Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Từ điển năng lực phẩm chất theo Organizational Readiness Office

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.85 KB, 16 trang )

Từ điển năng lực
về phẩm chất
dựa theo

Organizational Readiness Office
(ORO)
January 2006


Năng lực là gì?
Năng lực là kiến thức, kỹ năng (khả năng quan sát và hành động), phẩm chất (hành vi, tính cách, động lực,...) cần thiết
để đạt năng suất của người làm việc thành công. Năng lực bao gồm:
-

Kiến thức (Knowledge): Những hiểu biết về tự nhiên, xã hội, nghề nghiệp.

-

Kỹ năng (Skill): bao gồm kỹ năng nghiệp vụ (business skill) và kỹ năng kỹ thuật (technical skill).

-

Phẩm chất (Value): Hành vi (behaviour), tính cách (trait), ...

Năng lực sẽ được tích hợp để sử dụng phục vụ cho các chức năng nguồn nhân lực.
Năng lực trong Từ điển được cấu trúc như thế nào?
Mọi năng lực trong từ điển đều có định nghĩa. Mỗi năng lực cũng bao gồm một thước đo mức thành thạo chỉ ra toàn bộ
mô tả năng lực. Hầu hết thước đo mức thành thạo có năm mức. Mỗi mức thành thạo được mô tả theo chỉ báo về hành vi
(hoạt động cần phải làm được). Hành vi ở mỗi mức của thước đo mang tính minh họa hơn là xác định; đó là các ví dụ có
thể về hành vi. Mỗi mức năng lực mang tính tích lũy nghĩa là dù cho các hành vi ở mức thấp hơn không được lập lại ở
mức cao hơn nhưng đương nhiên được áp dụng.


Dùng Từ điển này như thế nào?
Nội dung của từ điển này thể hiện các năng lực về phẩm chất hoặc năng lực phi kỹ thuật. Từ điển có thể được sử dụng
cho nhiều mục đích khác nhau bao gồm tuyển dụng và bố trí nhân viên, đào tạo, phát triển nghề nghiệp và quản lý năng
suất. Đối với mỗi công việc, chọn năng lực và học thành thạo là điều tối quan trọng nhất để đạt được năng suất tốt nhất.

LẠC VIỆT- Từ điển Năng lực về Phẩm chất

2/


Nội dung
E1-Làm việc Nhóm..................................................................................................................................1
E2-Xây dựng Mạng lưới và Quan hệ.......................................................................................................3
E3-Truyền thông / Giao tiếp (Communication).........................................................................................4
E4-Tập trung cho Khách hàng (Client Focus)..........................................................................................5
E5-Xây dựng và Phát triển Đối tác..........................................................................................................6
Tư duy sáng tạo.......................................................................................................................................8
Phát triển nhân lực.................................................................................................................................10
Lãnh đạo sự thay đổi.............................................................................................................................11
Định hướng và vạch đường lối chiến lược............................................................................................12
E(mployee): Dành cho Nhân viên:
• E1: mọi Nhân viên.
• E2: liên quan đến kinh doanh, tiếp thị.
• E3: đến mức 3 với mọi nhân viên. Mức 4,5 cho kinh doanh, tiếp thị, lãnh đạo.
• E4: nhân viên kinh doanh, tiếp thị, dịch vụ khách hàng.
• E5:nhân viên liên quan đến xây dựng và phát triển đối tác.
T(eam Leader):
• T1: Dành cho Trưởng Nhóm, Quản lý (Đề án, Sản phẩm, ...).
L(eader):
• L1, L2, L3,L4: Lãnh đạo (GĐTT, Trưởng Phòng).



E1-Làm việc Nhóm
Làm việc phối hợp với người khác để hoàn thành mục tiêu chung và đạt được kết quả tích cực
Muc 1

Muc 2

Muc 3

Muc 4

Tham gia như một
thành viên của nhóm

Cổ vũ tinh thần làm
việc đồng đội

Biểu hiện khả năng
lãnh đạo trong nhóm

Tận dụng mọi thời cơ
làm việc theo nhóm

Muc 5
Tạo cầu nối giữa các
nhóm




Nắm được trách
nhiệm cá nhân và theo
đuổi đến cùng để đạt được
cam kết với người khác.



