Khóa học PRO S.A.T Vật Lý – Thầy Lại Đắc Hợp
www.facebook.com/laidachop
LUYỆN GIẢI ĐỀ THPTQG MÔN VẬT LÝ – ĐỀ 02
ID: 61738
LINK XEM LỜI GIẢI />
I. Nhận biết
Câu 1 [316817]: Người ta xây dựng đường dây tải điện 500 kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích
A. tăng công suất nhà máy điện.
B. tăng dòng điện trên dây tải.
C. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ.
D. giảm hao phí khi truyền tải.
Câu 2 [305489]: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:
A. là phương ngang
B. là phương thẳng đứng
C. trùng với phương truyền sóng
D. vuông góc với phương truyền sóng
Câu 3 [305515]: Khi nói về tia β, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia β phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2.107 m/s
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia β+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Khi đi trong không khí, tia β làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng
D. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số proton không được bảo toàn.
Câu 4 [316812]: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động cùa vặt lặp
lại như cũ được gọi là
A. chu kì dao động.
B. pha ban đầu của dao động
C. tần số dao động.
D. tần số góc của dao động.
Câu 5 [305511]: Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
B. Photon tồn tại ở trạng thái chuyển động
C. Khi ánh sáng truyền đi năng lượng các photon ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến
nguồn sáng
D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
Câu 6 [316815]: Một vật dao động cưởng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0 cos(0,5πft) (với F0 và f
không đổi. t tính bằng s). Tần số của dao động cưỡng bức của vật là
A. 0,25f.
B. f
C. 0,5f.
D. 0,5πf
Câu 7 [538726]: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì
sóng tới và sóng phản xạ sẽ
A. luôn ngược pha.
B. luôn cùng pha
C. cùng tần số.
D. không cùng loại
Câu 8 [305506]: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ
40
Câu 9 [305517]: So với hạt nhân 105 Bo , hạt nhân 20
Ca có nhiều hơn:
A. 15 nơtrôn và 15 prôtôn
B. 15 nơtrôn và 10 prôtôn
C. 30 nơtrôn và 15 prôtôn
D. 10 nơtrôn và 15 prôtôn
Câu 10 [535025]: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang – phát quang. B. Tán sắc ánh sáng.
C. Quang điện trong. D. Huỳnh quang.
Câu 11 [316840]: Dòng điện xoay chiều có cường độ i 3cos(100t / 2)( A) , chạy trên một dây dẫn.
Trong thời gian 1s số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 2,8 A là
A. 100.
B. 50.
C. 400.
D. 200.
Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG
MOON.VN – Học để khẳng định mình
Khóa học PRO S.A.T Vật Lý – Thầy Lại Đắc Hợp
www.facebook.com/laidachop
Câu 12 [305497]: Cường độ dòng điện i = 2√2cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng là:
A. 2 A
B. √2 A
C. 2√2 A
D. 4 A
Câu 13 [305482]: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực
đại của chất điểm là:
A. 10 cm/s
B. 40 cm/s
C. 5 cm/s
D. 20 cm/s
II . Thông hiểu
Câu 1 [305495]: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện
tích cực đại trên một bản tụ là 4.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1πA. Tần số dao động
điện từ tự do trong mạch bằng
A. 12000 Hz
B. 25000 Hz
C. 6250Hz
D. 12500 Hz
Câu 2 [316829]: Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch đó :
A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện.
B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm.
C. chỉ có tụ điện.
D. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
Câu 3 [543297]: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. iết trong quá trình dao
động, độ lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,05 lần độ lớn lực căng dây nh nhất. Con lắc dao động với biên
độ góc là:
A. 0,98 rad.
B. 10,38 rad.
C. 0,31 rad.
D. 0,18 rad
Câu 4 [316842]: Vecto cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có hướng thẳng đứng từ trên
xuống, véc tơ cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. H i sóng này đến điểm M từ
hướng nào?
A. Từ phía Nam
B. Từ phía ắc.
C. Từ phía Đông.
D. Từ phía Tây.
Câu 5 [538787]: Chọn sự sắp xếp theo trật tự bước sóng tăng dần của các bức xạ.
A. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma
B. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma
C. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại.
D. Tia gamma, tia tử ngoại, tia X.
4
56
Câu 6 [543191]: Trong các hạt nhân nguyên tử 2 He ; 168O ; 26
Fe và 235
92 U , hạt nhân bền vững nhất là
A.
4
2
He
B.
16
8
O
C.
56
26
Fe
D.
