Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Biện pháp quản lý hoạt động nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ tại các trường mầm non thành phố nha trang, tỉnh khánh hòa (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (924.11 KB, 13 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
-------------

PHẠM THỊ CHÂU ANH

BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG NUÔI DƯỠNG
VÀ CHĂM SÓC TRẺ TẠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON
THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HOÀ
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
số: 60 14 SDK
01 14
Demo Version -Mã
Select.Pdf

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Phan Minh Tiến

HUẾ - NĂM 2015

1


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Ngoài những số
liệu được trích dẫn, toàn bộ kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực, chưa
được công bố trong bất cứ công trình nào.


Tác giả

Demo Version - Select.Pdf SDK

2

Phạm Thị Châu Anh



Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, Phòng đào tạo Sau
Đại học Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế đã tạo điều kiện thuận
lợi cho tôi trong quá trình học tập và thực hiện luận văn.
Kính gửi lời cảm ơn đến quý thầy, cô giáo đã tận tình giảng dạy
lớp Cao học khóa 22 (2013-2015), chuyên ngành Quản lý Giáo dục,
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế.
Xin chân thành cảm ơn lãnh đạo, chuyên viên Sở Giáo dục & Đào
tạo tỉnh Khánh Hòa, Phòng Giáo dục & Đào tạo Thành phố Nhà Trang
và cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và phụ huynh học sinh các
trường mầm non Thành phố Nha Trang đã tạo điều kiện và giúp đỡ
chúng tôi trong quá trình thực hiện luận văn này.
- Select.Pdf
SDKsắc đến thầy giáo PGS. TS
Đặc Demo
biệt, tôiVersion
xin tỏ lòng
biết ơn sâu
Phan Minh Tiến đã tận tình giúp đỡ và chỉ bảo tôi trong suốt quá trình
thực hiện luận văn.


Xin cảm ơn những tình cảm tốt đẹp, sự động viên, quan tâm, giúp
đỡ của những người thân yêu, bạn bè trong suốt thời gian vừa qua.
Mặc dù đã có rất nhiều cố gắng, song luận văn không thể tránh
khỏi những thiếu sót, tôi rất mong nhận được sự chỉ dẫn và góp ý của
quý Thầy, Cô trong Hội đồng khoa học.
Xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 05 năm 2015
Tác giả luận văn
Phạm Thị Châu Anh
3 iii


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY XÁC NHẬN

Tôi tên là: PHAN MINH TIẾN - Chức danh Khoa học: PGS. Tiến sỹ
Là người hướng dẫn luận văn Thạc sĩ cho học viên: PHẠM THỊ CHÂU ANH
Xác nhận: “Học viên Phạm Thị Châu Anh đã hoàn thành nội dung nghiên cứu và trình bày
luận văn Thạc sĩ theo quy định. Tôi đồng ý để học viên nộp luận văn và đề nghị cơ sở đào tạo tiến
hành thủ tục cho học viên bảo vệ”.

TP. Huế, ngày ..... tháng 5 năm 2015
Người hướng dẫn

Demo Version - Select.Pdf SDK

PGS. TS. PHAN MINH TIẾN


4


MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa ............................................................................................................... i
Lời cam đoan ...............................................................................................................ii
Lời cảm ơn ................................................................................................................ iii
Mục lục ........................................................................................................................ 1
Danh mục các chữ viết tắt ........................................................................................... 4
Danh mục các bảng ..................................................................................................... 5
A. MỞ ĐẦU .............................................................................................................10
1. Lý do chọn đề tài ..............................................................................................10
2. Mục đích nghiên cứu ........................................................................................12
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu ..................................................................12
4. Giả thuyết khoa học ..........................................................................................12
5. Nhiệm vụ nghiên cứu ........................................................................................12
6. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................12
7. Phạm vi nghiên cứu ..........................................................................................13
8. Cấu trúc luận văn ..............................................................................................13
B. NỘI DUNG ..........................................................................................................14
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG NUÔI DƢỠNG
Version
- Select.Pdf
SDK
VÀ CHĂM Demo
SÓC TRẺ
TRƢỜNG
MẦM NON
.....................................................14

