Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KSHSG KHTN913 huyện yên lạc 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.15 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC

KỲ THI KSHSG KHTN-KHXH DÀNH CHO HS LỚP 8 THCS
NĂM HỌC 2015-2016

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 03 trang)

ĐỀ THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN THI TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Mã đề thi 913

Câu 1: Trong các thí nghiệm sau đây với một chất, thí nghiêm nào có sự biến đổi hoá học?
A. Hoà tan một ít chất rắn màu trắng vào nước lọc để loại bỏ các chất bẩn không tan được
dung dịch
B. Đun nóng dung dịch, nước chuyển thành hơi, thu được chất rắn ở dạng hạt màu trắng
C. Mang các hạt chất rắn nghiền được bột màu trắng
D. Nung bột màu trắng này, màu trắng không đổi nhưng thoát ra một chất khí có thể làm
đục nước vôi trong
Câu 2: Câu nào đúng trong số các câu sau:
A. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 đvC
B. 12g cacbon phải có số nguyên tử ít hơn số nguyên tử trong 23g natri
C. Sự gỉ của kim loại trong không khí là sự oxi hoá
D. Nước cất là đơn chất vì nó tinh khiết
Câu 3: Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?
A. Để đứng bình


B. Đặt úp ngược bình
C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình
D. Cách nào cũng được
Câu 4: Cho các oxit: NO2, PbO, Al2O3, Fe3O4. Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhiều hơn cả là:
A. NO2
B. PbO
C. Al2O3
D. Fe3O4
Câu 5: Cho cùng một khối lượng các kim loại là Mg, Al, Zn, Fe lần lượt vào dung dịch H2SO4
loãng, dư thì thể tích khí H2 lớn nhất thoát ra là của kim loại nào sau đây?
A. Mg
B. Al
C. Zn
D.Fe
Câu 6: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga
C. Sự quang hợp của cây xanh
D. Sự hô hấp của động vật
Câu 7: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2 (cacbon đioxit)
B. CO (cacbon oxit)
C. SO2 (lưu huỳnh đioxit)
D. SnO2 (thiếc đioxit)
Câu 8: Khi thổi không khí vào dung dịch nước vôi trong, dung dịch nước vôi trong bị vẩn đục. Khí
nào trong không khí đã gây ra hiện tượng đó?
A. Cacbon đioxit
B. Hiđro
C. Nitơ
D. Oxi

Câu 9: Chọn định nghĩa chất xúc tác đúng và đầy đủ nhất trong số các định nghĩa sau:
A. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn.
B. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không tham gia
vào phản ứng
C. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn và tiêu hao trong phản
ứng
D. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không bị tiêu hao
trong phản ứng.
Câu 10: Nơ ron vận động còn được gọi là gì?
A. Nơ ron cảm giác
B. Nơ ron li tâm
C. Nơ ron trung gian
D. Nơ ron liên lạc
Câu 11: Khi gặp người bị tai nạn sai khớp cần phải làm gì?
A. Nắn ngay chỗ xương bị gãy
B. Đặt nạn nhân nằm yên
C. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau rồi băng cố định.
D. Vận động càng mạnh càng tốt

/>
Trang 1/3- Mã đề thi 913


Câu 12: Loại chất hữu cơ nào có trong thức ăn sau khi bị tiêu hóa biến đổi thành axit amin.
A. Protein
B. Lipit
C. Gluxit
D. Vita min
Câu 13: Tế bào lim phô T phá hủy tế bào bị nhiễm vi khuẩn bằng cách nào?
A. Kìm hãm sự trao đổi chất của tế bào đã nhiễm vi khuẩn.

B. Bao vây và thực bào các tế bào nhiễm khuẩn đó.
C. Nhận diện và tiếp xúc với tế bào nhiễm khuẩn, tiết ra Protein đặc hiệu làm tan màng, phá
hủy các tế bào nhiễm khuẩn đó.
D.Nhận diện và tiếp xúc với tế bào nhiễm khuẩn, tiết ra kháng thể phá hủy các tế bào đó.
Câu 14: Một đĩa tiết trên mặt có màu đỏ sẫm là do đâu?
A. Hêmôglôbin của hồng cầu kết hợp với CO2 trong không khí
B. Hêmôglôbin của hồng cầu kết hợp với CO trong không khí
C. Hêmôglôbin của hồng cầu kết hợp với O2 trong không khí
D. Hêmô glôbin của hồng cầu kết hợp với N2 trong không khí
Câu 15: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu (fibrilogen) sẽ tạo thành:
A.Tơ máu
B. Bạch huyết
C. Huyết thanh
D. Cục máu đông
Câu 16: Thời gian co bóp nhịp nhàng của tim người theo chu kì bình thường là 0,8s:
A. Tâm nhĩ co 0,3s. Tâm thất co 0,1s. Thời gian giãn chung 0,4s
B. Tâm nhĩ co 0,1s. Tâm thất co 0,3s. Thời gian giãn chung 0,4s
C. Tâm nhĩ co 0,4s. Tâm thất co 0,1s. Thời gian giãn chung 0,4s
D. Tâm nhĩ co 0,1s. Tâm thất co 0,4s. Thời gian giãn chung 0,4s
Câu 17: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo phù hợp với chức năng của da.
A. Bên ngoài là lớp sừng có chức năng bảo vệ.
B. Tuyến nhờn có chức năng giúp da mềm mại, không thấm nước
C. Tuyến mồ hôi có chức năng bài tiết, điều hòa thân nhiệt
D. Bên trong là những mô xốp có chức năng cách nhiệt
Câu 18: Hậu quả của thức ăn còn bám lại trên răng vào buổi tối:
A. Làm nước bọt tiết ra ít hơn nên khó tiêu hóa thức ăn
B. Tạo môi trường kiềm phá hủy men răng
C. Tạo ra môi trường axit phá hủy lớp men răng, ngà răng, gây viêm tủy răng, làm hôi
miệng
D. Làm nước bột tiết ra nhiều hơn để tiêu hóa thức ăn

