Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BG08 phuong trinh duong tron p2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.78 KB, 4 trang )

Chương trình TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình

Tài liệu bài giảng (Khóa Toán 10)

BG8. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN (P2)
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95
VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN

Ví dụ 1: [ĐVH]. Lập phương trình đường tròn biết
a) Tâm I thuộc ∆: x + y + 5 = 0 và tiếp xúc với d: x + 2y + 1 = 0 tại A(3; –2).
b) Tâm I thuộc ∆: x + 2y + 3 = 0 và tiếp xúc với hai đường thẳng d1: x + 3y + 1 = 0; d2: x – 3y + 2 = 0.
Đ/s: a) I (−1; −6), R = 4 2
Ví dụ 2: [ĐVH]. Lập phương trình đường tròn biết
a) Tâm I thuộc ∆: x + y + 1 = 0 và tiếp xúc với d: x + 3y + 4 = 0 tại M(–1; –1).
b) Tâm I thuộc ∆: x – y + 2 = 0 và tiếp xúc với d: 3x – y + 1 = 0 và qua A(2; 3).
10
1
 3 1
7 3
Đ/s: a) I  − ; −  , R =
b) I  ;  , R =
2
2
 4 4
2 2
Ví dụ 3: [ĐVH]. Lập phương trình đường tròn biết
a) Tiếp xúc với Ox tại A(2; 0) và đi qua B(1; 1).
b) Tiếp xúc với Ox tại A(−1; 0) và đi qua B(1; 2).
Đ/s: a) I (2;1), R = 1


b) I (−1; 2), R = 2
Ví dụ 4: [ĐVH]. Lập phương trình đường tròn biết
a) Tiếp xúc với Ox tại A(3; 0) và tiếp xúc với d: x + 2 = 0.
b) Tiếp xúc với Ox đồng thời đi qua A(0; 8), B(−1; 1).
Đ/s: a) I (3;5), R = 5
b) I (3; 4), R = 5
Ví dụ 5: [ĐVH]. Lập phương trình đường tròn biết
a) Tiếp xúc với Oy tại A(0; −2) và đi qua B(1; −1).
b) Tiếp xúc với Ox; Oy và đi qua A(2; 1).
c) Tiếp xúc với Ox; Oy và đi qua A(4; −2).
Đ/s: a) I (1; −2), R = 1
b) I (1;1), R = 1
c) I (2; −2), R = 2

BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1 [ĐVH]. Lập phương trình đường tròn biết
a) Tiếp xúc với hai đường thẳng d1 : 7 x − y − 5 = 0; d2 : x + y + 13 = 0 và một tiếp điểm là M(1; 2).
b) Tiếp xúc với ba đường thẳng d1 : 3x + 4 y − 35 = 0; d 2 : 3x − 4 y − 35 = 0; d3 : x − 1 = 0 .
Lời giải:
a) Nhận thấy M ∈ d1 do đó tâm đường tròn nằm trên đường thẳng d qua M và vuông góc với d1
d : x + 7 y − 15 = 0 . Gọi I (15 − 7t ; t ) ⇒ IM = d ( I ; d 2 ) = R ⇔

(14 − 7t ) + ( t − 2 )
2

=

2

15 − 6t + 13

2

t = −2 ⇒ I ( 29; −2 ) , R 2 = 800 ⇒ ( C ) : ( x − 29 ) + ( y + 2 ) = 800
⇔ 10 t − 2 = 28 − 6t ⇔ 
t = 3 ⇒ I ( −6;3) , R 2 = 50 ⇒ ( C ) : ( x + 6 )2 + ( y − 3)2 = 50

2

 3a + 4b − 35 3a − 4b − 35
=


5
5
b) Gọi I ( a; b ) ⇒ d ( I ; d1 ) = d ( I ; d 2 ) = d ( I ; d 3 ) ⇔ 
 3a + 4b − 35 = a − 1 2
( )
5
1


2

(1)

Tham gia khóa TOÁN 10 tại MOON.VN : Tự tin chinh phục kì thi Trung học phổ thông Quốc gia!


