BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC
NGUYỄN VĂN KHÁNH
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, HÌNH ÂNH
CẮT LỚP VI TÍNH HÌNH NÓN VÀ KẾT QUÂ ĐIỀU TRỊ
GÃY PHỨC HỢP XƯƠNG HÀM TRÊN, GÒ MÁ - CUNG TIẾP
LUẬN VĂN THẠC SĨ RĂNG HÀM MẶT
HUẾ - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC
NGUYỄN VĂN KHÁNH
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, HÌNH ÂNH
CẮT LỚP VI TÍNH HÌNH NÓN VÀ KẾT QUÂ ĐIỀU TRỊ
GÃY PHỨC HỢP XƯƠNG HÀM TRÊN, GÒ MÁ - CUNG TIẾP
Chuyên ngành: RĂNG HÀM MẶT
Mã số: 60 72 06 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ RĂNG HÀM MẶT
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
TS. NGUYỄN HỒNG LỢI
HUẾ - 2017
h
h h
i
g
i i g i
i
:
Ban Giám hi u, Ph g
g
ih
, Kh
ặc bi
R gH
g Khoa R g H
g
h
i
i
h quý h
gH
i
Nh
g h
g
h
d ỡ g h
i
h
h gh
i
Ng
g
ghi
i i
i
gi
h
g H
h
h
h h
h
h
gH
Mặt B nh vi
i
cô,
h
g
ih
h
g g
g
g i
i h
h
Mặt B nh vi
i
H g L i -
g
Mặ
H
Ban Gi
g
i h , Kho R g H
i
R g Hàm Mặ
h
i h
i h
i
g
ng nghi
h i
i
g
h h
h h
i hi
gh h
p.
h h
h
h
i h
g h g i
gi
ghi
i
g
g,
i i g i
i
g gi
h
i h
h
i gi
ỡ
g i
Nh
h
h
g g
h
i
g i
i h h
i
i
i
t p và hoàn thành lu
H
h g 10
N u n
n
7
n
h
LỜI C M ĐO N
T i xin
C
i
m o n
yl
ng tr nh nghi n
s li u k t quả trong lu n v n l trung th
ng
trong ất k
u
v
h
ri ng t i
t ng
ng tr nh n o kh
T c giả uận v n
Nguyễn V n Kh nh
KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BN
: B nh nh n
CT
: Computed Tomography
Cắt lớp vi tính
CTCB
: Computed Tomography Cone Beam
Cắt lớp vi tính hình nón
CTK
: Chấn th ơng kh
CTSN
: Chấn th ơng sọ não
KHX
: K t h p x ơng
GMCT
: Gò má - ung ti p
XCM
: X ơng hính mũi
XGM
: X ơng gò m
XGMCT : X ơng gò m
ung ti p
XHD
: X ơng h m d ới
XHT
: X ơng h m tr n
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
Chƣơng 1. TỔNG QU N TÀI LIỆU ............................................................ 3
1 1 Giải phẫu x ơng h m tr n v x ơng gò m - ung ti p ............................... 3
1 2 Ph n loại gãy ph
1 3 Sinh lý
nh
h p x ơng h m tr n gò m - ung ti p ................... 9
gãy ph
1 4 Chẩn o n gãy ph
h p x ơng h m tr n gò m - ung ti p .... 13
h p x ơng h m tr n gò m - ung ti p.............. 14
1 5 V i trò phim ắt lớp vi tính h nh nón trong gãy ph
h p x ơng h m
gò má - ung ti p ......................................................................................... 16
1 6 Điều trị gãy ph
h p x ơng h m trên, gò má - ung ti p .................. 17
1 7 Lị h sử nghi n
u về iều trị gãy ph
h p x ơng h m tr n gò m -
ung ti p ....................................................................................................... 20
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 22
21 Đ it
ng nghi n
u ........................................................................... 22
2 2 Ph ơng ph p nghi n
u ...................................................................... 23
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 38
3 1 Đặ
iểm l m s ng h nh ảnh ắt lớp vi tính h nh nón
gãy ph
h p
x ơng h m tr n gò m - ung ti p................................................................. 38
3 2 Đ nh gi k t quả iều trị gãy ph
h p x ơng h m tr n gò m -
ung ti p ....................................................................................................... 47
CHƢƠNG 4. BÀN LUẬN ............................................................................. 56
4 1 Đặ
iểm l m s ng phim ắt lớp vi tính h nh nón
gãy ph
h p x ơng
h m tr n x ơng gò m - ung ti p................................................................... 56
4 2 Đ nh gi k t quả iều trị gãy ph c h p x ơng h m tr n gò m - cung
ti p bằng nẹp vít nhỏ.................................................................................... 64
KẾT LUẬN .................................................................................................... 72
KIẾN NGHỊ ................................................................................................... 75
TÀI LIỆU TH M KHẢO
PHỤ LỤC
D NH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2 1 Ti u hí
nh k t quả iều trị ......................................................... 35
Bảng 3 1 Ph n
theo giới ............................................................................ 38
Bảng 3 2 Ph n
theo nhóm tuổi .................................................................. 39
Bảng 3 3 Ph n
theo nghề nghi p ............................................................... 40
Bảng 3 4 Ph n
theo nguy n nh n .............................................................. 40
Bảng 3 5 Ph n
theo ị d ........................................................................ 41
Bảng 3 6 Tri u h ng l m s ng ..................................................................... 42
