằng 2
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
LG
* Cách 1 :
+ vì a �0; b �0 � a ; b xác định.



+ ta có :



2

a ��
b ��
0 a�۳
2 ab b 0

a b

2 ab


ab
2

+ dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b
* Cách 2 : ta có
2
 a  b  �0 � a 2  2ab  b 2 �0 � a 2  b 2 �2ab � a 2  2ab  b 2 �4ab
� ��
a b �۳4ab
2

a b

2 ab

ab
2

ab

ab



×