Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Kế hoạch bảo vệ môi trường huyệnnâng cấp kho chứa Mộc ChâuSơn La

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.01 KB, 10 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Sơn La, ngày 03 tháng 4 năm 2018
Kính gửi: UBND Huyện Mộc Châu
Gửi đến UBND Huyện Mộc Châu kế hoạch bảo vệ môi trường để đăng ký với các
nội dung sau đây:
I. Thông tin chung
1.1. Tên dự án, cơ sở (gọi chung là dự án): Cải tạo nâng cấp nhà kho Mộc Châu.
1.2. Tên chủ dự án: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Tây Bắc.
1.3. Địa chỉ liên hệ: số 348 đường Chu Văn Thịnh, phường Chiềng Lề, Thành phố
Sơn La, Tỉnh Sơn La.
1.4. Người đại diện theo pháp luật: Ông Trần Minh Tuấn; Chức vụ: Cục trưởng.
1.5. Phương tiện liên lạc với chủ dự án: Điện thoại: 023.852.321; Fax :
0223.853.184;
II. Thông tin cơ bản về hoạt động sản xuất kinh doanh
2.1. Địa điểm thực hiện dự án: Vị trí đất xây dựng thuộc tiểu khu Bó Bun, thị
trấn Nông trường Mộc Châu, tỉnh Sơn La; Cách trung tâm Thị trấn Nông trường
Mộc Châu khoảng 4 km về phía Tây . Khu đất có vị trí và điều kiện tự nhiên, hạ tầng
thuận lợi cho việc đầu tư xây dựng và vận hành sử dụng công trình. Vị trí địa lý
điểm kho Mộc Châu:
- Phía Tây Bắc giáp đất vườn;
- Phía Đông Bắc giáp khu dân cư;
- Phía Đông Nam và phía Nam giáp đường bê tông dân sinh nối từ QL6 vào.
- Phía Tây Nam giáp đất nhà máy.

1


2.2 Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; sản phẩm và số lượng:
Dự trữ Quốc gia là nguồn dự trũ chiến lược của Nhà nước nhằm chủ động


đáp ứng những yêu cầu cấp bách về phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai,
hoả hoạn, dịch bệnh, bảo đảm quốc phòng an ninh, tham gia bình ổn th ị tr ường,
góp phần ổn định kinh tế vĩ mô và thực hiện các nhiệm v ụ đột xu ất cần thi ết khác
của Nhà nước.
Cục Dự trữ Nhà nước Khu vực Tây Bắc đóng tại thành phố Sơn La, tỉnh S ơn
La có chức năng trực tiếp quản lý hàng dự trữ nhà nước và quản lý nhà n ước v ề
hoạt động dự trữ nhà nước trên địa bàn ba tỉnh Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.
Hiện nay tổng tích lượng kho chứa hàng tại Cục DTNN khu v ực Tây B ắc là
12.150 tấn bao gồm cả kho lương thực, vật tư, muối. Thực hiện công tác cứu tr ợ,
hỗ trợ hàng năm, Cục DTNN khu vực Tây Bắc mới chỉ đáp ứng được 1/3 nhu cầu tại
chỗ, số còn lại đều phải vận chuyển hàng hoá dự trữ từ các đơn vị lân cận đến, chi
phí vận chuyển lớn, nhiều khi công tác cứu trợ, hỗ trợ không kịp thời.
Đơn vị có các điểm kho: điểm kho Phù Yên có tích lượng kho 1.750 tấn; điểm
kho Chiềng Pấc có tích lượng kho 1.500 tấn; đi ểm kho Đi ện Biên có tích lượng kho
3.500 tấn và điểm kho Mộc Châu có tích lượng kho 1.500 tấn; v ới tích lượng kho
hiện nay của Cục DTNN khu vực Tây Bắc không đáp ứng yêu cầu bốn tại chỗ.
Điểm kho muối Mộc Châu đã được Tổng cục Tổng cục Dự trữ Nhà nước
thông báo tại văn bản số 885/TCDT-TVQT ngày 02/8/2013 v/v Quy ho ạch đ ến
năm 2020 tại Quyết định số 1367/QĐ-BNN-KH ngày 22/6/2011 đầu tư nâng cấp
lên 12.000 tấn hàng. Điểm kho hiện có hai nhà kho tích l ượng 1.500 t ấn, đi ểm kho
này có thể đầu tư thêm kho chứa hàng lương thực, vật tư khoảng ba nhà kho m ới
với tổng tích lượng khoảng 7.500 tấn hàng, đáp ứng yêu cầu kho tuy ến 2 theo quy
định tại Quyết định số 403/QĐ-BTC ngày 10/6/2013 của Bộ Tài Chính.
2.3. Diện tích mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (m2):
Điểm kho muối Mộc Châu hiện có tổng diện tích đất trong tường rào hi ện
nay
đơn
vị đang quản lý là 2,418 ha. (S= 24.180,0 m2).
Điểm kho Mộc Châu được quy hoạch mở rộng diện tích, đã lên phương án
thiết kế, dự toán cải tạo sửa chữa lớn. Trước mắt, cải tạo nâng c ấp đi ểm kho M ộc

Châu gồm xây mới thêm 01 nhà kho và bổ sung cổng tường rào phần đất mở rộng.
2


Diện tích sàn 01 nhà kho: S= 21x60=1.260 m2, gồm cả diện tích kết cấu. Bổ
sung cổng tường rào do mở rộng diện tích điểm kho.