Bảng 3 7 Ph n
theo
loại tổn th ơng ph i h p .................................... 43
Bảng 3 8 Đ nh gi khả n ng ph t hi n
ng ng so với tr n
ờng gãy tr n
phim ắt
phim d ng h nh 3D ...................................................... 44
Bảng 3 9 Đ nh gi khả n ng ph t hi n
ng ng so với tr n
ờng gãy tr n
phim ắt
ng
phim d ng h nh 3D ...................................................... 45
Bảng 3 10 So s nh
ờng gãy ó thể ặt nẹp v
ờng gãy kh ng ặt
nẹp tr n phim d ng h nh 3D với vị trí k t h p x ơng tr n th
t l m s ng 46
Bảng 3 11 Thời gi n tiền phẫu ....................................................................... 47
Bảng 3 12 Đ ờng ti p
n.............................................................................. 47
Bảng 3 13 Vị trí k t h p x ơng ..................................................................... 48
Bảng 3 14 S l
Bảng 3 15 C
ng nẹp dùng tr n một
nh nh n ........................................ 49
ịnh li n h m s u phẫu thu t .................................................. 49
Bảng 3 16 Đ nh gi về giải phẫu h
n ng thẩm mỹ khi r vi n ................ 50
Bảng 3 17 Đ nh gi k t quả hung khi r vi n .............................................. 51
Bảng 3 18 Bi n h ng khi nằm vi n .............................................................. 51
Bảng 3 19 Đ nh gi về giải phẫu h
n ng thẩm mỹ s u 3 th ng ............. 52
Bảng 3 20 Đ nh gí k t quả hung s u 3 th ng ............................................. 53
Bảng 3 21 Bi n h ng s u 3 th ng................................................................. 53
Bảng 3 22 Đ nh gi về giải phẫu h
n ng thẩm mỹ s u 6 th ng ............. 54
Bảng 3 23. Đ nh gi k t quả hung s u 6 th ng ............................................. 55
Bảng 4 1 So s nh tỷ l theo giới giữ
t
giả .......................................... 57
Bảng 4 2 So s nh tỷ l nhóm tuổi >18-40 giữ
t
giả........................... 58
Bảng 4.3. So sánh k t quả chung khi ra vi n c a các tác giả ......................... 69
Bảng 4.4. So sánh k t quả chung sau 6 tháng giữa các tác giả. ...................... 71
D NH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu ồ 3 1 Ph n
BN theo giới tính .......................................................... 38
Biểu ồ 3 2 Ph n
BN theo nhóm tuổi ....................................................... 39
Biểu ồ 3 3. Ph n
nh theo nguy n nh n ................................................. 41
Biểu ồ 3 4. Ph n
vị trí k t h p x ơng ................................................ 48
Biểu ồ 3 5. Đ nh gi k t quả iều trị
BN khi r vi n ............................. 50
Biểu ồ 3 6. Đ nh gi k t quả iều trị
BN s u 3 th ng ............................ 52
Biểu ồ 3 7 Đ nh gi k t quả iều trị
BN sau 6 tháng ............................ 54
D NH MỤC CÁC HÌNH
H nh 1 1 Mặt ngo i v mặt trong XHT ............................................................ 3
H nh 1 2 Mặt ngo i v mặt trong x ơng gò m ............................................... 5
H nh 1 3 H th ng trụ h ng ỡ dọ v ng ng ............................................... 9
H nh 1 4 Gãy ng ng x ơng h m tr n Le Fort I ............................................ 10
H nh 1 5 Gãy ng ng x ơng h m trên Le Fort II. ........................................... 10
H nh 1 6 Gãy ng ng x ơng h m tr n Le Fort III .......................................... 11
Hình 1.7. Quy tr nh xử trí h nh ảnh tr n CT Cone Be m .............................. 16
Hình 2.1. Máy CT Cone Beam hi u Willdem
H n Qu
........................ 23
Hình 2.2. M y kho n v t y kho n x ơng hi u Aesculap .............................. 24
H nh 2 3 H th ng nẹp vít nhỏ ...................................................................... 25
H nh 2 4 Đ ờng rạ h d ới ờ mi d ới ......................................................... 30
H nh 2 5 Đ ờng rạ h u i l ng m y ............................................................ 30
H nh 2 6 Đ ờng rạ h ng h tiền
nh ........................................................... 30
H nh 2 7 Sơ ồ k t h p x ơng ằng nẹp vít ................................................ 32
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Gãy x ơng tầng giữ mặt nói hung gãy ph
h p x ơng h m tr n v
x ơng gò má - ung ti p nói ri ng l một hấn th ơng h y gặp trong hấn
th ơng h m mặt Gãy ph
h p x ơng h m tr n gò má - cung ti p ng y
gi t ng do nhiều nguy n nh n kh
nh u: Do t i nạn l o ộng sinh hoạt
ng
ạo
l … Tuy nhi n nguy n nh n th ờng gặp nhất vẫn l do t i nạn gi o th ng.
Các nghi n
u
Trần V n Tr ờng tại Vi n R ng H m Mặt Qu
Nguyễn Th Dũng tại B nh vi n Kh nh Hò tỷ l
nạn gi o th ng hi m 60%
n 90% so với
gi
hấn th ơng h m mặt do t i
hấn th ơng kh
[5], [27].
