Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 5: Đa thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.83 KB, 4 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
ĐA THỨC

A. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5')
(Giáo viên treo bảng phụ có nội dung kiểm tra bài cũ như sau)
Bài tập 1: Viết biểu thức biểu thị số tiền mua
a) 5 kg gà và 7 kg gan
b) 2 kg gà và 3 kg gan
Biết rằng, giá gà là x (đ/kg); giá ngan là y (đ/kg)
Bài tập 2: ghi nội dung bài toán có hình vẽ trang 36 - SGK.
(học sinh 1 làm bài tập 1, học sinh 2 làm bài tập 2)
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
- Sau khi 2 học sinh làm

Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Học sinh chú ý theo dõi. 1. Đa thức (5')

bài xong, giáo viên đưa

Ví dụ:

ra đó là các đa thức.



1
xy
2
5
3x2  y2  xy  7x
3

? Lấy ví dụ về đa thức.

x2  y 2 

- 3 học sinh lấy ví dụ.

- Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng
? Thế nào là đa thức.

- Học sinh chú ý theo dõi.


- Giáo viên giới thiệu về

các chữ cái in hoa.

hạng tử.

Ví dụ:

? Tìm các hạng tử của đa


5
3

P = 3x2  y2  xy  7x

thức trên.

?1
* Chú ý: SGK
- Giáo viên yêu cầu học

- 1 học sinh lên bảng làm

2. Thu gọn đa thức.

sinh làm ?1

bài, cả lớp làm vào vở

Xét đa thức:

(12')
1
x5
2

- Giáo viên nêu ra chú ý.

N  x2y  3xy  3x2y  3  xy 


- Giáo viên đưa ra đa

N  (x2y  3x2y)  (3xy  xy) 

thức.

(3  5)

? Tìm các hạng tử của đa

N  4x2y  2xy 

1
x
2

1
x2
2

thức.

- HS: có 7 hạng tử.

? Tìm các hạng tử đồng

- HS: hạng tử đồng dạng:

dạng với nhau.


x2y và x2y ;

Q 5x2y  3xy 

đồng dạng đó lại.

1 2
x y  xy  5xy
2
1
1 2
1
-3xy và xy; -3 và 5
 x  x
3
2 3
4
- 1 học sinh lên bảng làm,
1


 5x2y  x2y    3xy  xy  5xy 
cả lớp làm bài vào vở.
2


2   1 1
 1
  x  x    
3   2 4

 3

? Còn có hạng tử đồng

- Học sinh trả lời.

dạng nữa không.

11
1
1
 x2y  xy  x 
5
3
4

- Là cộng các hạng tử

? áp dụng tính chất kết
hợp và giao hoán, em
hãy cộng các hạng tử

 gọi là đa thức thu gọn đồng dạng lại với nhau.

? Thu gọn đa thức là gì.

- Cả lớp làm bài, 1 học

- Giáo viên yêu cầu học


sinh lên bảng làm.

sinh làm ?2

?2

3. Bậc của đa thức

(10')

Cho đa thức
M  x2y5  xy 4  y6  1


 bậc của đa thức M là 7

?3
1 3
3
x y  xy 2  3x5  2
2
4
1
3
Q ( 3x5  3x5 )  x3y  xy2  2
2
4
Q  3x5 

? Tìm bậc của các hạng

tử có trong đa thức trên.

- HS: hạng tử x2y5 có bậc
4

7, hạng tử -xy có bậc 5
hạng tử y6 có bậc 6

Q 

1 3
3
x y  xy2  2
2
4

Đa thức Q có bậc là 4

hạng tử 1 có bậc 0
? Bậc của đa thức là gì.

- Là bậc cao nhất của
hạng tử.

- Giáo viên cho hs làm ?

- Cả lớp thảo luận theo

3


nhóm.
(học sinh có thể không
đưa về dạng thu gọn giáo viên phải sửa)
IV. Củng cố: (12')
Bài tập 24 (tr38-SGK)
a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y
5x + 8y là một đa thức.
b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là: (10.12)x + (15.10)y =
120x + 150y
120x + 150y là một đa thức.
Bài tập 25 (tr38-SGK) (2 học sinh lên bảng làm)
a) 3x2 

1
x  1 2x  x2
2

b) 3x2  7x3  3x3  6x3  3x2


(3x2  x2 )  (2x 
2x2 

1
x)  1
2

3
x 1
4


Đa thức có bậc 2
V. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Học sinh học theo SGK
- Làm các bài 26, 27 (tr38 SGK)
- Làm các bài 24  28 (tr13 SBT)
- Đọc trước bài ''Cộng trừ đa thức''

(3x2  3x2 )  (7x3  3x3  6x3 )
10x3

Đa thức có bậc 3



×