Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giáo án Đại số 7 chương 3 bài 1:Thu thập số liệu thống kê, tần số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.61 KB, 7 trang )

Giáo án Đại số 7

Chương III
Tiết : 41

THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ - TẦN SỐ

A. Mục tiêu:
- Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi
điều tra (về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều
tra, hiểu được ý nghĩa của cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá
trị của dấu hiệu'' làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá
trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (')
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Ghi bảng
1. Thu thập số liệu. Bảng
số liệu thống kê ban đầu

- Giáo viên treo bảng phụ
lên bảng.


- Học sinh chú ý theo

(7')


dõi.
- Giáo viên yêu cầu học

2. Dấu hiệu (12')

sinh trả lời ?2

a. Dấu hiệu, đơn vị điều
- 1 học sinh đứng tại chỗ tra
trả lời.

? Dấu hiệu X là gì.

?2
Nội dung điều tra là: Số
cây trồng của mỗi lớp

? Tìm dấu hiệu X của bảng

- Học sinh: Dấu hiệu X

2.

là nội dung điều tra.


 Gọi là dấu hiệu X

- Học sinh: Dấu hiệu X
- Giáo viên thông báo về

là dân số nước ta năm

đơn vị điều tra.

1999.
- Mỗi lớp ở bảng 1 là một

? Bảng 1 có bao nhiêu đơn

đơn vị điều tra

vị điều tra.
? Đọc tên các đơn vị điều

- Học sinh: Có 20 đơn vị ?3

tra ở bảng 2.

điều tra.

Bảng 1 có 20 đơn

vị điều tra.

- Học sinh: Hà Nội, Hải

? Quan sát bảng 1, các lớp

Phòng, Hưng Yên, Hà

6A, 6B, 7A, 7B trồng được Giang, Bắc Cạn.
bao nhiêu cây.

b. Giá trị của dấu hiệu,
dãy giá trị của dấu hiệu.
- Học sinh trả lời câu hỏi

- Giáo viên thông báo dãy
giá trị của dấu hiệu.

của giáo viên.
- Mỗi đơn vị có một số


liệu, số liệu đó được gọi là
- Yêu cầu học sinh làm ?4

giá trị của dấu hiệu.
?4
HS lên bảng trình bày

Dấu hiệu X ở bảng 1 có

- Yêu cầu học sinh làm ?

20 giá trị.


5, ?6

3. Tần số của mỗi giá trị
- Học sinh đứng tại chỗ

(10')

trả lời.

?5
Có 4 số khác nhau là 28;
30; 35; 50

? Tìm tần số của giá trị 30;

?6

28; 50; 35.

- Tần số của giá trị đó

Giá trị 30 xuất hiện 8 lần

- Giáo viên đưa ra các kí

lần lượt là 8; 2; 3; 7.

Giá trị 28 xuất hiện 2 lần


hiệu cho học sinh chú ý.

Giá trị 50 xuất hiện 3 lần

- Yêu cầu học sinh đọc

Giá trị 35 xuất hiện 7 lần

SGK

Số lần xuất hiện đó gọi là
tần số.

* Chú ý: SGK
IV. Củng cố: (13')
- Yêu cầu học sinh làm bt 2 (tr7-SGK)
+ Giáo viên đưa bảng phụ có nội dung bảng 4 lên bảng.
a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến
trường.


Dấu hiệu đó có 10 giá trị.
b) Có 5 giá trị khác nhau.
c)

Giá trị 21 có tần số là 1
Giá trị 18 có tần số là 3
Giá trị 17 có tần số là 1
Giá trị 20 có tần số là 2
Giá trị 19 có tần số là 3


V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, làm các bài tập 1-tr7; 3-tr8
- Làm các bài tập 2; 3 (tr3, 4 - SBT)
Tiết : 42

LUYỆN TẬP

A. Mục tiêu:
- Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị cuat dấu hiệu,
đơn vị điều tra, tần số qua các bài tập.
- Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh.
- Thấy được vai trò của việc thống kê trong đời sống.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, giấy roki ghi nội dung bài tập 3, 4 - SGK; bài tập 1, 2, 3 SBT
- Học sinh: Thước thẳng, giấy A4, bút dạ.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')


II. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Học sinh 1: Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ
minh hoạ.
- Học sinh 2: Nêu các khái niệm dãy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy ví dụ
minh hoạ.
III. Luyện tập:
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò


Ghi bảng
Bài tập 3 (tr8-SGK)

- Giáo viên đưa bài tập 3

- Học sinh đọc đề bài

lên .

và trả lời câu hỏi của bài a) Dấu hiệu chung: Thời
toán.

gian chạy 50 mét của các
học sinh lớp 7.
b) Số các giá trị khác

- Tương tự bảng 5, học

nhau: 5

sinh tìm bảng 6.

Số các giá trị khác nhau là
20
c) Các giá trị khác nhau:

- Giáo viên đưa nội dung

- Học sinh đọc đề bài


8,3; 8,4; 8,5; 8,7

bài tập 4 lên

- Yêu cầu lớp làm theo

Tần số 2; 3; 8; 5

nhóm, làm ra giấy A4.

Bài tập 4 (tr9-SGK)

- Giáo viên thu giấy A4 của - Cả lớp nhận xét bài
một vài nhóm .
làm của các nhóm
a) Dấu hiệu: Khối lượng
chè trong từng hộp.
Có 30 giá trị.


b) Có 5 giá trị khác nhau.
c) Các giá trị khác nhau:
- Giáo viên đưa nội dung

- Học sinh đọc nội dung

98; 99; 100; 101; 102.

bài tập 2 lên


bài toán

Tần số lần lượt: 3; 4; 16;

- Yêu cầu học sinh theo

4; 3

nhóm.

Bài tập 2 (tr3-SBT)

- Giáo viên thu giấy A4 của - Cả lớp nhận xét bài
một vài nhóm

làm của các nhóm.

a) Bạn Hương phải thu
thập số liệu thống kê và
lập bảng.
b) Có: 30 bạn tham gia trả
lời.
c) Dấu hiệu: mầu mà bạn
yêu thích nhất.
d) Có 9 mầu được nêu ra.
e) Đỏ có 6 bạn thch.
Xanh da trời có 3 bạn
thích.
Trắng có 4 bạn thích
vàng có 5 bạn thích.

Tím nhạt có 3 bạn thích.
Tím sẫm có 3 bạn thích.

- Giáo viên đưa nội dung

- Học sinh đọc SGK

Xanh nước biển có 1 bạn

bài tập 3 lên

- 1 học sinh trả lời câu

thích.

hỏi.

Xanh lá cây có 1 bạn thích
Hồng có 4 bạn thích.
Bài tập 3 (tr4-SGK)


- Bảng còn thiếu tên đơn
vị, lượng điện đã tiêu thụ
IV. Củng cố: (5')
- Giá trị của dấu hiệu thường là các số. Tuy nhiên trong một vài bài toán có
thể là các chữ.
- Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với thực tế.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Làm lại các bài toán trên.

- Đọc trước bài 2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.



×