PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2015 - 2016
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề gồm 01 trang
Câu 1: (3,0 điểm). Giải các phương trình:
a) 2 x 6 0
b) 3x( x 2) ( x 2)( x 1) 0
c)
1
5
2x 3
2
x2 2 x x 4
d) x 2 2 x 4
Câu 2: (1,5 điểm). Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 5 x 3 x 17
b)
x 1 2x 1
1
2
3
Câu 3: (1,5 điểm).
Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc để đi từ A đến B. Vận tốc của
xe máy là 40 km/h, vận tốc của ô tô là 50 km/h. Tính quãng đường AB, biết rằng ô tô
đến B trước xe máy là 30 phút.
Câu 4: (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, phân giác BD. Gọi M là giao
điểm của AH và BD
a) Chứng minh BAC đồng dạng với BHA
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH, HB, HC. Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm.
c) Chứng minh AM.AD = HM.CD
Câu 5: (1,0 điểm).
a) Cho a > b. So sánh 2a + 1 và 2b - 3
b) Cho (a 2 b 2 )(b2 c 2 )(c 2 a 2 ) 8a 2b2 c 2 với a, b, c > 0
Chứng minh a = b = c
…………………….Hết…………………….
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
CÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2015 - 2016
MÔN: TOÁN LỚP 8
Hướng dẫn chấm gồm 03 trang
ĐÁP ÁN
a) 2x - 6 = 0
� 2x = 6
� x = 3
Vậy tập nghiệm của phương trình trên là S = 3
b) 3x(x – 2) - (x - 2 )(x +1) = 0
� (x – 2)(3x – x - 1) = 0
� (x – 2)(2x - 1) = 0
� x – 2 = 0 hoặc 2x – 1 = 0
� x = 2 hoặc x =
1
2
1
5
2x 3
2
x2 2 x x 4
1
5
2x 3
2
x2 x 2 x 4
� x 2 5 x 10 2 x 3
� 6 x 9
3
� x (tm)
2
1
0,25
0.25
0,25
0,25
� 1�
Vậy tập nghiệm của phương trình trên là: S = �2; �
� 2
c)
ĐIỂM
0,25
(ĐKXĐ: x ��2 )
�-3 �
Vậy tập nghiệm của phương trình trên là: S = � �
�2
d) x - 2 = 2x + 4
* Với x �2 , khi đó ta có phương trình
x – 2 = 2x + 4
x - 2x = 6
x = - 6 (không thỏa mãn x �2 )
* Với x < 2 khi đó ta có phương trình
- x + 2 = 2x + 4
- x – 2x = 4 –2
- 3x = 2
-2
x=
(thỏa mãn x < 2)
3
�-2 �
Vậy tập nghiệm của phương trình trên là: S = � �
�3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
a) 5 x 3 x 17
� 4 x 20
� x5
0,25
0,25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x / x 5
Biểu diễn:
o
2
0,25
5
x 1 2x 1
1
2
3
� 3x 3 4 x 2 6
� x 11
� x 11
b,
0,25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x / x 11
Biểu diễn:
0,25
0,25
o
-11
Gọi quãng đường AB là x (km) (ĐK: x>0)
Thời gian của xe máy đi từ A đến B là
3
4
0,25
x
(giờ)
40
0,25
x
Thời gian của ô tô đi từ A đến B là
(giờ)
50
1
Đổi: 30 phút thành giờ
2
1
Vì ô tô đến B trước xe máy là giờ, nên ta có phương trình
2
x
x 1
40 50 2
� 5 x 4 x 100
� x 100 (tm)
Vậy quãng đường AB là 100 km
Vẽ hình
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
A
D
M
B
H
C
a) Xét BAC và BHA
� = BHA
� 900
có BAC
0,25
�
ABC chung
BHA (g.g)
Do đó: BAC
0,25
0,25
b) - Áp dụng định lý pitago vào tam giác ABC vuông tại A, có:
BC2=AB2+AC2=32+42=25
=> BC = 5cm
BAC (cm trên)
- Vì BHA
BH HA BA
BA AC BC
BH HA 3
�
3
4
5
9
12
� BH (cm); HA (cm)
5
5
0,25
�
0,25
0,25
9
5
- Ta có HC = BC – HB = 5
16
(cm)
5
0,25
c)
Vì BHA
BAC =>
BH BA
BA BC
(1)
MH BH
(2)
MA BA
DA BA
Vì BD là đường phân giác của BAC �
(3)
DC BC
MH DA
� MA.DA MH .CD
Từ (1), (2) và (3) =>
MA DC
Vì BM là đường phân giác của BHA �
a, - Vì a > b => 2a > 2b
=> 2a + 1 > 2b + 1 (1)
- Vì 1 > -3 => 2b + 1 > 2b -3 (2)
Từ (1) và (2) => 2a + 1 > 2b – 3
2
b) - Ta có a b �0a, b
5
� a 2 b 2 �2aba, b
(1) dấu “=” xảy ra khi a = b
2
2
- Tương tự ta có b c �2bcb, c (2) dấu “=” xảy ra khi c = b
c 2 a 2 �2cac, a (3) dấu “=” xảy ra khi a = c
- Từ (1),(2),(3)=> (a 2 b 2 )(b 2 c 2 )(c 2 a 2 ) �8a 2b 2c 2 với a,b,c > 0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
dấu “=” xảy ra khi a = b = c
Mà (a b 2 )(b2 c 2 )(c 2 a 2 ) 8a 2b 2 c 2 với a, b, c > 0
Vậy a = b = c
2
0,25
* Chú ý: HS phải lập luận chính xác, chặt chẽ. HS trình bày cách khác đúng
vẫn cho điểm tối đa.
…………………….Hết…………………….