TRUNG TÂM HỌC TỐT
ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TOÁN
——————– * ———————
LUYỆN THI VÀO LỚP 10
MÔN TOÁN
Lớp học:......................................................
Giáo viên:....................................................
Học sinh:.....................................................
HÀ NỘI 2017
2
Mục lục
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
BIỂU THỨC ĐẠI SỐ . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HỆ PHƯƠNG TRÌNH . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Dạng 1. Giải hệ phương trình . . . . . . . . . .
Dạng 2. Hệ phương trình chứa tham số . . . . .
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI . . . . . . . . . . . . . .
GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ HOẶC PHƯƠNG
Dạng 1. Các bài toán số học . . . . . . . . . . .
Dạng 2. Bài toán về năng suất công việc . . . .
Dạng 3. Các bài toán chuyển động . . . . . . .
Dạng 4. Toán làm chung, làm riêng . . . . . . .
Dạng 5. Toán có yếu tố hình học . . . . . . . .
HÀM SỐ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Dạng 1. Đường thẳng trong hệ trục tọa độ Oxy
Dạng 2. Parabol và đường thẳng . . . . . . . .
HÌNH HỌC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BẤT ĐẲNG THỨC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
GIỚI THIỆU MỘT SỐ ĐỀ THI . . . . . . . . . . . . .
I.
SỞ GD HÀ NỘI NĂM 2010 . . . . . . . . . . .
II.
SỞ GD HÀ NỘI NĂM 2011 . . . . . . . . . . .
III.
SỞ GD HÀ NỘI NĂM 2012 . . . . . . . . . . .
IV.
SỞ GD HÀ NỘI NĂM 2013 . . . . . . . . . . .
V.
SỞ GD HÀ NỘI NĂM 2014 . . . . . . . . . . .
VI.
SỞ GD HÀ NỘI NĂM 2015 . . . . . . . . . . .
VII. SỞ GD HÀ NỘI NĂM 2016 . . . . . . . . . . .
VIII. SỞ GD HÀ NỘI NĂM 2017 . . . . . . . . . . .
3
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
TRÌNH
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
4
20
20
21
26
34
34
35
37
40
41
42
42
45
53
70
73
73
73
74
75
76
76
77
78
Trung tâm HỌC TỐT
dayhoctot.edu.vn
§1.
BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
1.
2.
3.
4.
5.
6.
√
A2 = |A|
√
√ √
AB = A B với A ≥ 0 và B ≥ 0
√
A
A
= √ với A ≥ 0 và B > 0
B
B
√
√
A2 B = |A| B với B ≥ 0
√
√
A B = A2 B với A ≥ 0 và B ≥ 0
√
√
A B = − A2 B với A < 0 và B ≥ 0
1 √
A
=
AB với AB ≥ 0 và B = 0
B
|B|
√
A
A B
8. √ =
với B > 0
B
B
√
C
C( A ∓ B)
9. √
với A ≥ 0 và A = B 2
=
A − B2
A±B
√
√
C
C( A ∓ B)
√ =
10. √
với A ≥ 0, B ≥ 0 và A = B
A−B
A± B
7.
Ç
Câu 1. A =
1
2x + 1
√
−√
x x−1
x−1
x−2
√
: 1−
x+ x+1
å Ç
å
a) Rút gọn A
√
2− 3
b) Tính A biết x =
2
c) Tìm x ∈ Z để A ∈ Z
d) Tìm GTNN của A
e) Tìm x để A =
1
3
g) Tìm x để A >
1
2
√
Câu 2. B =
x(1 − x)2
:
1+x
f) So sánh A với 1
ñÇ
√
å Ç √
åô
x x−1 √
x x+1 √
√
+ x . √
− x
x−1
x+1
2
5
a) Rút gọn B
b) Tìm x để B =
√
c) Tính B biết x = 12 − 6 3
d) Tìm GTNN và GTLN của B
e) So sánh B với
1
2
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn
3
f) Tìm x để B > √
x
4
Trung tâm HỌC TỐT
Ç
Câu 3. C =
dayhoctot.edu.vn
√
å Ç
å
2 x
2
√
√
: 3+
2x − 5 x + 3
1− x
a) Rút gọn C =
1
√
3−2 x
2
√
2− 3
c) Tính C với x =
b) Tìm GTNN của C với C =
1
1
.√
C x+1
d) Tìm x để C > 0
√
e) Tìm x ∈ Z để C ∈ Z
f) Tìm x để C = 5 x
√
Ç√
å
x+ x
x+1
1
2−x
√
√ +
√
√
Câu 4. E =
:
−
x−2 x+1
x
1− x x− x
a) Rút gọn E = √
x
x−1
b) Tìm x để E > 1
