Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

GIÁO ÁN TIẾNG ANH CHUẨN MỚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.63 KB, 2 trang )

THE CARDINAL NUMBERS AND NOUNS
A.Grammar
1. Cardinal Numbers
- Ss count the numbers from 0 to 30, and 30 to 0; 1,3,5.....29;
2,4,6... 30, 30,
28, 26,.... 2; 29, 27, 25.... 1;
2. Nouns
a. Uncountable Nouns
water, coffee, milk .....
b. Countable Nouns.
- Single Nouns: ( No s after the N)
girl, man, student,.....
Dng s nhiu ca danh t:
a. Thụng thng thờm s vo sau danh t s ớt
b. Nu N tn cựng bng y- Trc-y l mt nguyờn õm ta thờms.
- Trc -y l mt ph õm ta i y thnh ies
c. N tn cựng bng f/fe ta thayf/fe bng -ves
- Ngoi l cỏc t sau ta thờm s : roof, froof (chng c), chief (ngi ch huy),
handkerchief, safe,(kột,t st), belief (nim tin), chef (bp trng)
d. N tn cựng bng o: - Trc o l mt ng/õm ta thờm s. - Trc o l
mt ph õm ta thờm es
- Ngoi l: cỏc t sau ch thờm s : piano, photo , kilo, dynamo(mỏy phỏt
in),solo (c xng,mt mỡnh),auto(xe hi),grotto(hang),motto(khu hiu)
e. N tn cựng bng: s, x, sh, ch, z ta thờm es
f. Danh t dng s ớt nhng ngha s nhiu: people, police, cattle, public,
clergy (hng giỏo phm)
Review: * Chào hỏi: Hello / hi / Good morning....
* Giới thiệu tên: My names ....... = Im .............
* Hỏi thăm sức khoẻ: How are you? / And you? (Im) fine
* Cảm ơn: Thanks = Thank you.
* Giới thiệu tên ngời khác hoặc tên 1 đồ vật: This is ......


* Hỏi đáp về tuổi: How old are you? Im ....... years old.
* Vocabulary: Buổi trong ngày: morning , afternoon, evening,
night.
Bạn học: classmate, partner, children
B. Drill exercises
Ex1: Write the numbers
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20,21,
22, 23,24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.
Ex2: Sp xp cỏc danh t sau thnh 2 ct: danh t khụng m c v danh t
m c


1. child
6. bench
2. sugar
7. family
3. ruler
8. coffee
4. milk
9. water
5. bookshelf
10. house
Ex3: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning / I / Tam / this / Lan
2. Hi / I / Hai / this / Van.
3. afternoon / name / Hung / this / Hoang.
4. Hello / Long / I / Hoa / this / Nam / and / this / Nga
5. How / you / ? – I / fine / thanks/
6. morning / Miss Ha / name / Ba / this / Phong.
7. after noon / children / name / Nguyen Van An / How / you / ?

8. afternoon / teacher / we / fine / thanks/
9. Hi / Bao / how / you / ?/
10. Hello / Luong / this / Lan , my friend/ she / a new student / my class
Ex4: Sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh.
1. thank / are / you / fine / , / we
2. today / how / ? / you / are /
3. is / name / you / ? / my / . / and / Thong /
4. this / evening / miss / , /Nga / good / . /Hoa / is /
5. is / am / hello / ? / Lan / what / your / I / name / . /
Ex5: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
1. This (be) my friend , Lan .
2. She (be) nice ?
3. They (not be) students.
4. He (be) fine today.
5. My brother (not be ) a doctor.
6. You (be) Nga ? Yes, I (be)
7. The children (be) in their class now.
8. They (be) workers ? – No, They (not be)
9. Her name (be) Linh.
10.How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
C. Homework
- Learn theory by heart .
- Redo all exercises.
*****************************************************************



×