LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN 2 LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ,
nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
2.Kỹ năng: HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng
luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
3.Thái độ: Nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ :
- Gi¸o viªn : Gi¸o ¸n,bảng phụ
- Häc sinh : Häc
bµi cò
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định: Lớp 6A. Sĩ số:............... Có mặt............. Vắng.....................( 1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
HS : Thực hiện phép cộng sau :a) x + x + x = ?
b)a + a + a + a + a = ?
Em hãy viết gọn tổng trên bằng cách dùng phép nhân?
3. Bài mới:Đặt vấn đề: Nếu tổng có nhiều số hạng bằng nhau, ta có thể viết gọn
bằng cách dùng phép nhân, Còn nếu một tích có nhiều thừa số bằng nhau, chẳng
hạn: a . a . a. a . a ta có thể viết gọn như thế nào? Ta học qua bài “Luỹ thừa với số
mũ tự nhiên”
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên: 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
15 phút
Viết 2.2.2 thành 23 ,a.a.a.a thành a4
GV: Ghi đề bài và giới thiệu: Tích các thừa
Ta gọi 23 , a4 là một lũy thừa.
số bằng nhau a.a.a.a ta viết gọn là a4 . Đó là
Định nghĩa :
một lũy thừa.
An = a.a. … .a ( n≠ 0)
+ Giới thiệu cách đọc a4 như SGK
n thừa số
GV: Em hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của Trong đó: a là cơ số (cho biết giá trị của
a? Viết dạng tổng quát?
mỗi thừa số bằng nhau)
HS: Đọc định nghĩa SGK
n: là số mũ (cho biết số lượng các thừa
+ Giới thiệu: Phép nâng lên lũy thừa như số bằng nhau)
SGK
♦Củng cố: Viết gọn các tích sau bằng cách
dùng lũy thừa:
?1 Điền vào ô trống cho đúng
1/ 8.8.8; 2/ b.b.b.b.b; 3/ x.x.x.x;
L.thừa Cơ số Số mũ Gt LT
4/ 4.4.4.2.2;
5/ 3.3.3.3.3.3
72
7
2
49
3
+ Làm ?1 (treo bảng phụ)
2
2
3
8
4
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
3
3
4
81
GV: Nhấn mạnh: “Lũy thừa với số mũ tự
Chú ý (sgk- 27)
nhiên khác 0”
Bài 56(27)
3
2
GV: Cho HS đọc a ; a
a) 5.5.5.5.5.5 =56
+ Giới thiệu cách đọc khác như chú ý SGK
b) 2.2.2.3.3 = 23.32
+ Quy ước: a1 = a
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
♦ Củng cố: Làm bài 56/27 SGK.
VD :
* Hoạt động2:Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số: 23.22 = (2.2.2).(2.2) = 25
18 phút
a4.a3 = (a.a.a.a).(a.a.a) = a7 (a 4+3).
GV: Cho ví dụ SGK.
Viết tích của 2 lũy thừa sau thành 1 lũy thừa
(
a) 23 . 22 ; b) a4 . a3
TQ: am.an = am+n
2 hs trả lời
GV: Gợi ý viết mỗi lũy dưới dạng tích
23.22 = (2.2.2) . (2 . 2) = 25 (= 22 + 3)
GV: Nhận xét cơ số của tích và cơ số của Chú ý<sgk-27>
các thừa số đã cho?
?2
HS: Trả lời. Có cùng cơ số là 2
x5..x4 = x5+4 =x9
GV: Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả
a4.a = a4+1 = a5.
tìm được với số mũ của các lũy thừa?
HS: Số mũ của kết quả tìm được bằng tổng
- Làm bài 63/28 SGK
số mũ ở các thừa số đã cho.
C©u
Đúng
3
2
6
GV: Cho HS dự đoán dạng tổng quát
a) 2 . 2 = 2
am . an = ?
b) 23 . 22 = 25
m
n
m+n
HS: a . a = a
c) 54 . 5 = 54
GV: Khi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm
d) 23
=6
3
2
như thế nào?
e) 2 . X = 8
HS: Trả lời như chú ý SGK
f) 23 . 32 = 65
GV: Cho HS đọc chú ý
g) 23 . 32 = 8.9 = 72
GV: Nhấn mạnh: ta
+ Giữ nguyên cơ số
+ Cộng các số mũ
* Lưu ý:Cộng các số mũ chứ không phải
nhân các số mũ.
♦Củng cố: - Làm bài ?2
4.Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà:7 phút
a) Tổng kết:
GV: Yêu cầu HS nhắc lại: Định nghĩa lũy thừa bậc n của a Chú ý SGK.
- Giới thiệu phần: “Có thể em chưa biết” /28 SGK.
b) Hướng dẫn về nhà:
Sai
- Học kỹ định nghĩa an, phần TQ.
