Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 5: Đa thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.39 KB, 5 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Tuần: 26
Tiết : 55
ĐA THỨC

A. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5')
(Giáo viên treo bảng phụ có nội dung kiểm tra bài cũ như sau)
Bài tập 1: Viết biểu thức biểu thị số tiền mua
a) 5 kg gà và 7 kg gan
b) 2 kg gà và 3 kg gan
Biết rằng, giá gà là x (đ/kg); giá ngan là y (đ/kg)
Bài tập 2: ghi nội dung bài toán có hình vẽ trang 36 - SGK.
(học sinh 1 làm bài tập 1, học sinh 2 làm bài tập 2)
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
- Sau khi 2 học sinh làm bài xong, 1. Đa thức (5')
giáo viên đưa ra đó là các đa thức.
- Học sinh chú ý theo dõi.

Ghi bảng


? Lấy ví dụ về đa thức.


Ví dụ:

- 3 học sinh lấy ví dụ.

1
xy
2
5
3x2  y2  xy  7x
3
x2  y 2 

? Thế nào là đa thức.
- Giáo viên giới thiệu về hạng tử.

- Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các chữ

- Học sinh chú ý theo dõi.

cái inh hoa.

? Tìm các hạng tử của đa thức

Ví dụ:

trên.

5
3


P = 3x2  y2  xy  7x
?1

- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ? * Chú ý: SGK
1

2. Thu gọn đa thức.

- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả

Xét đa thức:

lớp làm vào vở

(12')

N  x2y  3xy  3x2y  3  xy 

- Giáo viên nêu ra chú ý.

1
x 5
2

- Giáo viên đưa ra đa thức.
? Tìm các hạng tử của đa thức.
- HS: có 7 hạng tử.
? Tìm các hạng tử đồng dạng với
nhau.
- HS: hạng tử đồng dạng: x2y và

x2 y ;

N (x2y  3x2y)  ( 3xy  xy) 
N 4x2y  2xy 

1
x 2
2

1
x  ( 3  5)
2


-3xy và xy; -3 và 5
? áp dụng tính chất kết hợp và
giao hoán, em hãy cộng các hạng
tử đồng dạng đó lại.
- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp
làm bài vào vở.
? Còn có hạng tử đồng dạng nữa
không.
- Học sinh trả lời.
 gọi là đa thức thu gọn

? Thu gọn đa thức là gì.

?2
1 2
x y  xy  5xy

2
1
1 2
1
 x  x
3
2 3
4
1


 5x2y  x2y    3xy  xy  5xy 
2


2   1 1
 1
  x  x    
3   2 4
 3

Q 5x2y  3xy 

- Là cộng các hạng tử đồng dạng

11
1
1
 x2y  xy  x 
5

3
4

lại với nhau.

3. Bậc của đa thức

(10')

- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ? Cho đa thức
2

M  x2y5  xy 4  y6  1

- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên
bảng làm.

 bậc của đa thức M là 7

?3
1 3
3
x y  xy 2  3x5  2
2
4
1
3
Q ( 3x5  3x5 )  x3y  xy2  2
2
4

Q  3x5 


Q 

? Tìm bậc của các hạng tử có

1 3
3
x y  xy 2  2
2
4

Đa thức Q có bậc là 4

trong đa thức trên.
- HS: hạng tử x2y5 có bậc 7
hạng tử -xy4 có bậc 5
hạng tử y6 có bậc 6
hạng tử 1 có bậc 0
? Bậc của đa thức là gì.
- Là bậc cao nhất của hạng tử.
- Giáo viên cho hslàm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
(học sinh có thể không đưa về
dạng thu gọn - giáo viên phải sửa)
IV. Củng cố: (12')
Bài tập 24 (tr38-SGK)
a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y
5x + 8y là một đa thức.

b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là: (10.12)x + (15.10)y =
120x + 150y
120x + 150y là một đa thức.
Bài tập 25 (tr38-SGK) (2 học sinh lên bảng làm)
a) 3x2 

1
x  1 2x  x2
2

(3x2  x2 )  (2x 
2x2 

3
x 1
4

1
x)  1
2

b) 3x2  7x3  3x3  6x3  3x2
(3x2  3x2 )  (7x3  3x3  6x3 )
10x3


Đa thức có bậc 2
V. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Học sinh học theo SGK
- Làm các bài 26, 27 (tr38 SGK)

- Làm các bài 24  28 (tr13 SBT)
- Đọc trước bài ''Cộng trừ đa thức''

Đa thức có bậc 3



×