1.1. Khái quát lịch sử nghiên cứu vấn đề..............................................................14
1.2. Một số khái niệm cơ bản ................................................................................15
1.2.1. Quản lý ...................................................................................................15
1.2.2. Quản lý giáo dục .....................................................................................16
1.2.3. Quản lý trường mầm non .......................................................................17
1.2.4. Nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ mầm non ...................................................18
1.2.5. Quản lý hoạt động nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ mầm non .....................19
1.3. Giáo dục mầm non trong hệ thống giáo dục quốc dân và nội dung hoạt động
nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ trường mầm non ..........................................................22
1.3.1. Vị trí, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục mầm non ........................................22
1.3.2. Yêu cầu đổi mới giáo dục mầm non .......................................................23
1.3.3. Chương trình giáo dục mầm non mới ....................................................23
1.3.4. Nội dung hoạt động nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ ở trường mầm non ....24
1.3.5. Vai trò, nhiệm vụ và yêu cầu đối với đội ngũ giáo viên, nhân viên mầm
non trong hoạt động nuôi dưỡng chăm sóc trẻ .................................................25
1.4. Quản lý hoạt động nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ mầm non ............................28

5


1.4.1. Ý nghĩa của việc quản lý hoạt động nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ
mầm non ...........................................................................................................28
1.4.2. Nội dung quản lý hoạt động nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ ở trường
mầm non............................................................................................................29
1.4.3. Chức năng quản lý hoạt động nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ trường
mầm non ...........................................................................................................32
1.4.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý hoạt động nuôi dưỡng và
chăm sóc trẻ trường mầm non ..........................................................................35
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG NUÔI DƢỠNG VÀ
CHĂM SÓC TRẺ CÁC TRƢỜNG MẦM NON THÀNH PHỐ NHA TRANG,

TỈNH KHÁNH HÕA ..............................................................................................39
2.1. Khái quát về đặc điểm tự nhiên - kinh tế - xã hội ở thành phố Nha Trang,
tỉnh Khánh Hòa .....................................................................................................39
2.2. Khái quát chung về giáo dục mầm non thành phố Nha Trang ......................39
2.2.1. Quy mô, cơ cấu các trường mầm non thành phố Nha Trang .................39
2.2.2. Chất lượng giáo dục ...............................................................................42
2.3. Khái quát về quá trình khảo sát thực trạng ....................................................44
2.4. Thực trạng về hoạt động nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ ở các trường mầm non
thành phố Nha Trang ............................................................................................44
2.4.1. Thực
trạng
tổ chức -hoạt
động nuôi SDK
dưỡng và chăm sóc trẻ ở các trường
Demo
Version
Select.Pdf
mầm non thành phố Nha Trang ........................................................................44
2.4.2. Trình độ, năng lực của giáo viên, nhân viên và cha mẹ trẻ về nuôi dưỡng
và chăm sóc trẻ .................................................................................................50
2.4.3. Thực trạng sự phối hợp giữa gia đình và nhà trường trong nuôi dưỡng
và chăm sóc trẻ .................................................................................................53
2.4.4. Thực trạng các điều kiện hỗ trợ hoạt động nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ .56
2.5. Thực trạng quản lý hoạt động nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ ở các trường mầm
non thành phố Nha Trang .....................................................................................57
2.5.1. Thực trạng xây dựng kế hoạch hoạt động nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ .57
2.5.2. Thực trạng công tác tổ chức, chỉ đạo thực hiện hoạt động nuôi dưỡng và
chăm sóc trẻ ......................................................................................................58
2.5.3. Thực trạng công tác kiểm tra, đánh giá hoạt động nuôi dưỡng và chăm
sóc trẻ ................................................................................................................61

2.5.4. Thực trạng quản lý các điều kiện hỗ trợ hoạt động nuôi dưỡng và chăm
sóc trẻ ................................................................................................................62
2.6. Đánh giá chung về thực trạng ........................................................................64

6


2.6.1. Ưu điểm ..................................................................................................64
2.6.2. Hạn chế ...................................................................................................65
2.6.3. Nguyên nhân của thực trạng ...................................................................65
CHƢƠNG 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG NUÔI DƢỠNG VÀ CHĂM
SÓC TRẺ TẠI CÁC TRƢỜNG MẦM NON THÀNH PHỐ NHA TRANG,
TỈNH KHÁNH HÕA ................................................................................................68
3.1. Căn cứ xây dựng biện pháp ...........................................................................68
3.1.1. Quan điểm chỉ đạo xây dựng và phát triển giáo dục mầm non của Đảng,
Nhà nước, Bộ Giáo dục và Đào tạo ..................................................................68
3.1.2. Định hướng phát triển GDMN thành phố Nha Trang ............................70
3.2. Nguyên tắc xây dựng biện pháp ....................................................................71
3.2.1. Nguyên tắc đảm bảo tính mục đích ........................................................71
3.2.2. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống, kế thừa và phát triển ......................71
3.2.3. Nguyên tắc tính phù hợp và khả thi .......................................................71
3.2.4. Nguyên tắc đảm bảo tính hiệu quả .........................................................71
3.3. Biện pháp quản lý hoạt động nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ tại các trường mầm
non thành phố Nha Trang trong giai đoạn hiện nay .............................................72
3.3.1. Nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của hoạt động nuôi dưỡng và
chăm sóc trẻ mầm non cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trong trường
mầm non
và chaVersion
mẹ trẻ .....................................................................................
72