X ơng h m tr n v x ơng gò m l x ơng hính tạo n n kh i x ơng
tầng mặt giữ
ó li n qu n m t thi t
n ổ mắt ổ mũi ổ mi ng xo ng h m
nền sọ… V v y khi ị hấn th ơng ảnh h ởng nặng nề
h nh d ng mặt sọ não
trị gãy ph
ơ qu n thị gi
n h
n ng nhai,
kh u gi …[4], [24]. Do ó iều
h p x ơng h m tr n gò má - ung ti p kh ng hỉ l m i qu n
t m ri ng
sĩ r ng h m mặt m
ần ó s ph i h p iều trị
huy n kho : T i mũi họng Mắt Thần kinh… Vi
trị úng sẽ tr nh ể lại di h ng ho
Ng y n y với s ph t triển
p nh t li n tụ
hẩn o n sớm v
nh nhân [17], [42], [60].
hẩn o n h nh ảnh
ng dụng v o nhiều lĩnh v
kĩ thu t mới
trong ó ó kĩ thu t
hụp ắt lớp với hùm ti h nh nón Đ y l một kĩ thu t ạt
ớ ti n lớn
trong hẩn o n h nh ảnh m ng lại một h nh ảnh 3 hiều hi ti t về
nghi n
u một iều m
kĩ thu t tr ớ
nét v qu n s t theo 3 mặt phẳng ắt
mềm tạo rất nhiều thu n l i ho vi
phẫu thu t hỉ th
hi n khi th
y kh ng l m
it
ng
H nh ảnh rõ
ó thể d ng lại h nh ảnh 3D tr n phần
hỉ ịnh v l p k hoạ h iều trị T
s
iều
ần thi t tr nh vi
hoặ phẫu thu t khi kh ng ần thi t [35]
ó
phải mổ th m dò
2
Đ i với tr ờng h p gãy ph
h p x ơng h m tr n, gò má - ung ti p ó
nhiều ph ơng ph p iều trị Điều trị ảo tồn trong tr ờng h p gãy kh ng di
l h
tr ờng h p di l h nhiều i n dạng th ần phải
Nhiều t
giả nghi n
x ơng t
ơn giản
ph i h p
n thi p phẫu thu t
u ã p dụng ph ơng ph p iều trị phẫu thu t k t h p
n ph
tạp: hỉ thép, nẹp vít
óng inh Kirs hner hoặ
ph ơng ti n Trong ó ph ơng ph p phẫu thu t k t h p x ơng
ằng nẹp vít ã
kh ng ng ng
sử dụng trong h m mặt t n m 1886 ởi H nsm nn v
nghi n
trong những th p ni n gần
u ph t triển
ng dụng ng y
ng rộng rãi
y [48] Hi n n y
iều trị gãy ph
h p x ơng
hàm trên, gò má - ung ti p h y u l phẫu thu t k t h p x ơng trong ó k t
h p x ơng ằng nẹp vít nhỏ
v os
sử dụng phổ i n m ng lại k t quả
o nhờ
ải ti n kh ng ng ng về hất li u h nh dạng kí h th ớ . Theo Tr ơng
Mạnh Dũng (2002) ho thấy k t quả kh v t t hi m 96 4%. Trong nghiên
u
Nguyễn Đ nh Tuấn (2009) phẫu thu t k t x ơng ằng nẹp vít k t quả
t t l 86 1%
Trong nhiều n m qu
ặ
iểm lâm s ng
ã ó nhiều nghi n
u ngo i n ớ trong n ớ về
n l m s ng v k t quả phẫu thu t k t h p x ơng ằng nẹp
vít nhỏ trong gãy x ơng h m tr n, gò má - ung ti p Nh ng ít có nghi n
phẫu thu t gãy ph
u về
h p x ơng h m tr n gò má - ung ti p ằng nẹp vít nhỏ.
V v y húng t i ti n h nh th
hi n ề t i “Nghiên cứu đặc điểm âm
sàng, hình ảnh cắt ớp vi tính hình nón và kết quả điều trị gãy phức hợp
xƣơng hàm trên, gò má - cung tiếp” với
1. M
h
i
gh
2.
i
ặ
ằ g
g h h
, gò má -
h gi
í
i
h
mụ ti u s u:
h
vi tính h h
g
h
g i .
ịg
h
h
gh
gò má - cung
3
Chƣơng 1
TỔNG QU N TÀI LIỆU
1.1. GIẢI PHẪU XƢƠNG HÀM TRÊN VÀ XƢƠNG GÒ MÁ - CUNG TIẾP
1.1.1. Xƣơng hàm trên
X ơng h m tr n (XHT) l một x ơng
x ơng trung t m
h mv
i, dính v o nh u th nh một kh i
tầng giữ mặt XHT gồm một th n lớn hình tháp, xoang
n mỏm: mỏm tr n mỏm huy t r ng mỏm gò m v mỏm khấu
i
Hình 1.1. Mặt ngo i v mặt trong XHT [4]
1.1.1.1. Hìn t ể ngoài
Gồm ó
n mặt:
- Mặt tr n (mặt ổ mắt): phẳng l nền ổ mắt ở giữ
ó rãnh d ới ổ mắt
rãnh n y th ng với lỗ d ới ổ mắt ở ó ó d y thần kinh d ới ổ mắt i qu
- Mặt tr ớ : ó lỗ d ới ổ mắt lỗ n y l phần t n ùng
mắt ở ó ó d y thần kinh d ới ổ mắt hui r ngo i Ng ng m
ng d ới ổ
với r ng
n nh ó h n nh Ở giữ l khuy t mũi d ới khuy t mũi l g i mũi tr ớ
- Mặt s u (mặt d ới th i d ơng): ở phí s u lồi gọi l lồi
tấm ó 4 - 5 lỗ ể ho thần kinh huy t r ng s u i qu
phí d ới mặt n y ó
với xo ng h m.