235
92
U
III. Vận dụng
Câu 1 [316860]: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y – âng với sánh với sánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ . Khoảng giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,2 mm. Trong khoảng cách giữa hai điểm M, N trên màn và ở
hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 9 mm có số vân sáng là
A. 19 vân.
B. 17 vân.
C. 20 vân.
D. 18 vân.
Câu 2 [543287]: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một tụ điện có điện dung biến
thiên trong khoảng từ 20 pF đến 800 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có thể bắt được
sóng có bước sóng từ 10 m đến 1000 m. iới hạn biến thiên của độ tự cảm của mạch là
A. 0,35 μH đến 350 mH.
B. 350 μH đến 14,07 mH.
C. 3,50 μH đến 350 mH.
D. 1,4 μH đến 0,35 mH.
Câu 3 [316841]: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số
sóng có giá trị từ 41 Hz đến 69 Hz. iết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động
ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 48 Hz.
B. 64 Hz.
C. 56 Hz.
D. 52 Hz.
Câu 4 [312269]: Một chất điểm dao đọng điều hòa không ma sát dọc theo trục Ox. iết rằng trong quá
trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời kh i vị trí cân bằng một đoạn s thì động
năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ.
Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là
A. 11,25 mJ
B. 6,68 mJ
C. 10,35 mJ
D. 8,95 mJ
Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG
MOON.VN – Học để khẳng định mình
Khóa học PRO S.A.T Vật Lý – Thầy Lại Đắc Hợp
www.facebook.com/laidachop
Câu 5 [305501]: Đặt một điện áp u=U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch RLC nối tiếp. Cho biết R=100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi
được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của
đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là:
A. 100 Ω
B. 100√2 Ω
C. 200 Ω
D. 150 Ω
Câu 6 [535068]: Trong thí nghiệm của I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm
hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 và λ2= λ1 + 0,1 μm. Khoảng cách gần
nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 5mm. ước sóng λ1 có giá trị là:
A. 0,4 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,3 μm.
D. 0,6 μm.
Câu 7 [305514]: Theo thuyết o, bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử hidro là
Nm 2
r0=5,3.1011m, cho hằng số điện k=9.109
. Hãy xác định tốc độ góc của electron chuyển động tròn
C2
đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo này:
A. 6,8.1016rad/s
B. 2,4.1016rad/s
C. 4,6.1016rad/s
D. 4,1.1016rad/s
Câu 8 [305519]: Cho hạt prôtôn có động năng Kp=1,46MeV bắn vào hạt nhân
đứng yên. Hai hạt
nhân X sinh ra giốn nhau và có cùng động năng. Cho mLi = 7,0142u, mp = 1,0073u, mX = 4,0015u. góc
tạo bởi các vectơ vận tốc của hai hạt X sau phản ứng là:
A. 168036’
B. 48018’
C. 600
D. 700
Câu 9 [305493]: Ở mặt chất l ng có 2 nguồn sóng A, cách nhau A =20cm dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos(2πft+π/2) (mm) (với t tính bằng s). Trên đoạn A điểm dao
động với biên độ 2mm ngược pha với trung điểm I của A cách I một đoạn ngắn nhất là 2 (cm). Số điểm
dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn A là:
A. 10
B. 6
C. 5
D. 9
Câu 10 [543301]: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 100 g được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2 . Khi vật nh ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 1 cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật nh
thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc 10√30 cm/s theo phương thẳng
đứng để vật dao động điều hòa. Chọn chiều dương thẳng đứng lên trên, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng của
vật. Lấy π2= 10. Đồ thị nào sau đây diễn tả mối liên hệ giữa độ lớn lực đàn hồi và li độ của vật?
A. Hinh 3.
B. Hình 1.
C. Hình 4.
D. Hình 2.
Câu 11 [305502]: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong không đáng kể. Nối 2 cực máy
phát với 1 cuộn dây thuần cảm. Khi rôto của máy quay với vận tốc góc n vòng/s thì cường độ dòng điện
đi qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng I. Nếu rôto quay với vận tốc 2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng
của dòng điện trong mạch là:
A. I
B. 2I
C. 3I
D. I√3
Câu 12 [305503]: Đặt điện áp u=U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào haid dầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 64
Ω và 144 Ω. Khi tần số là 120Hz thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với u. iá trị f1 là:
A. 50 Hz
B. 160Hz
C. 80 Hz
D. 180 Hz
Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG
MOON.VN – Học để khẳng định mình
Khóa học PRO S.A.T Vật Lý – Thầy Lại Đắc Hợp
www.facebook.com/laidachop
Câu 13 [543302]: Theo mẫu nguyên tử o, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo bên
ngoài về quỹ đạo K thì hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất tương ứng.λ1 = 0,1216 µm λ2 = 0,1026
µm . ước sóng dài nhất mà nguyên tử phát ra khi êlectron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L là
