PHßNG gd&§T phï ninh
Đề chính thức
§Ò thi chän HäC SINH n¨ng khiÕu líp 8
N¡M HäC 2011 – 2012
Môn: Toán
Thời gian làm bài 150 phút (không kể giao đề)
Bài 1. (4,0 điểm)
Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử:
a. x 2 7 x 6
b. x4 + 2012x2 + 2011x + 2012
Bài 2. (4,0 điểm)
1 x3
1 x2
x
:
Cho biểu thức A =
1 x x 2 x3
1 x
a. Rút gọn biểu thức A.
2
b. Tính giá trị của biểu thức A tại x 1 .
3
c. Tìm giá trị của x để A < 0.
Bài 3. (4,0 điểm)
2
2
2
2
2
2
a. Cho a b b c c a 4. a b c ab ac bc .
Chứng minh rằng a b c .
b. Cho x, y, z là các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng:
1
1
2
�
2
2
1 x
1 y
1 xy
Bài 4: (6,0 điểm)
Cho ABC tam giác đều, gọi M là trung điểm của BC. Một góc xMy = 600 quay
quanh điểm M sao cho 2 cạnh Mx, My luôn cắt cạnh AB và AC lần lượt tại D và E.
Chứng minh:
a. Tam giác BMD đồng dạng với CEM , Từ đó suy ra tích BD.CE không đổi.
b. DM, EM lần lượt là tia phân giác của góc BDE và góc CED.
c. Chu vi ADE không đổi.
Bài 5. (2,0 điểm):
Tìm số nguyên x sao cho
x 17
là bình phương của một số hữu tỷ.
x9
________________Hết______________
Ghi chú: Thí sinh dự thi môn Toán không được sử dụng máy tính cầm tay.
/>
1
PHßNG gd&§T phï ninh
HD chÊm thi chän HäC SINH n¨ng khiÕu 8
N¡M HäC 2011 – 2012
Môn Toán
Bài 1: (4,0 điểm)
2
2
1. x 7 x 6 x x 6 x 6 x x 1 6 x 1 x 1 x 6
1,5đ
4
2
4
2
2
2. x + 2012x + 2011x + 2012 = x + x + 2011x + 2011x + 2011 + 1
0,5đ
= x4 + x2 + 1 + 2011(x2 + x + 1) = (x2 + 1)2 – x2 + 2011(x2 + x + 1)
1,0đ
= (x2 + x + 1)( x2 – x + 1) + 2011(x2 + x + 1) = (x2 + x + 1)( x2 - x + 2012)
1,0đ
Bài 2 ( 4,0 điểm )
a, ( 2,0 điểm )
Điều kiện: x khác -1 và 1 thì :
0,5đ
1 x3 x x2
(1 x)(1 x)
:
A=
1 x
(1 x)(1 x x 2 ) x(1 x)
(1 x)(1 x x 2 x)
(1 x )(1 x )
:
=
1 x
(1 x)(1 2 x x 2 )
1
2
= (1 x ) : (1 x)
= (1 x 2 )(1 x)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
KL :
b, (1,0 điểm)
2
5
= thì A =
3
3
25
5
= (1 )(1 )
9
3
34 8 272
2
.
10
9 3 27
27
Tại x = 1
5 ��
5 �
�
1 ( ) 2 ��
1 ( ) �
�
3 ��
3 �
�
KL
c, (1,0 điểm)
Với x khác -1 và 1 thì A<0 khi và chỉ khi (1 x 2 )(1 x) 0 (1)
Vì 1 x 2 0 với mọi x nên (1) xảy ra khi và chỉ khi 1 x 0 x 1
KL
Bài 3 (4,0 điểm)
a. Biến đổi đẳng thức để được
a 2 b 2 2ab b 2 c 2 2bc c 2 a 2 2ac 4a 2 4b 2 4c 2 4ab 4ac 4bc
Biến đổi để có (a 2 b 2 2ac) (b 2 c 2 2bc) (a 2 c 2 2ac) 0
Biến đổi để có (a b) 2 (b c) 2 (a c) 2 0 (*)
Vì (a b) 2 0 ; (b c) 2 0 ; (a c) 2 0 ; với mọi a, b, c
nên (*) xảy ra khi và chỉ khi (a b) 2 0 ; (b c) 2 0 và (a c) 2 0 ;
Từ đó suy ra a = b = c
2
/>
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5 đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
b.
1
1
2
�
2
2
1 x
1 y
1 xy
(1)
� 1
1 �� 1
1 �
��
�
�
��0
2
2
1 x
1 xy � �
1 y
1 xy �
�
x y x
y x y
�
�0
1 x 2 1 xy 1 y 2 1 xy
y x xy 1
۳
0 2
1 x 2 1 y 2 1 xy
+ Vì x �1; y �1 => xy �1 => xy 1 �0
2
=> BĐT (2) đúng => BĐT (1) đúng (dấu ‘’=’’ xảy ra khi x = y)
Bài 4: (6,0 điểm)
+ Vẽ hình đúng.
a, Chứng minh BMD CEM (g-g)
Vì BM = CM =
x
BC
BC 2
(gt) � BD.CE =BM.MC =
(k ®æi)
2
4
D
2,0đ
0,5
y
A
E
1
3.0
2
b, Chứng minh: Từ a,=>BDCE=MD.MB
B
và B = M2 = 600 => BMD MED (c-g-c)
Từ đó suy ra Dˆ 1 Dˆ 2 , do đó DM là tia phân giác của góc BDE
Chứng minh tương tự ta có EM là tia phân giác của góc CED
c, Gọi H, I, K là hình chiếu của M trên AB, DE, AC
1
2 3
M
C
A
1.5
E
D
I
K
H
B
C
M
Chứng minh: Từ tính chất tia phân giác ta có: DH = DI, EI = EK.
Chu vi : PADE = AD+DE+EA =AD+DI+IE+KA
= AD +DH +AE+EK = AH +AK = 2.AH .(không đôỉ)
Kết luận….
Bài 5. (2,0 điểm):
1.0
2
x 17 �a � a 2
Hướng dẫn: Giả sử
= � �= 2 (Với a �N; b�N*)
x9
�b � b
+ Xét: a = 0 => x = 17
+ Xét a �0, không mất tổng quát, giả sử ƯCLN(a,b) = 1 => ƯCLN(a2,b2) = 1
/>
3
Ta có: x -17 = a2k (1)
x - 9 = b2k (2) (k- nguyên).
Từ (1) và (2) => b2k - a2k = 8
(b - a)(b + a)k = 8 (3) ; 8 = 8.1 = 4.2 =.....;
Vì : b + a – (b - a) = 2a ; b + a > b - a
Kết hợp giả thiết ta có bảng sau:
b+a
4
4
2
2
b-a
2
-2
-2
-4
k
1
-1
-2
-1
b
3
1
0, loại
-1, loại
(1,0điểm)
a
1
3
x = b2k + 9
18
8
+/ x = 17 => A = 0 = 02
+/ x = 18 => A =
1
9
+/ x = 8 = > A = 9
Đáp số: x �{17,18,8}
4
/>
(1,0điểm)