Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.68 KB, 79 trang )

TRUNG TÂM HỌC TỐT
ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TOÁN
——————– * ———————

LUYỆN THI VÀO LỚP 10
MÔN TOÁN

Lớp học:......................................................
Giáo viên:....................................................
Học sinh:.....................................................

HÀ NỘI 2017


2


Mục lục
1.
2.

3.
4.

5.

6.
7.
8.

BIỂU THỨC ĐẠI SỐ . . . . . . . . . . . . . . . . . .


HỆ PHƯƠNG TRÌNH . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Dạng 1. Giải hệ phương trình . . . . . . . . . .
Dạng 2. Hệ phương trình chứa tham số . . . . .
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI . . . . . . . . . . . . . .
GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ HOẶC PHƯƠNG
Dạng 1. Các bài toán số học . . . . . . . . . . .
Dạng 2. Bài toán về năng suất công việc . . . .
Dạng 3. Các bài toán chuyển động . . . . . . .
Dạng 4. Toán làm chung, làm riêng . . . . . . .
Dạng 5. Toán có yếu tố hình học . . . . . . . .
HÀM SỐ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Dạng 1. Đường thẳng trong hệ trục tọa độ Oxy
Dạng 2. Parabol và đường thẳng . . . . . . . .
HÌNH HỌC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BẤT ĐẲNG THỨC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
GIỚI THIỆU MỘT SỐ ĐỀ THI . . . . . . . . . . . . .
I.
SỞ GD HÀ NỘI NĂM 2010 . . . . . . . . . . .
II.
SỞ GD HÀ NỘI NĂM 2011 . . . . . . . . . . .
III.
SỞ GD HÀ NỘI NĂM 2012 . . . . . . . . . . .
IV.
SỞ GD HÀ NỘI NĂM 2013 . . . . . . . . . . .
V.
SỞ GD HÀ NỘI NĂM 2014 . . . . . . . . . . .
VI.
SỞ GD HÀ NỘI NĂM 2015 . . . . . . . . . . .
VII. SỞ GD HÀ NỘI NĂM 2016 . . . . . . . . . . .
VIII. SỞ GD HÀ NỘI NĂM 2017 . . . . . . . . . . .


3

. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
TRÌNH
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .

.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

4
20
20

21
26
34
34
35
37
40
41
42
42
45
53
70
73
73
73
74
75
76
76
77
78


Trung tâm HỌC TỐT

dayhoctot.edu.vn

§1.


BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI

1.
2.
3.
4.
5.
6.


A2 = |A|

√ √
AB = A B với A ≥ 0 và B ≥ 0

 
A
A
= √ với A ≥ 0 và B > 0
B
B


A2 B = |A| B với B ≥ 0


A B = A2 B với A ≥ 0 và B ≥ 0



A B = − A2 B với A < 0 và B ≥ 0

1 √
A
=
AB với AB ≥ 0 và B = 0
B
|B|

A
A B
8. √ =
với B > 0
B
B

C
C( A ∓ B)
9. √
với A ≥ 0 và A = B 2
=
A − B2
A±B


C
C( A ∓ B)
√ =
10. √
với A ≥ 0, B ≥ 0 và A = B

A−B
A± B
 

7.

Ç

Câu 1. A =

1
2x + 1

−√
x x−1
x−1

x−2

: 1−
x+ x+1

å Ç

å

a) Rút gọn A


2− 3

b) Tính A biết x =
2

c) Tìm x ∈ Z để A ∈ Z

d) Tìm GTNN của A

e) Tìm x để A =

1
3

g) Tìm x để A >

1
2


Câu 2. B =

x(1 − x)2
:
1+x

f) So sánh A với 1

ñÇ


å Ç √

åô
x x−1 √
x x+1 √

+ x . √
− x
x−1
x+1
2
5

a) Rút gọn B

b) Tìm x để B =


c) Tính B biết x = 12 − 6 3

d) Tìm GTNN và GTLN của B

e) So sánh B với

1
2

Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn

3
f) Tìm x để B > √
x

4


Trung tâm HỌC TỐT
Ç

Câu 3. C =

dayhoctot.edu.vn


å Ç
å
2 x
2


: 3+
2x − 5 x + 3
1− x

a) Rút gọn C =

1

3−2 x
2

2− 3


c) Tính C với x =

b) Tìm GTNN của C với C =

1
1
.√
C x+1

d) Tìm x để C > 0


e) Tìm x ∈ Z để C ∈ Z
f) Tìm x để C = 5 x

Ç√
å
x+ x
x+1
1
2−x

√ +


Câu 4. E =
:

x−2 x+1
x

1− x x− x
a) Rút gọn E = √

x
x−1

b) Tìm x để E > 1

c) Tìm GTNN của E với x > 1

d) Tìm x ∈ Z để E ∈ Z

e) Tính E tại |2x + 1| = 5

f) Tìm x để E =

9
2

Ç√

Câu 5. G =


√ å Ç√
√ å
x+1
x
x
x+1 1− x


+√
+
+√
: √
x−1
x+1 1−x
x−1
x+1

a) Rút gọn G =

2x + 1

4 x


c) Tính G tại x = 17 − 4 13

b) Tìm GTNN của G với x > 0
d) Tìm x để G =

9
8




2 x−9
x+3 2 x+1



−√

Câu 6. K =
x−5 x+6
x−2
3− x

x+1
a) Rút gọn K = √
b) Tìm x để K < 1
x−3
1
K

c) Tìm x ∈ Z để K ∈ Z

d) Tìm GTNN của K =

e) Tìm x để K = 5


f) Tính K biết x − 3 x + 2 = 0

g) So sánh K với 1


Ç√
å Ç

å
x+1
x−1
1
x
2




Câu 7. M =

:

