Tải bản đầy đủ (.ppt) (94 trang)

giaotrinh. ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 94 trang )


Khëi ®éng vµ mµn h×nh
Khëi ®éng vµ mµn h×nh






Start/Programs/Microsoft PowerPoint
Start/Programs/Microsoft PowerPoint




XuÊt hiÖn hép héi tho¹i:
XuÊt hiÖn hép héi tho¹i:



Trong ®ã:
Trong ®ã:




Template
Template
: t¹o Presentation dùa trªn c¸c mÉu
: t¹o Presentation dùa trªn c¸c mÉu
cã s½n.


cã s½n.


Blank presentation
Blank presentation
: T¹o Presentation rçng.
: T¹o Presentation rçng.


From Auto Content wizard
From Auto Content wizard
: t¹o Presentation
: t¹o Presentation
víi c¸c néi dông theo h­íng dÉn cña Wizard.
víi c¸c néi dông theo h­íng dÉn cña Wizard.


Open an existing presentation
Open an existing presentation
:
:
më mét
më mét
Presentation cã s½n.
Presentation cã s½n.

2. Mµn h×nh
2. Mµn h×nh

Mµn h×nh PowerPoint cã d¹ng sau:

Mµn h×nh PowerPoint cã d¹ng sau:

Các thành phần cơ bản của cửa sổ
Các thành phần cơ bản của cửa sổ
PowerPoint:
PowerPoint:

Thanh tiêu đề (Title Bar):
Thanh tiêu đề (Title Bar):
chứa tên của chư
chứa tên của chư
ơng trình ứng dụng PowerPoint và tên của
ơng trình ứng dụng PowerPoint và tên của
Presentation hiện thời
Presentation hiện thời

Thanh thực đơn (Menu Bar):
Thanh thực đơn (Menu Bar):
các thực đơn chứa
các thực đơn chứa
các lệnh cơ bản của PowerPoint.
các lệnh cơ bản của PowerPoint.

Thanh định dạng (Formatting):
Thanh định dạng (Formatting):
cho phép chỉnh
cho phép chỉnh
sửa về các định dạng như Font, canh lề,..
sửa về các định dạng như Font, canh lề,..



Các thanh công cụ (Toolbar):
Các thanh công cụ (Toolbar):
giúp sử
giúp sử
dụng lệnh nhanh. Các Toolbar này có thể
dụng lệnh nhanh. Các Toolbar này có thể
được hiện, giấu đi hoặc sửa đổi theo nhu
được hiện, giấu đi hoặc sửa đổi theo nhu
cầu người dùng.
cầu người dùng.

Thanh cuốn (Scroll Bar):
Thanh cuốn (Scroll Bar):
dùng để xem những
dùng để xem những
phần bị khuất trong một Slide hoặc dùng để lật
phần bị khuất trong một Slide hoặc dùng để lật
Slide.
Slide.

Thanh trạng thái (Status Bar):
Thanh trạng thái (Status Bar):
chỉ định Slide
chỉ định Slide
hiện thời bạn đang làm việc (Slide 1, Slide
hiện thời bạn đang làm việc (Slide 1, Slide
2, ...).
2, ...).


II. Các khái niệm và các đối tượng cơ bản
II. Các khái niệm và các đối tượng cơ bản
1. Các khái niệm cơ bản
1. Các khái niệm cơ bản




Khi làm việc với PowerPoint bạn sẽ làm việc
Khi làm việc với PowerPoint bạn sẽ làm việc
với các Presentation, các Slide, các Handouts,
với các Presentation, các Slide, các Handouts,
Outline,...
Outline,...




Presentation
Presentation
: một Presentation của
: một Presentation của
PowerPoint là một file bao gồm các slides,
PowerPoint là một file bao gồm các slides,
Handout, Outline, ... Khi tạo các Slide tức là bạn
Handout, Outline, ... Khi tạo các Slide tức là bạn
đang tạo một Presentation
đang tạo một Presentation