Demo
- Select.Pdf SDK
3.3.2. Kế hoạch hóa hoạt động nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ mầm non............75
3.3.3. Thực hiện có hiệu quả công tác tổ chức, chỉ đạo hoạt động nuôi dưỡng
và chăm sóc trẻ .................................................................................................78
3.3.4. Tăng cường công tác kiểm tra, đánh giá hoạt động nuôi dưỡng và chăm
sóc trẻ................................................................................................................81
3.3.5. Đảm bảo các điều kiện hỗ trợ hoạt động nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ ..83
3.3.6. Mối quan hệ giữa các biện pháp .............................................................85
3.4. Khảo nghiệm nhận thức tính cấp thiết và khả thi của các biện pháp ............86
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ .........................................................................94
1. Kết luận .............................................................................................................94
2. Khuyến nghị ......................................................................................................95
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................92
PHỤ LỤC ................................................................................................................ P1

7


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt

Viết đầy đủ

CBQL

Cán bộ quản lí

ĐTB


Điểm trung bình

ĐLC

Độ lệch chuẩn

GDMN

Giáo dục mầm non

GD&ĐT

Giáo dục và đào tạo

GV

Giáo viên

GVMN

Giáo viên mầm non

MN

Mầm non

ND&CS

Nuôi dưỡng và chăm sóc


NV

Nhân viên

PPDH

Phương pháp dạy học

QLGD
Quản líSDK
giáo dục
Demo Version - Select.Pdf
VSATTP

Vệ sinh an toàn thực phẩm

XH

Xếp hạng

8


DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu

Tên bảng

Trang


Bảng 2.1

Thống kê số lượng nhóm, lớp MN tại TP Nha Trang

34

Bảng 2.2

Thống kê số lượng trẻ tại các trường, lớp MN tại TP Nha Trang

34

Bảng 2.3
Bảng 2.4

Thống kê tình hình sức khỏe của trẻ tại các trường, lớp MN, TP
Nha Trang
Thống kê chất lượng đội ngũ CBQL, GV,NV tại các trường, lớp
MN, TP Nha Trang

35

35

Bảng 2.5

Thực trạng hoạt động ND trẻ tại trường MN, TP Nha Trang

39


Bảng 2.6

Thực trạng hoạt động CS trẻ tại trường MN, TP Nha Trang

42

Bảng 2.7
Bảng 2.8
Bảng 2.9
Bảng 2.10
Bảng 2.11
Bảng 2.12
Bảng 2.13
Bảng 2.14
Bảng 3.1

Đánh giá trình độ, năng lực của GV,NV trong hoạt động
ND&CS trẻ tại trường MN, TP Nha Trang
Đánh giá hiểu biết về kỹ năng ND&CS trẻ tại gia đình
Đánh giá về sự phối hợp giữa nhà trường và gia đình trong
ND&CSVersion
trẻ
Demo
- Select.Pdf SDK
Đánh giá thực trạng điều kiện hỗ trợ ND&CS trẻ
Đánh giá thực trạng kế hoạch hóa hoạt động ND&CS trẻ trường
mầm non
Đánh giá thực trạng tổ chức chỉ đạo thực hiện hoạt động
ND&CS trẻ trường mầm non

Đánh giá thực trạng công tác kiểm tra, đánh giá hoạt động
ND&CS trẻ trường mầm non
Đánh giá thực trạng đảm bảo các điều kiện hỗ trợ hoạt động
ND&CS trẻ trường mầm non
Kết quả khảo nghiệm các biện pháp quản lý