+
x−1
x+1
x+1 1− x x−1

4 x
8

a) Rút gọn M =
b) Tìm x để M =
x+2 x=1
9

c) Tính M tại x = 17 + 12 2
d) Chứng minh rằng M ≥ 0
e) So sánh M với 1

f) Tìm GTLN, GTNN của M



Ç
å Ç
å
x−3 x
9−x
x−3
x−2

√ −√
Câu 8. N =
−1 :

x−9
x+ x−6 2− x
x+3
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn

5


Trung tâm HỌC TỐT

dayhoctot.edu.vn

3
a) Rút gọn N = √

x−2

b) Tìm x để N < 0

c) Tìm GTLN của N

d) Tìm x ∈ Z để N ∈ Z


e) Tính N tại x = 7 − 4 3

å Ç √
å
Ç √
3x + 3
2 x−2
2 x
x
+√

: √
−1
Câu 9. P = √
x+3
x−3
x−9
x−3
a) Rút gọn P = √

−3

x+3

c) Tìm GTNN của P

b) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z

d) Tính P tại x = 25 − 4 6


å
x+2
x+1
1


Câu 10. R = 1 :
+
−√
x x−1 x+ x+1
x−1

x+ x+1

a) Rút gọn R =
b) So sánh R với 3
x
Ç

c) Tìm GTNN, GTLN của R
d) Tìm x ∈ Z để R > 4


e) Tính R tại x = 11 − 6 2
√ å Ç

Ç
å
a
1
2 a

Câu 11. S = 1 +
: √
− √
a+1
a−1 a a+ a−a−1

a+ a+1
a) Rút gọn S = √
b) Tìm a để S = 2a
a−1
c) Tìm GTNN của S với a > 1

d) Tính S tại a =

1
2

e) Tìm a ∈ Z để S ∈ Z




Ç
å
1
3x − 3 x − 3
x+1
x−2

√ −1
Câu 12. Y =
−√
+ √
.
x+ x−2
x+2
x
1− x

x−2
a) Rút gọn Y = √
b) Tìm x để Y = x
x+2
c) Tìm x ∈ Z để Y ∈ Z


x
3
6 x−4
+√


Câu 13. P = √
x−1
x+1
x−1

x−1
a) Rút gọn P = √
x+1
c) Tìm GTNN của P

2x + 2 x x − 1
xv + 1
√ −

Câu 14. P = √
+
x
x− x
x+ x

2x + 2 x + 2

a) Rút gọn P =
x

c) Tính P khi x = 12 + 6 3
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn

d) Tìm GTLN của Y


b) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z

d) Tính P tại x = 6 − 2 5

b) Tìm GTNN của P

6


Trung tâm HỌC TỐT

dayhoctot.edu.vn

Ç√


√ å2
å Ç
1
x−1
x+1
x

−√
. √ −
x+1
x−1
2 x
2


Câu 15. P =

1−x
a) Rút gọn P = √
x

b) Tìm GTLN, GTNN của P

c) Tìm x để P = 2


d) Tính P tại x = 3 − 2 2


f) So sánh P với −2 x
e) Tìm x để P > 0


x+1
x+2
x+1

Câu 16. P =
− √

x−1
x x−1 x+ x+1

− x


a) Rút gọn P =
b) Tìm GTLN của P
x+ x+1
c) Tìm x để P = −4


d) Tính P tại x = 6 − 2 5

e) Tìm x để P < −3

f) So sánh P với 1

g) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z


x2 − x
2x + x 2(x − 1)

Câu 17. P =
− √
+ √
x+ x+1
x
x−1

a) Rút gọn P = x − x + 1
b) Tìm GTNN của P
c) Tìm x để P = 3



d) Tính P tại x = 7 + 2 3

e) Tìm x để P > 3

f) So sánh P với

1
2


å Ç
å
a+3 a+2
a
1
1


Câu 18. P =

+√
: √
a+ a−2
a− a
a+1
a−1

a+1
a) Rút gọn P = √
b) Tìm x để P = 3

2 a

c) Tính P tại x = 15 − 6 6
d) Tìm x để P > 3
Ç

1
2
√ å Ç

Ç
å
x
1
2 x

Câu 19. P = 1 +
: √
−1
− √
x+1
x−1 x x+ x−x−1
e) So sánh P với

x+2
a) Rút gọn P = √
x−1

b) Tìm GTLN, GTNN của P =


c) Tìm x để P = 5

d) Tìm x để P > 0

1
P


e) Tính P tại x = 5 − 2 6
√ å


Ç √
2x x + x − x x + x
x−1
x


Câu 20. P =

.
+ √
x x−1
x−1
2x + x − 1 2 x − 1
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn

7



Trung tâm HỌC TỐT

dayhoctot.edu.vn


x+ x

a) Rút gọn P =
x+ x+1

b) Tìm GTLN, GTNN của P

c) Tìm x để P = 2


d) Tính P tại x = 8 + 2 10

e) Tìm x để P > 1

x+2
x+1
1

Câu 21. P = √
+
−√
x x−1 x+ x+1
x−1

x


a) Tính P =
b) Tìm GTLN, GTNN của P
x+ x+1
c) Tìm x để P =

1
3


d) Tính tại x = 22 − 4 10


å
3x + 3 x − 3
1
1

Câu 22. P =
+√
+√
−2
x+ x−2
x−1
x+2

x+1
a) Rút gọn P = √
b) Tìm GTLN của P
x−1

Ç

c) Tìm x để P = 4


d) Tính P tại x = 17 + 12 2

e) Tìm x để P < 2
f) So sánh P với 3



Ç
å Ç
å
3+ x 3− x
4x
5
4 x+2
√ −
√ −
√ − √
Câu 23. P =
:
3− x 3+ x x−9
3− x 3 x−x
a) Rút gọn P = √

