Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi thử THPTQG môn hóa học năm 2017 2018 THPT chuyên bắc ninh lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.46 KB, 14 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM 2017 LẦN 1
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài:50 phút; không kể thời gian
phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H  1;C  12; N  14;O  16; Na  23; Mg  24; Al  27; P  31;S  32;Cl  35,5; K  39; Ca  40; Fe  56
Cu  64; Br  80; Ag  108; Ba  137.
Câu 1: Cho các tính chất sau:
1. Chất lỏng hoặc rắn

2. Tác dụng với dung dịch Br2

3. Nhẹ hơn nước

4. Không tan trong nước

5. Tan trong xăng

6. Phản ứng thủy phân
8. Cộng H 2 vào gốc rượu

7. Tác dụng với kim loại kiềm
Những tính chất không đúng của lipit là:
A. 2,5,7

B. 7,8


C. 3,6,8

D. 2,7,8

Câu 2: Có các chất sau: 1. Tinh bột, 2. Xenlulozo, 3. Saccarozo, 4. Fructozo. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozo:
A. 1,2

B. 2,3

C. 1,4

D. 3,4

Câu 3: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K 2 CO3 vào dung dịch chứa
0,3 mol HCl. Thể tích CO 2 thu được là:
A. 3,361

B. 5,041

C. 4,481

D. 6,721

Câu 4: Trong thực tế phenol được dùng để sản xuất:
A. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, Axit picric
B. nhựa rezol, nhựa rezit, thuốc trừ sâu 666
C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D, thuốc nổ TNT
D. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, nhựa novolac
Câu 5: Trong các dung dịch: HNO3 , NaCl, K 2SO 4 , Ca  OH  2 , NaHSO 4 , Mg  NO3  2 . Dãy gồm các

chất đều tác dụng được với dung dịch Ba  HCO3  2 là:
A. HNO3 , Ca  OH  2 , NaHSO 4 , Mg  NO3  2 .

B. HNO3 , NaCl, K 2SO 4

C. HNO3 , Ca  OH  2 , NaHSO 4 , K 2SO 4

D. NaCl, K 2SO 4 , Ca  OH  2

Câu 6: Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba  OH  2 0,05M. Dung dịch Y gồm Al 2  SO 4  3 0,4M và
H 2SO 4 xM. Trộn 0,1 lit dung dịch Y với 1 lit dung dịch X thu được 16,33g kết tủa. x có giá trị là:
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. 0,2M

B. 0,2M;0,6M

C. 0,2M;0,4M

D. 0,2M;0,5M

Câu 7: X là một axit hữu cơ thỏa mãn điều kiện sau: m gam X  NaHCO3 � x mol CO 2 ; m gam
X  O 2 � x mol CO 2 . Công thức cấu tạo của X là:
A. CH 3COOH

B. CH 3CH 2 COOH

C. CH 3C 6 H 3  COOH  2 D. HOOC  COOH


Câu 8: Tập hợp các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:




A. NH 4 ; Na ;Cl ;OH

2



B. Fe ; NH 4 ; NO 3 ;Cl


2


C. Na ; Fe ; H ; NO 3

2


2
D. Ba ; K ;OH ;CO 3

Câu 9: Cho các dung dịch: Na 2CO3 ; KCl;CH3COONa;NH 4Cl; NaHSO 4 ;C 6H 5ONa . Các dung dịch
có pH  7 là:
A. Na 2 CO3 ;C6 H 5ONa;CH 3COONa

B. NH 4 Cl;CH3COONa; NaHSO 4


C. Na 2 CO 3 ; NH 4 Cl; KCl

D. KCl;C6 H 5ONa;CH 3COONa

Câu 10: Phát biểu đúng là:
A. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp

B. Tơ olon thuộc loại tơ poliamid

C. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo

D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên

Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 14,4 kim loại M hóa trị II vào dung dịch HNO3 đặc dư thu được 26,88
lit NO 2 (dktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là:
A. Zn

B. Cu

C. Fe

D. Mg

C. C3H 2

D. C 2 H 2

Câu 12: Công thức phân tử của propilen là:
A. C3H 6


B. C3H 4

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 21g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị
II bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 1,008 lit khí CO 2 (dktc). Cô cạn dung dịch A thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 24,495

