Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Hình học 8 chương 4 bài 9: Thể tích của hình chóp đều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.15 KB, 4 trang )

Giáo án Hình học 8

Ngàysoạn
Ngày giảng:
THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU
I- Mục tiêu bài dạy:
-Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc công thức tính Vcủa hình chóp đều.
- Rèn luyện kỹ năng tính thể tích hình chóp . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu
tố của hình chóp đều qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình chóp.
- Giáo dục cho HS tính thực tế của các khái niệm toán học.
ii- phương tiện thực hiện:
- GV: Mô hình hình hình chóp đều, và hình lăng trụ đứng. Dụng cụ đo lường
- HS: Công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng
Iii- tiến trình bài dạy:
A- Tổ chức:
B- Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng. áp dụng tính chiều cao của hình
lăng trụ đứng tứ giác đều có dung tích là 3600 lít và cạnh hình vuông của đáy là 3 m
C- Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* HĐ1: Giới thiệu công thức tính thể tích của hình 1) Thể tích của hình chóp đều
chóp đều
- GV: đưa ra hình vẽ lăng trụ đứng tứ giác và nêu
D'
C'
mối quan hệ của thể tích hai hình lăng trụ đứng có
S
đáy là đa giác đều và một hình chóp đều có chung
đáy và cùng chiều cao
A'


B'
- GV: Cho HS làm thực nghiệm để chứng minh thể
tích của hai hình trên có mối quan hệ biểu diễn
dưới dạng công thức
Vchóp đều =

1
S. h
3

+ S: là diện tích đáy
+ h: là chiều cao
* Chú ý: Người ta có thể nói thể tích của khối lăng
trụ, khối chóp thay cho khối lăng trụ, khối chóp
* HĐ2: Các ví dụ
* Ví dụ 1: sgk
* Ví dụ 2:
Tính thể tích của hình chóp tam giác đều chiều cao
hình chóp bằng 6 cm, bán kính đường tròn ngoại
tiếp là 6 cm
* HĐ3: Tổ chức luyện tập
* Vẽ hình chóp đều
- Vẽ đáy, xác định tâm (0) ngoại tiếp đáy

D

C

B


A

HS vẽ và làm thực nghiệm rút ra CT tính V
hình chóp đều
Vchóp đều =

1
S. h
3

- HS làm ví dụ
+ Đường cao của tam giác đều: ( 6: 2). 3 = 9
cm
Cạnh của tam giác đều:

a2
a =h
4
2


Giáo án Hình học 8

- Vẽ đường cao của hình chóp đều
- Vẽ các cạnh bên ( Chú ý nét khuất)
*HĐ4: Củng cố
chữa bài 44/123
a) HS chữa
b) Làm bài tập sau
+ Đường cao của hình chóp = 12 cm; AB = 10 cm

Tính thể tích của hình chóp đều?
+ Cho thể tích của hình chóp đều 18 3 cm3 Cạnh
AB = 4 cm Tính chiều cao hình chóp?
S

a = 2. h .

3
3
= 2.9
= 6 3 = 10,38 cm
3
3

a2 3
Sd =
= 27 3cm 2
4
1
V = S .h = 27 3.2 = 93, 42cm 3
3

- HS làm việc theo nhóm
* Đường cao của tam giác
AB

3
3
= 10
=5 3

2
2

* Diện tích đáy:
1
.10.5 3 = 25 3
2

* Thể tích của hình chóp đều
D

C

V=

1
25 3.12 = 100 3
3

*Ta có:
V = 18 3cm 3

H
A
*HĐ5: Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 45, 46/sgk
- Xem trước bài tập luyện tập

B


1
3
S = .4.4
= 4 3cm 2
2
2
3.18 3
h=
cm
4 3


Giáo án Hình học 8

Ngàysoạn:25/82010
Ngày giảng:
LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu bài dạy:
- GV giúp HS nắm chắc kiến thức có liên quan đến hình chóp đều - công thức tính
thể tích của hình chóp đều.
- Rèn luyện kỹ năng tính thể tích hình chóp . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu
tố của hình chóp đều qua nhều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình chóp.
- Giáo dục cho HS tính thực tế của các khái niệm toán học.
ii- phương tiện thực hiện:
- GV: Mô hình hình hình chóp đều, và hình lăng trụ đứng. Bài tập
- HS: công thức tính thể tích các hình đã học - Bài tập
Iii- tiến trình bài dạy:
A- Tổ chức:
B- Kiểm tra:15’
- Phát biểu công thức tính thể tích hình chóp đều?

- áp dụng tính diện tích đáy và thể tích của hình chóp đều có kích thước như hình vẽ:
Biết SO = 35 cm.
S
* Đáp án và thang điểm
+ Phát biểu đúng (2 đ)
+ Viết đúng công thức (2đ)
1
S.h
3
1
3
SMNO = .12.12.
(cm2)
2
2
S đáy = 6.36 3 = 374,12 (cm2)
1
V chóp = .374,12 . 35 = 4364,77 (cm2)
3

* V chóp =

C- Bài mới

N

0

M
R = 12


Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*HĐ1: GV chữa nhanh bài KT 15'
*HĐ2: Luyện tập
- HS lên bảng trình bày
1) Chữa bài 47
Số 48a) Sxq = p.d = 2.5.4,33 = 43,3
- Chỉ có hình 4 vì các đa giác của hình 4
Stp = Saq + S đáy = 43,3 + 25 = 68,3 cm2
đều là tam giác đều
Số 49 a) Nửa chu vi đáy: 6.4 : 2 = 12(cm)
2) Chữa bài 48
Diện tích xung quanh là:12. 10 = 120 (cm2)
- GV: dùng bảng phụ và HS lên bảng tính
b) Nửa chu vi đáy:7,5 . 2 = 15
3) Chữa bài 49
Diện tích xung quanh là:Sxq = 15. 9,5= 142,5 ( cm-2)
4) Bài tập 65(1)SBT :
Hình vẽ đưa lên bảng phụ
S

H
B


Giáo án Hình học 8

*HĐ3: Củng cố
- GV: nhắc lại phương pháp tính Sxq ; Stp và

V của hình chóp
D

*HĐ4: Hướng dẫn về nhà

C

- Làm bài 50,52,57
- Ôn lại toàn bộ chương

A

- Giờ sau ôn tập.

BT65:
a)Từ tam giác vuông SHK tính SK
Bảng ôn tập cuối năm:
SK = SH 2 + HK 2 ≈ 187, 2 (m)
HS cần ôn lại khái niệm các hình lăng trụ
Tam giác SKB có:
đứng, lăng trụ đều, hình hộp chữ nhật, hình SB = SK 2 + BK 2 ≈ 220,5 (m)
2
lập phương, hình chóp đều và các công thức b) Sxq= pd ≈ 87 235,5 (m )
1
c) V = S.h ≈ 2 651 112,8(m3 )
tính Sxq, Stp, V của các hình.
3

HS nhắc lại các công thức tính đã học.
Ghi BTVN.




×