Nắm được trách
nhiệm vể những hoạt động
của công việc và phối hợp
nổ lực.



Xây dựng quan hệ
với những thành viên trong
nhóm và với những đơn vị
làm việc khác.



Đề xuất hợp tác với
các đơn vị/tổ chức khác trên
các đề án hoặc phương
pháp thực hiện.



Tạo điều kiện hợp tác
trong toàn tổ chức và với các

tổ chức để hoàn thành mục
tiêu chung.



Hiểu được mục tiêu
của nhóm và vai trò của
mỗi thành viên trong nhóm.



Xúc tiến đạt mục tiêu
của nhóm.



Cổ vũ tinh thần đồng
đội và hợp tác giữa các
nhóm.







Cư xử trung thực và
công bằng với nhau, thể
hiện được sự quan tâm và
tôn trọng.




Tìm sự tham gia
đóng góp của người khác
và lắng nghe quan điểm
của họ.

Tận dụng thời cơ và
biết được các thách thức do
sự hiện diện của nhiều tài
năng trong nhóm.



Thảo luận các vấn
đề/trục trặc có thể ảnh
hưởng đến kết quả với các
thành viên trong nhóm.

Xây dựng những nhóm
làm việc mạnh để tận dụng
những khác biệt về chuyên
môn, năng lực và học vấn.



Hỗ trợ và khuyến khích
các thành viên trong nhóm
hoàn thành mục tiêu.






Khuyến khích người
khác chia sẻ kinh nghiệm,
kiện thức và cách thực hành
tốt nhất cho nhóm.

Phá vỡ các rào cản (về
cơ cấu, chức năng, văn hoá)
giữa các nhóm, tạo điều kiện
chia sẻ chuyên môn và
nguồn lực.



Khuyến khích nhóm
thảo luận cởi mở những điều
có thể làm được để tạo ra
giải pháp hoặc giải pháp
thay thế.



Tự nguyện giúp đỡ
đồng nghiệp và cùng nhau
hợp tác hơn là cạnh tranh.




Chia sẻ kinh nghiệm,
kiến thức và cách thực
hành tốt nhất cho các
thành viên trong nhóm.



Sắp xếp ưu tiên, thay
đổi phong cách và đáp ứng
với những tiếp cận mới khi
cần thiết để đạt được mục
tiêu của nhóm.



Gợi ý hay phát triển
những phương pháp hoặc
phương tiện để tối ưu hoá
sự tham gia đóng góp của
các thành viên.



Tận dụng sức mạnh
của mọi thành viên.

Ghi nhận công lao
của người khác.




Khen thưởng cho sự
thành công;ghi nhận phần
đóng góp và nổ lực của cá
nhân với thành quả của



LẠC VIỆT - Từ điển Năng lực về Phẩm chất



Truyền đạt các mong
đợi về tinh thần đồng đội
và sự hợp tác.



Tạo điều kiện để mọi
người bày tỏ quan điểm đa
dạng để cải thiện tinh thần
làm việc nhóm.

1


nhóm.


LẠC VIỆT - Từ điển Năng lực về Phẩm chất


E2-Xây dựng Mạng lưới và Quan hệ
Tìm kiếm và duy trì các quan hệ làm việc hoặc/và mạng lưới đầu mối tiếp xúc để thúc đẩy mục tiêu của tổ chức
Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

Khai thác nguồn thông tin
đã biết

Xây dựng các mối tiếp
xúc cá nhân

Tìm kiếm các cơ hội xây
dựng mạng lưới mới cho
mình và người khác.

Triển khai các mạng lưới
chiến lược

Tạo ra các cơ hội xây dựng
mạng lưới


 Tìm ra sự chuyên nghiệp
từ người khác và phát
triển những liên kết đến
các chuyên gia và nguồn
thông tin.

