Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

De cuong on thi (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.56 KB, 12 trang )

Ôn tập lý thuyết
Câu 1: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X, Y, Z
Cu(OH)2
Dung dịch màu xanh lam
Y
Nước brom
Mất màu
X, Y
AgNO3/NH3
Kết tủa Ag
X, Y, Z lần lượt là:
A. fructozơ, glucozơ, saccarozơ.
B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. saccarozơ, glucozơ, fructozơ.
D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
Câu 2: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Al + Cr2O3 -> Al2O3 + 2Cr
B. Cr(OH)2 + 2NaOH (đặc) -> Na2CrO2 + 2H2O.
C. (NH4)2Cr2O7 -> Cr2O3 + N2 + 4H2O
D. 2Cr + 3Cl2 -> 2CrCl3.
Câu 3: Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Fructozơ
D. Tinh bột.
Câu 4: Khi thay thế nguyên tử trong NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta được amin và bậc amin bằng số
nguyên tử H bị thay thế. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?


A. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom.
D. isopropylamin là amin bậc hai
Câu 5: Các tác nhân hoá học không gây ô nhiễm môi trường nước gồm:
A. Các kim loại nặng: Hg, Pb, Sb….
B. Các nhóm: NO3- ; PO43- ; SO42C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hoá học.
D. Khí CFC
Câu 6: Số este của axit fomic công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3
B. 2
C. 6
D. 4
Câu 7: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaOH, HCl và Na2CO3 không thể dùng dung dịch
A. NaCl
B. CaCl2
C. Quỳ tím
D. Ca(OH)2
Câu 8: Nếu cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2CrO4 thì xuất hiện kết tủa màu
A. trắng xanh.
B. đỏ.
C. xanh lam.
D. vàng.
Câu 9: Chất tham gia phản ứng thủy phân tạo glixerol là
A. protein
B. saccarozơ
C. tinh bột.
D. chất béo.
Câu 10: Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là

A. Fe2(SO4)3.
B. FeSO4
C. FeSO4, Fe2(SO4)3.
D. CuSO4, FeSO4.
Câu 11: Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại bởi môi trường xung quanh. Có hai phương pháp ăn
mòn hóa học, đó là ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa? Thép bị ăn mòn trong không khí ẩm là quá
trình ăn mòn điện hóa. Phát biểu nào không đúng khi nói về sự ăn mòn này?
A. Cacbon là cực dương. B. Fe là catot.
C. Fe là cực âm.
D. Gỉ sắt chứa Fe2O3.nH2O
Câu 12: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl.
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch AgNO3
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3
Câu 13: Có 3 phương pháp điều chế kim loại, đó là: phương pháp điện phân, phương pháp thủy luyện
và phương pháp nhiệt luyện. Phương pháp điện phân gồm có điện phân nóng chảy và điện phân dung
dịch. Phương pháp điều chế Al kim loại là
A. điện phân nóng chảy Al2O3.
B. Cho H2 qua Al2O3 nung nóng
C. điện phân dung dịch Al2(SO4)3
D. Mg tác dụng với dung dịch Al(NO3)3.
Câu 14: Để bảo quản Na người ta:
A. ngâm Na trong dầu thực vật
B. đựng Na trong lọ bằng nhựa.
C. đựng Na trong lọ có màu sẫm.
D. ngâm Na trong dầu hỏa.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Gang là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.



(b) Bột nhôm trộn với oxit sắt dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Đun sôi để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Nhôm sunfat được sử dụng trong lọc nước và như là một cầm màu trong nhuộm và in ấn dệt may.
(e) Xesi được dùng làm tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 16: Dung dịch X chứa FeSO4 và Fe2(SO4)3. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch nào cho
dưới đây?
A. KMnO4/H2SO4
B. NaOH
C. HCl
D. AgNO3
Câu 17: Phản ứng nào cho dưới đây là phản ứng màu biure.
A. Cho dung dịch lòng trắng trứng với HNO3.
B. Cho dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2 .
C. Cho dung dịch glucozơ phản ứng với AgNO3/NH3.
D. Cho I2 vào hồ tinh bột.
Câu 18: Polime nào cho dưới đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ olon
B. PVC.
C. thủy tinh hữu cơ
D. Nilon-6,6.
Câu 19: Cho dãy các kim loại: Al, Mg, Fe, Cr. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl và Cl2 (dư) đều cho cùng một loại muối là
A. 4
B. 3

