Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính phục vụ công tác quản lý nhà nước về đất đai tại xã bồng khê, huyện con cuông, tỉnh nghệ an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.07 MB, 103 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

NGUYỄN THẾ LỘC

NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA
CHÍNH PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ ĐẤT ĐAI TẠI XÃ BỒNG KHÊ,
HUYỆN CON CUÔNG, TỈNH NGHỆ AN

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

Thái Nguyên - 2017


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

NGUYỄN THẾ LỘC

NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA
CHÍNH PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ ĐẤT ĐAI TẠI XÃ BỒNG KHÊ,
HUYỆN CON CUÔNG, TỈNH NGHỆ AN
Ngành: Quản lý đất đai
Mã số: 60.85.01.03

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
Người hướng dẫn khoa học: TS. Lê Văn Thơ

Thái Nguyên - 2017




i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố
trong bất kỳ công trình nào khác.

Tác giả luận văn

Nguyễn Thế Lộc


ii
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài, tôi đã nhận được sự
giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi nhất, những ý kiến đóng góp và những lời chỉ
bảo quý báu của tập thể và cá nhân trong và ngoài trường đại học Nông - Lâm
Thái Nguyên.
Đầu tiên tôi xin chân thành cảm ơn sâu sắc TS. Lê Văn Thơ, là người
trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian nghiên cứu, thực hiện
đề tài và hoàn thành luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo Khoa Quản lý tài
nguyên, Phòng Đào tạo đã giảng dạy, đóng góp ý kiến, tạo điều kiện cho tôi
học tập và hoàn thành luận văn của mình.
Tôi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của Trung tâm Công
nghệ thông tin tài nguyên và môi trường, thuộc Sở Tài nguyên và môi trường
tỉnh Nghệ An; Văn phòng ĐKQSD đất huyện Con Cuông, Ủy ban nhân dân
xã Bồng Khê và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan đã tạo điều kiện cho
tôi thu thập số liệu, những thông tin cần thiết để thực hiện luận văn này.

Một lần nữa tôi xin trân trọng cảm ơn!
Tác giả

Nguyễn Thế Lộc


iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii
MỤC LỤC ........................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT ..................................................... viii
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................... ix
DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................. x
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài ............................................................................ 2
2.1. Mục tiêu chung ........................................................................................... 2
2.2. Mục tiêu cụ thể ........................................................................................... 2
3. Ý nghĩa của đề tài .......................................................................................... 2
3.1. Ý nghĩa khoa học ....................................................................................... 2
3.2. Ý nghĩa thực tiễn ........................................................................................ 2
Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU................................. 4
1.1. Tổng quan cơ sở lý luận của đề tài............................................................. 4
1.1.1. Khái quát về hồ sơ địa chính ................................................................... 4
1.1.1.1. Hồ sơ địa chính: ................................................................................... 4
1.1.1.2. Thành phần hồ sơ địa chính ................................................................. 4
1.1.1.3. Nguyên tắc lập, cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính ............................. 5
1.1.1.4. Trách nhiệm lập, cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính ........................... 5
1.2. Tổng quan về cơ sở dữ liệu địa chính ........................................................ 6

1.2.1. Khái niệm cơ sở dữ liệu địa chính .......................................................... 6
1.2.2. Nội dung, cấu trúc của dữ liệu địa chính ................................................ 7
1.2.3. Nguyên tắc xây dựng, cập nhật, quản lý và khai thác sử dụng cơ sở dữ
liệu địa chính ..................................................................................................... 8


iv
1.3. Tổng quan một số nghiên cứu liên quan đến lĩnh vực của đề tài .............. 9
1.3.1. Tổng quan về cơ sở dữ liệu bản đồ số..................................................... 9
1.3.1.1. Khái niệm cơ sở dữ liệu, cơ sở dữ liệu bản đồ số ................................ 9
1.3.1.2. Khái niệm cấu trúc dữ liệu bản đồ số................................................. 11
1.3.2. Tổng quan một số kinh nghiệm về xây dựng hệ thống thông tin và
CSDL đất đai trên thế giới, tại Việt Nam và tỉnh Nghệ An ............................ 11
1.3.2.1. Kinh nghiệm quốc tế .......................................................................... 11
1.3.2.2. Kinh nghiệm ở Việt Nam ................................................................... 14
1.3.2.3. Tại tỉnh Nghệ An ................................................................................ 20
1.4. Đánh giá chung rút ra bài học để áp dụng thực hiện đề tài...................... 23
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU ............................................................................................... 25
2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................ 25
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................ 25
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 25
2.1.2.1. Thời gian nghiên cứu ......................................................................... 25
2.1.2.2. Địa điểm nghiên cứu .......................................................................... 25
2.2. Nội dung nghiên cứu ................................................................................ 25
2.2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và công tác quản lý nhà nước về đất
đai tại xã Bồng Khê. ........................................................................................ 25
2.2.2. Thực trạng tài liệu, dữ liệu hồ sơ địa chính xã Bồng Khê .................... 25
2.2.3. Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính xã Bồng Khê ................................... 25
2.2.4. Thử nghiệm vận hành quản lý, khai thác sử dụng CSDL địa chính ..... 26