ó l lỗ huy t r ng ở
ng huy t r ng
- Mặt trong (mặt mũi): ó rãnh l
ng ng với rãnh l
XHT lấm
i t mắt xu ng mũi phí tr ớ gần
ó m o xo n tr n phí s u rãnh l
ó lỗ xo ng h m th ng
4
1.1.1.2. Hìn t ể tron
Trong XHT có một h
gồm
rỗng gọi l xo ng h m xo ng h m ó h nh th p
mặt một nền một ỉnh thể tí h trung
nh 10 - 12
.
- Mặt tr n: l nền ổ mắt
- Mặt tr ớ : ó h n nh v lỗ d ới ổ mắt ho thần kinh d ới ổ mắt i qu
- Mặt s u: h ớng v o h
h n
ớm h m li n qu n
n thần kinh r ng
trên sau.
- Nền (mặt trong): li n qu n với th nh ngo i h
mũi h y v h mũi xo ng
- Đỉnh: ỉnh xo ng h m h ớng về phí x ơng gò m
1.1.1.3. C c mỏm
- Mỏm trán: l ng nh l n XHT
hạy thẳng l n tr n ể ti p khớp với
x ơng tr n phí s u ngo i mỏm tr n ó m o l tr ớ phí tr n ó khuy t l
mặt trong mỏm tr n ó m o s ng
- Mỏm khẩu
i: ti p khớp với mỏm khẩu
i
n ki
d ới l vòm mi ng Tr ớ mỏm n y ó ng r ng ử
tr ớ v thần kinh
ớm khẩu
tr n l nền mũi
ể ộng mạ h khẩu
i
i i qu Phí tr n v s u g i mũi ó m o mũi
- Mỏm huy t r ng: x p th nh h nh ung phí tr ớ
- Mỏm h m tr n - gò má: h nh th p ng n
ó ng r ng ử
h mặt tr ớ v mặt s u
(mặt th i d ơng) Phí tr n ó một di n gồ ghề khớp với x ơng gò m
mặt tr ớ v s u li n tụ với mặt tr ớ v d ới
C
h th i d ơng
1.1.1.4. T ần kin và mạc m u
- D y thần kinh d ới ổ mắt hi ph i ảm gi
- Động mạ h h m ung ấp m u
1.1.1.5. Cơ
- Cơ h n
x ơng
ớm trong:
ớm mỏm th p x ơng khẩu
s u d ới mặt trong ng nh
-C
m t mặt trong mảnh h n
ơ
i lồi
XHT
ớm ngo i
n
m t n ở phần
ng x ơng h m d ới (XHD) và góc hàm.
m d mặt: bám t mặt ngo i XHT
n da mặt, với ch
n ng
co kéo da, tạo n p nh n thể hi n n p mặt, l c co kéo y u, ít gây ra s di l ch
th phát gãy XHT.
5
1.1.2. Giải phẫu xƣơng gò m - cung tiếp
X ơng gò m - ung ti p (GMCT)
o gồm XGM v
ung ti p ( ung
gò má).
Hình 1.2. Mặt ngo i v mặt trong x ơng gò má [4]
1.1.2.1. Xươn
òm
L th nh phần
khỏe h nh
x ơng
kh i x ơng tầng giữ mặt l một x ơng d y
n ạnh ti p khớp với
n x ơng: x ơng tr n
ớm x ơng th i d ơng XHT qu 4
hắ
nh lớn
ờng khớp: gò m -
ớm gò
má - th i d ơng gò m - trán, gò má - hàm trên XGM gồm 3 mặt 2 mỏm.
- Mặt ngo i (mặt m ): lồi tròn tạo n n ụ gò m
nh nh gò m mặt
ó lỗ gò m - mặt ể
thần kinh gò m tho t r
- Mặt trong (mặt th i d ơng): dẹt h ớng v o trong v r s u về phí h
th i d ơng ó thần kinh gò má - th i d ơng nh nh
thần kinh gò m tho t
r ở lỗ gò m - th i d ơng
- Mặt ổ mắt: tạo n n một phần th nh ngo i v th nh d ới
ổ mắt
ó
lỗ gò m - ổ mắt ể thần kinh gò m - ổ mắt i v o
- Mỏm th i d ơng: dẹt hạy ng ng r s u ti p khớp với mỏm gò m
x ơng th i d ơng tạo n n ung ti p (h y ung gò m ).
- Mỏm tr n: ti p khớp với mỏm gò m
th nh ngo i
x ơng tr n tạo n n một phần
ổ mắt
1.1.2.2. Cun tiếp
- L phần x ơng ó h nh ung do mỏm th i d ơng
m
x ơng th i d ơng tạo th nh
XGM v mỏm gò
6
+ Mỏm th i d ơng
mỏm gò m
XGM: chạy t tr ớ r s u ể ti p khớp với
x ơng th i d ơng
+ Mỏm gò m x ơng th i d ơng: mỏm n y nằm giữ h i phần tr n v
d ới
mặt ngo i phần tr i x ơng th i d ơng dẹt theo h ớng trong - ngoài
n n ó h i mặt trong v ngo i h i ờ tr n v d ới h i ầu (tr ớ v s u)
- Mặt ngo i lồi ó d ph tr n
- Mặt trong li n qu n với ơ th i d ơng
- Bờ tr n sắ v mỏng ó
n th i d ơng
m
- Đầu tr ớ ti p khớp với XGM.