Câu 19: Chất xám trong bộ phận thần kinh trung ương được cấu tạo bởi:
A. Thân nơron
B. Thân nơron và các sợi nhánh
C. Sợi nhánh nơron
D. Sợi trục nơron
Câu 20: Trồng nhiều cây xanh ngăn cách giữa khu công nghiệp và khu dân cư nhằm giảm ô nhiễm
tiếng ồn vì:
A. Cây xanh tác động vào nguồn âm
B. Cây xanh ngăn chặn không cho âm truyền tới khu dân cư
C. Cây xanh làm cho âm truyền theo hướng khác
D. Cả B và C
Câu 21: Cho vận tốc của các xe như sau: Xe 1: 36km/h; xe 2: 18m/s; xe 3: 0,9km/ph;
xe 4: 100000cm/ph. Xếp theo thứ tự từ chuyển động nhanh nhất đến chậm nhất là:
A. Xe 1 - xe 2 - xe 3 – xe 4
B. Xe 2 - xe 4 - xe 3 – xe 1
C. Xe 4 - xe 1 - xe 2 – xe 3
D. Xe 3 - xe 1 - xe 2 – xe 4
Câu 22: Móc một quả nặng vào lực kế, số chỉ của lực kế là 20N. Nhúng chìm quả nặng đó vào
trong nước thì số chỉ của lực kế:
A. tăng lên
B. giảm đi
C. không thay đổi
D. chỉ số 0
Câu 23: Một người đi xe đạp, trong một nửa quãng đường đầu với vận tốc 12km/h và nửa quãng
đường còn lại với vận tốc 20km/h. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường là:
A. 15km/h
B. 16km/h
C. 11km/h
D. 14km/h


/>
Trang 2/3- Mã đề thi 913


Câu 24: Đơn vị công suất là:
A. kw
B. J/s
C. Mã lực
D. Cả A, B và C
Câu 25: Một vật nặng 500g rơi từ độ cao 20m xuống đất. Khi đó trọng lực đã thực hiện một công
là:
A. 10000J
B. 1000J
C. 100J
D. 10J
Câu 26: Một ghế tựa 4 chân có trọng lượng 150N và một người nặng 55,8kg ngồi trên ghế. Diện
tích tiếp xúc của một chân ghế với mặt đất là 6cm2. Áp suất của các chân ghế với mặt đất là:
A. 295000 pa
B. 34,3 pa
C. 29,5 pa
D. 295 pa
Câu 27: Trong phòng thí nghiệm người ta lắp dụng cụ điều chế và thu một số khí như hình vẽ dưới
đây. Hãy cho biết dụng cụ trên có thể điều chế và thu những khí nào trong các khí sau:
A. O2, CO2, SO2, Cl2
B
B. O2, NO2, SO3, CH4
C. O2, N2, SO2, H2
D. O2, H2S, N2O, C2H2

Câu 28: Trong các tổ hợp vật thể dưới đây, tổ hợp các chất dẫn điện là:

A. Bát gốm, thanh gỗ, ruột bút chì
B. Đất vườn, cục tẩy, thân người
C. Thân người, đất vườn, đồng kim loại
D. Thủy tinh, đồng kim loại, ruột bút chì
Câu 29: Có hai khối kim loại A và B. Tỷ số khối lượng riêng của A và B là 2:5, khối lượng của B
gấp hai lần khối lượng của A. Thể tích của A so với thể tích của B là:
A. 0,8 lần
B. 1,5 lần
C. 0,2 lần
D. 1,25 lần
Câu 30: Một vật đặt ở gần gương cho ảnh ảo, lớn hơn vật. Gương đó là:
A. Gương phẳng
B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm
D. Cả A, B và C
-----------HẾT----------

Họ, tên thí sinh:........................................................Số báo danh:.................................

/>
Trang 3/3- Mã đề thi 913



×