Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

On Thi Toan dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 35 trang )

Câu 200 Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) đi qua B(1;2;3), vuông góc với mặt phẳng (S)
: x -y +z -1 =0 và song song với Oy.
A. (Q): x-z +2 =0
B. (Q): x+z -4=0
C. (Q):2x -z +1 =0
D. (Q): x +2z -7=0
E. một đáp số khác.
Câu 201Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (R) đi qua C(1;1;-1), vuông góc với mặt phẳng (T)
: x +2y +3z -1 =0 và song song với Oz.
A. ( R): 2x -y -1 =0
B. ( R): x-y =0
C. ( R):x +y -2=0
D. ( R):2x +y -3 =0
E. một đáp số khác.
Câu 202 Cho biết ba trung điểm ba cạnh của tam giác là M1(2;1), M2(5;3), M3(3;-4). Hãy lập
phương trình ba cạnh của tam giác đó.
A. AB: 2x-3y-18=0; BC: 7x-2y-12=0; AC: 5x+ y-28=0
B. AB: 2x-3y+18=0; BC: 7x-2y+12=0; AC: 5x- y-28=0
C. AB: 2x+3y-18=0; BC: 7x+2y-12=0; AC: 5x- y+28=0
D. AB: 2x-3y=0; BC: 7x-y-12=0; AC: 5x+ y-2=0
E. các câu trả lời trên đều sai.
Câu 203 Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC nếu cho A(1;3) và hai đường trung tuyến có
phương trình là: x-2y +1=0 và y-1=0.
A. AB: x-y-2=0; BC: x-4y+1=0; AC: x+ 2y+7=0
B. AB: x-y+2=0; BC: x-4y-1=0; AC: x+ 2y-7=0
C. AB: x+y+2=0; BC: x+4y-1=0; AC: x- 2y-7=0
D. AB: x+y-2=0; BC: x+4y+1=0; AC: x- 2y+7=0
E. các câu trả lời trên đều sai.
Câu 204 Lập phương trình chính tắc của hyperbol (H) tâm O, có tiêu điểm nằm trên trục tung và (H)
có tiêu cự bằng 10, có tiêu cự e=5/3.
A. y² /3 - x² /8 =1.


B. y² /16 -x² /9 =1
C. y² -x² =1
D. 2y² -x² =1
E. các đáp số trên đều sai.
Câu 205Tìm điều kiện để đường thẳng (D): Ax +By +C =0 tiếp xúc với hyperbol (H): x²/a² -y²/b² =1
A. A²b² -B²a² =C², với A²b² -B²a² >0
B. B²b² -A²a² =C², với B²b² -A²a² >0
C. A²a² -B²b² =C², với A²a² -B²b² >0
D. B²a² -A²b² =C², với B²a² -A²b² >0
E. Các câu trả lời trên đều sai.
Câu 206Viết phương trình tiếp tuyến (D) của parabol (P): y² =8x tại điểm M có tung độ y= 4.
A. (D):x- y +2 =0
B. (D): x- y -2 =0
C. (D): x+ y +2 =0
D. (D): x+ y -2 =0
E. một đáp số khác.


Câu 207 Viết phương trình tiếp tuyến (D) của parabol (P): y²= 36x biết (D) qua điểm A(2;9).
A. (D): 3x –2y +3 =0
B. (D): 3x –2y +12 =0
C. (D):3x –2y –12 =0
D. A, B đều đúng
E. A, C đều đúng.
Câu 208Viết phương trình tiếp tuyến (D) của parabol (P): y² =-12x biết (D) có hệ số góc k=3.
A. (D):3x +y –1 =0
B. (D):3x +y +1 =0
C. (D):3x –y +1= 0
D. (D):3x –y –1 =0
E. một đáp số khác.

Câu 209Tìm điểm M(xo; yo) thuộc parabol (P): x²= 16y biết tiếp tuyến tại M của (P) có hệ số góc k=
1/2 .
A. M(4;1)
B. M(4;-1)
C. M(-4;1)
D. M(-4;-1)
E. Một điểm khác.
Câu 210Tìm điểm M(xo; yo) thuộc parabol (P): y² =4x biết tiếp tuyến tại M hợp với chiều dương của
trục hoành góc 45º.
A. M(-1;-2)
B. M(-1;2)
C. M(1;-2)
D. M(1;1)
E. Một điểm khác.
Câu 211Cho parabol (P): y² =4x. Viết phương trình tiếp tuyến (D) của (P) đi qua điểm A(2;3).
A. (D): x- y+1 =0
B. (D):x –2y +4 =0
C. (D): x-2y –4=0
D. A, B đều đúng
E. A, C đều đúng.
Câu 212 Trong các đường sau đây, đường nào là đường tròn thực ?
A. (C): (x-2)² + (y+1)² =-16
B. (α): (x-1)² + (y-1)² = 0
C. (β): (x+2)² - (y-2)² = 4
D. (φ): (x-1)² + (2y-1)² = 9
E. (γ): (2x-1)² + (2y+1)² = 8
Câu 213 Trong các đường sau đây, đường nào là đường tròn thực ?
A. x² +y² -2x -6y +6=0
B. x² -y² +2x+4y=0
C. 2x² +y² -2xy +9=0

