Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho các tỉnh miền Trung và Tây nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (877.49 KB, 24 trang )

Trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng đào
tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho các tỉnh
miền Trung và Tây nguyên
PGS. TS. Nguyễn Thanh Bình
Trưởng Khoa Công nghệ Thông tin
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
Email:


Nội dung trình bày
 Giới thiệu trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng
 Đào tạo nhân lực Công nghệ Thông tin





Chương trình đào tạo
Quan hệ doanh nghiệp
Nghiên cứu khoa học
Hợp tác quốc tế

 Kết quả khảo sát

 Định hướng phát triển
2


Giới thiệu trường Đại học Bách
khoa - ĐH Đà Nẵng
 Thành lập 1975



 01 trong 03 trường Đại học Bách khoa

 Sứ mệnh “Là nơi đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao
và cung cấp các dịch vụ khoa học và công nghệ đáp ứng
nhu cầu phát triển bền vững kinh tế xã hội của khu vực
miền Trung – Tây nguyên và cả nước”
 Đào tạo

 30 ngành kỹ sư
 16 ngành thạc sỹ
 12 ngành tiến sỹ
3


Nội dung trình bày
 Giới thiệu trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng
 Đào tạo nhân lực Công nghệ Thông tin (CNTT)





Chương trình đào tạo
Quan hệ doanh nghiệp
Nghiên cứu khoa học
Hợp tác quốc tế

 Kết quả khảo sát


 Định hướng phát triển
4


Đào tạo nhân lực CNTT
 01 trong 07 Khoa CNTT trọng điểm của cả nước
 Đào tạo kỹ sư CNTT (từ năm 1992)
 Tuyển ~300 sinh viên / năm
 Thời gian: từ 4,5 đến 5 năm
 04 chuyên ngành hẹp





Công nghệ Phần mềm
Mạng và Truyền thông
Hệ thống nhúng
Hệ thống thông tin

 Đào tạo sau đại học

 Thạc sỹ CNTT (từ năm 1999): 40 học viên / năm
 Tiến sỹ CNTT (từ 2010): hiện có hơn 30 nghiên cứu sinh
5


Chương trình đào tạo kỹ sư
 Chương trình truyền thống (từ 1992)
 ~ 200 sinh viên / năm


 Chương trình chất lượng cao Việt – Pháp PFIEV (từ
2011)






Hợp tác với ĐH Marseille và ĐH Bách khoa Grenoble
Áp dụng chương trình kỹ sư Pháp
Công nhận tương đương kỹ sư Pháp và Châu Âu
Tăng cường tiếng Anh và tiếng Pháp
30 sinh viên / năm
6


Chương trình đào tạo kỹ sư
 Chương trình chất lượng cao tiếng Anh (từ 2011)





Hợp tác với ĐH Monash, Úc
Mô hình 2+3, 3+2, 4+1
Tăng cường tiếng Anh
45 sinh viên / năm







Hợp tác với các doanh nghiệp Nhật Bản (vd: Framgia)
Tăng cường tiếng Nhật
Chương trình theo chuẩn kỹ sư CNTT Nhật Bản
45 sinh viên / năm

 Chương trình chất lượng cao tiếng Nhật (từ 2015)

7


Chương trình đào tạo kỹ sư
 Kết quả đào tạo nhân lực CNTT
 ~ 4000 kỹ sư đã tốt nghiệp
 ~ 1100 thạc sỹ
 03 tiến sỹ

8


Quan hệ doanh nghiệp
 Hợp tác đào tạo (1/2)

 Trung tâm xuất sắc IBM
 Phòng thí nghiệm Nokia – Microsoft
 Mời chuyên gia seminar về công nghệ/kỹ thuật
 Định hướng nghề nghiệp (sinh viên năm thứ nhất)

 Mời lãnh đạo các doanh nghiệp

 Mời chuyên gia doanh nghiệp giảng dạy môn học
chính khóa

 Năm học 2015-2016: 10 môn học
 Fsoft, Axon Active, LogiGear, DTT, Sioux, VNCERT…
9


Quan hệ doanh nghiệp
 Hợp tác đào tạo (2/2)

 Tổ chức tuần lễ tuyển dụng sinh viên

 Tháng 11 hằng năm
 90% sinh viên thực tập tốt nghiệp tại doanh nghiệp
 Năm 2015: 12 doanh nghiệp tham gia

 Chuyên gia doanh nghiệp và giảng viên đồng hướng
dẫn sinh viên làm luận văn tốt nghiệp

10


Nghiên cứu khoa học
Xử lý ngôn ngữ tự
nhiên

Hệ hỗ trợ ra

quyết định, Khai
phá dữ liệu

Xử lý ảnh

Trí tuệ nhân tạo

Mô hình hóa
hình học

Kiểm thử phần mềm

11


Hợp tác quốc tế
Pháp
Úc
Nhật
Canada

• Polytech Marseille
• INP Grenoble
• ĐH Nice

- Chất lượng cao PFIEV
- NCKH
- Hướng dẫn NCS

• Monash University


- Liên kết 2+3, 3+2, 4+1

• Kogakuin University

- Hướng dẫn NCS

• Université de Montréal

- Hướng dẫn NCS

12


Nội dung trình bày
 Giới thiệu trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng
 Đào tạo nhân lực Công nghệ Thông tin