4x
x−2


b) Tìm GTNN của P với x > 4


d) Tìm x để P > 4 x



å Ç
å
Ç
25 − a
a−5
a+2
a−5 a

√ −√
Câu 24. P =
−1 :

a − 25
a + 3 a − 10 2 − a
a+5
c) Tìm x để P = 3

a) Rút gọn P = √

5
a+2


c) Tìm a để P = 2

b) Tìm GTLN của P

d) Tính P tại a = 4 − 2 3

e) Tìm a để P > 2
Ç √
å √
x
4x
x+3
Câu 25. P = √
+ √
:√
x−2 2 x−x
x−2

x−4
a) Rút gọn P = √
b) Tính GTNN của P
x+3
c) Tìm x để P = −1


d) Tính P tại x = 11 − 4 6

e) Tìm x để P > −1
f) So sánh P với 1



( a − 1)
6 − 2( a − 1)2
2


Câu 26. P = √

+√
2
3 a + ( a − 1)
a a−1
a−1
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn

8


Trung tâm HỌC TỐT

5 a+1

a) Rút gọn P =
a+ a+1

dayhoctot.edu.vn
b) Tìm GTLN, GTNN của P


c) Tìm x để P = 1

d) Tính P tại x = 7 − 2 6

√ å
Ç√
å Ç√
x−x−3
x+1
x−1
1
8 x
Câu 27. P =
−√
: √
−√

x−1
x−1
x−1
x+1 x−1
a) Rút gọn P =

x+4

4 x

b) Tìm GTLN, GTNN của P

c) Tìm x để P = 8

d) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z



e) Tính P tại x = 10 − 2 21

f) Tìm x để P > 5

g) So sánh P với 4
√ å



2x + x − 1 2x x + x − x
x− x

Câu 28. P = 1 +

. √
1−x
1−x x
2 x−1
Ç

a) Rút gọn P

b) Tìm GTLN, GTNN của P

d) Tính P khi x = 13 − 4 10
c) Tìm x để P = 3
√ å Ç √


Ç √
å
x
x+1
x+2
3− x


Câu 29. P =
+
:
+ √
2 x−2
2x − 2
x+ x+1 x x−1
a) Rút gọn P =

x+3

2( x + 1)

c) Tìm x để P = 3

b) Tìm GTLN, GTNN của P

d) Tính P tại x = 15 + 6 6

e) Tìm x để P > 4
f) So sánh P với 2




Ç
å Ç
å
x+ x−4
x−1
x−3


Câu 30. P =
+
: 1− √
x−2 x−3 3− x
x−2

x−2
a) Rút gọn P = √
b) Tìm GTNN của P
x+1
c) Tìm x để P =

1
2

e) Tìm x để P > −1


d) Tính P tại x = 5 + 2 6
f) So sánh P với 1



å Ç
å
1
2 x−2
1
2

Câu 31. P = √
− √
: √

x+1 x x− x+x−1
x−1 x−1

x−1
1
a) Rút gọn P = √
b) Tìm x để P = √
x+1
3 x
Ç

c) Tìm GTNN của P
Ç

Câu 32. P =

d) Tính P tại x =


7
2






å Ç
å
x+2
x+3
x+2
x

√ −√

: 1− √
x−5 x+6 2− x
x−3
x+1

Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn

9


Trung tâm HỌC TỐT


dayhoctot.edu.vn



x+1
x−4

a) Rút gọn P =

b) Tìm x để P = 3

c) Tìn x ∈ Z để P ∈ Z


d) Tính P tại x = 5 − 2 6

e) Tìm x để P > 2

f) So sánh P với 2

g) Tìm GTLN, GTNN của P =

1
P


å
1
x+2
x+1


√ + √
+
x+ x+1 1− x x x−1

a) Rút gọn P = x + x + 1
b) Tìm x để P = 6


Câu 33. P = x :

Ç


d) So sánh P với 3 x

c) Tìm x để P > 3
e) Tìm GTNN của P




x+3
x−2
3(x + x − 3

+√
−√
Câu 34. P =
x+ x−2

x+2
x−1

3 x+8
7
a) Rút gọn P = √
b) Tìm x để P =
x+2
2

d) Tính P tại x = 13 − 4 10

c) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
e) Tìm x để P >

10
3

f) So sánh P với 3

g) Tìm GTLN, GTNN của P



å
å Ç
3− x
x
x+1 2 x+7






+1
Câu 35. P =
:
x−2
x+2
x−4
x−2


x−5
a) Rút gọn P = √
b) Tính P biết x = 9 − 4 5
x+2
Ç



d) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z

c) Tìm GTNN của P
Ç

Câu 36. P =






å Ç
å
2+ x
x+1 2 x+7
2
x+3
√ −√
√ − √

:
2− x
x+2
x−4
2− x 2 x−x

a) Rút gọn P = √

4x
x−3

b) Tìm x để P = −1

c) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z


d) Tính P tại x = 15 − 4 14

e) Tìm x để P > 4



f) So sánh P với 4 x

g) Tìm GTLN, GTNN của P với x > 9
Ç

Câu 37. P =

2x + 1
1

−√
x x−1
x−1

å Ç

Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn

x+4

: 1−
x+ x+1

å

10



Trung tâm HỌC TỐT

dayhoctot.edu.vn


x
a) Rút gọn P = √
x−3

b) Tìm x để P = −2

c) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z


d) Tính P tại x = 23 − 4 15


x−3
f) Tìm GTLN, GTNN của P = √
.P
e) Tìm x để P > 1
x+1




x x + 26 x − 19
2 x
x−3


Câu 38. P =
−√
+√
x+2 x−3
x−1
x+3
x + 16
a) Rút gọn P = √
x+3


b) Tính P tại x = 7 − 4 3

c) Tìm GTNN của P

d) Tìm x để P = 7


f) Tính P tại x = 17 − 12 2
e) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z