Slide
Slide
: là một trang (Page) riêng biệt của
: là một trang (Page) riêng biệt của
Presentation. Mỗi Slide chứa các đối tượng
Presentation. Mỗi Slide chứa các đối tượng
(Object) cơ bản như Tiêu đề (Title), text, các đư
(Object) cơ bản như Tiêu đề (Title), text, các đư
ờng thẳng, đường cong, hình chữ nhật, hình
ờng thẳng, đường cong, hình chữ nhật, hình
tròn,và các đối tượng đồ hoạ khác. Text có thể
tròn,và các đối tượng đồ hoạ khác. Text có thể
khởi tạo riêng biệt hoặc được gắn liền với các
khởi tạo riêng biệt hoặc được gắn liền với các
Object khác gọi là Text box. Mỗi Object trong
Object khác gọi là Text box. Mỗi Object trong
PowerPoint được gán các thuộc tính như màu,
PowerPoint được gán các thuộc tính như màu,
kiểu đường, kiểu tô, ...
kiểu đường, kiểu tô, ...






Handout
Handout
: bao gồm các Slide nhỏ (có thể có 2,
: bao gồm các Slide nhỏ (có thể có 2,
3, hoặc 6 Slide trên một trang). Nếu muốn bạn
3, hoặc 6 Slide trên một trang). Nếu muốn bạn
có thể in thêm các thông tin như tên cơ quan,
có thể in thêm các thông tin như tên cơ quan,
ngày tháng và đánh số trang trên từng trang
ngày tháng và đánh số trang trên từng trang
Handout.
Handout.




Speaker's
Speaker's


Notes
Notes
: các chú thích đi kèm với hình
: các chú thích đi kèm với hình
ảnh nhỏ Slide trên một trang chú thích (
ảnh nhỏ Slide trên một trang chú thích (
Note
Note
Pages
Pages

).
).




Outline
Outline
: là chế độ cho phép xem các tiêu đề và
: là chế độ cho phép xem các tiêu đề và
các text chính trong Presentation.
các text chính trong Presentation.

1. Các đối tượng cơ bản của Slide
1. Các đối tượng cơ bản của Slide


Các đối tượng đồ hoạ cơ bản
Các đối tượng đồ hoạ cơ bản






Các đối tượng đồ hoạ cơ bản được tạo ra bởi
Các đối tượng đồ hoạ cơ bản được tạo ra bởi
các công cụ của PowerPoint trên các Slide bao
các công cụ của PowerPoint trên các Slide bao
gồm: đường thẳng, đường tự do, cung tròn, các

gồm: đường thẳng, đường tự do, cung tròn, các
hình chữ nhật, hình Oval, Text box và các
hình chữ nhật, hình Oval, Text box và các
Object đồ hoạ của Windows được nhúng trong
Object đồ hoạ của Windows được nhúng trong
PowerPoint.
PowerPoint.



Title và Main text
Title và Main text






Khi một Slide được khởi tạo, các Text box đặc
Khi một Slide được khởi tạo, các Text box đặc
biệt mang tiêu đề (Title) và Text chính (Main
biệt mang tiêu đề (Title) và Text chính (Main
text) luôn luôn được khởi tạo. Hai Object đặc
text) luôn luôn được khởi tạo. Hai Object đặc
biệt này sẽ tự động mang các thuộc tính được
biệt này sẽ tự động mang các thuộc tính được
thừa kế từ Master Slide.
thừa kế từ Master Slide.
III. Các thao tác với Presentation
III. Các thao tác với Presentation

1. Tạo Presentation
1. Tạo Presentation
a. Tạo một Presentation theo hướng dẫn của
a. Tạo một Presentation theo hướng dẫn của
Wizard
Wizard





File/New/
File/New/
From
From
AutoContent Wizard
AutoContent Wizard






Kích chuột vào From
Kích chuột vào From
AutoContent Wizard
AutoContent Wizard


sau đó thực hiện theo các hướng dẫn. Để

sau đó thực hiện theo các hướng dẫn. Để
chuyển tiếp giữa các bước hãy kích chọn nút
chuyển tiếp giữa các bước hãy kích chọn nút
Next
Next
. Kết thúc kích nút
. Kết thúc kích nút
Finish
Finish
.
.




Kích chuột vào
Kích chuột vào
Slide 1
Slide 1
để chuyển sang chế độ
để chuyển sang chế độ
Slide View
Slide View
, và gõ tiêu đề cho
, và gõ tiêu đề cho
Presentation
Presentation
.
.