c) Tìm GTNN của E với x > 1
d) Tìm x ∈ Z để E ∈ Z
e) Tính E tại |2x + 1| = 5
f) Tìm x để E =
9
2
Ç√
Câu 5. G =
√
√ å Ç√
√ å
x+1
x
x
x+1 1− x
√
+√
+
+√
: √
x−1
x+1 1−x
x−1
x+1
a) Rút gọn G =
2x + 1
√
4 x
√
c) Tính G tại x = 17 − 4 13
b) Tìm GTNN của G với x > 0
d) Tìm x để G =
9
8
√
√
√
2 x−9
x+3 2 x+1
√
√
−√
−
Câu 6. K =
x−5 x+6
x−2
3− x
√
x+1
a) Rút gọn K = √
b) Tìm x để K < 1
x−3
1
K
c) Tìm x ∈ Z để K ∈ Z
d) Tìm GTNN của K =
e) Tìm x để K = 5
√
f) Tính K biết x − 3 x + 2 = 0
g) So sánh K với 1
√
√
Ç√
å Ç
å
x+1
x−1
1
x
2
√
√
√
√
Câu 7. M =
−
:
−
+
x−1
x+1
x+1 1− x x−1
√
4 x
8
√
a) Rút gọn M =
b) Tìm x để M =
x+2 x=1
9
√
c) Tính M tại x = 17 + 12 2
d) Chứng minh rằng M ≥ 0
e) So sánh M với 1
f) Tìm GTLN, GTNN của M
√
√
√
Ç
å Ç
å
x−3 x
9−x
x−3
x−2
√
√ −√
Câu 8. N =
−1 :
−
x−9
x+ x−6 2− x
x+3
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn
5
Trung tâm HỌC TỐT
dayhoctot.edu.vn
3
a) Rút gọn N = √
x−2
b) Tìm x để N < 0
c) Tìm GTLN của N
d) Tìm x ∈ Z để N ∈ Z
√
e) Tính N tại x = 7 − 4 3
√
å Ç √
å
Ç √
3x + 3
2 x−2
2 x
x
+√
−
: √
−1
Câu 9. P = √
x+3
x−3
x−9
x−3
a) Rút gọn P = √
−3
x+3
c) Tìm GTNN của P
b) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
√
d) Tính P tại x = 25 − 4 6
√
å
x+2
x+1
1
√
√
Câu 10. R = 1 :
+
−√
x x−1 x+ x+1
x−1
√
x+ x+1
√
a) Rút gọn R =
b) So sánh R với 3
x
Ç
c) Tìm GTNN, GTLN của R
d) Tìm x ∈ Z để R > 4
√
e) Tính R tại x = 11 − 6 2
√ å Ç
√
Ç
å
a
1
2 a
√
Câu 11. S = 1 +
: √
− √
a+1
a−1 a a+ a−a−1
√
a+ a+1
a) Rút gọn S = √
b) Tìm a để S = 2a
a−1
c) Tìm GTNN của S với a > 1
d) Tính S tại a =
1
2
e) Tìm a ∈ Z để S ∈ Z
√
√
√
Ç
å
1
3x − 3 x − 3
x+1
x−2
√
√ −1
Câu 12. Y =
−√
+ √
.
x+ x−2
x+2
x
1− x
√
x−2
a) Rút gọn Y = √
b) Tìm x để Y = x
x+2
c) Tìm x ∈ Z để Y ∈ Z
√
√
x
3
6 x−4
+√
−
Câu 13. P = √
x−1
x+1
x−1
√
x−1
a) Rút gọn P = √
x+1
c) Tìm GTNN của P
√
2x + 2 x x − 1
xv + 1
√ −
√
Câu 14. P = √
+
x
x− x
x+ x
√
2x + 2 x + 2
√
a) Rút gọn P =
x
√
c) Tính P khi x = 12 + 6 3
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn
d) Tìm GTLN của Y
b) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
√
d) Tính P tại x = 6 − 2 5
b) Tìm GTNN của P
6
Trung tâm HỌC TỐT
dayhoctot.edu.vn
Ç√
√
√ å2
å Ç
1
x−1
x+1
x
√
−√
. √ −
x+1
x−1
2 x
2
Câu 15. P =
1−x
a) Rút gọn P = √
x
b) Tìm GTLN, GTNN của P
c) Tìm x để P = 2
√
d) Tính P tại x = 3 − 2 2
√
f) So sánh P với −2 x
e) Tìm x để P > 0
√
√
x+1
x+2
x+1
√
Câu 16. P =
− √
−
x−1
x x−1 x+ x+1
√
− x
√
a) Rút gọn P =
b) Tìm GTLN của P
x+ x+1
c) Tìm x để P = −4
√
d) Tính P tại x = 6 − 2 5
e) Tìm x để P < −3
f) So sánh P với 1
g) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
√
√
x2 − x
2x + x 2(x − 1)
√
Câu 17. P =
− √
+ √
x+ x+1
x
x−1
√
a) Rút gọn P = x − x + 1
b) Tìm GTNN của P
c) Tìm x để P = 3
√
d) Tính P tại x = 7 + 2 3
e) Tìm x để P > 3
f) So sánh P với
1
2
√
å Ç
å
a+3 a+2
a
1
1
√
√
Câu 18. P =
−
+√
: √
a+ a−2
a− a
a+1
a−1
√
a+1
a) Rút gọn P = √
b) Tìm x để P = 3
2 a
√
c) Tính P tại x = 15 − 6 6
d) Tìm x để P > 3
Ç
1
2
√ å Ç
√
Ç
å
x
1
2 x
√
Câu 19. P = 1 +
: √
−1
− √
x+1
x−1 x x+ x−x−1
e) So sánh P với
x+2
a) Rút gọn P = √
x−1
b) Tìm GTLN, GTNN của P =
c) Tìm x để P = 5
d) Tìm x để P > 0
1
P
√
e) Tính P tại x = 5 − 2 6
√ å
√
√
Ç √
2x x + x − x x + x
x−1
x
√
√
Câu 20. P =
−
.