 Tìm cơ hội để lập quan
hệ đối tác và chuyển giao
tri thức (ví dụ như bằng
cách tham dự tích cực
vào các hội chợ, hội nghị,
cuộc họp, hội đồng, các
nhóm người tham gia
và/hoặc hội thảo.)

• Xây dựng mạng lưới quan

 Tìm thông tin từ người
khác (như đồng nghiệp,
khách hàng).
 Duy trì danh sách các
quan hệ cá nhân ở các
bộ phận khác của tổ chức
nơi có thể cung cấp thông
tin liên hệ công tác.

 Phát triển và nuôi dưỡng
những mối tiếp xúc then
chốt như là một nguồn

thông tin.
 Tham gia vào những sự
kiện xã hội và xây dựng
quan hệ bên trong và bên
ngoài tổ chức.

LẠC VIỆT - Từ điển Năng lực về Phẩm chất

 Xây dựng các mạng lưới
quan hệ cá nhân trong
các bộ phậnkhác nhau
của tổ chức và sử dụng
hiệu quả các đầu mối tiếp
xúc để đạt được kết quả.

hệ với các bên có khả
năng hoàn thành chiến
lược của tổ chức.
• Tập hợp những nhóm

không chính thức các
chuyên gia để xác định
được các nhu cầu/vấn đề,
chia sẻ thông tin và dung
hoà những dị biệt, theo
yêu cầu.

 Tạo ra và tạo điều kiện
thuận lợi cho những diễn
đàn để phát triển những

liên minh và mạng lưới
quan hệ chính thức mới.
 Nhận biết các lĩnh vực để
xăy dựng quan hệ chiến
lược.
 Tiếp xúc với những người
có trách nhiệm cấp cao để
chỉ ra những lĩnh vực tiềm
năng có chung lợi ích lâu
dài.


E3-Truyền thông / Giao tiếp (Communication)
Lắng nghe người khác và giao tiếp với tác phong hiệu quả khuyến khích giao tiếp cởi mở
Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

Lắng nghe và Trình
bày thông tin một cách
tỏ tường

Khuyến khích giao tiếp
hai chiều


Thích ứng giao tiếp với
người khác

Truyền đạt các thông
điệp phức tạp

Truyền thông có tính
chiến lược

 Tự kiểm tra xem có
hiểu truyền đạt của
người khác không
(e.g., lập lại hoặc diễn
giải, hỏi bổ sung).

 Thích ứng nội dung,
phong cách, giọng nói
và môi trường với
ngôn ngữ và trình độ
hiểu biết của thính giả
mục tiêu.

 Ứng phó được các câu
hỏi phải trả lời ngay
(e.g., từ quan chức cao
cấp, nhóm có chung lợi
ích đặc biệt hoặc
phương tiện thông tin
đại chúng ).


 Truyền đạt có tính chiến
lược để hoàn tất các
mục tiêu cụ thể (e.g.,
xét về những khía cạnh
như thông điệp tối ưu
để trình bày, thời điểm
và diễn đàn truyền
thông).

 Sẵn sàng giao tiếp và
khích lệ rõ rệt người
khác chịu giao tiếp.
 Lắng nghe một cách
khách quan và tích
cực, không cắt
ngang.

 Gợi ra bình luận hoặc
hồi đáp về đìều đã
nói ra.
 Duy trì liên tục giao
tiếp cởi mở và nhất
quán với người khác.

LẠC VIỆT - Từ điển Năng lực về Phẩm chất

 Tính đến quan điểm
của người khác khi
giao tiếp, thương

lượng hay đưa ra lý
lẽ (e.g., trình bày
được lợi ích từ tất cả
các phía).

 Truyền đạt các vấn đề
 Sử dụng các phương
phức tạp một cách rõ
ràng và tin cậy với
tiện truyền thông đa
khán thính giả đa dạng.
dạng và các cơ hội để
khuyến khích đối thoại,
chia sẻ sự hiểu biết và
sự đồng thuận.