- Đầu s u ó h i rễ thẳng v rễ ng ng Rễ ng ng òn gọi l lồi ầu x ơng
th i d ơng
m v o ở giữ h i rễ ó
khớp ể d y hằng khớp th i d ơng
hàm bám vào.
1.1.2.3. T ần kin và mạc m u
- Mạ h m u vùng gò m - ung ti p v
m u ởi ộng mạ h th i d ơng n ng (ở phí s u)
vùng phụ
n
ấp
ộng mạ h mặt v
ộng
mạ h d ới ổ mắt (ở phí tr ớ )
- Thần kinh vùng gò m - ung ti p: cảm gi
nhánh gò má - th i d ơng v nh nh gò m - mặt
d vùng gò m
h y u do
thần kinh gò m
hi ph i
1.1.2.4. Cơ
- Cơ ắn: l
ơ khoẻ h nh hữ nh t he ph mặt ngo i
h m v mỏm vẹt XHD Nó t
ờ d ới v mặt s u
nh l n góc
ung ti p hạy xu ng
m
v o mặt ngo i gó h m v mỏm vẹt x ơng h m d ới Cơ n y do nh nh thần
kinh V3 hi ph i ó t
dụng n ng XHD.
- Cơ gò m lớn: t XGM phí tr ớ
ờng khớp gò m h m tr n xu ng
m v o gó mi ng Khi o ơ gò m lớn kéo gó mi ng l n tr n v r ngo i
iểu lộ s vui t ơi Thần kinh hi ph i l nh nh
d y VII
- Cơ gò m nhỏ: t mặt ngo i x ơng gò m ng y s u
- h m tr n hạy xu ng d ới v o trong
m v o m i tr n.
ờng khớp gò m
7
1.1.3. Liên quan giữa xƣơng hàm trên và xƣơng gò m - cung tiếp với c c
cấu trúc ân cận
1.1.3.1. Ổ mắt
XHT, XGM li n qu n m t thi t với ổ mắt Ổ mắt h nh th p với 4 thành,
nền ở tr ớ
ỉnh ở s u
- Th nh tr n do phần ổ mắt
n n ng n
x ơng tr n v
nh nhỏ x ơng
ớm tạo
h ổ mắt với h sọ tr ớ ở th nh n y ó h ròng rọ l nơi
m
ơ héo lớn
- Thành trong do mỏm tr n XHT x ơng l v x ơng s ng tạo n n
- Th nh ngo i gồm
nh lớn x ơng
ớm mỏm tr n XGM v x ơng tr n
- Th nh d ới (h y nền ổ mắt) do XHT, XGM v di n ổ mắt
khẩu
x ơng
i tạo n n ó rãnh d ới ổ mắt n i với khe d ới ổ mắt v th ng với ng
d ới ổ mắt
- Đỉnh ổ mắt ở phí s u ó khe ổ mắt v ng y phí trong khe n y l
thị gi
Khe v
ng th ng với hộp sọ v l nơi
IV VI v nh nh mắt
thần kinh V hui qu
ng
d y thần kinh s II III
ể v o ổ mắt
1.1.3.2. Mũi và xươn c ín mũi
Mũi gồm ó
- Mũi ngo i
phần: mũi ngo i mũi trong h y ổ mũi
xo ng ạnh mũi
ấu tạo ởi một khung x ơng sụn ơ v d bên trong
lót ởi ni m mạ khung x ơng tạo n n mũi ngo i gồm: 2 x ơng mũi
mỏm tr n v g i mũi tr ớ
XHT.
- Mũi trong: gồm 2 ổ nằm ng y d ới nền sọ v tr n khẩu
nhau ởi v h mũi ( òn gọi l th nh mũi trong) th ng với
i
ng
h
n ngo i qu lỗ
mũi tr ớ v th ng với hầu ở s u qu lỗ mũi s u Mỗi ổ mũi ó
n th nh:
trong ngo i tr n v d ới
-C
xo ng ạnh mũi:
Gồm
n ặp xo ng: xo ng h m xo ng s ng xo ng tr n xo ng
ớm
+ Xoang hàm:
L h
vòm mi ng
nằm trong XHT ở h i
nl h
mũi d ới h
mắt v tr n
8
XGM góp phần tạo n n th nh tr ớ v th nh tr n
xo ng hàm.
Th nh xo ng mỏng n n th ờng ị vỡ khi ó gãy XGM g y tụ m u trong
xo ng n u kh ng iều trị tí h
Xo ng h m th ng với h
ni m mạ khe giữ
r ng s 3
sẽ dẫn
n i n h ng vi m xo ng
mũi ở khe giữ
ởi một lỗ rộng nh ng
ớt i gọi l lỗ th ng mũi xo ng Đ y xo ng li n qu n t
n s 6 h m tr n
+ Xo ng s ng:
ạo s ng
xo ng s ng ều nằm h i
n kh i x ơng sàng, mê
x ơng s ng khớp với mấu l n v mặt mũi XHT
+ Xo ng tr n: mấu l n x ơng h m tr n ti p khớp với x ơng tr n l th nh
ngo i
xo ng tr n.
+ Xo ng
ớm: Nằm trong th n x ơng
ớm.
1.1.3.3. Liên quan đến nền sọ
XHT là một x ơng
ịnh, trong gãy XHT Le Fort III, phân ly sọ mặt
cao th ờng có tổn th ơng sọ não kèm theo.
1.1.3.4. C c xươn liên quan
- X ơng tr n: ti p khớp với mấu l n XHT ti p khớp với mỏm tr n
XGM.