C. 2
D. 1
Câu 20: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ capron.
B. Tơ nilon-6.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
Câu 21: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 22: Dãy gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội là:
A. Fe, Al, Cr.
B. Fe, Cr, Ag.
C. Al, Cr, Zn.
D. Cu, Fe, Al.
Câu 23: Trong tự nhiên quặng hematit đỏ có thành phần chính là:
A. FeS2.
B. FeCO3.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 24: Cấu hình electron của nguyên tử nhôm (Z=13) là:
A. [Ne]3s23p1.
B. [Ne]3s23p3.
C. [Ne]3p33s2.
D. [Ne]3p3.
Câu 25: Nước cứng là nước chứa nhiều ion:
A. Al3+, Na+.
B. Ca2+, Mg2+.

C. Ba2+, Na+.
D. Na+, Cl-.
Câu 26: Có thể dùng hóa chất nào sau đây để làm mềm nước cứng toàn phần?
A. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
Câu 27: Trong hợp chất crom có số oxi hóa đặc trưng là:
A. 0, +3, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +2, +4, +6.
D. +2, +3, +4.
Câu 28: Khí nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit?
A. O3.
B. CH4.
C. SO2.
D. NH3.
Câu 29: Kim loại nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Cu.
B. Na.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 30: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa?
A. Cho kim loại Cu nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng.
B. Đốt dây Mg trong khí oxi.
C. Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch HCl.
D. Cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch HCl.
2



Câu 31: Amin bậc II là chất nào sau đây?
A. CH3CH2NH2.
B. CH3NHCH3.
C. CH3NH2.
D. CH3N(CH3)2.
Câu 32: Kim loại Fe tác dụng được với tất cả các dung dịch trong dãy nào dưới đây?
A. FeCl2, AgNO3, CuSO4, HNO3 đặc nguội.
B. FeCl3, AgNO3, CuSO4, HNO3 đặc nóng.
C. FeCl3, AgNO3, CuSO4, Mg(NO3)2.
D. FeCl3, NaNO3, AgNO3, H2SO4 đặc nguội.
Câu 33: Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và anđehit axetic. Công thức cấu tạo của
X là:
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH(CH3)2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH3COOCH2CH3.

Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột
X → Y → Etyl axetat. Các chất X và Y có thể lần
lượt là:
A. ancol etylic và anđehit axetic.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. glucozơ và axit axetic.
D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 35: Dãy gồm các chất đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. etilen, vinyl clorua, caprolactam.
B. etilen, vinyl clorua, axit axetic.
C. propilen, glyxin, anilin.
D. ancol etylic, propilen, caprolactam.
Câu 36: Muối nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra, vừa tác dụng với dung dịch

NaOH tạo kết tủa?
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. CaCO3.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 37: Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, Al2O3, MgO, nung nóng ở nhiệt độ
cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm:
A. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
B. Cu, Fe, Al, Mg.
C. Cu, Fe, Al, MgO.
D. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
Câu 38: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.
B. Nước cứng là nước chứa ít ion Ca2+ và Mg2+.
C. CaCO3 là chất rắn không tan trong nước.
D. Để điều chế Mg người ta cho MgO tác dụng với CO ở nhiệt độ cao.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(2) Dung dịch anilin không làm quỳ tím hóa xanh.
(3) Cao su buna được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
(4) Ở điều kiện thường, metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
(5) Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.

(c) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(d) Có thể dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt CH3COOC2H5 và HCOOC2H5.
(e) Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
3


Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 41: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(b) Cho Cr vào dung dịch HCl loãng, nóng.
(c) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nguội.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho BaCl2 vào dung dịch K2SO4.
(f) Cho Al2O3 vào dung dịch FeCl2.
Trong các thí nghiệm trên, có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.