E4-Tập trung cho Khách hàng (Client Focus)
Cung cấp dịch vụ hoàn hảo cho Khách hàng bên trong và bên ngoài
Mức 1
Hồi đáp nhu cầu của
Khách hàng

Đáp ứng nhu cầu
khách hàng bằng việc
hồi đáp nhanh chóng
và hiệu quả các yêu
cầu của KH.

Đáp ứng nhu cầu

khách hàng với một
thái độ hữu dụng,
chuyên nghiệp và
nhiệt tình.

Tìm tòi để hiểu
biết rõ ràng về nhu
cầu khách hàng và
kết quả cần đạt tới.


Mức 2

Mức 3

Mức 4

Xây dựng quan hệ
khách hàng tích cực

Lượng giá và thiứch
ứng với nhu cầu KH

Khuyến khích văn hoá
chú trọng vào KH

 Liên lạc với khách
hàng để theo sát về
dịch vụ, giải pháp
hoặc sản phẩm nhằm

bảo đảm nhu cầu của
họ được đáp ứng
đúng đắn và hiệu
quả.

Tìm tòi để hiểu
vấn đề theo góc nhìn
của KH.

Giữ cho KH cập
nhật với thông tin và
quyết định ảnh
hưởng đến họ.

LẠC VIỆT - Từ điển Năng lực về Phẩm chất







Duy trì liên tục
giao tiếp với KH để
dự đoán và ngăn cản
các vấn đề tiềm ẩn.
Liên lạc đều đặn,
có hệ thống và dự
phòng trước với KH
hoặc KH tiềm năng

để xác định nhu cầu
của họ.
Điều chỉnh dịch
vụ, sản phẩm hoặc
giải pháp để đáp ứng
nhu cầu khách hàng.





Bảo đảm theo dõi
các xu hướng và phát
triển ảnh hưởng đến
khả năng của tổ chức
để đáp ứng nhu cầu
khách hàng hiện nay
và tương lai.

Mức 5
Xem xét định hướng
chiến lược của việc tập
trung cho KH



Đánh giá có hệ
thống và chiến lược
các cơ hội mới để phát
triển quan hệ KH.




Bảo đảm hiểu biết
sâu rộng về chiến lược
và nhu cầu dài hạn
của KH.

Nhận biết lợi ích và
kiếm cách tăng thêm

giá trị cho KH.



Tìm cơ hội để tiết
kiệm tiền và nguồn lực
cho KH.



Tìm và lôi cuốn KH
hoặc KH tiềm năng
đánh giá dịch vụ, giải
pháp hoặc sản phẩm
để nhận biết cách cải
tiến.

Luận bàn và xác định
phương hướng kinh

doanh chiến lược đáp
ứng được nhu cầu của
KH đã nhắm đến và cả
KH tiềm năng.


E5-Xây dựng và Phát triển Đối tác
Tìm kiếm và xây dựng các liên minh và thoả thuận hợp tác chiến lược bằng quan hệ đối tác để thúc đẩy các mục tiêu của tổ chức.
Muc 1

Muc 2

Muc 3

Muc 4

Muc 5

Hoạt động hiệu quả trong
quan hệ đối tác

Quản lý các quan hệ đối
tác hiện có

Tìm thêm các cơ hội đặt
quan hệ đối tác

Tạo điều kiện thuận lợi cho
các quan hệ đối tác


Xác lập các định hướng
chiến lược cho quan hệ đối
tác

LẠC VIỆT - Từ điển Năng lực về Phẩm chất










Hiểu các vai trò
nắm giữ bởi đối tác.
Nhận biết và tham vấn
đến những vùng lợi ích
chung như là một
phương tiện để thiết lập
quan hệ đối tác trong
kinh doanh.
Truyền đạt cởi mở,
xây dựng lòng tin và đối
xử công bằng, có đạo
đức đối với đối tác và
như những liên minh có
giá trị.
Đáp ứng những

nhu cầu của đối tác
bằng cách đáp ứng đầy
đủ và hiệu quả các yêu
cầu của đối tác.







Làm việc với
những đối tác hiện có,
tôn trọng các hợp đồng
và thoả thuận đã được
thiết lập.



