Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giáo án Hình học 8 chương 4 bài 6: Thể tích của hình lăng trụ đứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.37 KB, 7 trang )

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8.
TIẾT 61

THỂ TÍCH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng
- Biết vận dụng công thức vào tính toán
II/ CHUẨN BỊ :
GV:Mô hình hình lăng trụ đứng
HS: Thước
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

HOẠT ĐỘNG 1 (7/) KIỂM TRA :
? Phát biểu và viết công thức tính Sxq ; Stp
của hình lăng trụ đứng
HS phát biểu nội dung GV yêu cầu và làm
Cho lăng trụ đứng tam giác – tính Stp

bài tập :
BC =

82  62 = 10 (cm) (Pitago)


B

C
8



Sxq = (6+8+10).9 = 216 (cm2)

6
2 Sđáy = 2 .
A

9

B/

1
. 6 . 8 = 48 (cm2)
2

Stp = Sxq +2Sđáy = 216 +48 = 264(cm2)

C/
A/

HOẠT ĐỘNG2 (12/) CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH
GV giới thiệu công thức tính thể tích hình
hộp chữ nhật

HS : V = a . b . c

- Cho HS làm ? / SGK

V = Sđáy . chiều cao


(GV đưa câu hỏi lên màn hình)

HS quan sát và nhận xét

+ So sánh thể tích lăng trụ đứng tam giác và
thể tích hình hộp chữ nhật (hình 106 / SGK)
+ Tính cụ thể thể tích lăng trụ đứng tam giác
V = Sđáy x chiều cao

Vlăng trụ đứng tam giác =

1
Shình hộp
2

Vhình hộp = 5 . 4. .7 = 140

Với đáy là tam giác thường hoặc đa giác

Vlăng trụ tam giác =

công thức vẫn đúng

cao

5.4.7
= Sđáy . chiều
2

HOẠT ĐỘNG 3 (10/) VÍ DỤ :

GV đưa hình 107 SGK lên màn hình :
Cho lăng trụ đứng ngũ giác . Tính thể tích ?

HS nêu 2 cách tính
C1 : thể tích hình hộp chữ nhật :
4 . 5 . 7 = 140 cm3

7cm

Thể tích lăng trụ đứng tam giác :


5.2.7
35cm3
2

4cm
2cm

Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác :
140 + 35 = 175 cm3
C2 : Diện tích ngũ giác
5.2
 25cm 2
2

5 .4 +

GV nêu cách tính ? C1 C2


Thể tích lăng trụ ngũ giác
25 . 7 = 175 cm3
HOẠT ĐỘNG 4 (10/) CỦNG CỐ – HƯỚNG DẪN
BàI 27/SGK
GV đưa hình vẽ lên màn hình và yêu cầu hs
hoạt động nhóm tìm kết quả
GV kiểm tra các nhóm
BàI 28/SGK
GV đưa đề bài lên màn hình
Yêu cầu HS làm việc cá nhân

b
h
h1

V
Sđ =
h=

5
2
8
5
40

6
4
5
12
60


4
3

2,5
4
10
5
50

6
12

b.h
2Sd
 b
2
h

2 Sd
b

V

V = Sđ.h1 => Sđ = h
1

HS : diện tích đáy thùng là :

Về : học thuộc công thức

Làm bàI tập 29 ; 30 ; 31 ; 33 / SGK
Và bài tập 41 ; 43 / SBT

1
. 90 . 60 = 2700 (cm2)
2

Thể tích thùng là :
V = Sđ . h = 2700 . 70 = 189 000 (cm3)
Vậy dung tích thùng là 189 lít



TIẾT 62

LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
- Rèn luyện cho hs kĩ năng phân tích hình, xác định đúng đấy, chiều cao của
hình lăng trụ
- Vận dụng công thức tính diện tích, thể tích
- Củng cố kháI niệm song song, vuông góc giữa đường và mặt phẳng
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình không gian
II/ CHUẨN BỊ :
GV:Mô hình hình lăng trụ đứng
HS: Thước
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