Chương trình TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG


MOON.VN – Học để khẳng định mình

32

b
=
0

a
=

25

a
=
5,
R
=

3
Giải (1) ⇔ 
 a = 35 ⇒ b = ± 40 ⇒ R = 4

3
3
2

2

35  

40  1024
2
2

Vậy ( C ) :  x −  +  y ±  =
, ( C ) : ( x + 25 ) + y 2 = 256, ( C ) : ( x − 5 ) + y 2 = 16
3  
3 
9


Bài 2 [ĐVH]. Lập phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB biết
a) A(8; 0); B(0; 6)
b) A(3; 0); B(0; −4)
Lời giải:
DA OA 3
−3
b) Gọi D ( a; b ) là chân đường phân giác hạ từ O ta có:
=
= ⇒ DA =
DB
DB OB 4
4
12
−3


a = 7
3 − a = 4 ( 0 − a )
Ta có: 

⇔
0 − b = −3 ( −4 − b )
b = −12


4
7
Gọi I ( x; y ) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

−7  12

0 − x = 5  7 − x 
x = 1
IO OB 7
−7



Ta có:
=
= ⇒ IO =
ID ⇔ 
⇔
⇒ R =1
y
=

1
ID DB 5
5

7
12





0 − y =
− y


5  7

Vậy PT đường tròn là: ( x − 1) + ( y + 1) = 1
2

2

Bài 3 [ĐVH]. Cho tam giác ABC có phương trình ba cạnh là
AB : 4 x − 3 y − 65 = 0; BC : 7 x − 24 y + 55 = 0; CA : 3 x + 4 y − 5 = 0
Lập phương trình đường tròn nội tiếp của tam giác
Lời giải:
Tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. A (11; −7 ) , B ( 23;9 ) , C ( −1; 2 )
 x − 7 y − 60 = 0 ( d1 )
⇔
5
5
7 x + y − 70 = 0 ( d 2 )
Do B,C khác phía với phân giác trong góc A nên d 2 là phân giác trong góc A ( d1 là phân giác ngoài)
Tương tự phân giác trong góc B có PT: l : 9 x − 13 y − 90 = 0


Phương trình đường phân giác góc A:

4 x − 3 y − 65

=

3x + 4 y − 5

Do đó I = l ∩ d 2 = (10;0 ) , R = d ( I ; AB ) = 5

Vậy phương trình đường tròn là: ( x − 10 ) + y 2 = 25
2

Chú ý: Nếu d1 : a1 x + b1 y + c1 = 0, d 2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 thì chúng có 2 đường phân giác thõa mãn:
a1 x + b1 y + c1
a +b
2
1

2
1

=

a2 x + b2 y + c2
a +b
2
2


2
2



a1 x + b1 y + c1
a +b
2
1

2
1



a2 x + b2 y + c2
a22 + b22

(SGK lớp 10)

Bài 4 [ĐVH]. Lập phương trình đường tròn nội tiếp tam giác có phương trình ba cạnh là
a) AB :15 x − 8 y − 65 = 0; BC : 3 x − 4 y − 10 = 0; CA : 5 x + 12 y − 30 = 0
b) AB : 3 x + 4 y − 6 = 0; BC : 4 x + 3 y − 1 = 0; CA : y = 0
Lời giải:
1 
b) Tọa độ các đỉnh của tam giác là: A ( 2;0 ) , B ( −2;3) , C  ; 0 
4 
Tham gia khóa TOÁN 10 tại MOON.VN : Tự tin chinh phục kì thi Trung học phổ thông Quốc gia!