D. x² +y² -6x -6y+20 =0
E. các câu trả lời trên đều sai.
Câu 214 Lập phương trình tổng quát của đường tròn (C) tâm I(2;-1) và có bán kính R= (3)½.
A. x² + y² -2x- 4y +2= 0
B. x² + y² +2x -4y +2 =0
C. x² + y² +4x -2y +2 =0


D. x² + y² -4x +2y +2 =0
E. các câu trả lời trên đều sai.
Câu 215 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để cho đường cong (Cm): x² + y² -2(m-4)y +13 =0 là một
đường tròn thực.
A. m=1
B. m=2
C. m<1 v m >2
D. 1 < m < 5/4
E. một đáp số khác.
Câu 216Lập phương trình của đường tròn (C) có tâm I(-1;-2) và tiếp xúc với Ox
A. (C): x² + y² +2x +4y +1= 0
B. (C): x² + y² +2x +4y -1= 0
C. (C): x² + y² +2x +4y -3= 0
D. (C): x² + y² +2x +4y +2= 0
E. các đáp số trên đều sai.
Câu 217Lập phương trình đường tròn (γ) có tâm I (-1;-2) và tiếp xúc với Oy
A. (C): x² + y² +2x +4y +1= 0
B. (C): x² + y² +2x +4y +4= 0
C. (C): x² + y² +2x +4y -4= 0
D. (C): x² + y² +2x +4y +2= 0
E. các đáp số trên đều sai.
Câu 218 Lập phương trình chính tắc của elip (E), biết hai tiêu điểm của (E) nằm trên Ox, đối xứng

qua O và (E) có trục lớn bằng 10; tâm sai bằng 0,8.
A. 16x² + 25y² =400
B. x²/25 + y²/9 =1
C. 9x² + 16y² =144
D. 16x² + 9y² =144
E. một đáp số khác.
Câu 219Lập phương trình chính tắc của elip (E), biết hai tiêu điểm của (E) nằm trên Ox, đối xứng qua
O và (E) có tiêu cự bằng 6 và tâm sai 0,6.
A. 16x² + 9y² =114
B. 9x² + 16y² =144
C. x²/25 + y²/16 =1
D. 9x² + 25y² =225
E. một đáp số khác.
Câu 220 Lập phương trình chính tắc của elip (E) tâm O, có tiêu điểm nằm trên Ox và (E) có tâm sai
bằng 2/3 và đi qua điểm I (2; -5/3).
A. x² + 5y²-20 =0
B. x² + 2y² -40=0
C. 16x² + 9y² =144
D. x²/25 + y²/16 =1
E. một đáp số khác.
Câu 221 Lập phương trình chính tắc của elip (E) tâm O, có tiêu điểm nằm trên Ox và (E) có tiêu cự
bằng 4 và khoảng cách giữa hai đường chuẩn là 5.
A. x² + 5y² =0
B. 5x² + 9y² =45


C. 3x² + 7y² =21
D. x²/9 + 25y²/16 =1
E. một đáp số khác.
Câu 222 Lập phương trình chính tắc của parabol (P) có đỉnh trùng với gốc toạ độ và có trục đối xứng

là Ox và đi qua điểm A(-2;2).
A. (P): y² =2x
B. (P):y² =-2x, x ≤ 0
C. (P):y² =-4x
D. (P):y² =4x
E. các đáp số trên đều sai.
Câu 223 Lập phương trình chính tắc của parabol (P) có đỉnh trùng với gốc toạ độ và có trục đối xứng
là Ox và đi qua điểm A(1;1).
A. (P):x² =4y
B. (P): x²=2y
C. (P):x²= y, y ≥ 0
D. (P):x² =6y
E. các đáp số trên đều sai.
Câu 224 Lập phương trình chính tắc của parabol (P) có đỉnh trùng với gốc toạ độ và có trục đối xứng
là Ox và đi qua điểm A(4;-6).
A. (P):x² =-8y
F. (P): x²=8y
G. (P):3x² =8y
H. (P):x²= -8/3y, y≤ 0
E. các đáp số trên đều sai.
Câu 225 Tìm điều kiện để đường thẳng (D): Ax +By +C= 0 tiếp xúc với parabol (P): y² =2px, x ≥ 0.
A. pB²= 2AC, AC >0
B. pA²= 2BC, BC > 0
C. p² =2ABC, ABC > 0
D. p²C² =2AB, AB > 0
E. một điều kiện khác.
Câu 226Tìm điều kiện để đường thẳng (D): y=kx +m tiếp xúc với parabol (P): y² =2px, x ≥ 0.
A. p= 2mk, mk> 0
B. pk² =2m, m> 0
C. pm² =2k, k> 0