HOẠT ĐỘNG 1 (10/) KIỂM TRA :
HS1 : - Phát biểu và viết công thức tính thể
tích hình lăng trụ đứng

HS1 chữa bàI tập

- Tính thể tích và Stp hình lăng trụ (hình vẽ
sẵn)

HS dưới lớp làm bàI tập 30/SGK
Lới giải : Diện tích đáy của hình lăng trụ
Là : Sđ =

6
8cm

3cm

6.8
 24cm 2
2

Thể tích của lăng trụ là :
V = Sđ .h = 24 . 3 = 72 (cm3)


Cạnh huyền của tam giác vuông ở đáy là:
62  82 10 cm 

Diện tích xung quanh của lăng trụ là :

Sxq = (6 + 8 + 10) .3 = 72 (cm2)
Diện tích toàn phần của lăng trụ là :
Stp = Sxq + 2Sđ = 72 + 2. 24 = 120(cm2)
HOẠT ĐỘNG 2 (34/) : LUYỆN TẬP
BàI tập 30/SGK
GV đưa đề lên màn hình và hỏi :

HS : 2 lăng trụ này bằng nhau vì có đáy là

? Có nhận xét gì về hình lăng trụ a, b trong

tam giác bằng nhau, chiều cao cũng bằng

hình ?. Vậy thể tích và diện tích lăng trụ b là nhau
?
Hình c : (GV đưa lên màn hình) và yêu cầu
tính thể tích của hình này ?



Va = Vb = 72 cm3



Stpa = Stpb = 120 cm2

HS : C1 : Tính riêng V từng hình rồi cộng
lại
C2 : lấy diện tích đáy x chiều cao
Sđ = 4 . 1 + 1.1 = 5 (cm2)


Ccao LT(h)
Ccao tg đáy h1
Cạnh tg ứngh1
dtích đáy Sđ
VLT
V
BàI 32/ SGK

LT1
5 cm
4 cm
3cm
6cm2
30cm3

LT2
7 cm
2,8 cm
5cm
7cm2
49cm3

A

LT3
3 cm
5cm
6cm
15cm2

0,045l

V = 5.3 = 15 (cm3)
Chu vi đáy = 4 +1+ 3 +1+1+2 = 12 (cm)
Sxq = 12.3 = 36(cm2)
Stp = 36 + 2.5 = 46 (cm2)
HS hoạt động nhóm điền bảng

B


E

F

HS :
4

8
D
10
C
Gv yêu cầu HS khá điền thêm nét khuất

a) Cạnh AB // FC // FD
4.10
 20 cm2
2




b) Sđ =



V = Sđ . h = 20. 8 = 160 (cm3)

BàI tập 35 / SGK
GV đưa đề lên màn hình vẽ thêm hình phối

c) Khối lượng lưỡi thìa là :
7,8 . 74 . 0.16  1,26 (kg)

cảnh
B
H

F

A

C
HS :
D

8 .3 8 .4

= 12 + 16 = 28 (cm2)
2
2


Sđ =

V = Sđ . h = 28 . 10 = 280 (cm3)
HOẠT ĐỘNG 3: CỦNG CỐ
* Điền tiếo vào chỗ trống để hoàn thành bài tập sau :
1) Vhhcn= ...

;

4) Vhlp =...

; 5) Sxqhlp =...........

7) Sxq lăng trụ đứng = ...

2) Sxqhhcn = ... ...

; 8) Stp lăng trụ đứng= ...

;

3) Stphhcn = ...
;

;

6) Stphlp=.......

9)V lăng trụ đứng =...


HOẠT ĐỘNG 4: HƯỚNGDẪNVỀ NHÀ
- Xem lại các công thức tính của các hình vừa học , cách vẽ hình .
- làm bài tập 34 /tr116 SGK Và 50, 51, 53 / SBT
* HDbài 34:

a) Diện tích đáy hộp xà phòng là 28cm2,chiều cao là 8cm
=> V =...
b) SABC =12cm2, chiều cao là 9cm => V =.....



×