- X ơng mũi: h i x ơng mũi phải v tr i ti p khớp ở ng y
mũi h i
n ngo i l mỏm l n
ờng giữ
XHT
- X ơng l : ti p khớp mặt ổ mắt
XHT
- X ơng xo n mũi d ới: ờ tr n khớp ở ầu tr ớ với mỏm l n XHT
- X ơng l mí : ờ d ới ti p khớp với mỏm khẩu
- X ơng khẩu
mỏm khẩu
i: mảnh ng ng x ơng khẩu
XHT.
i ti p khớp với ờ s u
i XHT
- X ơng h m d ới: ung ti p
vẹt
i
XGM ó li n qu n với lồi ầu v mỏm
XHD
1.1.3.5. Liên quan iữa xươn
Mặt
àm trên và xươn
y th n XGM ti p khớp với mỏm gò m
rộng h nh t m gi
m
ạnh nằm tr n
ờng i n
ò m - cun tiếp
XHT ằng một di n khớp
mặt ngo i mặt ổ mắt v
9
mặt th i d ơng
XGM Nh v y XHT ó v i trò
một
i gi
ỡ hắ
hắn
cho XGM ùng với XGM tạo n n ờ d ới v s n ổ mắt H i x ơng n y ó li n
qu n với nh u về ơ h gãy x ơng v
ều ảnh h ởng
n mắt khi ị gãy.
1.1.4. C c xà trụ chống đỡ khung xƣơng mặt
Theo Si her v Weim nn th tầng giữ kh i x ơng mặt ó ấu trú
thù
h ng lại
n y
t ng
ng l
v
l
thẳng
ặ
ng ph t sinh trong qu tr nh nh i kh i x ơng
ờng ởi 6 ột thẳng (mỗi
hạm t d ới l n òn
l
n 3 ột) v 4 x ng ng ể hịu
ng ng th dễ l m gãy XHT
1.1.4.1. Hệ t ốn trục (trụ đứn )
Hình 1.3. H th ng trụ h ng ỡ dọ v ng ng [44]
Có
trụ mỗi
n:
- Trụ n nh (tr n - mũi - hàm): t h n nh
n ờ trong ung ổ mắt
- Trụ h m trên - gò m : t XHT qu XGM
- Trụ h n
ớm h m: n i lồi
n khớp gò m tr n.
XHT với h n
ớm khẩu
i
1.1.4.2. Hệ t ốn xà (trụ n an )
- Xà trên (xà trán): do li n k t h i x ơng tr n ở
- Xà giữ (khẩu
i): li n k t h i x ơng khẩu
ờng giữ
i ở giữ
- X d ới (h m tr n): tr n ung r ng XHT.
1.2 PHÂN LOẠI GÃY PHỨC HỢP XƢƠNG HÀM TRÊN, GÒ MÁ CUNG TIẾP
1.2.1. Phân oại gãy xƣơng hàm trên
1.2.1.1. Gã một p ần
Gãy x ơng ổ r ng gãy mỏm l n XHT gãy ờ d ới ổ mắt gãy trong
mắt lún h n nh gãy mỏm v vòm khẩu
i
10
1.2.1.2. Gã toàn bộ
Có h i loại: gãy dọ v gãy ng ng
- Gãy dọ :
+ L nnelogue:
ờng gãy ở giữ t h rời h i XHT tạo kẻ hở giữ h i
r ng ử giữ ni m mạ khẩu
+ Richet: gãy dọ một
i ịr h
n qu r ng ử
n hoặ r ng n nh
+ Bassereau: ph i h p L nnelogue v Ri het hi XHT th nh
+ Huet:
ờng gãy h nh t m gi
oạn
ỉnh l mấu l n XHT h i gó l h i
r ng n nh
+ W lther: gồm
th nhất hoặ r ng
ờng một ở giữ h i
i nhỏ th h i ph i h p với
ờng kh
qu r ng
i nhỏ
ờng gãy ng ng Le Fort I.
- Gãy ngang ( òn gọi l gãy Le Fort):
+ Le Fort I ( òn gọi l Guérin).
Hình 1.4. Gãy ng ng x ơng h m tr n Le Fort I [19]
Đ ờng gãy nằm ng ng t phần d ới ổ mũi
r s u
n lồi
XHT 1/3 d ới h n
i s ng h i
n tr n
r ng
ớm ở giữ vỡ v h ng n mũi v 1/3
x ơng l mí
+ Le Fort II (t h rời sọ mặt giữ d ới XGM):
Hình 1.5. Gãy ngang x ơng h m tr n Le Fort II [19]
11
Đ ờng gãy ắt ầu giữ x ơng hính mũi qu mấu l n XHT
trong ổ mắt tổn th ơng x ơng l
n th nh
v o s n ổ mắt rồi ờ d ới ổ mắt s u ó
hạy gần h y ng ng qu lỗ d ới ổ mắt ti p tụ
i d ới XGM r lồi
XHT
oạn n y song song với Le Fort I phí s u gãy 1/3 giữ x ơng h n
ớm ở
giữ gãy 1/3 x ơng l mí .
+ Le Fort III (tách rời sọ mặt
o tr n XGM) với
ờng gãy:
Hình 1.6. Gãy ng ng x ơng hàm trên Le Fort III [19]
Đ ờng gãy bắt ầu trên x ơng hính mũi ng ng h y tr n hỗ n i khớp
x ơng tr n t h khớp mũi tr n
x ơng l x ơng giấy, rồi
n mấu lên XHT, vào thành trong ổ mắt gãy
n khe
ớm gãy 1/3 tr n x ơng h n
ớm.