9

44
46
47
50
51

53

55

56
81


A. MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Nhận thức rõ vai trò, vị trí của giáo dục trong tiến trình công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước, Đại hội Đảng lần thứ XI đã xác định: “Nâng cao chất
lượng giáo dục toàn diện; đổi mới cơ cấu tổ chức, cơ chế quản lý, nội dung,
phương pháp dạy học (PPDH); thực hiện “chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa”,
chấn hưng nền giáo dục Việt Nam”.
Trong sự nghiệp phát triển giáo dục, Đảng và Nhà nước ta luôn coi trọng

giáo dục mầm non (GDMN), xác định nhiệm vụ GDMN là thực hiện việc nuôi
dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ từ ba tháng tuổi đến sáu tuổi nhằm giúp trẻ phát
triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành những yếu tố đầu tiên
của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ vào học lớp một.
Lúc sinh thời Bác Hồ của chúng ta cũng đã từng nói “Làm mẫu giáo tức là
thay mẹ dạy trẻ, dạy trẻ nhỏ cũng như trồng cây non, trồng cây non được tốt thì
sau này cây lên tốt. Dạy trẻ nhỏ tốt thì sau này các cháu thành người tốt”. Như
vậy, giáo dục
nói chung
và GDMN
nói riêngSDK
có tác dụng to lớn đối với toàn bộ
Demo
Version
- Select.Pdf
đời sống vật chất cũng như tinh thần xã hội là nền tảng, viên gạch đầu tiên cho
sự phát triển nhân cách con người.
Giáo dục mầm non là bậc học đầu tiên trong hệ thống giáo dục quốc dân.
Hoạt động nuôi dưỡng và chăm sóc (ND&CS) trẻ là nhiệm vụ trọng tâm của các
trường mầm non (MN) nhằm góp phần thực hiện mục tiêu giáo dục trẻ. Do đó, xây
dựng và thực hiện có hiệu quả chế độ nuôi dưỡng, chăm sóc trong sinh hoạt hàng
ngày sẽ giúp trẻ phát triển hài hòa, cân đối về thể chất và tinh thần, trong đó vai trò
nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục của gia đình và nhà trường là hết sức quan trọng.
Vai trò, vị trí của GDMN trong hệ thống giáo dục quốc dân có tầm quan trọng
đặc biệt khi cả nước nói chung và tỉnh Khánh Hòa nói riêng đang thực hiện đề án phổ
cập GDMN cho trẻ em 5 tuổi trong bối cảnh đất nước đang gặp nhiều khó khăn,
thách thức. Đứng trước những yêu cầu mới của sự phát triển giáo dục và đào tạo
trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, GDMN thành phố Nha Trang
trong những năm gần đây đã phát triển ngày càng vững chắc và đạt được nhiều thành


10


tích đáng trân trọng, thành phố Nha Trang đã đạt chuẩn phổ cập GDMN cho trẻ em 5
tuổi vào tháng 12/2012 và tiếp tục được duy trì ở những năm tiếp theo, hệ thống các
trường MN ngày càng phát triển cả về chất lượng và số lượng. Hiện nay, thành phố
Nha Trang có 62 trường MN (gồm 44 công lập và 18 trường ngoài công lập) ngoài ra
còn có 125 nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo
dục trẻ ở các trường MN đã ngày càng được nâng lên, các trường MN được đầu tư
xây dựng về cơ sở vật chất, phương tiện dạy học, môi trường cảnh quang xanh, sạch,
đẹp; trang bị đồ dùng đồ chơi đảm bảo an toàn cho trẻ. Thực hiện tốt an toàn thực
phẩm và nâng cao, cải tiến bằng nhiều phương pháp để nâng cao chất lượng bữa ăn
cho trẻ nhằm bảo đảm tỷ lệ cân đối các chất dinh dưỡng.
Tuy nhiên, bên cạnh đó còn có một số trường MN trên địa bàn thành phố Nha
Trang, tỉnh Khánh Hòa còn nhiều bất cập, hạn chế như: phòng học chưa đảm bảo
diện tích theo quy định, bếp ăn không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, dịch bệnh
còn xảy ra trong trường học, tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng vẫn còn, số trẻ bị thừa cân có
chiều hướng gia tăng hoặc còn có những tai nạn thương tích xảy ra trong nhà trường,
một số hiệu trưởng còn nhiều lúng túng trong việc điều hành, quản lý. Trình độ và
năng lực điều hành quản lý chưa đồng đều, đặc biệt trong tham mưu, chỉ đạo và tổ
chức thực hiện
hoạt Version
động ND&CS
trẻ. Một số
hiệu trưởng thiếu năng động, thiếu
Demo
- Select.Pdf
SDK
sáng tạo, còn tư tưởng ỷ lại, thiếu chủ động, trông chờ vào sự chỉ đạo của cấp trên.
Việc xây dựng kế hoạch ND&CS trẻ còn chung chung, thiếu cụ thể và chưa có các