B. 13,898

C. 21,495

D. 18,975

Câu 14: Có 5 chất bột trắng đựng trong 5 lo riêng biệt: NaCl; Na 2SO 4 ; Na 2 CO3 ; BaCO3 ; BaSO 4 .
Chỉ dùng nước và CO 2 có thể nhận biết được mấy chất:
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 15: Khi cho Ba  OH  2 dư vào dung dịch chứa FeCl2 ;CuSO 4 ; AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết
tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắng X. Chất rắn X gồm:
A. FeO;Cu O; BaSO 4 B. Fe 2 O3 ;Cu O; Al2 O3 C. FeO;Cu O; Al 2 O3

D. Fe 2 O3 ;Cu O; BaSO 4


Câu 16: Trường hợp nào sau đây được gọi là không khí sạch:
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. Không khí chứa: 78%N 2 ;16%O 2 ;3%CO 2 ;1%SO 2 ;1%CO
B. Không khí chứa: 78%N 2 ; 20%O 2 ; 2%CH 4 bụi và CO 2
C. Không khí chứa: 78%N 2 ;18%O 2 ; 4%CO 2 ;SO 2 và HCl
D. Không khí chứa: 78%N 2 ; 21%O 2 ;1%CO 2 ; H 2O; H 2
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng:
a) Dung dịch đậm đặc của Na 2SiO 3 và K 2SiO3 là thủy tinh lỏng
b) Đám cháy Magie có thể được dập tắt bởi cát khô
c) Thủy tinh có cấu trúc vô định hình, khi nung nóng nó mềm dần rồi mới chảy
d) Than chì là tinh thể có ánh kim, dẫn điện tốt, có cấu trúc lớp
e) Kim cương là cấu trúc tinh thể phân tử, Tinh thể kim cương cứng nhất trong số các chất
f) Silic tinh thể có tính bán dẫn, ở nhiệt độ thường thì độ dẫn điện cao nhưng ở nhiệt độ cao thì
độ dẫn điện giảm
A. a, c, d, f

B. a, c, d, e

C. b, c, e

D. b, e, f

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no cần dùng 3,5 mol O 2 . Công thức của rượu no là:
A. C3H 8O 3

B. C 4 H10 O 2

C. C3H8O 2


D. C 2 H 6 O 2

Câu 19: Để đề phòng bị nhiễm độc CO , người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:
A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính

B. Than hoạt tính

C. Đồng (II) oxit và Magie oxit

D. Đồng (II) oxit và Mangan dioxit

Câu 20: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H 3PO 4 có đồ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm
cách nào dưới đây:
A. Cho dung dịch H 2SO 4 đặc nóng tác dụng với quặng apatit
B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng
C. Đốt cháy photpho trong oxit dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch H 2SO 4 đặc nóng tác dụng với quặng photphrit
Câu 21: Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M
hoặc 50ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của A có dạng:
A. C6 H5  CH  NH 2   COOH

B. CH 3CH  NH 2  COOH

C. NH 2  R   COOH  2

D.  NH 2  2  R  COOH

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 5,65g hỗn hợp Mg, Zn trong dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit H 2
(dktc) và dung dịch X. Dung dịch X cô cạn được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 16,3

B. 21,95

C. 11,8

D. 18,10

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 23: Khi cho khí CO dư vào hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O 4, AlO3 và MgO . Nung nóng, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp là:
A. Cu, Fe, Al 2O3 , MgO

B. Al, MgO và C

C. Cu, Fe, Al và MgO

D. Cu, Al, Mg

Câu 24: Cho dung dịch các chất sau: C6 H5 NH 2  X1  ;CH3 NH 2  X 2  ; NH 2CH 2COOH  X3  ;
HOOCCH 2 CH 2  NH 2  COOH  X 4  ; NH 2  CH 2  4 CH  NH 2  COOH  X 5  . Những dung dịch làm
quỳ tím hóa xanh là:
A. X 3 , X 4

B. X 2 , X 5

C. X 2 , X 4


D. X1 , X 5

Câu 25: Phát biểu không đúng là:
A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
B. Phân tử có 2 nhóm CO  NH  được gọi là dipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
D. Những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ các  -amino axit được gọi là peptit
Câu 26: Phenol không có phản ứng được với chất nào sau đây:
A. NaOH

B. Br2

Câu 27: Cho từng chất:

C. HCl

D. Na

Fe, FeO, Fe  OH  2 , Fe  OH  3 , Fe3O 4 , Fe 2O3 , Fe  NO 3  2 , Fe  NO3  3 ,

FeSO 4 , Fe 2  SO 4  3 , FeCO3 lần lượt vào phản ứng với HNO3 đặc nóng dư. Số phản ứng thuộc loại
phản ứng oxit hóa khử là:
A. 5

B. 6

C. 8

D. 7


Câu 28: Có mấy hợp chất có công thức phân tử C3H 9 O 2 N có chung tính chất là vừa tác dụng với
HCl và NaOH
A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 29: Thành phần chính của quặng dolomite là:
A. MgCO3 .Na 2 CO3

B. CaCO3 .Mg CO3

C. CaCO3 .Na 2 CO3

D. FeCO3 .Na 2 CO3

Câu 30: Hỗn hợp T gồm 1 este, 1 axit, 1 ancol ( đều no đơn chức mạch hở). Thủy phân hoàn toàn
11,16g T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 5,76g một ancol. Cô cạn
dung dịch sau thủy phân rồi đem muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,09 mol CO 2 .
Phần trăm số mol ancol trong T là:
A. 5,75%

B. 17,98%

C. 10,00%

D. 32,00%


Câu 31: Hỗn hợp M gồm 2 ancol no đơn chức mạch hở X, Y là một hidrocacbon Z. Đốt cháy hoàn
toàn 1 lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O 2 thu được 0,04 mol CO 2 . Công thức phân tử của Z là:
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. C3H 6

B. CH 4

C. C 2 H 4

D. C 2 H 6

Câu 32: 2 Chất hữu cơ X, Y có thành phần C, H, O  M X  M Y  82  . Cả X và Y đều có phản ứng
tráng bạc và phản ứng với dung dịch NaHCO3 thu được CO 2 . Tỉ khối hơi của Y so với X là:
A. 1,91

B. 1,61

C. 1,47

D. 1,57

Câu 33: Hỗn hợp X gồm Alanin, axit glutamic và 2 amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt
cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Dẫn Y
vào bình đựng dung dịch H 2SO 4 đặc dư thấy khối lượng bình tăng 14,76g. Nếu cho 29,47g X tác
dụng với dung dịch HCl loãng dư thì thu được khối lượng muối gần nhất với giá trị là:
A. 46


B. 48

C. 42

D. 40

Câu 34: Oxi hóa 6,4g một ancol đơn chức thu được 9,92g hỗn hợp X gồm andehit, axit, và H 2 O ,
ancol dư. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng hết với NaHCO3 thì thu được 1,3441 CO 2 (dktc). Nếu cho
hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO / NH 3 dư thì khối lượng Ag thu được là:
A. 21,60

B. 45,90

C. 56,16

D. 34,50

Câu 35: Hỗn hợp X chứa 1 amin no mạch hở đơn chức, 1 ankan, 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4
mol X cần dùng vừa đủ 1.03 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,56 mol CO 2 và 0,06 mol
N 2 . Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với:
A. 35,5%

B. 30,3%

C. 28,2%

D. 32,7%

Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 20,3g chất hữu cơ có CTPT là C9 H17 O 4 N bằng lượng vừa đủ dung
dịch NaOH thu được 1 chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được

17,6g CO 2 và 10,8g H 2 O . Công thức phân tử của X là:
A. C 4 H 5O 4 NNa 2

B. C5 H 9O 4 N

C. C5 H 7 O 4 NNa 2

D. C3H 6O 4 N

Câu 37: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y  C9 H17 O 4 N 3  và peptit Z  C11H 20O5 N 4  cần
dùng 320 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối của glyxin, alanin valin; trong
đó muối của valin có khối lượng là 12,4g. Giá trị của m là:
A. 24,24

B. 27,12

C. 25,32

D. 28,20

Câu 38: Khuấy kĩ dung dịch chứa 13,60g AgNO3 với m gam Cu rồi thêm tiếp 100ml dung dịch
H 2SO 4 loãng dư. Đun nóng tới khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,28g kim loại và V lil khí NO .
Giá trị của m và V là:
A. 10,88g và 2,6881

B. 6,4g và 2,241

C. 10,88g và 1,7921

D. 3,2g và 0,35841


Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 39: Hòa tan hết hỗn hợp kim loại  Mg, Al, Zn  trong dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được
dung dịch X và không có khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan
(trong đó oxi chiếm 61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan đến khối lượng không đổi
thu được 19,2g chất rắn. Giá trị của m gần nhất với:
A. 65.

