Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Hình học 8 chương 4 bài 4: Hình lăng trụ đứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.23 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
TIẾT 59: ξ4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I- MỤC TIÊU
- HS nắm đợc các yếu tố của hình lăng trụ đứng
- Biết gọi tên hình lăng trụ theo đáy
- Biết cách vẽ hình lăng trụ theo 3 bớc: vẽ đáy, vẽ cạnh bên, vẽ đáy thứ hai
- Củng cố khái niệm song song.
II- CHUẨN BỊ
- GV: Mô hình, tranh
Thớc,phấn màu, bảng phụ
- HS: Thớc kẻ, bút chì.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5 HS :Cạnh của hình lập phơng
phút)
GV: Chữa bt 17/108 (sbt)
Gọi HS nhận xét cho điểm
Hoạt động 2: Bài mới (30 ph)

bằng

2 . Độ dài AG là

a) 2

c)

d) 2 6



Ghi bảng

6
d) 2 2

HS cầm mô hình của hình lăng 1. Hình lăng trụ đứng

GV: Quan sát mô hình hình lăng trụ đnứg và mô tả các đặc điểm - Đỉnh
trụ đứng và nêu rõ đặc điểm về về đáy, cạnh bên, mặt bên.

- Mặt bên

đáy, cạnh bên, mặt ben?

- Cạnh bên

HS vẽ đáy

+ Muốn vẽ hình lăng trụ tứ giác ta Vẽ cạnh bên
làm ntn?

Vẽ đáy còn lại

+ Cách gọi tên hình lăng trụ phụ HS : Phụ thuộc vào mặt đáy.
thuộc vào yếu tố nào?

HS: Trình bày tại chỗ

- 2 đáy



+ Cả lớp làm ?1, ?2 ở bảng phụ

HS: Tấm lịch để bàn có hình

+ Cho ví dụ thực tế hình ảnh của dạng lăng trụ đứng tam giác
hình lăng trụ?

Kí hiệu :
ABCDA1B1C1D1
?1 Có

Cả lớp vẽ hình lăngtrụ đứng tam HS vẽ hình vào vở ghi
giác?

?2 SGK
2. Ví dụ

HS nêu tại chỗ các yếu tố vềmặt

+ Chỉ ra các yếu tố của hìnhlăng đáy , cạnh bên, mặt bên
trụ ABCDè?

HS theo dõi

+ Giới thiệu cho HS chiều cao của
hình lăng trụ chính là cạnh bên
+ Đa ra chú ý ở bảng phụ


HS theo dõi chú ý ở ttrên bảng

Đậy là hình chữ nhật khi vẽ thờng phụ

Đáy :(ABC)//(DEF)

vẽ là hình bình hành.

Mặt bên (ACFD), (CBEF),
(ABED)
Chiều cao: AD...

Hoạt động 3: Củng cố (8 ph)

HS hoạt động theo nhóm

GV: Cả lớp hoạt động nhóm BT19 HS đa ra kết quả nhóm
ở bảng phụ

HS nhận xét

+ Cho biết kết quả của nhóm?

HS chữa bài

+ Đa ra đáp án để các nhóm nhận
xét

Chú ý sgk
3. Bài tập

BT 19/108
a
3
3
6
3

b
4
4
8
4

c
6
6
12
6

+ Chữa bt 19
GV nghiên cứu BT 21 ở bảng phụ

HS đọc đề bài

+Những cặp mặt phẳng nào song HS (ABC)//(A’B’C’)
song với nhau?

BT 12/108
a) (ABC)//(A’B’C’)


HS trình bày tại chỗ những mặt b) (ABC’B’) ⊥(ABC)

+ Những cặp mặt phẳng nào vuông phẳng vuông góc

(BCáC’B’) ⊥(ABC)

góc với nhau?

(ACáC’A’) ⊥(ABC)

+ Cho HS hoạt động theo nhóm

HS hoạt động theo nhóm

c) HS tự ghi

d
5
5
10
5


phần c, sau đó dán kết quả trênn
bảng để chấm điểm.
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 ph)
- Luyện vẽ hình lăng trụ, hình hộp chữ nhật, hình lập phơng
- BT 20, 22/108,109 sgk
- Ôn lại công thức tính Sxq, Vtp của hình hộp chữ nhật




×