2.2.5. Đánh giá một số yếu tố ảnh hưởng đến xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính
xã Bồng Khê .................................................................................................... 26
2.2.6. Đánh giá kết quả nghiên cứu và đề xuất các giải pháp góp phần hoàn
thiện công tác xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An .. 26
2.3. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................... 26


v
2.3.1. Phương pháp kế thừa các tài liệu liên quan .......................................... 26
2.3.2. Phương pháp điều tra, thu thập số liệu.................................................. 26
2.3.3. Phương pháp thống kê, xử lý số liệu..................................................... 26
2.3.4. Phương pháp ứng dụng các phần mền tin học để xây dựng CSDL địa
chính và thử nghiệm quản lý, vận hành, khai thác CSDL địa chính .............. 27
2.3.5. Phương pháp kiểm nghiệm thực tế ....................................................... 28
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................ 30
3.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và công tác quản lý nhà nước về đất
đai tại xã Bồng Khê ......................................................................................... 30
3.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương ............................. 30
3.1.1.1. Khái quát về điều kiện tự nhiên ......................................................... 30
3.1.1.2. Một số vấn đề cơ bản về điều kiện kinh tế, văn hoá - xã hội: ........... 32
3.1.1.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên - kinh tế xã hội ...................... 34
3.1.2. Hiện trạng sử dụng đất xã Bồng Khê năm 2016 ................................... 35
3.1.3. Tình hình và kết quả thực hiện công tác đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Bồng Khê ................................................. 36
3.2. Thực trạng tài liệu, dữ liệu hồ sơ địa chính xã Bồng Khê ....................... 38
3.2.1. Tình hình tài liệu hồ sơ địa chính.......................................................... 38
3.2.2. Đánh giá chung về tình hình hồ sơ địa chính phục vụ xây dựng cơ sở dữ
liệu địa chính xã Bồng Khê ............................................................................. 40
3.3. Kết quả xây dựng cơ sở dữ liệu xã Bồng Khê ......................................... 41
3.3.1. Kết quả thực hiện công tác chuẩn bị, thu thập tài liệu .......................... 41

3.3.2. Kết quả xây dựng, chuẩn hoá dữ liệu đầu vào phục vụ xây dựng cơ sở
dữ liệu địa chính xã Bồng Khê ........................................................................ 42
3.3.2.1. Chuẩn hoá bản đồ địa chính phục vụ xây dựng dữ liệu không gian địa
chính (Minh họa sơ đồ lưới khống chế tại phụ lục 2; Minh họa sơ đồ chắp 57
mảnh bản đồ tại phụ lục 3) .............................................................................. 42