+ √
x x−1
x−1
2x + x − 1 2 x − 1
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn
7
Trung tâm HỌC TỐT
dayhoctot.edu.vn
√
x+ x
√
a) Rút gọn P =
x+ x+1
b) Tìm GTLN, GTNN của P
c) Tìm x để P = 2
√
d) Tính P tại x = 8 + 2 10
e) Tìm x để P > 1
√
x+2
x+1
1
√
Câu 21. P = √
+
−√
x x−1 x+ x+1
x−1
√
x
√
a) Tính P =
b) Tìm GTLN, GTNN của P
x+ x+1
c) Tìm x để P =
1
3
√
d) Tính tại x = 22 − 4 10
√
å
3x + 3 x − 3
1
1
√
Câu 22. P =
+√
+√
−2
x+ x−2
x−1
x+2
√
x+1
a) Rút gọn P = √
b) Tìm GTLN của P
x−1
Ç
c) Tìm x để P = 4
√
d) Tính P tại x = 17 + 12 2
e) Tìm x để P < 2
f) So sánh P với 3
√
√
√
Ç
å Ç
å
3+ x 3− x
4x
5
4 x+2
√ −
√ −
√ − √
Câu 23. P =
:
3− x 3+ x x−9
3− x 3 x−x
a) Rút gọn P = √
4x
x−2
b) Tìm GTNN của P với x > 4
√
d) Tìm x để P > 4 x
√
√
√
å Ç
å
Ç
25 − a
a−5
a+2
a−5 a
√
√ −√
Câu 24. P =
−1 :
−
a − 25
a + 3 a − 10 2 − a
a+5
c) Tìm x để P = 3
a) Rút gọn P = √
5
a+2
c) Tìm a để P = 2
b) Tìm GTLN của P
√
d) Tính P tại a = 4 − 2 3
e) Tìm a để P > 2
Ç √
å √
x
4x
x+3
Câu 25. P = √
+ √
:√
x−2 2 x−x
x−2
√
x−4
a) Rút gọn P = √
b) Tính GTNN của P
x+3
c) Tìm x để P = −1
√
d) Tính P tại x = 11 − 4 6
e) Tìm x để P > −1
f) So sánh P với 1
√
√
( a − 1)
6 − 2( a − 1)2
2
√
√
Câu 26. P = √
−
+√
2
3 a + ( a − 1)
a a−1
a−1
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn
8
Trung tâm HỌC TỐT
√
5 a+1
√
a) Rút gọn P =
a+ a+1
dayhoctot.edu.vn
b) Tìm GTLN, GTNN của P
√
c) Tìm x để P = 1
d) Tính P tại x = 7 − 2 6
√
√ å
Ç√
å Ç√
x−x−3
x+1
x−1
1
8 x
Câu 27. P =
−√
: √
−√
−
x−1
x−1
x−1
x+1 x−1
a) Rút gọn P =
x+4
√
4 x
b) Tìm GTLN, GTNN của P
c) Tìm x để P = 8
d) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
√
e) Tính P tại x = 10 − 2 21
f) Tìm x để P > 5
g) So sánh P với 4
√ å
√
√
√
2x + x − 1 2x x + x − x
x− x
√
Câu 28. P = 1 +
−
. √
1−x
1−x x
2 x−1
Ç
a) Rút gọn P
b) Tìm GTLN, GTNN của P
√
d) Tính P khi x = 13 − 4 10
c) Tìm x để P = 3
√ å Ç √
√
Ç √
å
x
x+1
x+2
3− x
√
√
Câu 29. P =
+
:
+ √
2 x−2
2x − 2
x+ x+1 x x−1
a) Rút gọn P =
x+3
√
2( x + 1)
c) Tìm x để P = 3
b) Tìm GTLN, GTNN của P
√
d) Tính P tại x = 15 + 6 6
e) Tìm x để P > 4
f) So sánh P với 2
√
√
√
Ç
å Ç
å
x+ x−4
x−1
x−3
√
√
Câu 30. P =
+
: 1− √
x−2 x−3 3− x
x−2
√
x−2
a) Rút gọn P = √
b) Tìm GTNN của P
x+1
c) Tìm x để P =
1
2
e) Tìm x để P > −1
√
d) Tính P tại x = 5 + 2 6
f) So sánh P với 1
√
å Ç
å
1
2 x−2
1
2
√
Câu 31. P = √
− √
: √
−
x+1 x x− x+x−1
x−1 x−1
√
x−1
1
a) Rút gọn P = √
b) Tìm x để P = √
x+1
3 x
Ç
c) Tìm GTNN của P
Ç
Câu 32. P =
d) Tính P tại x =
7
2
√
√
√
√
å Ç
å
x+2
x+3
x+2
x
√
√ −√
−
: 1− √
x−5 x+6 2− x
x−3
x+1
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn
9
Trung tâm HỌC TỐT
dayhoctot.edu.vn
√
x+1
x−4
a) Rút gọn P =
b) Tìm x để P = 3
c) Tìn x ∈ Z để P ∈ Z
√
d) Tính P tại x = 5 − 2 6
e) Tìm x để P > 2
f) So sánh P với 2
g) Tìm GTLN, GTNN của P =
1
P
√
å
1
x+2
x+1
√
√ + √
+
x+ x+1 1− x x x−1
√
a) Rút gọn P = x + x + 1
b) Tìm x để P = 6
√
Câu 33. P = x :
Ç
√
d) So sánh P với 3 x
c) Tìm x để P > 3
e) Tìm GTNN của P
√
√
√
x+3
x−2
3(x + x − 3
√
+√
−√
Câu 34. P =
x+ x−2
x+2
x−1
√
3 x+8
7
a) Rút gọn P = √
b) Tìm x để P =
x+2
2
√
d) Tính P tại x = 13 − 4 10
c) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
e) Tìm x để P >
10
3
f) So sánh P với 3
g) Tìm GTLN, GTNN của P
√
√
√
å
å Ç
3− x
x
x+1 2 x+7
√
√
√
−
−
+1
Câu 35. P =
:
x−2
x+2
x−4
x−2
√
√
x−5
a) Rút gọn P = √
b) Tính P biết x = 9 − 4 5
x+2
Ç
√
d) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
c) Tìm GTNN của P
Ç
Câu 36. P =
√
√
√
√
å Ç
å
2+ x
x+1 2 x+7
2
x+3
√ −√
√ − √
−
:
2− x
x+2
x−4
2− x 2 x−x
a) Rút gọn P = √
4x
x−3
b) Tìm x để P = −1
c) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
√
d) Tính P tại x = 15 − 4 14
e) Tìm x để P > 4
√
f) So sánh P với 4 x
g) Tìm GTLN, GTNN của P với x > 9
Ç
Câu 37. P =
2x + 1
1
√
−√
x x−1
x−1
å Ç
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn
x+4
√
: 1−
x+ x+1
å
10
Trung tâm HỌC TỐT
dayhoctot.edu.vn
√
x
a) Rút gọn P = √
x−3
b) Tìm x để P = −2
c) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
√
d) Tính P tại x = 23 − 4 15
√
x−3
f) Tìm GTLN, GTNN của P = √
.P
e) Tìm x để P > 1
x+1
√
√
√
√
x x + 26 x − 19
2 x
x−3
√
Câu 38. P =
−√
+√
x+2 x−3
x−1
x+3
x + 16
a) Rút gọn P = √
x+3
√
b) Tính P tại x = 7 − 4 3
c) Tìm GTNN của P
d) Tìm x để P = 7
√
f) Tính P tại x = 17 − 12 2
e) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
√
g) Tìm x để P < x
h) Tìm GTNN của P
√
√
√
2 x+1
x+3 2 x+1
√
√
Câu 39. P =
−√
−
x − 7 x + 12
x−4
3− x
√
»
√
x−2
a) Rút gọn P = √
b) Tính P tại x = 2 7 − 4 3
x−4
√
c) Tìm x để P < P 2
d) Tìm x để P = 2
e) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
√
x−4
g) Tìm GTLN, GTNN của P = P. √
x+2
√
√
x x−1 x x+1 x+1
√ −
√ + √
Câu 40. P =
x− x
x+ x
x
√
x+2 x+1
√
a) Rút gọn P =
x
c) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
e) So sánh P với 4
√
√
x
3
6 x−4
Câu 41. P = √
+√
−
x−1
x+1
x−1
√
x−1
a) Rút gọn P = √
x+1
f) Tìm x để P > 1
b) Tìm x để P =
9
2
√
d) Tính P tại x = 25 − 6 14
f) Tím GTLN, GTNN của P
b) Tìm x để P = −1
c) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
√
d) Tính P tại x = 11 − 4 6
e) Tìm x để P > 2
f) So sánh P với 1
g) Tìm GTNN của P
h) Tính P tại x =
i) Tìm x để P <
»
»
√
√
7+4 3+ 7−4 3
1
2
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn
11
Trung tâm HỌC TỐT
√
√
å
1
x
x
√
Câu 42. P = √ + √
:
x
x+1
x+ x
√
x+ x+1
√
a) Rút gọn P =
x
dayhoctot.edu.vn
Ç
c) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
b) Tìm x để P = −1
d) Tìm x để P >
√
x+2
8
8
f) Tính P tại x = √
−√
5−1
5+1
√
å Ç √
å
Ç √
x
3x + 3
2 x−2
2 x
+√
−
: √
−1
Câu 43. P = √
x+3
x−3
x−9
x−3
e) Tìm GTLN, GTNN của P
a) Rút gọn P = √
−3
x+3
b) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
c) Tìm x khi x = 16
d) Tìm GTNN của P
√
√
Ç √
å
x+1
x−1
x+1
x+2 x+1
√
√
Câu 44. P =
− √
−
:
2 x−2 2 x+2 1−x
x+ x
√
x
a) Rút gọn P = √
b) Tìm x để P = 2
x−1
c) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
√
√ å
Ç
å Ç
2 x
1
x
√
√
−√
Câu 45. P =
: 1+
x x−x+ x−1
x−1
x+1
√
−1
1− x
√
a) Rút gọn P =
b) Tìm x để P =
x+ x+1
7
c) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
e) So sánh P với 1
√
x
2
x+9
Câu 46. P = √
−√
+
x+3
x−3 9−x
a) Rút gọn P = √
−5
x−3
c) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
d) Tìm P tại x = 9
f) Tìm GTLN, GTNN của P
b) Tìm x để P = 5
√
d) Tính P tại x = 11 − 6 2
e) Tìm x để P > 0
√
√
√
x+3
x=2
x+2
√ +
√
Câu 47. P = √
+
x−2 3− x x−5 x+6
a) Rút gọn P = √
1
x−2
c) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
b) Tìm x để P = −1
√
d) Tính P tại x = 6 − 4 2
e) Tìm x để P > 1
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn
12
Trung tâm HỌC TỐT
dayhoctot.edu.vn
√
Ç
x
Câu 48. P = 1 − √
x+1
å Ç√
:
√
√
å
x+3
x+2
x+2
√
√ +
√
+
x−2 3− x x−5 x+6
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của x để P < 0
√ å Ç
√
å
Ç √
x−1
1
8 x
3 x−2
√
− √
+
: 1− √
Câu 49. P =
3 x − 1 3 x + 1 9x − 1
3 x+1
a) Rút gọn P
b) Tìm các giá trị của x để P =
6
5
√ å Ç
√
å
a
1
2 a
√
Câu 50. P = 1 +
: √
− √
a+1
a−1 a a+ a−a−1
Ç
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của a để P < 1
√
c) Tìm giá trị của P nếu a = 19 − 8 3
√
5
1
a+2
√
√
Câu 51. P = √
−
+
a+3 a+ a−6 2− a
a) Rút gọn P
Câu 52. P =
b) Tìm giá trị của a để P < 1
√
√
√
√
√
√