Dùng
Dùng
Scroll Bar
Scroll Bar
để di chuyển tới các Slide
để di chuyển tới các Slide
khác và tiếp tục gõ text vào vị trí cần thiết.
khác và tiếp tục gõ text vào vị trí cần thiết.

b. Tạo một Presentation dựa trên các mẫu có sẵn
b. Tạo một Presentation dựa trên các mẫu có sẵn




File/New/From Design Template
File/New/From Design Template




Kích chọn mẫu cần dùng
Kích chọn mẫu cần dùng





Chọn một Layout cho Title Slide của
Chọn một Layout cho Title Slide của
Presentation(như màu sắc, hình dạng text box )
Presentation(như màu sắc, hình dạng text box )




Cuối cùng kích nút
Cuối cùng kích nút
Save
Save
để ghi lại
để ghi lại
Presentation.
Presentation.





Gâ tiªu ®Ò vµ t¹o nh÷ng ®èi t­îng mµ b¹n
Gâ tiªu ®Ò vµ t¹o nh÷ng ®èi t­îng mµ b¹n
muèn xuÊt hiÖn trªn Title Slide.
muèn xuÊt hiÖn trªn Title Slide.




§Ó bæ sung thªm Slide míi kÝch chuét vµo nót

§Ó bæ sung thªm Slide míi kÝch chuét vµo nót
New Slide
New Slide
trªn
trªn
thanh Formatting
thanh Formatting
vµ chän mét
vµ chän mét
layout cho slide tiÕp theo.
layout cho slide tiÕp theo.




Khi kÕt thóc kÝch nót
Khi kÕt thóc kÝch nót
Save
Save
®Ó ghi l¹i Presentation.
®Ó ghi l¹i Presentation.







Bạn có thể dễ dàng Import một văn bản của
Bạn có thể dễ dàng Import một văn bản của

Word cùng những Heading Style để tạo ra một
Word cùng những Heading Style để tạo ra một
Presentation. Powerpoint có thể dùng những
Presentation. Powerpoint có thể dùng những
Style này để tạo ra những Slide có hiệu quả cao.
Style này để tạo ra những Slide có hiệu quả cao.
Mỗi Paragraph được định dạng bởi Style
Mỗi Paragraph được định dạng bởi Style
Heading1 trở thành tiêu đề cho một Slide mới,
Heading1 trở thành tiêu đề cho một Slide mới,
mỗi Paragraph được định dạng bởi Style Heading
mỗi Paragraph được định dạng bởi Style Heading
2 trở thành mức thứ nhất của Text, Style Heading
2 trở thành mức thứ nhất của Text, Style Heading
3 trở thành mức thứ hai của Text,... và tiếp tục
3 trở thành mức thứ hai của Text,... và tiếp tục
đối với các Style khác.
đối với các Style khác.
c. Tạo một Presentation bằng cách Importing
c. Tạo một Presentation bằng cách Importing
outline
outline





File/Open
File/Open





Trong hộp
Trong hộp
File of Type chọn All Outlines
File of Type chọn All Outlines
.
.






Kích đúp chuột vào file văn bản mà bạn muốn
Kích đúp chuột vào file văn bản mà bạn muốn
sử dụng trong hộp
sử dụng trong hộp
Name
Name
.
.
d. Tạo một Presentation rỗng
d. Tạo một Presentation rỗng




File/New/Blank Presentation

File/New/Blank Presentation




Kích đúp chuột vào
Kích đúp chuột vào
Blank Presentation
Blank Presentation


chọn mẫu cho slide trong hộp
chọn mẫu cho slide trong hộp
Slide Layout
Slide Layout
.
.

2. Ghi Presentation vào đĩa
2. Ghi Presentation vào đĩa




Thực hiện lệnh File/Save hoặc kích chọn nút
Thực hiện lệnh File/Save hoặc kích chọn nút
Save
Save
trên thanh công cụ.
trên thanh công cụ.