vi
3.3.2.2. Xây dựng, chuẩn hoá thông tin thuộc tính phục vụ xây dựng dữ liệu
thuộc tính địa chính: ........................................................................................ 44
3.3.3. Xây dựng cơ sở dữ liệu không gian ...................................................... 46
3.3.3.1. Chuyển nhập các đối tượng không gian địa chính trong bản đồ địa
chính vào cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính xã (Bước 1) ......................... 46
3.3.3.2. Kiểm tra, sửa lỗi tương quan dữ liệu không gian địa chính xã Bồng
Khê (Bước 2) ................................................................................................... 50
3.3.4. Kết quả xây dựng cơ sở dữ liệu thuộc tính ........................................... 51
3.3.5. Kt đai.
14. Ngô Văn Phúc (2014), Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính số cho thị trấn
Nà Phặc - huyện Ngân Sơn - Tỉnh Bắc Kạn, Luận văn Thạc sĩ chuyên
ngành Quản lý đất đai.
15. Quốc hội khóa XIII (năm 2013), Luật đất đai 2013.
16. Sở Tài nguyên và Môi trường Nghệ An (2015), Báo cáo chính trị trình
Đại hội Đảng bộ Sở Tài nguyên và Môi trường Nghệ An, nhiệm kỳ
2015-2020.
17. Trịnh Hữu Liên (2013), Giáo trình Trắc địa nâng cao (dành cho đào tạo
sau đại học), Nxb Nông nghiệp, Hà nội.
18. Ủy ban Nhân Dân tỉnh Nghệ An (2013), Kế hoạch triển khai xây dựng cơ
sở dữ liệu đất đai tỉnh Nghệ An, ban hành theo Quyết định số 3690/QĐUBND.ĐC, ngày 22/8/2013.
- TIẾNG NƯỚC NGOÀI:
19. European Commission (2006), Kadaster-on-line: Direct access to landregistry products via Internet in The Netherlands, Good Practice case

study, eGovernment Unit, DG Information Society and Media,


77
European Commission, The Netherlands.
20. Jiyeong Lee (2012), What are specific issues in economy and land
administration in Korea, Exchange forum on Land Administration in
support of sustainable economic development, Amsterdam, the
Netherlands.


PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bản đồ hiện trạng xã Bồng Khê năm 2016


Phụ lục 2: Sơ đồ Lưới khống chế đo vẽ xã Bồng Khê


Phụ lục 3: Sơ đồ chắp 57 mảnh bản đồ số địa chính xã Bồng Khê


Phụ lục 4: Kết quả tìm kiếm, tra cứu thông tin thửa đất từ cơ sở dữ liệu
địa chính xã Bồng Khê
- Kết quả tra cứu, tìm kiếm thông tin theo Chủ sử dụng đất:

- Kết quả tra cứu, tìm kiếm thông tin theo thửa đất:


Phụ lục 5: Kết quả thực hiện trích lục thửa đất từ CSDL địa chính xã
Bồng Khê



Phụ lục 6: Thực hiện tổng hợp Sổ Mục kê đất đai và Kết quả tổng hợp Sổ
Mục kê đất đai từ CSDL địa chính xã Bồng Khê


Phụ lục 7: Thực hiện tổng hợp và kết quả tổng hợp Bảng Tổng hợp số
thửa, diện tích, số chủ sử dụng, quản lý đất theo hiện trạng từ CSDL địa
chính xã Bồng Khê


Phụ lục 8: Thực hiện và kết quả tổng hợp biểu thống kê đất đai số
02/TKĐĐ từ cơ sở dữ liệu địa chính xã Bồng Khê


Phụ lục 9: Bảng phân lớp đối tượng bản đồ địa chính, theo quy định tại
Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT, ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về bản đồ địa chính
Phân
nhóm
chính

Địa
hình

Lớp
đối
tượng

Đối tượng


Yếu tố
địa
hình

Đường bình độ cơ
bản
Đường bình độ cái
Đường bình độ
nửa khoảng cao
đều
Ghi chú độ cao
Ghi chú bình độ
Tỷ sâu, tỷ cao

Điểm
Nhà
nước
KN
Điểm
khống
chế
trắc
địa K

Thửa
đất T

Điểm
khống

chế do
vẽ KT

Ranh
giới
thửa
đất
TD


địa
hình



Lớp
(level)

Dữ liệu
thuộc tính

301

DH1

1

Độ cao

302


DH2

1

Độ cao

303

DH3

1

Độ cao

181
306
308

DH4
DH5
DH6

3
3
5

Độ cao

Điểm thiên văn


112

KN1

6

Điểm tọa độ Quốc
gia

113

KN2

6

114

KN3

6

Độ cao

114-5

KT1

7


Độ cao

KT2

8

Số hiệu
điểm, độ
cao

115

KT3

8

114-6

KT4

9

TD1

10

Độ rộng
bờ thửa

Điểm nhãn thửa

(tâm thửa)

TD2

11

Tọa độ
nhãn thửa

Ký hiệu vị trí nơi
có độ rộng hoặc
độ rộng thay đổi,
ghi chú độ rộng

TD3

12

TD4

13

TD5

2

Điểm độ cao Quốc
gia
Điểm độ cao kỹ
thuật

Điểm tọa độ địa
chính
Điểm khống chế
đo vẽ, điểm trạm
đo
Ghi chú số hiệu
điểm, độ cao
Đường ranh giới
thửa đất