x+1
2x + x
x+1
2x + x
√
+ √
−1 : 1+ √
− √
2x + 1
2x − 1
2x + 1
2x − 1
√
1
b) Tính giá trị của P khi x = (3 + 2 2)
2
√
√ å
Ç
å Ç
1
2 x
x
√
√
−√
Câu 53. P =
: 1+
x x+ x−x−1
x−1
x+1
a) Rút gọn P
b) Tìm x để P ≤ 0
a) Rút gọn P
Ç
Câu 54. P =
√
√
å
2a + 1
a
1 + a3 √
√
√
√ − a
−
a+ a+1
1+ a
a3
√
b) Xét dấu của biểu thức P. 1 − a
a) Rút gọn P
Ç
Câu 55. P = 1 :
√
√
å
x+2
x+1
x+1
√
√
+
−
x x−1 x+ x+1
x−1
a) Rút gọn P
Ç
Câu 56. P =
b) So sánh P với 3
√
√
åÇ
å
1−a a √
1+a a √
√ + a
√ − a
1− a
1+ a
√
b) Tìm a để P < 7 − 4 3
√
Ç √
å Ç √
å
2 x
x
3x + 3
2 x−2
Câu 57. P = √
+√
−
: √
−1
x+3
x−3
x−9
x−3
a) Rút gọn P
a) Rút gọn P
b) Tìm x để P <
1
2
c) Tìm GTNN của P
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn
13
Trung tâm HỌC TỐT
Ç
Câu 58. P =
dayhoctot.edu.vn
√
√
√
å Ç
å
x−3 x
9−x
x−3
x−2
√
√ −√
−1 :
−
x−9
x+ x−6 2− x
x+3
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của x để P < 1
√
√
√
3 x−2 2 x+3
15 x − 11
√
√ − √
+
Câu 59. P =
x+2 x−3
1− x
x+3
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của x để P =
c) Chứng minh P ≤
1
2
2
3
√
√
2 x
x
m2
Câu 60. P = √
+√
−
với m > 0
x+m
x − m 4x − 4m2
a) Rút gọn P
b) Tính x theo m để P = 0
c) Xác định các giá trị của m để x tìm được ở cau b thỏa mãn điều kiện x > 1
√
√
a2 + a
2a + a
√
Câu 61. P =
− √
+1
a− a+1
a
a) Rút gọn P
b) Tìm a để P = 2
c) Tìm GTNN của P
√
√
√
a+1
ab + a
√
+ √
−1 :
ab + 1
ab − 1
Câu 62. P =
√
√
√
a+1
ab + a
√
− √
+1
ab + 1
ab − 1
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P nếu a = 2 −
√
√
3 và b =
3−1
√
1+ 3
√
√
c) Tìm GTNN của P nếu a + b = 4
√
√
√
Ç
å Ç√
å
√
a a−1 a a+1
1
a+1
a−1
√ −
√ +
√
Câu 63. P =
a− √
+√
a− a
a+ a
a
a−1
a+1
a) Rút gọn P
b) Với giá trị nào của a thì P = 7
c) Với giá trị nào của a thì P > 6
Ç√
Câu 64. P =
a
1
− √
2
2 a
å2 Ç √
√
å
a−1
a+1
√
−√
a+1
a−1
a) Rút gọn P
b) Tìm các giá trị của a thì P < 0
c) Tìm các giá trị của a để P = −2
√
√
√
√
( a − b)2 + 4 ab a b − bsqrta
√
√
Câu 65. P =
.
√
a+ b
ab
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn
14
Trung tâm HỌC TỐT
dayhoctot.edu.vn
a) Tìm điều kiện để P có nghĩa
b) Rút gọn P
√
√
c) Tính giá trị của P khi a = 2 3 và b = 3
√
Ç
å √
x+2
x
x−1
1
√
√
√
Câu 66. P =
+
+
:
x x−1 x+ x+1 1− x
2
a) Rút gọn P
b) Chứng minh rằng P > 0 với mọi x = 0
√
å Ç
å
Ç √
1
2 x+x
x+2
√
√
−√
: 1−
Câu 67. P =
x x−1
x−1
x+ x+1
√
√
a) Rút gọn P
b) Tính P khi x = 5 + 2 3
Ç
Câu 68. P =
1
3x
2
√ +
√
−
2+ x 4−x 4−2 x
a) Rút gọn P
√
√
x3 − y 3
y−x
a) Rút gọn P
√
1
3 ab
√ + √
√
√
a+ b a a+b b
Câu 70. P =
:
1
√
4−2 x
b) Tìm giá trị của x để P = 20
x−y
√
√ +
x− y
Câu 69. P =
å
√
√
√
( x − y)2 + xy
√
:
√
x+ y
b) Chứng minh P ≥ 0
√
1
3 ab
a−b
√ − √
√ : √
√
a− b a a−b b
a ab + b
a) Rút gọn P
b) Tính P khi a = 16 và b = 4
√
√
√
√
Ç
å
2a + a − 1 2a a − a + a
a− a
√
−
Câu 71. P = 1 +
. √
1−a
1−a a
2 a−1
√
6
√ tìm giá trị của a
a) Rút gọn P
b) Cho P =
1+ 6
c) Chứng minh rằng P >
Ç
Câu 72. P =
a) Rút gọn P
Câu 73. P =
2
3
√
√
√
å Ç
å
x+3
x−5
x−5 x
25 − x
√
√
√
−1 :
−
+
x − 25
x + 2 x − 15
x+5
x−3
b) Với giá trị nào của x thì P < 1
√
√
√
3 a
3a
1
(a − 1).( a − b)
√
√ +√
√ :
√
− √
a + ab + b a a − b b
a− b
2a + 2 ab + 2b
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên
√
Ç
å Ç√
å
1
1
a+1
a+2
Câu 74. P = √
−√
: √
−√
a−1
a
a−2
a−1
a) Rút gọn P
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn
b) Tìm giá trị của a để P >
1
6
15
Trung tâm HỌC TỐT
Câu 75. P =
dayhoctot.edu.vn
1
1
2
1
1
√ + √ .√
:
√ +√ +
x
y
x+ y
x y
√
√
√ √
√
x3 + y x √
x y + y 3 x3 y + xy 3
+
a) Rút gọn P
b) Cho x.y = 16. Xác định x, y để P có giá trị nhỏ nhất.
√
x3
2x
1−x
√
√
−
Câu 76. P = √
√
√ .