D. k² =2pm, m>0
E. một điều kiện khác
Câu 227Cho mặt cầu (S): (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 25 và mặt phẳng (P): 3x + 2y + z - 10 = 0. Gọi
r là bán kính hình tròn giao tuyến của (S) và (P). Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. r = 4
B. r = 6
C. r = 5
D. r = 3
Câu 228Cho mặt cầu (S): x2 + (y - 1)2 + z2 = 25 và 4 mặt phẳng: (P1): 4x + 7y - 4z + 38 = 0; (P2): -4x +
7y - 4z - 52 = 0; (P3): 7x + 4y + 4z + 41 = 0; (P4): -7x - 4y + 4z - 41 = 0. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. (S) tiếp xúc (P3) không tiếp xúc (P2)
B. (S) tiếp xúc (P1) không tiếp xúc (P2)


C. (S) tiếp xúc tất cả (P1), (P2), (P3), (P4)
D. (S) tiếp xúc (P4) không tiếp xúc (P2)
Câu 229Mặt cầu (S) : x2 + y2 + (z - 1)2 = 1 và các mặt phẳng : (P1): z = 3; (P2): z = -1; (P3): x + y + z 1 = 0; (P4): x + y + z - 10 = 0. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. (P2) cắt (S)
B. (P3) cắt (S)
C. (P1) tiếp xúc (S)
D. (P4) cắt (S)
Câu 230Mặt cầu (S) có phương trình : (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 1)2 = 1. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. (S) tiếp xúc với mặt phẳng:
B. (S) tiếp xúc với mặt phẳng (yoz) nhưng không tiếp xúc với mặt phẳng x = 2
C. (S) tiếp xúc với mặt phẳng (xoz) nhưng không tiếp xúc với mặt phẳng y = 2
D. (S) tiếp xúc với mặt phẳng (xoy) nhưng không tiếp xúc với mặt phẳng z = 2

Câu 231Cho mặt cầu: x2 + y2 + (z - 2)2 = 16 và hai mặt phẳng (P1): x + 2y + z - 2 = 0; (P2): 2x + 7y 3z + 6 = 0. .Gọi r1, r2 tương ứng là bán kính các đường tròn thiết diện của mặt cầu với hai mặt phẳng
trên. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. r1 = 2r2
B. r2 = 2r1
C. r2 <4
D. r2 = r1
Câu 232Cho hai mặt cầu: (S1): (x - 1)2 + y2 + (z - 1)2 = 4; (S2): (x - 10)2 + (y - 8)2 + (z - 6)2 = 1. Lựa
chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. (S1) tiếp xúc (S2)
B. (S1) cắt (S2)
C. (S1) và (S2) ở ngoài nhau
D. (S1) nằm trong (S2)
Câu 233Cho 2 mặt cầu (S1): x2 + y2 + z2 = 25; (S2): (x - 1)2 + (y - 1)2 + z2 = 25 và 2 mặt phẳng (P1): 2y
+ 3z = 0; (P2): x + y - z = 2.Gọi r1 là bán kính đường tròn thiết diện của (S1) với (P1), còn r2 là bán kính
đường tròn thiết diện (S2) với (P2). Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. r2 = 2r1
B. r1 = r2
C. r2 = 5
D. r1 > r2
Câu 234Cho mặt cầu (S): (x - 1)2 + y2 + z 2 = 9, và 2 mặt phẳng: (P1): x + y + z - 1 = 0; (P2): x - 2y +
2z - 2 = 0 Gọi r1, r2 tương ứng là bán kính các đường tròn thiết diện của mặt cầu với 2 mặt phẳng trên.
Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. r1 = r2
B. r1 < r2
C. r1 > r2
D. r2 = 3


Câu 236


Câu 237

Câu 238

Câu 239

Câu 240

Câu 241


Câu 242

Câu 243

Câu 244

Câu 245

Câu 246

Câu 247


Câu 248


Câu 249

Câu 250

Câu 251

Câu 252


Câu 253

Câu 254

Câu 255

Câu 256


Câu 257

Câu 258

Câu 259


Câu 260

Câu 261

Câu 262


Câu 263

Câu 264


Câu 265

Câu 266

Câu 267

Câu 268

Câu 269

Câu 270
Câu 271


Câu 272

Câu 273

Câu 274

Câu 275

Câu 276


Câu 277

Câu 278

Câu 279


Câu 280

Câu 281


Câu 282

Câu 283

Câu 284

Câu 285


Câu 286

Câu 287

Câu 288

Câu 289

Câu 290


Câu 291


Câu 292

Câu 293

Câu 294

Câu 295

Câu 296

Câu 297


Câu 298

Câu 299

Câu 300

Câu 301

Câu 302

Câu 303



Câu 304

Câu 305

Câu 306

Câu 307

Câu 308

Câu 309


Câu 310

Câu 311

Câu 312

Câu 313

Câu 314

Câu 315


Câu 316

Câu 317


Câu 318

Câu 319

Câu 320

Câu 321


Câu 322

Câu 323

Câu 324

Câu 325

Câu 326

Câu 327


Câu 328

Câu 329

Câu 330

Câu 331


Câu 332

Câu 333

Câu 334


Câu 335

Câu 336

Câu 337

Câu 338

Câu 339


Câu 340

Câu 341

Câu 342

Câu 343

Câu 344

Câu 345


Câu 346


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×