Ghi chú về thửa
đất
Loại đất hiện

Quan hệ
giữa các đối
tượng

Tên, độ
cao
Số hiệu
điểm, độ
cao

Ghi chú về
thửa đất
Loại đất

Nằm trong
đường bao

thửa
Bắt điểm
đầu hoặc
cuối của
cạnh thửa,
song song
với cạnh
thửa

Nằm trong


Phân
nhóm
chính

Lớp
đối
tượng

Đối tượng


địa
hình



Lớp
(level)


trạng

Nhà,
khối
nhà N

Ranh
giới
thửa
đất
TD

Các
đối
tượng
điểm
quan
trọng
Q

hiện trạng

Diện tích thửa đất

TD6

4

Loại đất pháp lý


TD7

29

Thông tin lịch sử

TD8

49

Tường nhà

NH1

14

Điểm nhãn nhà

NH2

15

NH3

16

NH4

16


516

QA1

17

514

QA2

18

Đối tượng điểm có
tính xã hội (*2)

513

QA3

19

Đường ray

401

GS1

20


GS2

21

GB1

22

Chỉ giới đường

GB2

23

Chỉ giới đường
nằm trong thửa

GB3

24

423

GB4

25

429

GB5


26

Ký hiệu tường
chung, riêng, nhờ
tường
Ghi chú về nhà
Đối tượng điểm có
tính kinh tế (*2)
Đối tượng điểm có
tính văn hóa (*2)

Chỉ giới đường

Giao
thông
G

Đường
sắt GS
Đường
ô tô,
phố
GB

Phần trải mặt,
lòng đường, chỗ
thay đổi chất liệu
rải mặt


Đường theo nửa tỷ
lệ (1 nét)
Ký hiệu vị trí nơi
có độ rộng hoặc
độ rộng thay đổi,
ghi chú độ rộng

Dữ liệu
thuộc tính

415

Diện tích
thửa đất
hiện trạng
Loại đất
theo giấy
tờ pháp lý
Loại đất
trước
chỉnh lý
Vật liệu,
số tầng,
tọa độ
nhãn, kiểu
nhà (*1)

Quan hệ
giữa các đối
tượng

đường bao
thửa
Nằm trong
đường bao
thửa
Nằm trong
đường bao
thửa
Nằm trong
đường bao
thửa

Nằm trong
đường bao
nhà

Độ rộng
đường
Là ranh giới
thửa

Là ranh giới
thửa
Không là
ranh giới
thửa
Nối với lề
đường
Bắt điểm
đầu hoặc

cuối của lề
đường, song


Phân
nhóm
chính

Thủy
hệ T

Lớp
đối
tượng

Đường
nước
TV

Đê TD

Địa
giới D

Ghi
chú
thủy
hệ TG
Biên
giới

Quốc
gia
DQ
Địa
giới
tính
DT


địa
hình



Lớp
(level)

Cầu

435

GB6

27

Tên đường, tên
phố, tính chất
đường

456


GB7

28

Đường mép nước

211

TV1

30

Đường bờ

203

TV2

31

239

TV3

32

Đối tượng

Kênh, mương,

rãnh thoát nước
Đường giới hạn
các đối tượng thủy
văn nằm trong
thửa

TV4

Dữ liệu
thuộc tính

Quan hệ
giữa các đối
tượng
song với lề
đường
Nối với lề
đường

Cố định
hoặc không
cố định
Là ranh giới
thửa
Là ranh giới
thửa

33

Không tham

gia vào tọa
thửa
Nối với
đường bờ,
kênh,
mương

Suối, kênh,
mương nửa tỷ lệ
(1 nét)

201

TV5

34

Ký hiệu vị trí nơi
có độ rộng hoặc
độ rộng thay đổi,
ghi chú độ rộng,
hướng dòng chảy

218

TV6

35

Cống, đập


243

TV7

36

Đường mật đê
Đường giới hạn
chân đê
Tên sông, hồ, ao,
suối, kênh, mương
Biên giới Quốc
gia xác định
Biên giới Quốc
gia chưa xác định
Mốc biên giới
quốc gia, số hiệu
mốc