xy − 2y x + x − 2 xy − 2 y 1 − x
a) Rút gọn P
b) Tìm tất cả cá số nguyên dương x để y = 625 và P < 0, 2
√
√
√
Ç
å Ç
å
3+ x 3− x
4x
5
4 x+2
√ −
√ −
√ − √
Câu 77. C =
:
3− x 3+ x x−9
3− x 3 x−x
b) Tìm giá trị của C 2 = 40C
a) Rút gọn C
Câu 78. M =
√
√
√
Ç
å
25 − a
a − 25a
a−5
a+2
√
√ −√
−1 :
−
a − 25
a + 3 a − 10 2 − a
a+5
a) Rút gọn M
b) Tìm giá trị của a để M < 1
c) Tìm giá trị lớn nhất củaM
√
√
Ç √
å Ç√
å
x
x+2
x−4
4 x−3
√
Câu 79. P = √
+ √
−√
:
x−2 2 x−x
x
x−2
a) Rút gọn P
b) Tìm các giá trị của x để P > 0
√
c) Tính giá trị nhỏ nhất của P
√
√
( a − 1)2
3 − 2( a − 1)2
2
√
√
Câu 80. P = √
−
+√
2
3 a + ( a − 1)
a a−1
a−1
√
2 a−1
a) Rút gọn P
b) So sánh P với biểu thức Q = √
a−1
√
√ å
Ç√
å Ç√
m−m−3
1
m+1
m−1
8 m
Câu 81. A =
−√
: √
−√
−
m−1
m−1
m−1
m+1 m−1
a) Rút gọn A
b) So sánh A với 1
√
√
√ å
√
Ç
2x + x − 1 2x x + x − x x − x
√
√
Câu 82. A = 1 +
−
1−x
1−x x
2 x−1
a) Rút gọn A
√
6− 6
b) Tìm x để A =
5
2
là bất đẳng thức sai
3
√ å Ç √
√
Ç √
å
x
3− x
x+1
x+2
√
√
Câu 83. P =
+
:
+ √
2 x−2
2x − 2
x+ x+1 x x−1
c) Chứng tỏ A ≤
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn
16
Trung tâm HỌC TỐT
dayhoctot.edu.vn
a) Rút gọn P
b) Chứng minh rằng P > 1
√
c) Tính giá trị của P , biết |x + 2 x| = 3
√
√
√
d) Tính các giá trị của x để: (2 x + 2).P + 5 = (2 x + 2).(2 − x − 4)
√
√ å
√
Ç √
x
2x x + x − x x + x
x−1
√
√
Câu 84. P =
−
.
+ √
x x−1
x−1
2x + x − 1 2 x − 1
a) Rút gọn P
√
5 x−3
√
b) Tìm giá trị lớn nhất của A = P.
x+ x
c) Tìm các giá trị của m để mọi x > 2 ta có: P.(x +
√
√
√
3(x + x − 3)
x+3
x−2
√
Câu 85. P =
+√
−√
x+ x−2
x+2
x−1
a) Rút gọn P
Ç
Câu 86. P =
√
x + 1) − 3 > m(x − 1) +
b) Tìm x để P <
√
√
å Ç√
å
x−4
3
x+2
x
√
√ −
√
:
−√
x−2 x 2− x
x
x−2
√
x
15
4
a) Rút gọn P
√
b) Tìm x để P = 3x − 3 x
√
√
c) Tìm các giá trị của a để x thỏa mãn: P ( x + 1) > x + a
√
√
√
2 x−9
x+3 2 x+1
√
√
−√
−
Câu 87. P =
x−5 x+6
x−2
3− x
a) Rút gọn P
b) Tìm các giá trị của x để P < 1
c) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
√
√ ô Ç
ñ
å
a+3 a+2
a+ a
1
1
√
Câu 88. P √
−
: √
+√
( a + 2)( a − 1)
a−1
a+1
a−1
1
a) Rút gọn P
b) Tìm a để
−
P
√ å Ç
√
Ç
å
x
1
2 x
√
: √
−1
Câu 89. P = 1 +
− √
x+1
x−1 x x+ x−x−1
√
a+1
≥1
8
a) Tìm điều kiện để P có nghĩa và rút gọn P
√
b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P − x nhận giá trị nguyên
√ åÇ
√ å
Ç
a+ a
a− a
√
Câu 90. P = 1 + √
1−
; (≥ 0, a = 1)
a+1
−1 + a
√
a) Rút gọn P
b) Tìm a biết P > − 2
√
c) Tìm a biết P = a
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn
17
Trung tâm HỌC TỐT
dayhoctot.edu.vn
Ç√
√
√ å Ç√
å
x+1
x−1
8 x
x−x−3
1
√
−√
−
:
−√
x−1
x+1 x−1
x−1
x−1
Câu 91. B =
a) Rút gọn B
√
b) Tính giá trị của B khi x = 3 + 2 2
c) Chứng minh rằng B ≤ 1 với mọi giá trị của x thỏa mãn x ≥ 0 ; x = 1
Câu 92.
√
√
√
a+3
a−1 4 a−4
1. P = √
−√
+
; (a ≥ 0 ; a = 4)
a−2
a+2
4−a
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P với a = 9
√
√
x+1
x−1
2
− √
−√
; (x ≥ 0 ; x = 1)
2. Rút gọn biểu thức: P = √
2 x−2 2 x+2
x−1
√
å √
Ç
1
x+2
x
x−1
√
√
√
+
+
:
với x > 0 và x = 1
Câu 93. A =
x x−1 x+ x+1 1− x
2
a) Rút gọn biểu thức A
b) Chứng minh rằng 0 < A < 2
√
√
Ç √
å
x x−1 x x+1
2(x − 2 x + 1)
√ −
√
Câu 94. A =
:
x− x
x= x
x−1
a) Rút gọn A
Ç
Câu 95. A =
b) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên
x + 1 x − 1 x2 − 4x − 1 x + 2003
−
+
.
x−1 x+1
x2 − 1
x
å
a) Tìm điều kiện đối với x để biểu thức có nghĩa
b) Rút gọn A
c) Tìm x ∈ Z để A ∈ Z
Ç
åÇ
å
1
1
3
+√
1− √
với a > 0 và a = 9
Câu 96. Rút gọn biểu thức: A = √
a−3
a+3
a
Ç √
å
√
x x+1
x−1
−√
(x − x) với x ≥ 0 , x = 1
Câu 97. Rút gọn biểu thức sau: A =
x−1
x+1
√
Ç √
å √
x+2
x−2
x+1
√
Câu 98. Q =
−
. √
với x > 0 ; x = 1
x+2 x+1
x−1
x
a) Chứng minh rằng Q =
2
x−1
b) Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị nguyên
Ç √
å Ç √
å
2 x+x
1
x+2
√
√
Câu 99. A =
−√
:
x x−1
x−1
x+ x+1
a) Rút gọn biểu thức
Ç
Câu 100. A =
1
1
√ +
√
1− x 1+ x
b) Tính giá trị của
å Ç
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn
:
√
√
A khi x = 4 + 2 3
å
1
1
1
√ −
√
√
+
1− x 1+ x
1− x
18
Trung tâm HỌC TỐT
dayhoctot.edu.vn
a) Rút gọn biểu thức A
√
b) Tính giá trị của A khi x = 7 + 4 3
c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất
√
Ç √
å
a a−1 a a+1
a+2
√
√
Câu 101. A =
−
:
a− a
a+ a
a−2
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên
√ å Ç
√ å
Ç
a+ a
a− a
Câu 102. A = √
. √
;a≥0, a=1
a+1
a−1
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm a ≥ 0 và s = 1 thỏa mãn đẳng thức A = −a2
√
Ç
å
1−a a √
1
√ + a .