g) Tìm x để P < x
h) Tìm GTNN của P



2 x+1
x+3 2 x+1



Câu 39. P =
−√

x − 7 x + 12
x−4
3− x

»

x−2
a) Rút gọn P = √
b) Tính P tại x = 2 7 − 4 3
x−4

c) Tìm x để P < P 2
d) Tìm x để P = 2
e) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z

x−4
g) Tìm GTLN, GTNN của P = P. √
x+2


x x−1 x x+1 x+1
√ −
√ + √
Câu 40. P =
x− x
x+ x
x


x+2 x+1

a) Rút gọn P =
x
c) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
e) So sánh P với 4


x
3
6 x−4
Câu 41. P = √
+√

x−1
x+1
x−1

x−1
a) Rút gọn P = √
x+1

f) Tìm x để P > 1

b) Tìm x để P =

9
2



d) Tính P tại x = 25 − 6 14
f) Tím GTLN, GTNN của P

b) Tìm x để P = −1

c) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z


d) Tính P tại x = 11 − 4 6

e) Tìm x để P > 2

f) So sánh P với 1

g) Tìm GTNN của P

h) Tính P tại x =

i) Tìm x để P <

»

»


7+4 3+ 7−4 3

1
2


Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn

11


Trung tâm HỌC TỐT


å
1
x
x

Câu 42. P = √ + √
:
x
x+1
x+ x

x+ x+1

a) Rút gọn P =
x

dayhoctot.edu.vn

Ç

c) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z


b) Tìm x để P = −1
d) Tìm x để P >



x+2

8
8
f) Tính P tại x = √
−√
5−1
5+1

å Ç √
å
Ç √
x
3x + 3
2 x−2
2 x
+√

: √
−1
Câu 43. P = √
x+3
x−3
x−9

x−3
e) Tìm GTLN, GTNN của P

a) Rút gọn P = √

−3
x+3

b) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z

c) Tìm x khi x = 16
d) Tìm GTNN của P


Ç √
å
x+1
x−1
x+1
x+2 x+1


Câu 44. P =
− √

:
2 x−2 2 x+2 1−x
x+ x

x

a) Rút gọn P = √
b) Tìm x để P = 2
x−1
c) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z

√ å
Ç
å Ç
2 x
1
x


−√
Câu 45. P =
: 1+
x x−x+ x−1
x−1
x+1

−1
1− x

a) Rút gọn P =
b) Tìm x để P =
x+ x+1
7
c) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z
e) So sánh P với 1


x
2
x+9
Câu 46. P = √
−√
+
x+3
x−3 9−x
a) Rút gọn P = √

−5
x−3

c) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z

d) Tìm P tại x = 9
f) Tìm GTLN, GTNN của P

b) Tìm x để P = 5

d) Tính P tại x = 11 − 6 2

e) Tìm x để P > 0



x+3
x=2
x+2
√ +


Câu 47. P = √
+
x−2 3− x x−5 x+6
a) Rút gọn P = √

1
x−2

c) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z

b) Tìm x để P = −1

d) Tính P tại x = 6 − 4 2

e) Tìm x để P > 1
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn

12


Trung tâm HỌC TỐT

dayhoctot.edu.vn


Ç

x
Câu 48. P = 1 − √

x+1

å Ç√

:



å
x+3
x+2
x+2

√ +

+
x−2 3− x x−5 x+6

a) Rút gọn P

b) Tính giá trị của x để P < 0
√ å Ç

å
Ç √
x−1
1
8 x
3 x−2


− √
+
: 1− √
Câu 49. P =
3 x − 1 3 x + 1 9x − 1
3 x+1
a) Rút gọn P

b) Tìm các giá trị của x để P =

6
5

√ å Ç

å
a
1
2 a

Câu 50. P = 1 +
: √
− √
a+1
a−1 a a+ a−a−1
Ç

a) Rút gọn P

b) Tìm giá trị của a để P < 1



c) Tìm giá trị của P nếu a = 19 − 8 3

5
1
a+2


Câu 51. P = √

+
a+3 a+ a−6 2− a
a) Rút gọn P
Câu 52. P =

b) Tìm giá trị của a để P < 1






x+1
2x + x
x+1
2x + x

+ √
−1 : 1+ √

− √
2x + 1
2x − 1
2x + 1
2x − 1


1
b) Tính giá trị của P khi x = (3 + 2 2)
2

√ å
Ç
å Ç
1
2 x
x


−√
Câu 53. P =
: 1+
x x+ x−x−1
x−1
x+1
a) Rút gọn P

b) Tìm x để P ≤ 0

a) Rút gọn P

Ç

Câu 54. P =



å
2a + 1
a
1 + a3 √


√ − a

a+ a+1
1+ a
a3

b) Xét dấu của biểu thức P. 1 − a

a) Rút gọn P
Ç

Câu 55. P = 1 :



å
x+2
x+1

x+1


+

x x−1 x+ x+1
x−1

a) Rút gọn P
Ç

Câu 56. P =

b) So sánh P với 3


åÇ
å
1−a a √
1+a a √
√ + a
√ − a
1− a
1+ a


b) Tìm a để P < 7 − 4 3

Ç √
å Ç √

å
2 x
x
3x + 3
2 x−2
Câu 57. P = √
+√

: √
−1
x+3
x−3
x−9
x−3
a) Rút gọn P

a) Rút gọn P

b) Tìm x để P <

1
2

c) Tìm GTNN của P
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn

13


Trung tâm HỌC TỐT

Ç

Câu 58. P =

dayhoctot.edu.vn




å Ç
å
x−3 x
9−x
x−3
x−2

√ −√
−1 :