 Đánh giá giá trị của việc
tham gia vào quan hệ
đối tác xét về việc thu
hồi vốn đầu tư ngắn
hạn và dài hạn.

Giám sát các thoả
thuận hợp tác để đảm
bảo rằng các mục tiêu
của quan hệ đối tác vẫn
được giữ vững.

Tìm đầu vào từ đối
tác để đảm bẳo hoàn
thành được các mục
đích.

 Cùng đối tác tìm các
giải pháp để hai bên
cùng có lợi.

Tạo ra các thoả
thuận quan hệ đối tác
nhằm thúc đẩy các mục
đích của tổ chức.

 Phát triển các quan hệ
đối tác mới và hai bên
cùng có lợi cũng để
phục vụ cho lợi ích của
cộng đồng.


Nhận biết các lợi
ích của một quan hệ đối
tác và tìm cách gia tăng
giá trị cho đối tác.

 Tư vấn và định hướng theo
các loại quan hệ đối tác để
theo đuổi cũng như để lập
các quy tắc nền tảng cho

các mối quan hệ đối tác
hiệu quả.



Cung cấp địnhhướng
chiến lược về quan hệ đối
tác mà tổ chức nên theo
đuổi.



Xác lập một cơ sở hạ
tầng hỗ trợ thoả thuận đối
tác một ̣o lập cách hiệu quả
(ví dụ: các nguyên lý và
khung công việc để đánh
giá giá trị của quan hệ đối
tác; sự hỗ trợ chuyên gia
vào các lĩnh vực hợp tác.)



Tận dụng các cơ hội
để trình bày những điển
hình xuất sắc về thoả thuận
hợp tác cho toàn tổ chức.

 Hỗ trợ nhân viên tính toán
rủi ro trong mối quan hệ

đối tác.
 THương lượng, khi cần
thiết, để hỗ trợ người khác
chỉ ra các vấn đề xung
quanh quan hệ đối tác.
 Nhận biết khi cần điều
chỉnh hoặc kết thúc quan
hệ đối tác và thực hiện các
biện pháp cần thiết.

Nhận biết những
đóng góp của đối tác.

 Tạo ra và hành động đối
với những cơ hội giao tiếp
có thể dẫn đến các quna
hệ đối tác mạnh mẽ bên
torng và bên ngoài tổ
chức.

T1-Tài lãnh đạo tập thể
Lãnh đạo và hỗ trợ một nhóm hoàn thành mục tiêu
Muc 1

Muc 2

LẠC VIỆT - Từ điển Năng lực về Phẩm chất

Muc 3


Muc 4

Muc 5


Luôn cập nhật thông tin
cho nhóm

Đảm bảo đáp ứng được
như cầu của nhóm và các
thành viên

Đảm bảo các thành viên
của nhóm đều có đóng
góp

Ủy quyền cho nhóm

 Đảm bảo các thành viên
của nhóm có được
thông tin cần thiết để
hoạt động hiệu quả.

 Đảm bảo đáp ứng nhu
cầu thực tiễn của nhóm
và các thành viên.

 Trân trọng khuyến khích
mọi đóng góp và gợi ý
của người khác.


 Ra quyết định có tính
đến sự khác biệt giữa
các thành viên trong
nhóm và các yêu cầu
chung và mục tiêu của
nhóm

 Khơi gợi thảo luận xây
dựng về các quan điểm
khác nhau, tập trung
vào những nhiệm vụ,
giá trị, định hướng chiến
lược của tổ chức.

 Truyền đạt sự thành công
và đóng góp của nhóm
cho tổ chức đến các
thành viên khác của tổ
chức.

 Thiết lập định hướng,
mục tiêu cho nhóm.
 Làm cho các thành viên
của nhóm bị ảnh hưởng
do một quyết định biết
chính xác chuyện gì
đang xảy ra và giải thích
hợp lý minh bạch cho
quyết định đó.