Nếu Presentation chưa có tên, xuất hiện hộp
Nếu Presentation chưa có tên, xuất hiện hộp
hội thoại Save
hội thoại Save




Chọn Folder chứa file trong hộp
Chọn Folder chứa file trong hộp
Save in
Save in






Gõ tên file trong hộp
Gõ tên file trong hộp
File Name
File Name





Kích nút Save
Kích nút Save
3. Ghi Presentation hiện thời vào đĩa với tên khác
3. Ghi Presentation hiện thời vào đĩa với tên khác




Thực hiện lệnh
Thực hiện lệnh
File/Save as
File/Save as
. Xuất hiện hộp hội
. Xuất hiện hộp hội
thoại. Chọn Folder và gõ tên file nếu cần.
thoại. Chọn Folder và gõ tên file nếu cần.





Kích vào nút
Kích vào nút
Save
Save
.
.
4. Mở Presentation
4. Mở Presentation





Thực hiện lệnh
Thực hiện lệnh
File/Open
File/Open
. Xuất hiện hộp hội
. Xuất hiện hộp hội
thoại Open.
thoại Open.




Chọn Folder chứa file và kích chuột vào file
Chọn Folder chứa file và kích chuột vào file
cần mở trong hộp
cần mở trong hộp
Look in
Look in
.
.




Kích nút
Kích nút
Open

Open
.
.
IV. Các thao tác cơ bản với Slide
IV. Các thao tác cơ bản với Slide
1. Page Setup
1. Page Setup



LÖnh Page Setup dïng ®Ó khëi t¹o kÝch th­íc cña
LÖnh Page Setup dïng ®Ó khëi t¹o kÝch th­íc cña
c¸c Slide trong Presentation.
c¸c Slide trong Presentation.


C¸c b­íc tiÕn hµnh:
C¸c b­íc tiÕn hµnh:




File/Page Setup
File/Page Setup
. XuÊt hiÖn hép héi tho¹i:
. XuÊt hiÖn hép héi tho¹i:






Slides sized for
Slides sized for
: chọn kích thước của Slide
: chọn kích thước của Slide




Width, Height
Width, Height
: chọn độ rộng và độ cao của
: chọn độ rộng và độ cao của
Slide theo ý muốn
Slide theo ý muốn




Number slides from
Number slides from
: số thứ tự đầu tiên của
: số thứ tự đầu tiên của
Slide
Slide




Orientation

Orientation
: chọn hướng dọc (
: chọn hướng dọc (
Portrait
Portrait
) hoặc
) hoặc
ngang (
ngang (
Landscape
Landscape
) của các Slides, Notes,
) của các Slides, Notes,
Handouts và Outline.
Handouts và Outline.




Kích
Kích
OK
OK
.
.

2. Chèn thêm một slide
2. Chèn thêm một slide





Kích
Kích
OK
OK




Chọn
Chọn
Layout
Layout
bạn muốn.
bạn muốn.




Dùng lệnh
Dùng lệnh
Insert/New Slide
Insert/New Slide
hoặc kích vào nút
hoặc kích vào nút
New Slide
New Slide
trên thanh công cụ. Xuất hiện hộp hội
trên thanh công cụ. Xuất hiện hộp hội

thoại
thoại
New Slide
New Slide
.
.
3. Xoá Slide
3. Xoá Slide




Thực hiện
Thực hiện
Edit/Delete Slide
Edit/Delete Slide
hoặc ấn phím
hoặc ấn phím
Del
Del


hoặc phím
hoặc phím
Back Space.
Back Space.





Chọn chế độ
Chọn chế độ
View/Slide
View/Slide
hoặc
hoặc
View/Sorter View
View/Sorter View
.
.





Chuyển sang chế độ
Chuyển sang chế độ
View Outline
View Outline
,View
,View
Sorter kích chuột tại các
Sorter kích chuột tại các
Icon
Icon
bên cạnh Slide
bên cạnh Slide
Title. Giữ tay và rê chuột tới vị trí mới của
Title. Giữ tay và rê chuột tới vị trí mới của
Slide và thả tay.

Slide và thả tay.




Chuyển sang chế độ
Chuyển sang chế độ
View/Slide Sorter
View/Slide Sorter
, kích
, kích
chọn Slide cần thay đổi, giữ tay và rê chuột tới
chọn Slide cần thay đổi, giữ tay và rê chuột tới
vị trí mới của Slide và thả tay.
vị trí mới của Slide và thả tay.
Các thao tác thay đổi vị trí thứ tự của Slides như sau:
Các thao tác thay đổi vị trí thứ tự của Slides như sau:
4. Thay đổi vị trí Slide trong Presentation
4. Thay đổi vị trí Slide trong Presentation

5. Thay ®æi Layout
5. Thay ®æi Layout




Chän Slide cÇn thay ®æi Layout.
Chän Slide cÇn thay ®æi Layout.