- Làm các bài tập còn lại /28, 29 SGK.
Rót kinh nghiÖm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tuần 5
19/9/2014
Ngày soạn:
Ngày
dạy: .../.../2014
Tiết 13
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:HS phân biệt được cơ số và số mũ.
2.Kỹ năng: Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
3.Thái độ: nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ:
- Gi¸o viªn : Gi¸o ¸n.
- Häc sinh : Häc bµi cò
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định: Lớp 6A. Sĩ số:............... Có mặt............. Vắng.....................( 1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
HS1 : Phát biểu định nghĩa lũy thừa? Viết dạng tổng quát.
Áp dụng : a) 8 . 8 . 8 . 4 . 2
b) x5 . x
c) 103 . 104
HS2:Phát biểu qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.Viết công thức tổng quát
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
Dạng viết một số tự nhiên dưới dạng lũy
Bài 61 trng 28 Sgk:
thừa. 12 phút
8 = 23
Bài 61 trang 28 Sgk
16 = 42 = 24
GV: Gọi HS lên bảng làm.
27 = 33
HS: Lên bảng thực hiện.
64 = 82 = 43 = 26
Bài 62 trang 28 Sgk:
81= 92 = 34
GV: Cho HS hoạt động theo nhóm
100 = 102
HS: Thảo luận nhóm
Bài 62 trang 28 Sgk :
GV: Kiểm tra bài làm các nhóm qua bài làm a) 102 = 100 ;
của nhóm
103 = 1000
Hỏi: Em có nhận xét gì về số mũ của mỗi lũy
104 = 10 000 ;
thừa với số chữ số 0 ở kết quả giá trị tìm
được của mỗi lũy thừa đó?
HS: Số mũ của mỗi lũy thừa bằng số chữ số
0
ở kết quả giá trị của mỗi lũy thừa đó.
Dạng đúng, sai
Bài tập:
GV: Kẻ sẵn đề bài bảng phụ
HS: Lên bảng điền đúng, saiGV yêu cầu HS giải thích
Dạng nhân các lũy thừa cùng cơ số 5 phút
Bài 64 trang29 Sgk
GV: Gọi 4 HS lên làm bài.
HS: Lên bảng thực hiện
GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá,
Dạng so sánh hai số 15phút
Bài 65 trang 29 Sgk:
GV: Cho HS thảo luận theo nhóm bàn để
làm bài
GV: để so sánh hai luỹ thừa ta đưa về so
sánh hai luỹ thừa cùng số mũ hoăc so sánh
hai luỹ thừa cùng cơ số
HS: Thảo luận nhóm
GV: Cho HS đọc đề và dự đoán
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
105 = 100 000
106 = 1000 000
b) 1000 = 103 ;
1 000 000 = 106
1 tỉ = 109 ;
1 000 ......0
= 1012
12 chữ số 0
Bài tập: Đánh dấu “x” vào ô trống:
Câu
Đ
S
3
2
6
3 .3 =3
33 . 32 = 96
33 . 32 = 35
Bài 64 trang 29 Sgk:
a) 23 . 22 . 24 = 29
b) 102 . 103 . 105 = 1010
c) x . x5 = x6
d) a3. a2 . a5 = a10
Bài 65 trang 29 Sgk:
so sánh
a) 23 và 32
Ta có: 23 = 8; 32 = 9
Vì: 8 < 9 Nên: 23 < 32
b) 24 và 42
Ta có: 24 = 16 ;
Bài 66 trang 29 SGK
42 = 16 Nên: 24 = 42
2
GV: Hướng dẫn 11 cơ số có 2 chữ số 1. c)25 và 52
Chữ số chính giữa là 2, các chữ số 2 phía Ta có: 25 = 32 ;
giảm dần về số 1
52 = 25
2
- Tương tự: Cho số 1111
Vì 32 > 25 Nên: 25 > 52
2
dự đoán 1111 =?
d) 210 và 200
2
2
HS: 11 = 121 ;
111 = 12321
Ta có: 210 = 1024
2
1111 = 1234321
Nên 210 > 200
GV: Cho cả lớp dùng máy tính bỏ túi kiểm Bài 66 trang 29 SGK
tra lại kết quả vừa dự đoán.
11112 = 1234321
4. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà: 7 phút
a) Tổng kết:
Nhắc lại:
- Định nghĩa lũy thừa bậc n của a
- Quy tắc nhân 2 lũy thừa cùng số
b) Hướng dẫn về nhà:
- Học kỹ các phần đóng khung . Công thức tổng quát .
- Làm bài tập 89, 90, 91, 92, 93,94 trang14 .
- Chuẩn bị bài: “Chia 2 luy thừa cùng cơ số”
Rút kinh nghiệm :
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
........................