x−9
x+ x−6 2− x
x+3

a) Rút gọn P

b) Tìm giá trị của x để P < 1





3 x−2 2 x+3
15 x − 11

√ − √
+
Câu 59. P =
x+2 x−3
1− x
x+3
a) Rút gọn P

b) Tìm giá trị của x để P =

c) Chứng minh P ≤

1
2

2
3



2 x
x
m2
Câu 60. P = √
+√

với m > 0

x+m
x − m 4x − 4m2
a) Rút gọn P
b) Tính x theo m để P = 0
c) Xác định các giá trị của m để x tìm được ở cau b thỏa mãn điều kiện x > 1


a2 + a
2a + a

Câu 61. P =
− √
+1
a− a+1
a
a) Rút gọn P

b) Tìm a để P = 2

c) Tìm GTNN của P



a+1
ab + a

+ √
−1 :
ab + 1
ab − 1


Câu 62. P =




a+1
ab + a

− √
+1
ab + 1
ab − 1

a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P nếu a = 2 −




3 và b =

3−1

1+ 3



c) Tìm GTNN của P nếu a + b = 4




Ç
å Ç√
å

a a−1 a a+1
1
a+1
a−1
√ −
√ +

Câu 63. P =
a− √
+√
a− a
a+ a
a
a−1
a+1
a) Rút gọn P

b) Với giá trị nào của a thì P = 7

c) Với giá trị nào của a thì P > 6
Ç√

Câu 64. P =


a
1
− √
2
2 a

å2 Ç √


å
a−1
a+1

−√
a+1
a−1

a) Rút gọn P

b) Tìm các giá trị của a thì P < 0

c) Tìm các giá trị của a để P = −2




( a − b)2 + 4 ab a b − bsqrta


Câu 65. P =

.

a+ b
ab
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn

14


Trung tâm HỌC TỐT

dayhoctot.edu.vn

a) Tìm điều kiện để P có nghĩa
b) Rút gọn P


c) Tính giá trị của P khi a = 2 3 và b = 3

Ç
å √
x+2
x
x−1
1



Câu 66. P =
+

+
:
x x−1 x+ x+1 1− x
2
a) Rút gọn P

b) Chứng minh rằng P > 0 với mọi x = 0

å Ç
å
Ç √
1
2 x+x
x+2


−√
: 1−
Câu 67. P =
x x−1
x−1
x+ x+1


a) Rút gọn P
b) Tính P khi x = 5 + 2 3
Ç

Câu 68. P =


1
3x
2
√ +


2+ x 4−x 4−2 x

a) Rút gọn P



x3 − y 3
y−x

a) Rút gọn P

1
3 ab
√ + √


a+ b a a+b b

Câu 70. P =

:

1


4−2 x
b) Tìm giá trị của x để P = 20

x−y

√ +
x− y

Câu 69. P =

å




( x − y)2 + xy

:

x+ y
b) Chứng minh P ≥ 0

1
3 ab
a−b
√ − √
√ : √

a− b a a−b b
a ab + b


a) Rút gọn P

b) Tính P khi a = 16 và b = 4




Ç
å
2a + a − 1 2a a − a + a
a− a


Câu 71. P = 1 +
. √
1−a
1−a a
2 a−1

6
√ tìm giá trị của a
a) Rút gọn P
b) Cho P =
1+ 6
c) Chứng minh rằng P >
Ç

Câu 72. P =
a) Rút gọn P

Câu 73. P =

2
3




å Ç
å
x+3
x−5
x−5 x
25 − x



−1 :

+
x − 25
x + 2 x − 15
x+5
x−3
b) Với giá trị nào của x thì P < 1



3 a
3a

1
(a − 1).( a − b)

√ +√
√ :

− √
a + ab + b a a − b b
a− b
2a + 2 ab + 2b

a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên

Ç
å Ç√
å
1
1
a+1
a+2
Câu 74. P = √
−√
: √
−√
a−1
a
a−2
a−1
a) Rút gọn P

Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn

b) Tìm giá trị của a để P >

1
6
15


Trung tâm HỌC TỐT
Câu 75. P =

dayhoctot.edu.vn

1
1
2
1
1
√ + √ .√
:
√ +√ +
x
y
x+ y
x y



√ √


x3 + y x √
x y + y 3 x3 y + xy 3
+

a) Rút gọn P
b) Cho x.y = 16. Xác định x, y để P có giá trị nhỏ nhất.

x3
2x
1−x



Câu 76. P = √

√ .
xy − 2y x + x − 2 xy − 2 y 1 − x
a) Rút gọn P
b) Tìm tất cả cá số nguyên dương x để y = 625 và P < 0, 2



Ç
å Ç
å
3+ x 3− x
4x
5
4 x+2

√ −
√ −
√ − √
Câu 77. C =
:
3− x 3+ x x−9
3− x 3 x−x
b) Tìm giá trị của C 2 = 40C

a) Rút gọn C
Câu 78. M =




Ç
å
25 − a
a − 25a
a−5
a+2

√ −√
−1 :

a − 25
a + 3 a − 10 2 − a
a+5

a) Rút gọn M


b) Tìm giá trị của a để M < 1

c) Tìm giá trị lớn nhất củaM


Ç √
å Ç√
å
x
x+2
x−4
4 x−3

Câu 79. P = √
+ √
−√
:
x−2 2 x−x
x
x−2
a) Rút gọn P

b) Tìm các giá trị của x để P > 0


c) Tính giá trị nhỏ nhất của P


( a − 1)2

3 − 2( a − 1)2
2


Câu 80. P = √

+√
2
3 a + ( a − 1)
a a−1
a−1

2 a−1
a) Rút gọn P
b) So sánh P với biểu thức Q = √
a−1

√ å
Ç√
å Ç√
m−m−3
1
m+1
m−1
8 m
Câu 81. A =
−√
: √
−√


m−1
m−1
m−1
m+1 m−1
a) Rút gọn A

b) So sánh A với 1


√ å

Ç
2x + x − 1 2x x + x − x x − x


Câu 82. A = 1 +

1−x
1−x x
2 x−1
a) Rút gọn A


6− 6
b) Tìm x để A =
5

2
là bất đẳng thức sai
3

√ å Ç √

Ç √
å
x
3− x
x+1
x+2


Câu 83. P =
+
:
+ √
2 x−2
2x − 2
x+ x+1 x x−1
c) Chứng tỏ A ≤

Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn

16


Trung tâm HỌC TỐT

dayhoctot.edu.vn

a) Rút gọn P
b) Chứng minh rằng P > 1


c) Tính giá trị của P , biết |x + 2 x| = 3



d) Tính các giá trị của x để: (2 x + 2).P + 5 = (2 x + 2).(2 − x − 4)