 Nêu gương cho thành
viên của nhóm (ví dụ
như tôn trọng quan điểm
người khác, lòng trung
thành với nhóm, hợp tác
với người khác)



Đảm bảo rằằ̀ng mọi
nhiệm vụ của nhóm phải
được hoàn tất.

 Xây dựng sự hợp tác,
lòng trung thành và giúp
hoàn tất sự đồng thuận.



Chịu trách nhiệm
về thành quả và hoạt
động của nhóm.

 Đưa ra những hồi đáp
xây dựng và ghi nhận
mọi đóng góp.

 Động viên nhóm thúc đẩy
công việc qua toàn bộ tổ
chức.

 Xây dựng sự tín nhiệm
vào nhóm cho những
người tham gia ở bên
ngoài và bên trong nhóm.

Gây cảm hứng và động lực
cho các thành viên của
nhóm



Xây dựng cam kết
của nhóm đối với nhiệm
vụ mục tiêu và giá trị của
tổ chức.

 Đồng bộ các mục tiêu và
những ưu tiên của nhóm
với những mục tiêu rộng
lớn hơn của tổ chức.
 Đảm bảo duy trì những
mối liên kếế́t/đối tác giữa
các nhóm.
 Tạo môi trường trong đó
các thành viên của nhóm
kịên trì thúc đẩy để cải
tiến năng suất và hiệu quả
của nhóm.

 Đảm bảo sức mạnh

đáng nể của các thành
viên được sử dụng để
hoàn tất những mục tiêu
lớn của nhóm

Tư duy sáng tạo
Luôn đặt câu hỏi với những cách tiếp cận theo lối mòn và đáp ứng những thách thức bằng các giải pháp hoặc dịch vụ đổi mới,
vận dụng tri giác, thực nghiệm và tầm nhìn trong sáng.
LẠC VIỆT - Từ điển Năng lực về Phẩm chất


Mức 1

Mức 2

Nhận biết nhu cầu
tiếp cận cái mới

Điều chỉnh cách tiếp
cận hiện tại

 Rộng mở cho ý tưởng
mới.

 Phân tích điểm mạnh
yếu của cách tiếp cận
hiện tại.

 Luôn đặt câu hỏi với
những cách tiếp cận

theo lối mòn và tìm các
khả năng khác.
 Nhận biết khi nào thì
cần cách tiếp cận mới
cho một tình hình đặc
biệt.

 Điều chỉnh và thích
nghi các phương pháp
và cách tiếp cận hiện
tại để đáp ứng tốt hơn
các nhu cầu.

LẠC VIỆT - Từ điển Năng lực về Phẩm chất

Mức 3

Mức 4

Đưa ra các cách tiếp
cận mới

Sáng tạo ra các khái
niệm mới

Nuôi dưỡng tính sáng
tạo

 Tích hợp và tổng hợp
các khái niệm liên quan

vào giải pháp mới vốn
chưa có kinh nghiệm
trước.

 Phát triển môi trường
nuôi dưỡng ý tưởng,
cách đặt câu hỏi, và trải
nghiệm mới.

 Tìm các ý tưởng hoặc
các giải pháp đã dùng
được trong các môi
trường khác đem áp
dụng vào tổ chức.

 Sáng tạo ra các mô hình
và phương pháp mới
cho tổ chức.

Mức 5

 Đề ra thách thức cho các
cách tiếp cận theo lối
mòn.
 Hỗ trợ các thực nghiệm
để tối đa hoá tiềm năng
sáng tạo.


Phát triển nhân lực

Thúc đẩy sự phát triển của người khác bằng cách cung cấp môi trường hỗ trợ sự tăng trưởng nghề nghiệp.





Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Chia sẻ chuyên môn
với người khác.

Hỗ trợ cải tiến và
phát triển cá nhân

Khuyến khích phát
triển và học hỏi liên
tục

Cung cấp phương tiện
cho sự phát triển của
nhóm

Thường xuyên
chia sẻ kỹ năng

nghề nghiệp với các
thành viên của Nhóm
để hỗ trợ sự cải tiến
và học hỏi liên tục.
Tư vấn, hướng
dẫn và kèm cặp
người khác bằng
cách chia sẻ kinh
nghiệm và thảo luận
cách xử lý các mối
quan tâm trước đây
và hiện tại.