3


2.4. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất:
TT

Tên vật liệu xây dựng

Đơn vị

Khối lượng

1

Thép các loại

tấ n

160

2

Gỗ các loại


m3

100

3

Xi măng

tấ n

497

4

Đá dăm các loại

m3

700

5

Gạch không nung 60x95x210

viên

342,400

6


Cát các loại

m3

1064

7

Tôn múi D 0,5mm lợp mái

m2

1996

8

Tôn lạnh làm trần

m2

1608

9

Đá hộc

m3

201


2.5. Nhiên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất (dầu, than, củi, gas, điện):
TT

Tên vật liệu xây dựng

Đơn vị

Khối lượng

1

Ga

m3

10

2

Điện

KW

5000

3

Củi


m3

350

4

Xăng

m3

350

5

Dầu diezel

m3

120

III. Kế hoạch bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng
Yếu tố gây
tác động

Tình trạng


Khôn

Biện pháp giảm thiểu


Tình trạng


Khôn

4


g

Khí thải từ
các phương
tiện vận
chuyển,
máy móc
thi công

x

g
Sử dụng phương tiện, máy móc thi
công đã qua kiểm định

x

Sử dụng loại nhiên liệu ít gây ô
nhiễm

x


Định kỳ bảo dưỡng phương tiện,
thiết bị

x

Biện pháp khác
Cách ly, phun nước để giảm bụi
Bụi

Nước thải
sinh hoạt

x

x

x

Biện pháp khác

x

Thu gom, tự xử lý trước khi thải ra
môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp
nhận nước thải)

x

Thu gom, thuê đơn vị có chức

năng để xử lý

x

Đổ thẳng ra hệ thống thoát nước
thải khu vực

x

Biện pháp khác: xây dựng bể phốt
xử lý nước thải WC của công nhân
thi công trước khi thải ra môi
trường
Nước thải

x

x

Thu gom, xử lý trước khi thải ra
môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp

x

x

5


nhận nước thải)

Đổ thẳng ra hệ thống thoát nước
thải khu vực với khối lượng
không đáng kể

xây dựng

Chất thải
rắn xây
dựng

Chất thải
rắn sinh
hoạt

Chất thải

x

x

x

x

Biện pháp khác

x

Thu gom để tái chế hoặc tái sử
dụng


x

Tự đổ thải tại các địa điểm quy
định của địa phương (chỉ rõ địa
điểm)

x

Thuê đơn vị có chức năng để xử lý

x

Biện pháp khác: cân bằng đào lắp
trong phạm vi xây dựng, chôn lấp
vật liệu thải tại chỗ trong phạm
vi bên trong hàng rào, sau đó ở
trên làm sân, vườn, ...

x

Tự đổ thải tại các địa điểm quy
định của địa phương (chỉ rõ địa
điểm): thu gom và có đơn vị môi
trường đị phương vận chuyển
đến nơi xử lý rác thải rắn.

x

Thuê đơn vị có chức năng để xử lý


x

Biện pháp khác

x

Thuê đơn vị có chức năng để xử lý

x
6


nguy hại

Tiếng ồn

Biện pháp khác:

x

x

Định kỳ bảo dưỡng thiết bị

x

Bố trí thời gian thi công phù hợp

x


Biện pháp khác

Rung

x

x

Định kỳ bảo dưỡng thiết bị

x

Bố trí thời gian thi công phù hợp

x

Biện pháp khác

Nước mưa
chảy tràn

x

Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga
thu gom, lắng lọc nước mưa chảy
tràn trước khi thoát ra môi trường

x


x

Biện pháp khác

x

IV. Kế hoạch bảo vệ môi trường trong giai đoạn hoạt động

Yếu tố gây tác động

Bụi và khí thải

7


Nước thải sinh hoạt

Nước thải sản xuất

Nước thải từ hệ thống làm mát

Chất thải rắn

Chất thải nguy hại

8


Mùi


Tiếng ồn

Nhiệt dư

Nước mưa chảy tràn

V. Cam kết
5.1. Chúng tôi/tôi cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy đ ịnh v ề b ảo v ệ môi
trường của Luật Bảo vệ môi trường năm 2014, tuân thủ các quy định, tiêu chu ẩn,
quy chuẩn kỹ thuật về môi trường và chịu hoàn toàn trách nhi ệm n ếu vi ph ạm các
quy định về bảo vệ môi trường.
5.2. Chúng tôi/tôi cam kết thực hiện đầy đủ các kế ho ạch b ảo v ệ môi tr ường
được nêu trên đây.
5.3. Chúng tôi/tôi đảm bảo độ trung thực của các thông tin và n ội dung đi ền
trong kế hoạch bảo vệ môi trường này./.
ĐẠI DIỆN CHỦ DỰ ÁN
CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC KHU VỰC TÂY
BẮC
9


CỤC TRƯỞNG

Trần Minh Tuấn

10




×