B. 70.

C. 75.

D. 80

Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 7,52g hỗn hợp X gồm S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 21,054l NO 2
(dktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba  OH  2 dư vào Y, lọc kết tủa nung đến khối lượng không
đổi thu được khối lượng chất rắn:
A. 30,29g

B. 39,05g

C. 35,09g

D. 36,71g

Đáp án
1-D
11-D

21-D
31-B

2-A
12-A
22-A
32-B

3-B
13-C
23-A
33-C

4-A
14-D
24-B
34-C

5-C
15-C
25-B
35-B

6-B
16-D
26-C
36-C

7-D
17-D

27-D
37-A

8-B
18-A
28-A
38-C

9-A
19-D
29-B
39-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án B
(*) Phương pháp: Muối Cacbonat, Hidrocacbonat+ H 
2

-TH: Nếu cho từ từ muối ( CO3 : x mol và HCO3 : y mol) vào dung dịch axit

� Do ban đầu H  rất dư so với muối nên 2 muối đều phản ứng đồng thời
CO32  2H  � CO 2  H 2O
HCO3  H  � CO 2  H 2 O
� n CO3pu : n HCO3pu  x : y
-Lời giải: n KHCO3 : n K 2CO3  0, 2 : 0,1  2x : x
CO32  2H  � CO 2  H 2O
x


2x

x

HCO3  H  � CO 2  H 2 O
2x

2x

2x

� n HCl  4x  0,3 � x  0, 075mol � VCO2  22, 4.3x  5, 04lit
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án C
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-A
20-C
30-C
40-C


Câu 6: Đáp án B
(*) Phương pháp: Bài toán muối nhôm, kẽm tác dụng với dd kiềm
Trường hợp: cho biết nAl3  a và nOH   b , tính số mol kết tủa:
+ Với muối nhôm. Các phản ứng xảy ra:
Al3  3OH  � Al  OH  3 (1)


Al  OH  3  OH  � �

Al  OH  4 �

� (2)
Phương pháp:
Từ (1) và (2) ta rút ra kết luận:
+Nếu

b
b
�3 thì kết tủa chưa bị hòa tan và nAl  OH  3 
a
3

+Nếu 3 

b
 4 thì kết tủa bị hòa tan 1 phần
a

Al3  3OH  � Al  OH  3 (1)
Mol

a

→3a

→a


Al  OH  3  OH  � �

Al  OH  4 �

� (2)
Mol

b  3a

b  3a

nAl  OH  3  4a  b
Nếu

b
�4 thì kết tủa bị hòa tan hoàn toàn
a

-Lời giải: n OH  0,3mol; n Ba 2  0, 05mol
n Al3  0,08mol; n H   0, 2x;n SO4   0,12  0,1x 
Vì n SO4  n Ba 2 � n BaSO4  n Ba 2  0, 05mol
mkết tủa = m BaSO4  m Al OH  3 � n Al OH  3  0, 06mol  n Al3
n OH  pứ với Al3  0,3  0, 2x
(*) TH1 : Al

3

dư � 3n Al OH  3  n Al3 � 0,18  0,3  0, 2x � x  0, 6M


(*) TH 2 : OH hòa tan 1 phần Al  OH  3


� n Al OH   4n Al3  n OH � 0, 06  4.0, 08   0,3  0, 2x  � x  0, 2M
3
Câu 7: Đáp án D
n CO2  n COOH (Phản ứng với NaHCO3 )
n CO2  n C X  ( phản ứng cháy) � n COOH  n C X  � X là  COOH  2 hoặc HCOOH
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án D
(*) Phương pháp: Bảo toàn electron
-Lời giải: Bảo toàn e : 2n M  2n NO2  1, 2mol � n M  0, 6mol � M M  24g � Magie
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án C
(*) Phương pháp: Bảo toàn khối lượng
-Lời giải:
TQ : CO3  2HCl � 2Cl  CO 2  H 2O
Mol

0, 09 �

0, 045 � 0, 045

Bảo toàn khối lượng: m Cacbonat  m HCl  mMuối Clorua  m CO2  m H2O � m  21, 495g
Câu 14: Đáp án D
- Hòa vào nước:

- (1) Tan: NaCl, Na 2CO3 , Na 2SO 4

- (2) Tủa: BaCO3 , BaSO 4

- Sục CO 2 vào nhóm (2)

- Tủa tan hoàn toàn: BaCO3 � Ba  HCO3  2
- Tủa còn nguyên: BaSO 4

-Đổ dung dịch Ba  HCO3  2 vừa tạo được vào các bình nhóm (1)
- (3) Tủa: Na 2 CO3  BaCO3  ; Na 2SO4  BaSO 4 
- Tan: NaCl
- Sục CO 2 vào nhóm (3)

- Tủa tan hoàn toàn: BaCO3 � Ba  HCO3  2  Na 2CO3 
- Tủa còn nguyên: BaSO 4  Na 2SO 4 

Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án D
b) Đám cháy Magie có thể được dập tắt bởi cát khô
� Sai. Vì có phản ứng: 2Mg  SiO 2 (cát) � 2MgO  Si
e) Kim cương là cấu trúc tinh thể phân tử, Tinh thể kim cương cứng nhất trong số các chất
� Sai. Vì Kim cương có cấu trúc nguyên tử

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


f) Silic tinh thể có tính bán dẫn, ở nhiệt độ thường thì độ dẫn điện cao nhưng ở nhiệt độ cao thì độ
dẫn điện giảm � Sai. Vì Silic càng tăng nhiệt thì tính dẫn điện sẽ tăng
Câu 18: Đáp án A
CTTQ: Cn H 2n  2Om   1, 5n  0, 5  0,5m  O 2 � nCO 2   n  1 H 2O

Mol

1

3,5

� 1,5n  0,5  0,5m  3,5 � 3n  m  6 � n  m  3 � C3H8O3
Câu 19: Đáp án D
Dựa vào cơ chế phản ứng: M x O y  CO � xM  yCO2
CO 2 không độc so với CO
Câu 20: Đáp án C
Câu 21: Đáp án D
(*) Phương pháp : Amino axit tác dụng với dung dịch axit hoặc bazo
CTTQ:  NH 2  x R  COOH  y . Tìm x,y, R?
Tác dụng dd axit HCl :  NH 2  x R  COOH  y  HCl �  ClNH3  x R  COOH  y
Tác dụng với dd NaOH :  NH 2  x R  COOH  y  yNaOH �  NH 2  x R  COONa  y  yH 2O
-Lời giải: n NH 2  n HCl  0, 02mol
n COOH  n NaOH  0, 01mol
n A  0, 01mol � Trong 1 nhóm A có 1 nhóm COOH và 2 nhóm NH 2
Câu 22: Đáp án
(*) Phương pháp: Bảo toàn khối lượng
-Lời giải:
TQ : M  2HCl � MCl 2  H 2
Mol

0,3



0,15


Bảo toàn khối lượng: m M  m HCl  mMuối  m H2 � m muối=16,3g
Câu 23: Đáp án A
Chỉ có oxit kim loại đứng sau Al mới bị khử bởi các tác nhân trung bình  CO, C, H 2 ....
Câu 24: Đáp án B
Câu 25: Đáp án B
2 nhóm CO  NH thì gọi là tripeptit
Câu 26: Đáp án C
Câu 27: Đáp án D
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Ngoại trừ: Fe  OH  3 , Fe 2 O3 , Fe  NO3  3 và Fe 2  SO 4  3
Câu 28: Đáp án A
C 2 H 5COONH 4 ;CH 3COONH3 CH3
HCOONH3C2 H 5 ; HCOONH 2  CH 3  2
Câu 29: Đáp án B
Câu 30: Đáp án C
(*) Phương pháp: Bảo toàn khối lượng
-Lời giải: TQ: este: C n H 2n 1COOC m H 2m1
Gọi số mol este ; axit; ancol trong T lần lượt là a; b; c � mMuối  m NaOH  0,18mol
Muối khan: Cn H 2n 1COONa+  n  0,5 O 2 � 0,5Na 2 CO3   n  0,5  CO 2   n  0,5  H 2O
Mol

0,18

0,09

� 0,18  n  0,5   0, 09 � n  0 � HCOONa
Bảo toàn khối lượng m T  m NaOH  mMuối  m ancol  m H 2O