Cung cấp kết quả
thực hiện và hỗ trợ,
tăng cường sức
mạnh; chỉ ra các lĩnh
vực để cải tiến.



Động viên nhân
viên nhân viên áp
dụng và phát triển kỹ
năng của họ.




Khơi gợi đến các
cá nhân các cách
thức để cải tiến năng
suất và năng lực.



Tham gia thảo
luận việc phát triển
và hoạch định nghề
nghiệp với nhân viên.



Đảm bảo rằng thời
gian và nguồn lực sẵn
sàng cho các hoạt
động phát triển



Làm việc với
nhân viên và các
nhóm để xác định
các mục tiêu công
việc mang tính thách
thức nhưng còn
chưa hiện thực.




Đảm bảo rằng mọi
nhân viên có quyền
khai thác bình đẳng
các cơ hội phát triển.



Cung cấp các cơ
hội phát triển bằng các
công cụ, sự phân
công, vv.



Truyền nghề cho
người khác và giám
sát việc hoàn thành
mục tiêu.



Khuyến khích
thành viên của nhóm
phát triển kế hoạch
nghề nghiệp, học tập
và theo dõi để hướng
đạo cũng như đo
lường tiến độ.


Ghi chú: “Phát triển nhân lực” liên kết với năng lực “Tư duy sáng tạo” của người lãnh đạo.

LẠC VIỆT - Từ điển Năng lực về Phẩm chất

Mức 5
Tạo môi trường phát
triển và học hỏi liên
tục


Cung cấp định
hướng dài hạn về nhu
cầu học tập cho nhân
viên và cách thực hiện
việc học tập này.



Xây dựng cơ chế
và qui trình của tổ
chức để thúc đẩy và
hỗ trợ việc học tập và
cải tiến liên tục.


Lãnh đạo sự thay đổi
Quản lý và tạo điều kiện cho quá trình thay đổi và chuyển đổi trong khi đó giúp người khác xử trí các ảnh hưởng (của sự thay
đổi) tới họ.
Mức 1


Mức 2

Mức 3

Mức 4

Làm cho người khác
nhận thức được sự
thay đổi

Nêu bật bản chất tích
cực của sự thay đổi

Quản trị quá trình
thay đổi

Duy trì sự đồng bộ với
các mục tiêu của tổ
chức

Đấu tranh cho sự thay
đổi

 Đảm bảo rằng sự thay
đổi không làm trật
hướng diễn tiến đến các
mục tiêu đã định.

 Tạo ra môi trường thúc
đẩy và khuyến khích sự

thay đổi và sáng tạo.

 Nhận biết, chấp nhận
nhu cầu và quá trình
thay đổi.
 Giải thích quá trình,
các phân nhánh và tính
hợp lý cho nhũng
người bị ảnh hưởng.

 Khuyến khích lợi ích
của sự thay đỏi.
 Làm sáng tỏ các cơ hội
tiềm năng và các hệ
quả của sự thay đổi đã
đề xuất.

 Mời thảo luận về cách
nhìn sự thay đổi.

LẠC VIỆT - Từ điển Năng lực về Phẩm chất

 Nhận biết các thực
hành trong quá khứ có
hiệu quả và tầm quan
trọng nên được tiếp tục
sau khi thiết đặt sự
thay đổi.
 Lường trước những lý
do đặc biệt nhằm ngấm

ngầm chống lại sự thay
đỏi và thiết đặt những
cách tiếp cận đẻ chỉ ra
sự chống đối.

 Nhận biết các nhu cầu
tương lai về sự thay đổi
sẽ thúc đẩy diễn tiến đến
các mục tiêu đã định.
 Xây dựng cam kết cho
các sáng kiến mới.

Mức 5

 Chia sẻ và thúc đẩy các
nỗ lực thay đổi thành
công trên toàn tổ chức.
 Tự mình truyền đạt tầm
nhìn rõ ràng về ảnh
hưởng lớn lao của sự
thay đổi.