Chương trình đào tạo
Quan hệ doanh nghiệp
Nghiên cứu khoa học
Hợp tác quốc tế

 Kết quả khảo sát

 Định hướng phát triển

13


Khảo sát sinh viên tốt
nghiệp năm 2015 (1/2)
 Việc làm

 66% có việc làm sau khi tốt nghiệp dưới 3 tháng
 90% có việc làm sau khi tốt nghiệp từ 3 đến 6 tháng

 Loại hình cơ quan/doanh nghiệp

 ~56% làm cho doanh nghiệp tư nhân
 ~39% làm cho doanh nghiệp nước ngoài
 ~5% làm cho cơ quan/doanh nghiệp nhà nước

 ~80% sinh viên tốt nghiệp làm việc phù hợp chuyên
môn
14


Khảo sát sinh viên tốt
nghiệp năm 2015 (2/2)
 Thu nhập của sinh viên mới tốt nghiệp / tháng
 ~27%: trên 8 triệu
 ~57%: từ 5 đến 8 triệu
 ~16%: dưới 5 triệu

 Thời điểm khảo sát: tháng 5/2016
15



Khảo sát cựu sinh viên tại
các doanh nghiệp (1/5)
 Số doanh nghiệp tham gia khảo sát: 14
 Các doanh nghiệp tham gia khảo sát

 FPT Software, Gameloft, LogiGear, AsianTech,
Axon Active, Global Cyber Soft, AsNet, Unitech,
Sioux, NTT Data, HTK, COMINIT, Rikkei, DNICT

 Các doanh nghiệp tham gia khảo sát đều đóng tại
TP. Đà Nẵng
 Thời điểm khảo sát: 7/2016
16


Khảo sát cựu sinh viên tại
các doanh nghiệp (2/5)
3500

Tổng số nhân viên của các
doanh nghiệp

3276

3000
2500

Tổng số nhân viên CNTT

của các doanh nghiệp

2257

Tổng số nhân viên là cựu SV
CNTT của trường ĐHBK ĐHĐN (chiếm 50%)

2000
1500
1000
500

Tổng số nhân viên quản lý
(trưởng nhóm, trưởng dự
án…)

1137

317

155

0

17

Tổng số nhân viên quản lý là
cựu SV CNTT của trưởng
ĐHBK - ĐHĐN (chiếm 49%)



1200

Khảo sát cựu sinh viên tại
các doanh nghiệp (3/5)

1000
800
600
400
200
0

Cựu SV BK

Toàn bộ NV CNTT

18


Khảo sát cựu sinh viên tại
các doanh nghiệp (4/5)
5

Đánh giá chất lượng cựu SV ĐHBK - ĐHĐN

4.5

4


3.5

3

2.5

2

1.5

1

0.5

0

Kiến thức Khả năng tự Ngoại ngữ
chuyên môn
học

Khả năng Tinh thần, Tuân thủ kỷ Giao tiếp
thích ứng trách nhiệm luật làm việc

19

Làm việc
Quản
nhóm
lý/lãnh đạo



Khảo sát cựu sinh viên tại
các doanh nghiệp (5/5)
 Chất lượng kỹ sư CNTT tốt nghiệp ĐHBK – ĐHĐN
 Ưu điểm

 Có kiến thức cơ bản và chuyên ngành tốt
 Đáp ứng được phần lớn nhu cầu của doanh nghiệp
 Đảm nhận nhiều vị trí quan trọng trong cơ quan/doanh
nghiệp

 Hạn chế

 Ngoại ngữ
 Kỹ năng mềm
20


Nội dung trình bày
 Giới thiệu trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng
 Đào tạo nhân lực Công nghệ Thông tin





Chương trình đào tạo
Quan hệ doanh nghiệp
Nghiên cứu khoa học
Hợp tác quốc tế


 Kết quả khảo sát

 Định hướng phát triển
21


Định hướng phát triển
 Tiếp tục nâng cao chất lượng chương trình đào tạo
 Tăng cường hợp tác doanh nghiệp
 Đáp ứng nhu cầu xã hội

 Tăng cường hợp tác quốc tế

 Hướng đến kiểm định chất lượng chuẩn quốc tế

 Mở chuyên ngành mới

 An toàn an ninh thông tin (Đề án 99 của Thủ tướng)

 Xây dựng Quỹ sáng tạo và khởi nghiệp CNTT tại ĐHBK
– ĐHĐN
22


Đề xuất
 Thực trạng

 Sinh viên CNTT giỏi chủ yếu làm cho doanh nghiệp tư
nhân/nước ngoài


 Giải pháp để sinh viên làm việc cho cơ quan nhà nước

 Cơ quan nhà nước phối hợp chặt chẽ với trường đại học
trong đào tạo
 Cơ quan nhà nước có chính sách nhận sinh viên vào thực tập
 Nhà nước có thể cấp học bổng cho các sinh viên giỏi có điều
kiện khó khăn, cam kết làm việc cho nhà nước khi tốt
nghiệp
 Có cơ chế đặc thù về môi trường làm việc và đãi ngộ (tiền
lương, hỗ trợ ban đầu) đối với các sinh viên giỏi và xuất sắc
23


Trân trọng cảm ơn quý vị
đã lắng nghe

24



×