biện pháp phù hợp, rõ ràng. Đội ngũ giáo viên, nhân viên thiếu đồng bộ và không ổn
định cùng với sự chậm đổi mới trong quản lý là những nguyên nhân ảnh hưởng đến
chất lượng ND&CS của nhà trường. Điều mà xã hội đang hết sức quan tâm đó là gần
đây trong cả nước nói chung và MN thành phố Nha Trang nói riêng còn để xảy ra
những tai nạn thương tích hết sức đau lòng, có những cháu bé đã bị tử vong do giáo
viên thiếu kỹ năng chăm sóc và kiến thức xử lý các tai nạn thương tích.
Để khắc phục tình trạng trên, cần phải nghiên cứu và triển khai các biện pháp quản
lý hoạt động ND&CS trẻ tại các trường MN thành phố Nha Trang. Đây là yêu cầu hết sức
quan trọng đối với sự nghiệp giáo dục của thành phố.
Xuất phát từ những lý do trên, từ thực tiễn công tác và nhu cầu bức thiết của
Phòng Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) thành phố Nha Trang, chúng tôi chọn nghiên
cứu đề tài: “Biện pháp quản lý hoạt động nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ tại các trường
mầm non thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa”.
11


2. Mục đích nghiên cứu
Trên cơ sở nghiên cứu cơ sở lý luận, phân tích, khảo sát, đánh giá thực trạng
công tác quản lý hoạt động ND&CS của các trường MN, đề xuất các biện pháp quản
lý hoạt động ND&CS trẻ, nhằm góp phần nâng cao chất lượng chăm sóc và giáo dục
trẻ MN thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà.
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Công tác quản lý hoạt động ND&CS trẻ trường MN.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
Biện pháp quản lý hoạt động ND&CS trẻ tại các trường MN thành phố Nha
Trang, tỉnh Khánh Hòa.
4. Giả thuyết khoa học
Công tác quản lý hoạt động ND&CS trẻ ở các trường MN thành phố Nha Trang
trong thời gian qua đã có những hiệu quả nhất định. Tuy nhiên, vẫn còn nhiều hạn chế

và bất cập trong công tác quản lý. Nếu khảo sát, đánh giá được thực trạng quản lý hoạt
động ND&CS trẻ ở các trường MN thành phố Nha Trang và đề xuất các biện pháp khoa
học, khả thi thì có thể nâng cao được hiệu quả công tác quản lý hoạt động ND&CS trẻ,

Demo Version - Select.Pdf SDK

đáp ứng được mục tiêu giáo dục mầm non.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu

5.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận về quản lý hoạt động ND&CS trẻ ở trường
mầm non.
5.2. Khảo sát, đánh giá thực trạng quản lý hoạt động ND&CS trẻ ở các
trường MN thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
5.3. Đề xuất các biện pháp quản lý hoạt động ND&CS trẻ ở các trường thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận: sử dụng các phương pháp phân
tích, tổng hợp, hệ thống hóa tài liệu ... nhằm xây dựng cơ sở lý luận của đề tài.
6.2. Nhóm phương pháp nghiên thực tiễn: sử dụng các phương pháp quan
sát, điều tra, phỏng vấn và lấy ý kiến chuyên gia... để khảo sát, đánh giá thực trạng
công tác quản lý đối với hoạt động ND&CS trẻ ở các trường MN thành phố Nha
Trang, tỉnh Khánh Hòa.
12


6.3. Phương pháp thống kê toán học: xử lý kết quả điều tra và số liệu thu
thập được bằng các phương pháp thống kê toán học và phần mềm SPSS.
7. Phạm vi nghiên cứu
- Đề tài tập trung khảo sát thực trạng và đề xuất biện pháp quản lý hoạt động
ND&CS trẻ ở một số trường MN tại thành phố Nha Trang.

- Khảo sát cán bộ quản lý, giáo viên và phụ huynh học sinh của các trường
MN công lập (MN Lý Tự Trọng; MN 8/3; MN 3/2; MN Hương Sen; MN Hồng
Chiêm) và các trường MN ngoài công lập (MN Cửu Long; MN Bé Ngoan; MN Khai
Sáng; MN Đô Rê Mi; MN Thực hành) tại thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
8. Cấu trúc luận văn
Gồm phần mở đầu, nội dung, kết luận, khuyến nghị, tài liệu tham khảo và
phụ lục. Nội dung chính gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về quản lý hoạt động nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ
trường mầm non.
Chương 2: Thực trạng quản lý hoạt động nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ tại
các trường mầm non thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
Chương 3: Biện pháp quản lý hoạt động nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ tại

Demo Version - Select.Pdf SDK

các trường mầm non thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.

13



×