Chương trình TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình

3 x + 4 y − 6 = 5 y
3 x − y − 6 = 0
⇔
⇔
1
32 + 4 2
 3 x + 4 y − 6 = −5 y
x + 3y − 2 = 0
Do 2 điểm B,C nằm khác phía với phân giác trong góc A nên phân giác trong của góc A là:
d : x + 3 y − 2 = 0 đường thẳng còn lại là phân giác ngoài.
Tương tự phân giác trong góc C là: l : 4 x − 2 y − 1 = 0
1
1 1
Do đó I = l ∩ d =  ;  , R = d ( I ; AB ) =
2
2 2

Phương trình phân giác góc A:

3x + 4 y − 6

=

y

2


1 
1 1

Vậy phương trình đường tròn là:  x −  +  y −  =
2 
2 4

4
và hai đường
5
thẳng ∆1 : x − y = 0, ∆ 2 : x − 7 y = 0 . Xác định toạ độ tâm K và tính bán kính của đường tròn (C1); biết đường
tròn (C1) tiếp xúc với các đường thẳng ∆1, ∆2 và tâm K ∈ (C).
Lời giải:
x− y
x −7y
2 x = − y
Gọi K ( x; y ) ta có: d ( K ; ∆1 ) = d ( K ; ∆ 2 ) ⇔
=
⇔ 5x − 5 y = x − 7 y ⇔ 
2
50
x = 2 y
4
2
Với 2x = − y ta có: ( x − 2 ) + 4 x 2 = ( vn )
5
4

y=


4 
2
2
8 4
5
Với x = 2 y ta có: ( 2 y − 2 ) + y 2 = ⇒ 
⇒ K  ; , R =
5
5
5 5
x = 8

5

Bài 5 [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x − 2)2 + y 2 =

Bài 6 [ĐVH]. Hãy lập phương trình đường tròn (C) biết rằng
2
2
a) đường kính AB với A(–1; 1), B(5;3)
Đ/s: ( C ) : ( x − 2 ) + ( y − 2 ) = 10
b) qua 3 điểm A(1; 3), B(5; 6) và C(7; 0)
Đ/S: ( C ) : ( x + 4 ) + ( y − 2 ) = 16
2

c) tâm I(–4; 2) và tiếp xúc d: 3x + 4y – 16 = 0
d) tiếp xúc các trục tọa độ và đi qua A(2 ; 4)
e) tiếp xúc với Ox tại A(–1; 0) và đi qua B(3; 2)


2

Đ/S: ( C ) : ( x + 1) + ( y − 5 ) = 25
2

2

Lời giải:

−9

a = 2
2a + 6b + c = −10

−5


2
2
b) Gọi PT qua 3 điểm A,B,C là: x + y + 2ax + 2by + c = 0 ⇒ 10a + 12b + c = −61 ⇔ b =
2
14a + c = −49


c = 14


2
2
Vậy ( C ) : x + y − 9 x − 5 y + 14 = 0

2
2
a 2 = b 2
 a = b = 10
a = b
d) Gọi I ( a; b ) ⇒ d ( I ; Ox ) = d ( I ; Oy ) = IA ⇔  2
⇔ 2
⇔
2
2
b − 8b − 4a = −20
a = b = 2
a = ( a − 2 ) + ( b − 4 )

Vậy ( C ) : ( x − 10 ) + ( y − 10 ) = 100. ( C ) : ( x − 2 ) + ( y − 2 ) = 4
2

2

2

2

Bài 7 [ĐVH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(2; 0) và B(6; 4). Viết phương trình đường tròn
(C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ tâm của (C) đến điểm B bằng 5.
Lời giải:
Tham gia khóa TOÁN 10 tại MOON.VN : Tự tin chinh phục kì thi Trung học phổ thông Quốc gia!


Chương trình TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG


MOON.VN – Học để khẳng định mình

Vì đường tròn (C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm A nên I ( 2; b )
Ta có: BC = 16 + ( b − 4 )
2

2

b = 7 ⇒ I ( 2; 7 ) , R = 7 ( C ) : ( x − 2 )2 + ( y − 7 )2 = 49
= 25 ⇔ 
b = 1 ⇒ I ( 2;1) , R = 1 ( C ) : ( x − 2 ) 2 + ( y − 1)2


Vậy có 2 PT đường tròn như trên thõa mãn ycbt.

Tham gia khóa TOÁN 10 tại MOON.VN : Tự tin chinh phục kì thi Trung học phổ thông Quốc gia!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×