√ (a ≥ 0 , a = 1)
Câu 103. Rút gọn biểu thức: M =
1− a
1+ a
√
√
√
y
y
2 xy
Câu 104. S =
:
(x > 0 , y > 0 , x = y)
√ +
√
x + xy x − xy
x−y
a) Rút gọn biểu thức trên
b) Tìm giá trị của x và y để S = 1
1
x
Câu 105. A = √
+√
với x > 0 , x = 1
x+1
x−x
1
b) Tính giá trị của A khi x = √
2
√
Ç
å Ç√
å
1
1
x+2
x+1
Câu 106. A = √ − √
−√
: √
(x > 0 , x = 1, x = 4)
x
x−1
x−1
x−2
a) Rút gọn biểu thức A
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A = 0
√
å Ç √
å
Ç √
x+1
1
x
x+1
+√
: √
− √
Câu 107. B = √ √
x( x − 1)
x−1
x−1
x
a) Tìm điều kiện đối với x để B xác định. Rút gọn B
√
b) Tìm giá trị của B khi x = 3 − 2 2
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn
19
Trung tâm HỌC TỐT
§2.
dayhoctot.edu.vn
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Dạng 1. Giải hệ phương trình
1. Phương pháp thế.
• Bước 1. Từ một phương trình trong hệ rút ẩn này theo ẩn kia.
• Bước 2. Thế vào phương trình còn lại.
2. Phương pháp cộng đại số.
• Bước 1. Nhân một hoặc cả hai phương trình với hệ số thích hợp
• Bước 2. Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ tạo ra một phương
trình đơn giản.
• Bước 3. Phương trình mới ấy thay thế cho một trong hai phương trình của hệ.
3. Phương pháp đặt ẩn phụ.
• Bước 1. Đặt ẩn phụ thích hợp và tìm điều kiện của ẩn (nếu có).
• Bước 2. Giải hệ phương trình theo ẩn mới.
• Bước 3. Thay vào cách đặt tìm nghiệm ban đầu.
Câu 1. Giải các hệ phương trình sau:
2x = 4
;
x + 2y = 8
a)
1
x+
c) 2
x+y
3
y=2
5
;
=3
x+1 y+2
2(x − y)
−
=
4
5
e) 3
;
y
−
3
x
−
3
−
= 2y − x
4
3
x
√
y
√
√
−
=
2
3
2
3
g)
;
y
x + √ = 2
5
x − 2y = 10
;
3x + 5y = −14
b)
1
1
x+ y =1
2
d) 3
;
1
2
1
x+ y =
5
9
3
√
√
2x + 3y = 2
√
√ ;
f) √
− 3x + 2y = 6
h)
Ä√
√ ä
ä
Ä
2+1 x− 2− 3 y
√ ä
Ä
Ä√
ä
2+ 3 x+
2−1 y
=2
=2
.
Câu 2. Giải các hệ phương trình sau:
1 1
1
+ =
x y
4
a)
;
10 1
+ =1
x
y
15 4
− =6
x
y
b)
;
4 9
+ = 62
x y
5
2
−
= 11
2x + 3 2y + 1
c)
;
1
1
+
= −2
2x + 3 2y + 1
2
5
−
=8
2x + 1 2y − 1
d)
;
3
1
−
=1
2x + 1 2y − 1
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn
20
Trung tâm HỌC TỐT
dayhoctot.edu.vn
1
3
+
= 10
x+y x−y
;
e)
2
3
−
=3
x+y x−y
2
1
+
=3
x + 2y 3x + 1
f)
;
2
1
−
= −4
x + 2y 3x + 1
3
7
10
+
=
x−y+2 x+y−1
2
g)
;
2
3
+
=3
x − y + 2 3x + 1
2
3
+
=6
2x − 3y x + y
h)
.
2
7
−
= −5
x + y 2x − 3y
Câu 3. Giải các hệ phương trình sau:
a)
|x − 1| = 1
;
x + 2y = 6
b)
x+y =1
;
x − |y − 2| = 3
c)
2x + y = 3
;
|x − y| = 2
d)
|x + 1| + |y − 1| = 3
;
|x + 1| − y = 1
e)
|x − 1| + 3|y − 2| = 9
;
|x − 1| − |y − 2| = 1
f)
2|3x − 1| − |y + 2| = 3
;
|3x − 1| + |y + 2| = 6
g)
2|x + y| + |x − y| = 5
;
5|x + y| − 3|x − y| = 7
h)
|x + 2y − 1| + 3|x − y + 2| = 10
.
8|x + 2y − 1| − 5|x − y + 2| = −7
Câu 4. Giải các hệ phương trình sau:
√
√
3 x+2 y =8
a) √
;
√
x+3 y =5
c)
e)
g)
√
»
x+1+ y−2=2
»
√
2 x + 1 + 3 y − 2 =
»
2 x − y
»
7 x − y
b)
;
»
;
;
= 15
d)
f)
»
»
3 3 2x + y + 4 3 x − y − 1 = 10
»
»
11 3 2x + y − 17 3 x − y − 1 = 5
»
+1−2 x+y−2=3
√
√
3 x + 5 y = 21
√
;
√
2 x − 3 y = −11
= −3
√
»
2 3 2x + 3 + y − 1 = 7
»
√
9 3 2x + 3 − 4 y − 1 = 6
5
+1+3 x+y−2=8
√
»
2 3 2x + 5 + 5 3 y − 1
»
√
9 3 2x + 5 − 6 3 y − 1
x2
− 3x +
;
;
»
y−1=3
»
.
h)
2(x2 − 3x) − 3 y − 1 = −19
Dạng 2. Hệ phương trình chứa tham số
Học sinh cần ôn lại một số dạng toán điển hình sau:
• Xác định giá trị của tham số để hệ vô nghiệm, có nghiệm hoặc vô số nghiệm.