√ å

Ç √
x
2x x + x − x x + x
x−1


Câu 84. P =

.
+ √
x x−1
x−1
2x + x − 1 2 x − 1
a) Rút gọn P

5 x−3

b) Tìm giá trị lớn nhất của A = P.
x+ x
c) Tìm các giá trị của m để mọi x > 2 ta có: P.(x +




3(x + x − 3)
x+3
x−2

Câu 85. P =
+√
−√
x+ x−2
x+2
x−1
a) Rút gọn P
Ç

Câu 86. P =



x + 1) − 3 > m(x − 1) +

b) Tìm x để P <


å Ç√
å
x−4
3
x+2
x


√ −

:
−√
x−2 x 2− x
x
x−2



x

15
4

a) Rút gọn P

b) Tìm x để P = 3x − 3 x


c) Tìm các giá trị của a để x thỏa mãn: P ( x + 1) > x + a



2 x−9
x+3 2 x+1


−√


Câu 87. P =
x−5 x+6
x−2
3− x
a) Rút gọn P

b) Tìm các giá trị của x để P < 1

c) Tìm x ∈ Z để P ∈ Z

√ ô Ç
ñ
å
a+3 a+2
a+ a
1
1

Câu 88. P √

: √
+√
( a + 2)( a − 1)
a−1
a+1
a−1
1
a) Rút gọn P
b) Tìm a để


P
√ å Ç

Ç
å
x
1
2 x

: √
−1
Câu 89. P = 1 +
− √
x+1
x−1 x x+ x−x−1


a+1
≥1
8

a) Tìm điều kiện để P có nghĩa và rút gọn P

b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P − x nhận giá trị nguyên
√ åÇ
√ å
Ç
a+ a
a− a


Câu 90. P = 1 + √
1−
; (≥ 0, a = 1)
a+1
−1 + a

a) Rút gọn P
b) Tìm a biết P > − 2

c) Tìm a biết P = a
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn

17


Trung tâm HỌC TỐT

dayhoctot.edu.vn

Ç√


√ å Ç√
å
x+1
x−1
8 x
x−x−3
1


−√

:
−√
x−1
x+1 x−1
x−1
x−1

Câu 91. B =
a) Rút gọn B


b) Tính giá trị của B khi x = 3 + 2 2
c) Chứng minh rằng B ≤ 1 với mọi giá trị của x thỏa mãn x ≥ 0 ; x = 1
Câu 92.



a+3
a−1 4 a−4
1. P = √
−√
+
; (a ≥ 0 ; a = 4)
a−2
a+2
4−a
a) Rút gọn P


b) Tính giá trị của P với a = 9



x+1
x−1
2
− √
−√
; (x ≥ 0 ; x = 1)
2. Rút gọn biểu thức: P = √
2 x−2 2 x+2
x−1

å √
Ç
1
x+2
x
x−1



+
+
:
với x > 0 và x = 1
Câu 93. A =
x x−1 x+ x+1 1− x

2
a) Rút gọn biểu thức A
b) Chứng minh rằng 0 < A < 2


Ç √
å
x x−1 x x+1
2(x − 2 x + 1)
√ −

Câu 94. A =
:
x− x
x= x
x−1
a) Rút gọn A
Ç

Câu 95. A =

b) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên
x + 1 x − 1 x2 − 4x − 1 x + 2003

+
.
x−1 x+1
x2 − 1
x
å


a) Tìm điều kiện đối với x để biểu thức có nghĩa
b) Rút gọn A
c) Tìm x ∈ Z để A ∈ Z
Ç

åÇ

å

1
1
3
+√
1− √
với a > 0 và a = 9
Câu 96. Rút gọn biểu thức: A = √
a−3
a+3
a
Ç √
å

x x+1
x−1
−√
(x − x) với x ≥ 0 , x = 1
Câu 97. Rút gọn biểu thức sau: A =
x−1
x+1


Ç √
å √
x+2
x−2
x+1

Câu 98. Q =

. √
với x > 0 ; x = 1
x+2 x+1
x−1
x
a) Chứng minh rằng Q =

2
x−1

b) Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị nguyên
Ç √
å Ç √
å
2 x+x
1
x+2


Câu 99. A =
−√

:
x x−1
x−1
x+ x+1
a) Rút gọn biểu thức
Ç

Câu 100. A =

1
1
√ +

1− x 1+ x

b) Tính giá trị của
å Ç

Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn

:




A khi x = 4 + 2 3

å

1

1
1
√ −


+
1− x 1+ x
1− x
18


Trung tâm HỌC TỐT

dayhoctot.edu.vn

a) Rút gọn biểu thức A

b) Tính giá trị của A khi x = 7 + 4 3
c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất

Ç √
å
a a−1 a a+1
a+2


Câu 101. A =

:
a− a

a+ a
a−2
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên
√ å Ç
√ å
Ç
a+ a
a− a
Câu 102. A = √
. √
;a≥0, a=1
a+1
a−1
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm a ≥ 0 và s = 1 thỏa mãn đẳng thức A = −a2

