Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE + ma tran giua ki II toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.28 KB, 3 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề 1: Phương trìnnh
bậc nhất 1 ẩn

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3: Định lí Talet
trong tam giác, Tam giác
đồng dạng.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết

Thông hiểu

TN
TL
Nhận biết được
phương trình
bậc nhất 1 ẩn.
Nhận biết được
nghiệm, tập


nghiệm, số
nghiệm của một
số phương trình
cơ bản
8
1,6
16%
Nhận ra được
định lí talet, hệ
quả, tính chất
đường phân
giác, góc tương
ứng, tỷ số đồng
dạng trong bài
toán
8
1,6
16%
16
3,2
32%

TN
TL
Hiểu nghiệm và
tìm tập nghiệm,
điều kiện xác
định của phương
trình,


8
1,6
16%
Hiểu được mối
quan hệ liên
quan đến tỉ số
đồng dạng, tỉ số
hai đường cao, tỉ
số diện tích của
tam giác đồng
dạng
9
1,8
18%
17
3,4
34%

Vận dụng
Thấp
TN
TL
- Giải được các
phương trình.

5
1,0
10%
Vận dụng được
định lí talet và

tính chất đường
phân giác, các
trường hợp đồng
dạng

8
1,6
16%
13
2,6
26%

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN 8
NĂM HỌC 2017-2018

Tổng
Cao
TN
TL
- Vận dụng được
các bước giải
toán bằng cách
lập phương trình

4
0,8
8%

25
5

50%

4
0,8
8%

25
5,0
50%
50
10
100%


Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
1
3
x 1
A. y  2 x  1
B. y  0 x  3
C. y 
D. y   2
3
x
Câu 2. Trong các phương trình x  2  3 x  1; x  y  0;2  5 y  0; 2 x  1,5  0 có mấy phương trình bậc
nhất một ẩn?
A. 1.
B. 2 .
C. 3
D. 4.

Câu 3. Tìm nghiệm của phương trình 4 x  5  0 ta được:
5
4
5
4
A. x 
B. x  
D. x 
D. x 
4
5
4
5
Câu 4. Trong các phương trình 4 x  3  3x  5; 2 x  7  3 x  1;5 x  3  5 x  1;5  2 x  5  3 x có mấy
phương trình có nghiệm?
A. 1.
B. 2 .
C. 3
D. 4.
Câu 5. Trong các phương trình 3x  1  5 x  3;2  x  4 x  3; x  1  2  5 x có mấy phương trình vô số
nghiệm?
A. 0 .
B. 1.
C. 2
D. 3.
Câu 6. Trong các phương trình 2 x  3  3x  2;5 x  1  3  2 x;2 x  1  4  x  3 có mấy phương trình có
nghiệm bằng 2?
A. 0 .
B. 1.
C. 2

D. 3.
Câu 7. Trong các phương trình 3( x  1)  x  2 x  2;3  2 x  4( x  1); x  1  2  (5  x) có mấy phương
trình vô nghiệm?
A. 0 .

B. 1.

C. 2
D. 3.
1
Câu 8. Tổng nghiệm của phương trình  x  1 ( x  )  0 là:
2
1
3
1
3
A, S 
B. S 
C. S 
D. S 
2
2
2
2
5x  1 x  3

0
Câu 9. Điều kiện xác định của phương trình
4x  2 1 x
1

1
1
A, x �
B. x �1
C. x �1 hoặc x �
D. x �1 và x �
2
2
2
Câu 10. x=-2 là nghiệm của phương trình nào ?
A. 3x - 1 = x - 5
B. 2x - 1 = x + 3
C. x- 3 = x - 2
D. 3x + 5 = -x - 2
Câu 11. x=4 là nghiệm của phương trình
A. 3x - 1=x-5
B. 2x - 1= x + 3
C. x - 3 = x - 2
D. 3x + 5 = - x - 2
2
Câu 12. Phương trình : x = - 4 có nghiệm là :
A. Một nghiệm x=2
B. Một nghiệm x=-2 C. Có hai nghiệm : x=-2; x=2
D. Vô nghiệm
Câu 13. Chọn kết quả đúng :
A. x2=3x � x (x-3)=0
B. x2 =9 � x=3 C. (x-1)2 -25 =0 � x=6
D. x2=-36 � x=-6
Câu 14. Cho biết 2x - 4 = 0.Tính 3x - 4 bằng:
A. 0

B. 2
C.-10
D. -5/2
Câu 15. Phương trình (2x-3)(3x+2) = 6x(x-50) + 44 có nghiệm:
1
A. S={2}
B. S={2;-3)
C. S={2; }
D. S={2;-0,3}
3
Câu 16. Phương trình : 3x-5x+5 =-8 ó nghiệm là :
2
2
A. x=
B. x=
C. x=4
D. Kết quả khác
3
3


Câu 17. Giá trị của b để phương trình 3x + b = 0 có nghiệm x = -2 là ;
A. 4
B. 5
C .6
D. Một kết quả khác
Câu 18. Phương trình 2x + k = x - 1 nhận x = 2 là nghiệm khi
A. k=3
B. k= -3
C. k = 0

D. k = 1
Câu 19. Phương trình m(x-1) =5-(m-1)x vô nghiệm nếu :
1
1
3
A. m=
B. m=
C. m=
D. m=1
4
2
4
Câu 20. Phương trình x2- 4x + 3 = 0có nghiệm là:
A. {1;2}
B. {2;3}
C. {1;3}
D. {2;4}
2
2
Câu 21. Phương trình x - 4 x + 4= 9(x - 2) có nghiệm là :
A. {2}
B. {-2;2}
C. {-2}
D. Một kết quả khác
1
3 x
3
Câu 22. Phương trình :
có nghiệm :
x2

x2
A. 1
B.2
C. 3
D. Vô nghiệm
x2
2
1


Câu 23. Phương trình
có nghiệm là :
x  2 x( x  2) x
A.{-1}

B. {-1;3}

C. {-1;4}
D. S=R
x
x
2x


Câu 24. Phương trình :
có nghiệm là :
2( x  3) 2( x  1) ( x  1)( x  3)
A. -1
B. 1
C. 2

D. Kết quả khác
Câu 25. Một người đi từ A đến B với vận tốc 30km/h, lúc về người đó đi với vận tốc 40km/h nên thời gian
về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×