1.2.1.3. C c kiểu ã k ôn điển ìn
B o gồm
ờng gãy ng ng dọ xi n hoặ gãy ph i h p
1.2.2. Phân oại gãy xƣơng gò m
Phân loại
Knight & North [41]: tr n ơ sở ph n tí h 120 ng ời ị
gãy XGM hi r 6 nhóm hính v 4 nhóm phụ nh s u:
- Loại 1: gãy kh ng ó dấu hi u di l h iểu hi n tr n phim X qu ng sọ
mặt hỉ l 1 hoặ 2
ờng gãy qu gờ d ới ổ mắt hoặ ụ gò m kh ng ó dấu
hi u l m s ng
- Loại 2: gãy ung ti p ơn thuần
- Loại 3: gãy gò m kh ng ị xo y Do l
t
ộng thẳng vào thân
x ơng h m XGM hơi l h r s u v o trong v xu ng d ới iểu hi n lâm sàng
gò m hơi ị dẹt ó dấu hi u
th ng ở ờ d ới ổ mắt
- Loại 4: Th n XGM xoay vào trong. Do l
t
ộng v o th n XGM trên trụ
ngang làm thân XGM l h r s u v o trong xu ng d ới v xo y nhẹ v o trong
12
- Loại 5: Th n XGM xo y r ngo i: Th ờng do l
t
ộng l n th n
x ơng phí d ới trụ ng ng l m XGM di l h v o trong r s u v r ngo i
Khi nhìn thẳng ở
n tr i th n XGM di l h theo hiều kim ồng hồ
n phải th n x ơng di l h ng
- Loại 6: Gãy ph
loại 3 kèm theo
hiều kim ồng
tạp B o gồm tất ả
ờng gãy ở th n x ơng nh
ờng gãy ở th n x ơng loại 4 kèm theo 2
t h rời ờ d ới ổ mắt v
òn ở
ờng gãy l m
ờng n i tr n gò m
Ellis [34] tr n ơ sở ph n tí h 2067 tr ờng h p gãy XGM ở S otlen
th nh 7 nhóm nh s u:
Nhóm 1: Gãy XGM kh ng di l h
Nhóm 2: Gãy ung ti p.
Nhóm 3: Gãy XGM không di l h ở
Nhóm 4: Gãy XGM ó di l h ở
ờng n i tr n - gò má.
ờng n i tr n - gò má.
Nhóm 5: Gãy ụ s n ổ mắt tổ h
ổ mắt tụt xu ng xo ng h m.
Nhóm 6: Gãy ờ ổ mắt.
Nhóm 7: Gãy n t th n x ơng nhiều
ờng.
N m 1977 O D L rsen v M Thomsen [45] tr n ơ sở nghi n
137 ng ời
nh ị gãy XGM ã
r ph n loại gãy x ơng gò m
u
ung
ti p nh s u:
- Nhóm A: Di l h ít hoặ kh ng di l h.
- Nhóm B: Gãy kh ng ổn ịnh.
- Nhóm C: Gãy ổn ịnh s u khi nắn hỉnh.
Gruss [36] hi gãy x ơng GMCT làm hai nhóm:
- Gãy thân XGM.
- Gãy ung ti p.
N m 1990 P M nson [47] v
x ơng mặt
ộng s d
v o s tri t ti u l
t
dụng
thể hi n tr n phim CT. Scanner và chia ra làm 2 loại:
- Loại 1: gãy XGM do l
t
ộng mạnh Biểu hi n trên phim CT.
Scanner XGM di l h nhiều gãy vụn ở
ờng ti p khớp v th n XGM gãy
th nh nhiều mảnh
- Loại 2: gãy XGM do l
t
ộng trung
nh
13
Đ yl
h ph n loại mới hi n ại ó thể
nh gi
tổn th ơng ph i
h p kèm theo gãy x ơng GMCT nh t nh trạng sọ não th nh trong h
mắt
1.2.3. Gãy phức hợp xƣơng hàm trên - xƣơng gò m
Những
ờng gãy th ờng i qu nơi ti p khớp
gồm ả ờ d ới v nền ổ mắt
khớp tr n - gò m Những
ồng thời nó ũng i qu mấu mặt ngo i gần
ờng gãy hạy qu h
ờng khớp m l n rộng Ở phần tr n
mắt v li n k t với
XGM với XHT, bao
mắt ít khi khu trú những
ờng gãy hạy r ngo i qu nền ổ
ờng gãy i l n ở phần s u xo ng h m tr n tại rãnh d ới
ổ mắt Những th ơng tổn XGM ở
y th ờng
do ó ng ời t gọi dạng gãy n y l “gãy ph
o gồm lu n một phần XHT,
h p gò m - h m tr n”
1.3. SINH LÝ BỆNH CỦ GÃY PHỨC HỢP XƢƠNG HÀM TRÊN, GÒ
MÁ - CUNG TIẾP
Gãy ph
h p XHT GMCT ó ảnh h ởng lớn
n h
n ng v thẩm mỹ.
1.3.1. Ảnh hƣởng về chức n ng
- Há ng m mi ng khó
u khi h ng m
- S i khớp ắn
- Ảnh h ởng thần kinh: do d y thần kinh d ới ổ mắt ị tổn th ơng (có
thể ị
t
hèn ép hoặ do x ơng vụn ắm v o) g y dị ảm gi
nh mũi m i tr n vùng m
mi d ới, t l i v
d vùng
r ng hàm trên phía bên
x ơng gãy.