Ç
å
1−a a √
1
√ + a .
√ (a ≥ 0 , a = 1)
Câu 103. Rút gọn biểu thức: M =
1− a
1+ a




y
y
2 xy
Câu 104. S =
:
(x > 0 , y > 0 , x = y)
√ +

x + xy x − xy
x−y
a) Rút gọn biểu thức trên

b) Tìm giá trị của x và y để S = 1

1
x
Câu 105. A = √
+√
với x > 0 , x = 1
x+1
x−x
1
b) Tính giá trị của A khi x = √
2

Ç
å Ç√
å
1
1

x+2
x+1
Câu 106. A = √ − √
−√
: √
(x > 0 , x = 1, x = 4)
x
x−1
x−1
x−2
a) Rút gọn biểu thức A

a) Rút gọn A

b) Tìm x để A = 0

å Ç √
å
Ç √
x+1
1
x
x+1
+√
: √
− √
Câu 107. B = √ √
x( x − 1)
x−1
x−1

x
a) Tìm điều kiện đối với x để B xác định. Rút gọn B

b) Tìm giá trị của B khi x = 3 − 2 2

Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn

19


Trung tâm HỌC TỐT

§2.

dayhoctot.edu.vn

HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Dạng 1. Giải hệ phương trình
1. Phương pháp thế.
• Bước 1. Từ một phương trình trong hệ rút ẩn này theo ẩn kia.
• Bước 2. Thế vào phương trình còn lại.
2. Phương pháp cộng đại số.
• Bước 1. Nhân một hoặc cả hai phương trình với hệ số thích hợp
• Bước 2. Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ tạo ra một phương
trình đơn giản.
• Bước 3. Phương trình mới ấy thay thế cho một trong hai phương trình của hệ.
3. Phương pháp đặt ẩn phụ.
• Bước 1. Đặt ẩn phụ thích hợp và tìm điều kiện của ẩn (nếu có).
• Bước 2. Giải hệ phương trình theo ẩn mới.

• Bước 3. Thay vào cách đặt tìm nghiệm ban đầu.
Câu 1. Giải các hệ phương trình sau:
2x = 4
;
x + 2y = 8

a)

1
x+
c)  2

x+y




3
y=2
5
;
=3







x+1 y+2

2(x − y)

=
4
5
e)  3
;
y

3
x

3




= 2y − x
4
3
 x

y




=
2
3



2
3
g) 
;
y

x + √ = 2
5

x − 2y = 10
;
3x + 5y = −14

b)

1
1
x+ y =1
2
d)  3
;
1
2
1

 x+ y =
5
9

3
√

 2x + 3y = 2

√ ;
f)  √
− 3x + 2y = 6





h)

 Ä√
√ ä
ä
Ä

2+1 x− 2− 3 y
√ ä
Ä
Ä√
ä
 2+ 3 x+
2−1 y

=2
=2


.

Câu 2. Giải các hệ phương trình sau:
1 1
1
+ =
x y
4
a) 
;
10 1


+ =1

x
y

15 4
− =6
x
y
b) 
;
4 9


 + = 62
x y


5
2

= 11
2x + 3 2y + 1
c) 
;
1
1


+
= −2

2x + 3 2y + 1

2
5

=8
2x + 1 2y − 1
d) 
;
3
1



=1


2x + 1 2y − 1













Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn













20



Trung tâm HỌC TỐT

dayhoctot.edu.vn

1
3
+
= 10
x+y x−y
;
e) 
2
3



=3

x+y x−y

2
1
+
=3
x + 2y 3x + 1
f) 
;
2

1



= −4

x + 2y 3x + 1

3
7
10
+
=
x−y+2 x+y−1
2
g) 
;
2
3


+
=3

x − y + 2 3x + 1

2
3
+
=6

2x − 3y x + y
h) 
.
2
7



= −5

x + y 2x − 3y


























Câu 3. Giải các hệ phương trình sau:
a)

|x − 1| = 1
;
x + 2y = 6

b)

x+y =1
;
x − |y − 2| = 3

c)

2x + y = 3
;
|x − y| = 2

d)

|x + 1| + |y − 1| = 3
;
|x + 1| − y = 1


e)

|x − 1| + 3|y − 2| = 9
;
|x − 1| − |y − 2| = 1

f)

2|3x − 1| − |y + 2| = 3
;
|3x − 1| + |y + 2| = 6

g)

2|x + y| + |x − y| = 5
;
5|x + y| − 3|x − y| = 7

h)

|x + 2y − 1| + 3|x − y + 2| = 10
.
8|x + 2y − 1| − 5|x − y + 2| = −7

Câu 4. Giải các hệ phương trình sau:


3 x+2 y =8
a) √

;

x+3 y =5

c)

e)

g)

√
»
 x+1+ y−2=2
»

2 x + 1 + 3 y − 2 =
 »
2 x − y
»
7 x − y

b)

;

»

;

;


= 15

d)

f)

 »
»
 3 3 2x + y + 4 3 x − y − 1 = 10
»
»
 11 3 2x + y − 17 3 x − y − 1 = 5

»

+1−2 x+y−2=3


3 x + 5 y = 21

;

2 x − 3 y = −11

= −3

 √
»
 2 3 2x + 3 + y − 1 = 7

»

 9 3 2x + 3 − 4 y − 1 = 6

5

+1+3 x+y−2=8

 √
»
 2 3 2x + 5 + 5 3 y − 1
»

 9 3 2x + 5 − 6 3 y − 1


 x2

− 3x +

;

;

»

y−1=3
»
.
h) 