Câu 42: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu. Trong phản ứng này xảy ra:
2+
A. Sự khử Fe và sự oxi hóa Cu.
B. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
C. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

D. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
+ NaOH
+ HCl
Câu 43: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin →
X 
→ Y. Chất Y là:
A. CH3-CH(NH2)-COONa.
B. CH3-CH(NH3Cl)COOH.
C. CH3-CH(NH3Cl)COONa.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 44: Sơ đồ điều chế và thu khí X bằng cách nung bột rắn như hình vẽ sau:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
to
A. 2NH4Cl + Ca(OH)2 
→ CaCl2 + 2NH3 + 2H2O
o

t
B. 2NaHCO3 
→ Na2CO3 + CO2 + H2O
o

t
C. 2Mg + SiO2 
→ 2MgO + Si
o

t
D. 2CuO + C 

→ 2Cu + CO
Câu 45: Este no đơn chức mạch hở có công thức phân tử là :
A. CnH2nO (n ≥ 2)
B. CnH2nO2 (n ≥ 2)
C. CnH2nO2 (n ≥ 1)
D. CnH2n+2O (n ≥ 2)
Câu 46: Để sản xuất nhôm từ quặng boxit người ta sử dụng phương pháp :
A. Nhiệt luyện
B. Thủy luyện
C. Điện phân dung dịch D. Điện phân nóng chảy
Câu 47: Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây là không hợp lý :
A. Crom là kim loại cứng nhất có thể dùng để cắt thủy tinh
B. Crom là hợp kim cứng và chịu nhiệt hợp nên dùng làm théo không gỉ, chịu nhiệt
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không
D. Ở điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit bền chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ
thép
Câu 48: Trong số 5 kim loại Cu, Al, Ag, Cr. Nhận định nào sau đây không đúng :
A. Kim loại có tính khử mạnh nhất là Al
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu
C. Kim loại không phản ứng với O2 là Ag
D. Kim loại có độ cứng cao nhất là Cr

4


Câu 49: Dãy các chất đều phản ứng với nước là :
A. NaOH, K
B. K2O, Na
C. KOH, K2O
D. NaOH, Na2O

Câu 50: Amin X có công thức đơn giản nhất là CH5N. Công thức phân tử của X là :
A. C2H10N2
B. C2H10N
C. C3H15N3
D. CH5N
Câu 51: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ đến dư HCl vào dung dịch NaAlO2 là :
A. Có khí bay ra
B. Ban đầu có kết tủa dạng keo, sau đó kết tủa tan 1 phần
C. lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần đến hết
D. Có kết tủa dạng keo, kết tủa không tan.
Câu 52: Số đồng phân este ứng với công thức C3H6O2 là :
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 53: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây để chứng minh glucozo có cấu tạo mạch hở, không phân
nhánh :
A. Khử hoàn toàn glucozo cho hexan
B. Glucozo có phản ứng tráng bạc
C. Glucozo tạo este chứa 5 gốc axit
D. Khi có xúc tác enzym, dung dịch Glucozo
lên men tạo ancol etylic
Câu 54: Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Glucozo và fructozo là đồng phân cấu tạo của nhau
B. Metyl glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở
C. Trong dung dịch, Glucozo tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở
D. Có thể phân biệt glucozo và fructozo nhờ phản ứng tráng bạc
Câu 55: Polime được tạo ra từ 2 loại monome là :
A. caosu buna
B. nilon-6,6

C. nilon-6
D. thủy tinh hữu cơ
Câu 56: Đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch axit HCl đậm đặc phía lên phía trên miệng lọ đựng
dung dịch metylamin đặc, có khói trắng xuất hiện chính là :
A. NH4Cl
B. CH3NH2
C. CH3NH3Cl
D. C2H5NH3Cl
Câu 57: Trong các kim loại sau : Mg, Al, Zn, Cu. Số kim loại đều tan trong dung dịch HCl và dung
dịch H2SO4 đặc nguội là :
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 58: Kim loại kiềm nào dưới đây có tính khử mạnh nhất :
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 59: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, P với thuốc thử được ghi ở bảng sau :

Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là :
A. amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic
B. axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoni clorua
C. amoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic
D. axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin, alanin
Câu 60: Có 4 dung dịch loãng không màu đựng trong 4 lọ ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn
chứa albumin (lòng trắng trứng), glixerol, CH3COOH, NaOH. Thuốc thử để nhận biết 4 chất trên là :
A. Cu(OH)2
B. Quì tím