A. 0,6566 µm.
B. 0,6769 µm.
C. 0,6656 µm.
D. 0,6577 µm.
238
Câu 14 [538818]: Cho biết 92 U sau một chuỗi phóng xạ α và β sẽ biến thành 206
82 Pb với chu kì bán rã T =
4,47.109 năm. Một mẫu đá được phát hiện có chứa 46,97 mg
mới hình thành không chứa nguyên tố
238
92
U và 18,79 mg
206
82
Pb . iả sử mẫu đá khi
Pb . Lấy khối lượng gần đúng của các hạt nhân tính bằng đơn vị
u có giá trị bằng số khối của chúng. Theo định luật phóng xạ, tuổi của mẫu đá này là
A. 1,70.109 năm
B. 2,45.109 năm
C. 3,06.109 năm
D. 2,69.109 năm
Câu 15 [538819]: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa x1, x2 cùng phương, cùng tần
số 2,5 Hz, x1 trễ pha hơn x2 góc π/6 ; dao động tổng hợp là x. Tại thời điểm t1: x1 = 0. Tại thời điểm t2 =
(t1 +1/15) (s), x2 = -4 cm ; x = – 9 cm. Vào thời điểm t3 = (t1 +1/5) (s), tốc độ của dao động tổng hợp là
A. 74,2 cm/s
B. 145,1 cm/s
C. 104,9 cm/s
D. 148,5 cm/s
206
82
IV. Vận dụng cao
Câu 1 [535058]: Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω = 20 rad/s. Trên đây A là một nút
sóng, điểm là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và . Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách A =
9 cm và A = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao
động của điểm khi nó đi qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là:
A. 160√3 cm/s.
B. 80√3 cm/s.
C. 160 cm/s.
D. 80 cm/s.
Câu 2 [543306]: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm,
điện trở thuần R và tụ điện mắc theo thứ tự như hình vẽ. Ký hiệu uL,
uC, uAN, uMB lần lượt là điện áp tức thời hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ
điện, hai đầu AN và hai đầu M . Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp
hiệu dụng không đổi thì biểu thức điện áp uAN = 180√2cos(100πt + φ1)V và uMB = 100√6cos(100πt +
φ2)V. Tại thời điểm nào đó uAN = uMB = -100V và uAN đang tăng còn uMB đang giảm. iá trị lớn nhất của
|uL – uC|có gần giá nào nhất sau đây?
A. 380V.
B. 496V.
C. 468V.
D. 457V.
Câu 3 [538827]: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A,
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100 Ω; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C =
31,8 μF.
qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. iết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi
rôto quay đều với tốc độ n1 = 1500 vòng/phút hoặc n2 = 2000 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch A là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,3 H
B. 0,5 H
C. 0,2 H
D. 0,4 H
Câu 4 [543304]: Một nguồn phát sóng cơ hình sin đặt tại O, truyền dọc theo sợi dây đàn hồi căng ngang
rất dài OA với bước sóng 48 cm. Tại thời điểm t1 và t2 hình dạng của
một đoạn dây tương ứng như đường 1 và đường 2 của hình vẽ, trục
Ox trùng với vị trí cân bằng của sợi dây, chiều dương trùng với chiều
truyền sóng. Trong đó M là điểm cao nhất, uM, uN, uH lần lượt là li độ
2
của các điểm M, N, H. iết uM
uN2 uH2 và biên độ sóng không đổi.
Khoảng cách từ P đến Q bằng
A. 2cm.
B. 12 cm.
C. 6 cm.
Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG
D. 4 cm.
MOON.VN – Học để khẳng định mình
Khóa học PRO S.A.T Vật Lý – Thầy Lại Đắc Hợp
www.facebook.com/laidachop
Câu 5 [596020]: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ của con lắc theo
thời gian t.Hiệu t2 – t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,27 s.
B. 0,27 s.
C. 0,22 s.
D. 0,20 s.
Câu 6 [596038]: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có
bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân
sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,7 mm.
B. 6,3 mm.
C. 5,5 mm.
D. 5,9 mm.
Chương trình học Vật Lý Online trên Moon.vn : />
Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG
MOON.VN – Học để khẳng định mình