244

TD1

37

TD2

38


245

TG1

39

601

DQ1

40

602

DQ2

40

603

DQ3

41

Địa giới tỉnh xác
định

604

DT1


42

Địa giới tỉnh chưa

605

DT2

42

Độ rộng

Nằm nang
qua kênh
mương
Là ranh giới
thửa

Tên mốc

Liên quan
đến đường
B.G
Có thể lấy từ
ĐG Quốc
gia
Có thể lấy từ



Phân
nhóm
chính

Lớp
đối
tượng


địa
hình



Lớp
(level)

Dữ liệu
thuộc tính

606

DT4

43

Tên mốc

607


DH1

44

608

DH2

44

Mốc địa giới
huyện, số hiệu

609

DH3

45

Địa giới xã xác
định

610

DX1

46

Địa giới xã chưa
xác định


611

DX2

46

Mốc địa giới xã,
số hiệu

612

DX3

47

549

DG1

48

QH1

50

QH2

51


VQ1

52

VQ2

53

Phân mảnh bản đồ

VQ3

54

Mạng lưới điện
Mạng thoát nước
thải
Mạng viễn thông,
liên lạc
Mạng cung cấp
nước
Ranh giới hành

CS1

55

CS2

56


CS3

57

CS4

58

CS5

59

Đối tượng
xác định
Mốc địa giới tỉnh,
số hiệu

Địa
giới
huyện
DH

Địa
giới xã
DX
Ghi
chú
địa
danh

DG

Quy
hoạch
Q

Sơ đồ
phân
vùng
V

Cơ sở
hạ
tầng
(Tùy
chọn)
C

Địa giới huyện
xác định
Địa giới huyện
chưa xác định

Tên địa danh, cụm
dân cư
Chỉ giới đường
quy hoạch, hành
lang giao thông
Mốc giới quy
hoạch

Phân vùng địa
danh
Phân vùng chất
lượng

Tên mốc

Tên mốc

Hệ tọa độ,
tỷ tệ, số
hiệu mảnh

Quan hệ
giữa các đối
tượng
ĐG Quốc
gia
Liên quan
với đường
ĐG tỉnh
Có thể lấy từ
ĐGQG, tỉnh
Cỏ thể lấy từ
ĐGQG, tỉnh
Liên quan
với đường
địa giới
huyện
Có thể lấy từ

đường địa
giới QG,
tỉnh, huyện.
Có thể lấy từ
đường địa
giới QG,
tỉnh, huyện.
Liện quan
với đường
ĐG xã


Phân
nhóm
chính

Lớp
đối
tượng

Đối tượng


địa
hình



Lớp
(level)


Dữ liệu
thuộc tính

Quan hệ
giữa các đối
tượng

lang lưới điện
Tên mảnh bản đồ,
101
63
phiên hiệu mảnh
Khung trong, lưới
105
63
Trình
km
bày
Khung ngoài
107
63
khung
Bảng chắp
109
63
Ghi chú ngoài
63
khung
(*1) Bảng các kiểu, loại nhà (sử dụng trong trường kiểu Nhà trong bảng thuộc tính của đối tượng

kiểu Nhà):

Đối tượng

Phân loại
Nhà tư NH1
Nhà có tính kinh tế
NH2

Nhà, khối nhà N

Nhà công cộng NH3
Nhà xã hội NH4

Tên kiểu nhà

Mã kiểu nhà

Nhà tư
Chợ
Ngân hàng
Trường học
Bệnh viện
Nhà UBND
Doanh trại bộ đội

NH11
NH11
NH22
NH31

NH32
NH41
NH42

(*2) Bảng phân loại kiểu đối tượng điểm. Mỗi một đối tượng điểm tương ứng với một ký hiệu
(cell) trong MicroStation:

ĐỐI TƯỢNG
Điểm kinh tế QA1

Điểm văn hóa QA2

Điểm xã hội QA3

TÊN
Ống khói nhà máy
Trạm biến thế
Chợ, doanh nghiệp kinh doanh
Các đối tượng khác
Đền, miếu
Tháp cổ
Tượng đài
Bia mộ, mộ cổ
Các đối tượng khác
Nghĩa địa
Trạm xá, bệnh viện
Trường học
Các đối tượng khác

TÊN KÝ HIỆU

QA1NM
QA1BT
QA1PN
QA1KH
QA2DM
QA2TC
QA2TD
QA2MC
QA2KH
QA3ND
QA3TX
QA3TH
QA3KH



×