2(x2 − 3x) − 3 y − 1 = −19

Dạng 2. Hệ phương trình chứa tham số
Học sinh cần ôn lại một số dạng toán điển hình sau:
• Xác định giá trị của tham số để hệ vô nghiệm, có nghiệm hoặc vô số nghiệm.
• Xác định giá trị của tham số để hệ có nghiệm thỏa mãn một đẳng thức hoặc tính
chất cho trước.
• Tìm đẳng thức liên hệ giữa các ẩn không phụ thuộc tham số.
Câu 5. Cho hệ phương trình:

x + 2y = m
2x + 5y = 1

Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn

21


Trung tâm HỌC TỐT

dayhoctot.edu.vn

a) Giải hệ phương trình với m = 1
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn y = |x|
Câu 6. Cho hệ phương trình:

x + my = 2
mx − 2y = 1

a) Giải hệ phương trình với m = 2

b) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất với x > 0 và y < 0
c) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x > 2y
Câu 7. Cho hệ phương trình:

mx − 2y = m
− 2x + y = m + 1

a) Giải hệ phương trình với m = 1
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất, tìm nghiệm duy nhất đó.
Câu 8. Cho hệ phương trình:

x + my = 1
mx + y = 1

a) Giải hệ phương trình với m = 2
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x, y > 0
Câu 9. Cho hệ phương trình:

(a − 1)x − 2y = 1
3x + ay = 1

a) Giải hệ phương trình với a = 2
b) Chứng minh với mọi a hệ phương trình có nghiệm duy nhất lớn nhất
Câu 10. Cho hệ phương trình:

mx + 2y = 4
x−y =m

a) Giải hệ phương trình với m = 2
b) Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất ? Tìm nghiệm đó ?

c) Tìm m để hệ có vô số nghiệm ?
Câu 11. Tìm giá trị của m để hệ phương trình:
(m + 1)x − y = m + 1
x + (m − 1)y = 2
Có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện x + y nhỏ nhất.
Câu 12. Cho hệ phương trình:

2x + by = −4
bx − ay = −5

Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn

22


Trung tâm HỌC TỐT

dayhoctot.edu.vn

a) Giải hệ phương trình khi a = |b|
b) Xác định a và b để hệ phương trình có nghiệm:
• (1; −2)
• Để hệ có vô số nghiệm

Câu 13. Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m:
Câu 14. Với giá trị nào của a thì hệ phương trình:

mx − y = 2m
4x − my = 6 + m


x + ay = 1
ax + y = 2

a) Có một nghiệm duy nhất
b) Vô nghiệm
(a + 1)x − y = 3
ax + y = a

a) Giải hệ phương trình khi a = 2

Câu 15. Cho hệ phương trình:

b) Xác định giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện x + +y > 0
Câu 16. Cho hệ phương trình:

4x − 3y = 6
− 5x + ay = 8

a) Giải phương trình
b) Tìm giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất âm
mx − y = 2
3x + my = 5
Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm x = 1
Câu 17. Cho hệ phương trình:

Câu 18. Cho hệ phương trình:

(a + 1)x − y = 3
ax + y = a



a) Giải hệ với a = − 2
b) Xác địh giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x + y > 0
Câu 19. Cho hệ phương trình:

3x + (m − 1)y = 12
(m − 1)x + 12y = 24

a) Giải hệ phương trình với m = 2
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm sao cho x < y
Câu 20. Cho hệ phương trình:

2x + (n − 4)y = 16
(4 − n)x − 50y = 80

a) Giải hệ phương trình với n = 3
b) Tìm n để hệ phương trình có một nghiệm sao cho x + y > 1
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn

23


Trung tâm HỌC TỐT
Câu 21. Cho hệ phương trình:

dayhoctot.edu.vn
mx − y = 2
x + my = 1

a) Giải hệ phương trình theo tham số m

b) Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x, y). Tìm các giá trị của m để x + y = −1
c) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m
Câu 22. Cho hệ phương trình:

x − 2y = 3 − m
2x + y = 3(m + 2)

a) Giải hệ phương trình khi thay m = −1
b) Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x, y). Tìm m để x2 + y 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 23. Cho hệ phương trình:

x + ay = 1
ax + y = 2

a) Giải hệ phương trình khi a = 2
b) Với giá trị nào của a thì hệ có nghiệm duy nhất
Câu 24. Cho hệ phương trình:

(a + 1)x + y = 4
(a) là tham số
ax + y = 2a

a) Giải hệ a = 1
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của a hệ luôn có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn
x+y ≥2
Câu 25. Cho hệ phương trình:

2x − my = m2
x+y =2


a) Giải hệ khi m = 1
b) Giải và biện luận hệ phương trình.
Câu 26. Cho hệ phương trình:

− 2mx + y = 5
mx + 3y = 1

a) Giải hệ phương trình với m = 1
b) Giải biện luận hệ phương trình theo tham số m
c) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn x2 + y 2 = 1
Câu 27. Cho hệ phương trình:

mx − y = 3
3x + my = 5

a) Giải hệ phương trình khi m = 1
b) Tìm m để hệ có nghiệm đồng thời thỏa mãn điều kiện x + y −
Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn

7(m − 1)
=1
m2 + 3
24


Trung tâm HỌC TỐT
Câu 28. Cho hệ phương trình:

dayhoctot.edu.vn
a2 x − y = −7

2x + y = 1

a) Giải hệ phương trình khi a = 1
b) Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x; y). Tìm các giá trị của a để x + y = 2
Câu 29. Cho hệ phương trình:

− 2mx + y = 5
mx + 3y = 1

a) Giải hệ phương trình khi m = 1
b) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m
c) Tìm m để x − y = 2
Câu 30. Cho hệ phương trình:

x + my = 3
mx + 4y = 6

a) Giải hệ khi m = 3
b) Tìm m để phương trình có nghiệm x > 1, y > 0

Tập thể giáo viên Học Tốt biên soạn

25


×