- Vỡ tụ m u r h gi p ni m mạ
x ơng vụn tho t vị phần mềm xung
qu nh v o xo ng g y vi m xo ng h m s u hấn th ơng
- Ảnh h ởng mắt:
+ Lõm mắt: do vỡ s n ổ mắt ổ mắt ị giãn rộng thể tí h x ơng ổ mắt
t ng l n mất d y hằng n ng ỡ tổ h
s u nhãn ầu tho t vị xu ng d ới
l m ho nhãn ầu di l h r s u một s tr ờng h p vỡ nhãn ầu mắt ị teo lại
ũng g y lõm mắt [59].
+ Song thị:
Song thị tạm thời: do
hi n t
ng phù nề hoặ m u tụ [49].
ơ v n nhãn ị ầm d p
ị hèn ép ởi
14
Song thị vĩnh viễn: ơ thẳng d ới v
gãy s n ổ mắt m kh ng
ơ héo é ị kẹt v o
ờng
giải phóng kịp thời sẽ tạo sẹo o kéo v dính
n trong ơ hoặ dính giữ
ơ với ấu trú kh
g y song thị vĩnh viễn
+ Mù mắt:
Xuất huy t v o
o thần kinh thị
S phù nề g y hèn ép mạ h m u nu i d ỡng thần kinh thị
S di l h
Chấn th ơng tr
oạn x ơng gãy l m
t r h thần kinh thị
ti p v o nhãn ầu
+ Chảy n ớ mắt do hèn ép ng l tỵ
1.3.2. Ảnh hƣởng đến thẩm mỹ
- Bi n dạng mặt: khu n mặt mất
n x ng xẹp lõm gò má phần giữ
kh i mặt h i mắt di x (khu n mặt ng ời M ng Cổ) tầng mặt giữ dài ra,
s ng mũi xẹp h y vẹo [50], [ 67], lồi ung ti p
- Lõm mắt ngắn mi h h mi [18].
1.4. CHẨN ĐOÁN GÃY PHỨC HỢP XƢƠNG HÀM TRÊN, GÒ MÁ CUNG TIẾP
Chẩn o n gãy XHT GMCT h y u d
l m s ng v X qu ng.
1.4.1. Lâm sàng
- BN ó thể ho ng nhẹ h y v
hoặ nặng tùy theo t nh trạng hấn
th ơng sọ não kèm theo.
- Cho ng ó thể iểu hi n ằng mất tri gi
với những hi n t
ng trụy
mạ h rất nặng, vẻ mặt nh t nhạt hoặ tr i lại x nh tím, mạ h y u thở nh nh
- Tại hỗ mặt s ng nề i n dạng l dấu hi u th ờng xuất hi n v i giờ
s u hấn th ơng dấu hi u n y ã g y khó kh n ho vi
giải phẫu v l m lu mờ
- Phẳng xẹp gò m
dấu hi u kh
ịnh
m
[55].
n hấn th ơng: XGM ó
trọng khi ị hấn th ơng mạnh
x
iểm ti p khớp qu n
iểm ti p khớp n y ị gãy l m ho kh i
XGM s p xu ng g y r phẳng xẹp gò m
- Bầm tím ổ mắt òn gọi l dấu hi u eo kính r m dấu hi u n y th ờng
t khỏi m kh ng ần iều trị g .
15
- Đ u hói khi ấn
li n tụ
iểm gãy tại hỗ gãy sờ ó dấu hi u
th ng mất
x ơng lõm rõ hoặ gồ hẳn.
-T
d mặt do tổn th ơng thần kinh d ới ổ mắt
hảy m u mũi Dấu
hi u song thị ó thể ó.
- H mi ng hạn h .
- Khớp ắn s i trong gãy XHT h i
lui s u l m ho khớp ắn loại n y kh
th hạm nh u
n th h m tr n s xu ng thấp v tụt
ặ tr ng
ól
r ng h m phí s u
r ng phí tr ớ th hở Trong gãy XHT một
hi u hạm sớm một
n gãy.
- Dấu hi u di ộng ất th ờng XHT l
này có tỷ l thấp do
n thi ó dấu
hắ
hắn gãy XHT Dấu hi u
s gãy XHT ị mắ kẹt.
1.4.2. X quang
1.4.2.1. P im X quan t ườn qui
- Phim mặt thẳng mặt nghi ng: ể ph t hi n gãy thấp XHT
tr n
xo ng
ờ x ơng ổ mắt ổ mũi nền mũi
- Phim Blonde u: ể khảo s t
h m một phần xo ng s ng ổ mũi
ờ x ơng ổ mắt xo ng tr n xo ng
ờv
mặt tr ớ XHT XGM khớp
tr n mũi v khớp tr n h m tr n
- Phim Hirtz:
ể khảo s t kh i XGM ung ti p gò m .
1.4.2.2. P im cắt lớp vi tín
- Cắt lớp i n to n (Computed Tomography Scanner, CT Scanner) [28]:
+ Nhằm khảo s t rõ r ng
ờng gãy
+C
th ơng tổn ph i h p
+C
h ớng di l h
tổ h
giải phẫu li n qu n
x ơng x ơng vỡ vụn
+ Vị trí ặt nẹp t i u nhất
- Cắt lớp h nh nón (Computed Tomography Cone Beam, CTCB): CT
S nner v CT Cone Be m tuy kh
nh u về nguy n lý kỹ thu t nh ng iều
sử dụng kỹ thu t t ng l t ắt v t i tạo h nh ảnh 3D v v y ó s t ơng ồng
về h nh ảnh