• Xác định giá trị của tham số để hệ có nghiệm thỏa mãn một đẳng thức hoặc tính
chất cho trước.
• Tìm đẳng thức liên hệ giữa các ẩn không phụ thuộc tham số.
Câu 5. Cho hệ phương trình:
x + 2y = m
2x + 5y = 1
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn
21
Trung tâm HỌC TỐT
dayhoctot.edu.vn
a) Giải hệ phương trình với m = 1
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn y = |x|
Câu 6. Cho hệ phương trình:
x + my = 2
mx − 2y = 1
a) Giải hệ phương trình với m = 2
b) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất với x > 0 và y < 0
c) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x > 2y
Câu 7. Cho hệ phương trình:
mx − 2y = m
− 2x + y = m + 1
a) Giải hệ phương trình với m = 1
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất, tìm nghiệm duy nhất đó.
Câu 8. Cho hệ phương trình:
x + my = 1
mx + y = 1
a) Giải hệ phương trình với m = 2
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x, y > 0
Câu 9. Cho hệ phương trình:
(a − 1)x − 2y = 1
3x + ay = 1
a) Giải hệ phương trình với a = 2
b) Chứng minh với mọi a hệ phương trình có nghiệm duy nhất lớn nhất
Câu 10. Cho hệ phương trình:
mx + 2y = 4
x−y =m
a) Giải hệ phương trình với m = 2
b) Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất ? Tìm nghiệm đó ?
c) Tìm m để hệ có vô số nghiệm ?
Câu 11. Tìm giá trị của m để hệ phương trình:
(m + 1)x − y = m + 1
x + (m − 1)y = 2
Có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện x + y nhỏ nhất.
Câu 12. Cho hệ phương trình:
2x + by = −4
bx − ay = −5
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn
22
Trung tâm HỌC TỐT
dayhoctot.edu.vn
a) Giải hệ phương trình khi a = |b|
b) Xác định a và b để hệ phương trình có nghiệm:
• (1; −2)
• Để hệ có vô số nghiệm
Câu 13. Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m:
Câu 14. Với giá trị nào của a thì hệ phương trình:
mx − y = 2m
4x − my = 6 + m
x + ay = 1
ax + y = 2
a) Có một nghiệm duy nhất
b) Vô nghiệm
(a + 1)x − y = 3
ax + y = a
√
a) Giải hệ phương trình khi a = 2
Câu 15. Cho hệ phương trình:
b) Xác định giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện x + +y > 0
Câu 16. Cho hệ phương trình:
4x − 3y = 6
− 5x + ay = 8
a) Giải phương trình
b) Tìm giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất âm
mx − y = 2
3x + my = 5
Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm x = 1
Câu 17. Cho hệ phương trình:
Câu 18. Cho hệ phương trình:
(a + 1)x − y = 3
ax + y = a
√
a) Giải hệ với a = − 2
b) Xác địh giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x + y > 0
Câu 19. Cho hệ phương trình:
3x + (m − 1)y = 12
(m − 1)x + 12y = 24
a) Giải hệ phương trình với m = 2
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm sao cho x < y
Câu 20. Cho hệ phương trình:
2x + (n − 4)y = 16
(4 − n)x − 50y = 80
a) Giải hệ phương trình với n = 3
b) Tìm n để hệ phương trình có một nghiệm sao cho x + y > 1
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn
23
Trung tâm HỌC TỐT
Câu 21. Cho hệ phương trình:
dayhoctot.edu.vn
mx − y = 2
x + my = 1
a) Giải hệ phương trình theo tham số m
b) Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x, y). Tìm các giá trị của m để x + y = −1
c) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m
Câu 22. Cho hệ phương trình:
x − 2y = 3 − m
2x + y = 3(m + 2)
a) Giải hệ phương trình khi thay m = −1
b) Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x, y). Tìm m để x2 + y 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 23. Cho hệ phương trình:
x + ay = 1
ax + y = 2
a) Giải hệ phương trình khi a = 2
b) Với giá trị nào của a thì hệ có nghiệm duy nhất
Câu 24. Cho hệ phương trình:
(a + 1)x + y = 4
(a) là tham số
ax + y = 2a
a) Giải hệ a = 1
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của a hệ luôn có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn
x+y ≥2
Câu 25. Cho hệ phương trình:
2x − my = m2
x+y =2
a) Giải hệ khi m = 1
b) Giải và biện luận hệ phương trình.
Câu 26. Cho hệ phương trình:
− 2mx + y = 5
mx + 3y = 1
a) Giải hệ phương trình với m = 1
b) Giải biện luận hệ phương trình theo tham số m
c) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn x2 + y 2 = 1
Câu 27. Cho hệ phương trình:
mx − y = 3
3x + my = 5
a) Giải hệ phương trình khi m = 1
b) Tìm m để hệ có nghiệm đồng thời thỏa mãn điều kiện x + y −
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn
7(m − 1)
=1
m2 + 3
24
Trung tâm HỌC TỐT
Câu 28. Cho hệ phương trình:
dayhoctot.edu.vn
a2 x − y = −7
2x + y = 1
a) Giải hệ phương trình khi a = 1
b) Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x; y). Tìm các giá trị của a để x + y = 2
Câu 29. Cho hệ phương trình:
− 2mx + y = 5
mx + 3y = 1
a) Giải hệ phương trình khi m = 1
b) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m
c) Tìm m để x − y = 2
Câu 30. Cho hệ phương trình:
x + my = 3
mx + 4y = 6
a) Giải hệ khi m = 3
b) Tìm m để phương trình có nghiệm x > 1, y > 0
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn
25