Đại số 8 – Giáo án
PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. MỤC TIÊU :
- Kiến thức : HS nắm được qui tắc chia 2 phân thức, HS nắm vững khái niệm
phân thức nghịch đảo. Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính chia liên tiếp
- Kỹ năng : HS biết cách trình bày lời giải của phép chia phân thức
Vận dụng thành thạo công thức :
A C A C
C
: . ; với
khác 0, để thực hiện các
B D B D
D
phép tính.
Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện dãy phép
tính.nhân và chia theo thứ tự từ trái qua phải
- Thái độ : Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ :
- GV : Bài soạn, bảng phụ
- HS : bảng nhóm, đọc trước bài.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
I. Tổ chức
Sĩ số 8A : …………………………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ :
HS1 :- Nêu các tính chất của phép nhân các phân thức đại số
* Áp dụng: Thực hiện phép tính
HS2 : Thực hiện phép tính
a)
xy� 1
1 �
�
�
x y �x y x y �
x 1 � 2
x3 �
x
x
1
�
�
x �
x 1 �
b)
x4 7 x 3
.
x 3 x4 7
III. Bài mới :
1. Đặt vấn đề
Phép chia các phân thức được thực hiện như thế nào ? Tương tự như phép
chia các phân số ta cũng thực hiện được phép chia các phân thức.
2. Nội dung
Hoạt động của GV
- Làm phép tính nhân ?1
- GV giới thiệu đây là 2 phân thức
nghịch đảo của nhau
Hoạt động của HS
1. Phân thức nghịch đảo
x 3 5 x 7 (x 3 5)(x 7)
.
1
x 7 x 3 5 (x 7)(x 3 5)
?
1
- GV : Thế nào là hai phân thức Hai phân thức được gọi là nghịch đảo
của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
nghịch đảo ?
- Em hãy đưa ra ví dụ 2 phân thức là + Nếu A là phân thức khác 0 thì A .
B
nghịch đảo của nhau.?
B
B
B
= 1 do đó ta có :
là phân thức
A
A
nghịch đảo của phân thức
A A
;
là
B
B
- GV : Chốt lại và giới thiệu kí hiệu 2 phân thức nghịch đảo của phân thức
phân thức nghịch đảo .
B
.
- GV : Còn có cách ký hiệu nào khác
A
về phân thức nghịch đảo không ?
1
A
�A �
Kí hiệu : � � là nghịch đảo của
B
- GV cho HS làm ?2 tìm phân thức
�B �
nghịch đảo của các phân thức sau:
- HS trả lời :
a)
b)
2x
3y 2
có PT nghịch đảo là 3y 2
2x
x2 x 6
có
2x 1
2x 1
x x6
2
PT
nghịch
đảo
là
c)
1
có PT nghịch đảo là x-2
x2
1
- GV : Em hãy nêu qui tắc chia 2 d) 3x + 2 có PT nghịch đảo là 3x 2 .
phân số.
Tương tự như vậy ta có qui tắc chia 2 2. Phép chia
phân thức
A
* Muốn chia phân thức
cho phân
B
A
* Muốn chia phân thức
cho phân
B
thức
C
khác 0 , ta làm như thế nào?
D
thức
C
A
khác 0 , ta nhân với phân
D
B
thức nghịch đảo của
- GV : Cho HS thực hành làm ?3.
- GV chốt lại :
* Khi thực hiện phép chia. Sau khi
*
?
3
chuyển sang phép nhân phân thức thứ
nhất với nghịch đảo của phân thức
thứ 2, ta thức hiện theo qui tắc. Chú ý
phân tích tử thức và mẫu thành nhân
tử để rút gọn kết quả.
* Phép tính chia không có tính chất
giao hoán & kết hợp. Sau khi chuyển
đổi dãy phép tính hoàn toàn chỉ có
phép nhân ta có thể thực hiện tính
chất giao hoán & kết hợp.
?
4
C
.
D
A C A C
C
: . ; với
�0
B D B D
D
1 4x 2 2 4x 1 4x 2 3x
:
2
.
x 2 4x 3x
x 4x 2 4x
(1 2x)(1 2x).3x 3(1 2x)
2x(x 4)(1 2x)
2(x 4)
4x 2 6x 2x 4x 2 5y 2x
:
:
. :
5y 2 5y 3y 5y 2 6x 3y
20x 2 y 3y 2x 3y
.
.
1
30xy 2 2x 3y 2x
IV. Củng cố :
- GV : Cho HS làm bài tập theo nhóm
Tìm x từ đẳng thức :
4a 4b
a 2 b2
.x
a)
;
5a 5b
a 2 2ab b 2
1 x
x
1 x
x
�
��
�
:
b) �
��
�
1 x �� x
1 x �
�x
- HS các nhóm trao đổi & làm bài
V. Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 42, 43, 44, 45 (sgk)
- Xem lại các bài đã chữa.
- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học trong kỳ I