� 11,16  40.0,18  0,18.68  5, 76  m H 2O
� n H2 O  n axit  0, 02mol � n este  n NaOH  n axit  0,16mol
� n ancol sau pứ  a  c  0,16  c  0,16 � M ancol 

5, 76
 36 � CH 3OH
0,16

� a  c  0,18mol � c  0, 02mol � % n ancol 

0, 02
 10%
 0, 02  0,16  0, 02 

Câu 31: Đáp án B
C n H 2n  2O  1,5nO 2 � nCO2   n  1 H 2 O
C x H y   x  0, 25y  O 2 � xCO 2  0,5yH 2 O
n O2  0, 07mol; n CO2  0, 04mol
Với ancol: n O2  1,5n CO2
Đề bài: n O2  1,5n CO2 � Khi đốt cháy hidrocacbon: n O2  1,5n CO2
�  x  0, 25y   1,5x � y  2x � Hidrocacbon là ankan
C n H 2m  2   1,5m  0,5  O 2 � mCO 2   m  1 H 2O
� n O2  n CO2  0,5 n Ankan � n Ankan  0, 02mol
n C  n CO2  0,04 mol  n C(Ankan )  (Số C). n Ankan
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


� Số C / Ankan < 2 � CH 4
Câu 32: Đáp án B
X, Y đều có phản ứng tráng bạc và NaHCO3 � X : HCOOH; Y : OHC  COOH � d


Y
 1, 61
X

Câu 33: Đáp án C
(*) Phương pháp: bài tập đốt cháy amino axit
+Amino axit no, có 1 nhóm amino NH 2

CTTQ:

1 nhóm cacboxyl COOH
NH 2  Cm H 2m  COOH hoặc C n H 2n 1O2 N
+Amino axit: CxHyOzNt
C x H y Oz N t  O 2 � CO 2  H 2O  N 2
m aa  m C  m H  m O/aa  m N
BTNT oxi: m O/aa  2.n O2  2.n CO 2  n H 2O
Lời giải: H 2SO 4 hấp thụ H 2 O � n H2O  0,82mol
Các chất trong X đều có 1N � n N2  0,5n X  0,1mol � n CO2  n Y  n H 2O  n N 2  0, 66mol
Số C  n CO2 : n X  3,3
Số H  2n H 2O : n X  8, 2
Số O  x � số liên kết pi  k  0,5x � Số H  2C  2  N 

2O
2x
 3,3.2  1 
 8, 2
2
2


� x  1, 4 . Vậy X là C3,3H8,2O1,4 N
� 0, 2mol X có m X  16,84g
Xét 29,47g X  n X  1, 75.0, 2  0,35mol 
Với n HCl  n X  0,35mol � mmuối  42, 245g
Câu 34: Đáp án C
(*) Phương pháp: Bảo toàn khối lượng
-Lời giải:
RCH 2 OH   O � RCHO  H 2O
Mol

x



x�

x

RCH 2 OH  2  O  � RCOOH  H 2O
Mol

y



2y �

y

n CO2  n COOH  y  0, 06mol

Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


BTKL: m X  m ancolbd  m O pứ � n O pứ  0, 22mol  x  2y � x  0,1mol
n ancol bđ   x  y   0,16mol � M ancol  6, 4 : 0,16  40g � CH 3OH
� n Ag  4n HCHO  2n HCOOH  4x  2y  0,52mol . m Ag  56,16g
Câu 35: Đáp án D
(*) Phương pháp: bài tập đốt cháy amino axit
CTTQ:

+Amino axit no, có 1 nhóm amino NH 2
1 nhóm cacboxyl COOH
NH 2  Cm H 2m  COOH hoặc C n H 2n 1O2 N
+Amino axit: CxHyOzNt
C x H y Oz N t  O 2 � CO 2  H 2O  N 2
m aa  m C  m H  m O/aa  m N
BTNT oxi: m O/aa  2.n O2  2.n CO 2  n H 2O

