Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BÀI TẬP PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PTTCDN CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BUH UEH CLC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.93 KB, 3 trang )

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
BÀI TẬP 3
Phần 1:
Công ty TT có dòng tiền hoạt động kinh doanh được xác định theo phương pháp gián tiếp như sau
(ĐVT: tỷ đồng):
Chỉ tiêu
I.LCTT từ HĐKD
1.Lợi nhuận sau thuế
2.Các khoản điều chỉnh:
Chi phí khấu hao
Các khoản dự phòng
Lãi do thanh lý TSCĐ
3.Tiền từ HĐKD trước thay đổi VLĐ
Tăng các khoản phải thu
Tăng tồn kho
Tăng TSNH khác
Tăng các khoản phải trả
N0CF

2016
253
135
163
(17)
(11)
388
(153)
(93)
(13)
297
426



- Thuế suất thuế TNDN là 20%.
Yêu cầu:
1. Phân tích ngắn gọn ảnh hưởng của chi phí khấu hao tài sản cố định trong năm 2016 đến NOCF.
2. Vốn lưu động ảnh hưởng đến sự khác biệt giữa NOCF với EAT như thế nào? Yếu tố nào thuộc vốn
lưu động làm cho NOCF nhỏ hơn EAT nhiều nhất?
3. Giải thích điều chỉnh các khoản dự phòng khi tiếp cận NOCF theo phương pháp gián tiếp? EBT
trong năm 2016 biến động bao nhiêu do các khoản dự phòng?
4. Xác định NICF liên quan tài sản cố định năm 2016, biết rằng: Giá trị còn lại của TSCĐ tăng trong
năm là 350 tỷ đồng.
Phần 2:
Công ty TMT hoạt động trong lĩnh vực thương mại có thông tin như sau (ĐVT: triệu đồng):
Tài liệu 1: Trích Báo cáo kết quả kinh doanh
Chỉ tiêu
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
LN kế toán trước thuế
Thuế TNDN

2015

2016

13980
12180
1200
230

14120
12340

1310
260

So
sánh
140
160
110
30

% trên doanh thu
2015
2016
So sánh
87,12%
8,58%
1,65%

87,39%
9,28%
1,84%

0,27%
0,69%
0,20%


Tài liệu 2: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2016
Tài sản
A. Tài sản ngắn hạn

1. Tiền
2. Các khoản phải thu
- Phải thu khách hàng
- Phải thu khác
3. Tồn kho
4. TS ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn
1. Tài sản cố định
- Nguyên giá
- Khấu hao lũy kế
2. Đầu tư TC dài hạn
- Đầu tư dài hạn khác
- DP giảm giá ĐTTC
Tổng cộng tài sản

31/12/2016 31/12/2015
3300
2820
210
250
1350
1100
1250
1010
100
90
1710
1420
30
50

2560
2060
2100
1690
2790
2300
(690)
(610)
460
370
530
370
(70)
5860
4880

Nguồn vốn
A. Nợ phải trả
1. Nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
- Phải trả người bán
- Phải trả khác
2. Nợ dài hạn
- Nợ vay dài hạn
- Các khoản phải trả
B. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn ĐT của CSH
2. Quỹ đầu tư PT
3. LN chưa phân phối


31/12/2016
2670
2390
1180
1150
60
280
250
30
3190
3030
50
110

31/12/2015
2480
2430
1270
1080
80
50

Tổng cộng nguồn vốn

5860

4880

50
2400

2010
180
210

Tài liệu 3: Thông tin khác
- Tại ngày 31/12/2014, công ty MT có các thông tin như sau về khoản phải thu khách hàng và hàng
tồn kho (ĐVT: triệu đồng)
Chỉ tiêu
Các khoản phải thu khách hàng
Hàng tồn kho

31/12/2014
1.550
1.740

- Năm 2016, công ty có các thông tin khác như sau (ĐVT: triệu đồng):
Chỉ tiêu
Lãi do thanh lý tài sản cố định
Trích và chi khen thưởng phúc lợi
Chi phí khấu hao
Tiền thu do CSH góp
Lãi cho vay, cổ tức được chia
Tiền thu từ lãi cho vay cổ tức được chia
Tiền thu do thanh lý TSCĐ
Thuế gián thu đầu ra

2016
30
40
140

600
50
30
30
1410

- Thuế gián thu đầu ra năm 2015 là 1390 triệu đồng.
- Năm 2015 và 2016, thời gian thu tiền bán hàng theo kế hoạch là 28 ngày.
- Thời gian tồn kho trung bình ngành năm 2015 là 44 ngày và 2016 là 42 ngày.
Yêu cầu:


1. Phân tích chu kỳ kinh doanh năm 2016 và năm 2015; đồng thời xác định mức tiết kiệm hoặc gia
tăng vốn lưu động do chu kỳ kinh doanh thay đổi.
2. Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2016 theo phương pháp gián tiếp.
3. Phân tích những nguyên nhân làm cho NOCF khác với [EAT + Khấu hao]
4. Năm 2016, công ty có khả năng chia hết lợi nhuận bằng tiền tạo ra từ hoạt động kinh doanh hay
không, tại sao?
5. Căn cứ hệ số khả năng thanh toán hiện thời, cho biết rủi ro thanh toán tăng hay giảm trong năm
2016? Tại sao? Nêu một vài gợi ý cho công ty nhằm cải thiện hệ số khả năng thanh toán hiện thời?

Chúc các bạn hoàn thành bài tập thật tốt



×