Thùc hiÖn
Thùc hiÖn
Format/Slide Layout
Format/Slide Layout
hoÆc kÝch vµo
hoÆc kÝch vµo
nót
nót
Slide Layout
Slide Layout
trªn thanh
trªn thanh
Common Task
Common Task
.
.




Chän kiÓu Layout míi trong hép héi tho¹i
Chän kiÓu Layout míi trong hép héi tho¹i
Slide
Slide
Layout
Layout
.
.





KÝch nót rea
KÝch nót rea
pply layout
pply layout
.
.

6. Thay đổi mẫu màu
6. Thay đổi mẫu màu


Color Schemes là tập hợp 8 màu dùng làm các màu
Color Schemes là tập hợp 8 màu dùng làm các màu
ngầm định cho các phần tử chính của Slide như:
ngầm định cho các phần tử chính của Slide như:
Text and Lines Colors, Background color, Fill
Text and Lines Colors, Background color, Fill
Color, Shadow Colors, v..v.. Bạn có thể thay đổi
Color, Shadow Colors, v..v.. Bạn có thể thay đổi
mẫu màu hoặc chọn mẫu màu mới.6. Thay đổi
mẫu màu hoặc chọn mẫu màu mới.6. Thay đổi
mẫu màu
mẫu màu





Thực hiện lệnh
Thực hiện lệnh
Format/Slide design/Color
Format/Slide design/Color
Scheme
Scheme
. Xuất hiện hộp hội thoại:
. Xuất hiện hộp hội thoại:





Standard
Standard
: nh÷ng mÉu mµu cã s½n gåm 8 mµu.
: nh÷ng mÉu mµu cã s½n gåm 8 mµu.


Trong khung Color Scheme thÓ hiÖn nh÷ng mÉu
Trong khung Color Scheme thÓ hiÖn nh÷ng mÉu
mµu cã s½n, b¹n cã thÓ chän mét trong nh÷ng
mµu cã s½n, b¹n cã thÓ chän mét trong nh÷ng
mÉu mµu ®ã ®Ó ¸p dông cho Slide b»ng c¸ch kÝch
mÉu mµu ®ã ®Ó ¸p dông cho Slide b»ng c¸ch kÝch
chuét vµo mÉu b¹n muèn.
chuét vµo mÉu b¹n muèn.





Custom
Custom
: thay ®æi mµu cho mét mÉu mµu hoÆc
: thay ®æi mµu cho mét mÉu mµu hoÆc
t¹o mét mÉu mµu míi.
t¹o mét mÉu mµu míi.


§Ó thay ®æi mµu b¹n lµm mét trong c¸c c«ng viÖc
§Ó thay ®æi mµu b¹n lµm mét trong c¸c c«ng viÖc
sau:
sau:

+ Kích nút
+ Kích nút
Add As Standard Scheme
Add As Standard Scheme
để bổ sung
để bổ sung
một mẫu màu mới vào khung Color Scheme.
một mẫu màu mới vào khung Color Scheme.




Kích nút
Kích nút
Apply

Apply
: áp dụng cho Slide hiện thời.
: áp dụng cho Slide hiện thời.


Kích nút
Kích nút
Apply To All
Apply To All
: áp dụng cho tất cả các
: áp dụng cho tất cả các
Slide.
Slide.
7. Bổ sung màu nền cho Slide
7. Bổ sung màu nền cho Slide




Thực hiện
Thực hiện
Format/ Background
Format/ Background
. Hộp hội thoại
. Hộp hội thoại
xuất hiện:
xuất hiện:
+ Chọn một đối tượng màu cần thay đổi trong
+ Chọn một đối tượng màu cần thay đổi trong
Scheme Colors. Kích chuột vào nút

Scheme Colors. Kích chuột vào nút
Change
Change
Color
Color
để chọn một màu mới và kích
để chọn một màu mới và kích
OK
OK
.
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×