Lời giải: n a min  0,12mol; n X  0, 4mol
Bảo toàn oxi: 2n O2  2n CO2  n H2O � n H2 O  0.94mol
TQ: C n H 2n 3 N;Cm H 2m  2 ;C t H 2t
� n H 2 O  n CO2  1,5n a min  n ankan � n ankan  0, 2mol � n anken  0, 08mol
Bảo toàn C: 0,12n  0, 2m  0, 08t  0,56
� n  m  1; t  3 � CH 5 N;CH 4 ; C3H 6 � %mC3H6  32, 6%
Câu 36: Đáp án C
+ Ancol Y: n H2O  n CO2 � ancol no, mạch hở
n CO2 : 2n H2O  n C : n H  0, 4 : 0,12  1: 3 � C2 H 6O n � n Y  n H 2O  n CO2  0, 2mol
n hc  0, 4mol  2n Y � CTCT thỏa mãn C3H 7 N  COOC2 H 5  2
� Muối X là: C3 H 7 N  COONa  2 hay C3H 7 O 4 NNa 2
Câu 37: Đáp án A

(*) Phương pháp : bài toán thủy phân peptit:


(*) Thủy phân trong H 2 O  H , OH  �   aa ban đầu

A x   x  1 H 2O � x.A
- Số pt H 2 O  số lk peptit
- BTKL: m peptit  m H2O  maa ban đầu
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


(*) Thủy phân trong MT axit  HCl  : A x   x  1 H 2 O  xHCl � muối clorua
- số pt HCl  số nguyên tử N / peptit  x
- BTKL: m peptit  m H 2O  m HCl  m muối
(*) Thủy phân trong MT bazo: OH
A x  xOH � muối  H 2 O
-s ố pt H 2 O  số H axit/Ax
- BTKL: m peptit  m bazo  m muối  H 2 O
n H2O .x  n OH (pứ)
- Lời giải:
Vì Valin có 5C. Mà Y có 9C và là tripeptit
� có 2 trường hợp của Y: Val-Gly-Gly hoặc Ala-Ala-Ala
Vì Z có 11C và là tetrapepti � có 2 trường hợp của Z: Val-Gly-Gly-Gly hoặc Ala-Ala-Ala-Gly
Vì muối thu được gồm cả Gly, Ala và Val
� cặp Y-Z phù hợp là :  Val  Gly2  Ala 3  Gly  hoặc  Ala 3  Val  Gly3 
 )TH1 :  Val  Gly 2  Ala 3  Gly  � n Y  n Val  0, 08mol � n Z  0, 02mol
 )TH 2 :  Ala 3  Val  Gly3  � n Z  n Val  0,08mol � n Y  0 mol (Loại) � m  24.24g
Câu 38: Đáp án C
n AgNO3  0, 08mol
Cu  2Ag  � Cu 2  Ag

Mol

0, 04 � 0, 08 �

0,08

m KL  9, 28g  m Ag  m Cu � n Cu  0, 01mol
2

Sau phản ứng với axit có Cu � NO3 hết

3Cu  8H du  2NO3 � 3Cu 2  2NO  4H 2 O
Mol

0,12



0,08 �

0,08

� m Cu  10,88g; VNO  1, 792 l
Câu 39: Đáp án B
(*) Phương pháp: Bảo toàn e, Bảo toàn khối lượng
- Lời giải: Vì KL  HNO3 không có khí thoát ra � sản phẩm khử là NH 4 NO3
TQ:

2M  NO3  n � M 2O n  2nNO 2  0,5nO 2


Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


NH 4 NO3 � N 2O  2H 2 O
n O X   0, 61364m /16  mol 
1
n NO3  n etd  n NH 4 NO3  n O X   0, 61364 / 48  mol 
3
Ta có : n etd  8n NH 4 NO3 ; n etd  0, 61364m / 54  n NO2  4n O2 ; n NH 4 NO3  0, 61364 m/ 432
� n O2  0, 61364m / 216  mol 
Bảo toàn khối lượng m X  m ran  m NH 4 NO3  m NO 2  mO2
� m  19, 2  80.0, 61364m / 432  46.0, 61364m / 54  32.0.61364m / 216 � m  70, 4g
Câu 40: Đáp án C
Phương pháp: Bảo toàn e, Bảo toàn nguyên tố , Qui đổi
-Lời giải: Qui hỗn hợp X về : x mol Fe và y mol S
Bảo toàn e: 3n Fe  6n S  n NO2 � 3x  6y  0,96 mol
Và 56x  32y  7,52g  m X � x  0, 06; y  0,13mol
Chất rắn cuối cùng là Fe 2 O3 : 0, 03mol và BaSO 4 : 0,13mol (Bảo toàn nguyên tố ) � m  35, 09g

Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×