Định hướng và vạch đường lối chiến lược
Phát triển và truyền lửa cam kết hướng đến thành công; hỗ trợ, thúc đẩy và đảm bảo sự đồng bộ với định hướng và giá trị của tổ chức
Muc 1

Muc 2

Muc 3


Muc 4

Muc 5

Chứng tỏ tính đồng bộ
với công việc cá nhân

Thức đẩy sự đồng bộ với
đơn vị

Đồng bộ chương trình/ kế
hoạch, mục tiêu hoạt
động

Ảnh hưởng lên định hướng
chiến lược

Phát triển định hướng

LẠC VIỆT - Từ điển Năng lực về Phẩm chất








Xác lập các mục

tiêu công việc cá nhân
ăn khớp với mục tiêu
hoạt động của tầm công
việc.
Liên tục lượng giá
các tiến bộ cá nhân và
những hành động để
đảm bảo tính đồng bộ
với định hướng của tổ
chức và mục tiêu hoạt
động.
Giữ liên lạc với
người khác để đảm bảo
sự đồng bộ với mục tiêu
nghiệp vụ và định
hướng của tổ chức.







Truyền đạt và diễn
giải một cách hiệu quả
định hướng chiến lược
đến nhân viên trong
phạm vi trách nhiệm.




Làm việc với các
nhóm để xác lập các
chương trình/mục tiêu
hoạt động và kế hoạch
sao cho ăn khớp với
định hướng chiến lược.

Khớp nối và thúc

Quảng bá đều đặn
đẩy tầm quan trọng và
ảnh hưởng các đóng
ttổ chức, định hướng và
góp của nhân viên nhằm
giá trị của tổ chức đến
thúc đẩy và hoàn tất mục
khách hàng, những
tiêu công việc.
người tham gia và các
đối tác.
Giám sát công việc
Làm việc với nhân
của Nhóm, đảm bảo tính 
đồng bộ với định hướng,
viên để xác lập các mục
tầm nhìn chiến lược và
tiêu chiến lược cho bộ
những giá trị của tổ
phận của tổ chức.

chức.




Nhận biết các
chiều hướng tương lai
có tiềm năng trong phạm
vi công tác ăn khớp với
định hướng.



Chủ động giúp đỡ
trước người khác hiểu
tầm quan trọng của
chiến lược và định
hướng.

Note: “Định hướng” là một năng lực lãnh đạo.

LẠC VIỆT - Từ điển Năng lực về Phẩm chất

Đánh giá khoảng
cách giữa trạng thái hiện
tại và định hướng mong
muốn trong tương lai,
thiết llạp những cách
thức hiệu quả để lláp
đày khoảng cách trong

bộ phận đó.



Thấy trước những trở
ngại và thời cơ cho tổ
chức và hành động thích
hợp.



Xác định các vấn đề,
tạo ra các tùy chọn và
chọn giải pháp, nhất quán
với chiến lược và định
hướng.



Xem tỉ mỉ, tìm cho ra
và đánh giá thông tin theo
định hướng tương lai có
tiềm năng.



Cung cấp định hướng
và truyền đạt định hướng
đẻ khuyến khích sự đồng
bộ trong tổ chức.




Cổ vũ kiên trì, bền bỉ
các mục tiêu chiến lược
với đồng nghiệp ở các
đơn vị khác.



Lãnh đạo sự phát
triển của định hướng cho
tổ chức.



Xác định và khớp nối
liên tục định hướng và
chiến lược trong bối cảnh
của các ưu tiên rộng hơn
của Cty.



Mô tả định hướng và
các giá trị bằng những lý lẽ
thuyết phục đẻ phát triển
sự thấu hiểu và cổ vũ sự
chấp nhận/cam kết trong
nhân viên và những người

tham gia.



Nhận biết, làm rõ và
tổng hợp những khuynh
hướng vàmối liên kết mới
giữa các vấn đề của tổ
chức và dịch chúng thành
các ưu tiên của tổ chức.



×