C. Phenolphtalein
D. Dung dịch HCl
Câu 61: Cho luồng khí H2 dư vào ống nghiệm chứa hỗn hợp CuO, MgO, FeO, Fe 3O4 ở nhiệt độ cao.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp chất rắn thu được có chứa
A. Mg, Cu, Fe
B. Mg, Cu, Fe3O4
C. MgO, Cu, Fe
D. FeO,MgO,Fe,Cu.
Câu 62: Nhận xét nào sau đây không đúng :
A. Cho dung dịch Cu2+ tác dụng với dung dịch NH3 (dư) không thu được kết tủa.
B. Nhôm và crom tác dụng với HCl đều cùng tỉ lệ mol 1 : 3 (kim loại với axit)
C. Cho kim loại Fe (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch muối Fe2+
D. Cho dung dịch Al3+ tác dụng với dung dịch NaOH (dư) không thu được kết tủa
5


Câu 63: Bột nhôm trộn với bột oxit nào dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm :
A. Al2O3
B. Cr2O3
C. Fe2O3
D. CuO
Câu 64: Dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng quan sát được là
A.lúc đầu không thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa xuất hiện.
B. không có hiện tượng gì trong suốt quá trình thực hiện.
C. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa tan.
D. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, kết tủa không tan.
Câu 65: Khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí clo, để hạn chế khí clo thoát ra gây ô nhiễm môi
trường, cần đặt trên miệng bình thu một mẩu bông tẩm dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây?
A. quỳ tím.
B. HCl.

C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 66: Cấu hình electron nguyên tử của sắt là
A. [Ar] 3d64s2.
B. [Ar] 4s23d6.
C. [Ar]3d64s1.
D. [Ar]3d54s1.
Câu 67: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát
biểu nào sau đây sai?
A. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
B. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.
D. Có 3 chất làm mất màu nước brom.
Câu 68: Có thể dùng lượng dư dung dịch của chất nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu
mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu?
A. Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)2
C. AgNO3
D. Fe(NO3)3
Câu 69: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. (CH3)3N.
B. CH3NHC2H5.
C. C6H5NH2.
D. (CH3)2CHNH2.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit có cùng số nguyên tử cacbon.
B. Este nặng hơn nước và rất ít tan trong nước.
C. Este thường có mùi thơm dễ chịu.
D. Este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường.
Câu 71: Chất nào sau đây thuộc loại poliamit?

A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ olon
C. Polibutadien
D. Tơ visco
Câu 72: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. khử
B. axit
C. bazo
D. oxi hóa
Câu 73: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. C2H5NH2.
B. NH3.
C. C6H5NH2 (anilin).
D. CH3NH2.
Câu 74: Nguyên tắc sản xuất gang là
A. dùng khí hiđro để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
B. dùng nhôm khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
D. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện.
Câu 75: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu
B. Li
C. Ag
D. Ba
Câu 76: Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là
A. metyl propionat.
B. propyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 77: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?

A. Hg
B. Cu
C. Zn
D. Ag
Câu 78: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. điện phân các hợp chất của kim loại.
B. khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
D. cho oxit kim loại phản ứng với CO (t0).
Câu 79: Saccarozơ thuộc loại
A. polisaccarit.
B. đisaccarit.
C. polime.
D. monosaccarit.
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
6


(a) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
(b) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2.
(c) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt.
(e) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 81: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Crom (III) oxit là oxit lưỡng tính.

B. Hợp chất crom (VI) có tính oxi hoá mạnh.
C. Thêm dung dịch axit vào muối cromat, màu vàng chuyển thành màu da cam.
D. Các hợp chất CrO3, Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
Câu 82: Chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon-6,6.
B. Protein.
C. Anilin.
D. Xenlulozơ.
Câu 83: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
X
Y
Z
T
Nước brom
Không mất màu Mất màu
Không mất màu
Không mất màu
Nước
Tách lớp
Tách lớp
Dung dịch đồng Dung dịch đồng nhất
nhất
Dung
dịch Không có kết Không có kết Có kết tủa
Không có kết tủa
tủa
tủa
AgNO3 / NH 3
X, Y, Z, T lần lượt là
A. etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.

B. etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.
C. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat.
D. etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.
Câu 84: Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực
tiễn đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng?
A. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.
B. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
C. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
D. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.
Câu 85: Cho 3 chất X, Y, Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH) 2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì
thấy: Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH) 2 tan và có màu xanh nhạt, chất Z thì
Cu(OH)2 tan và có màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là:
A. Protein, CH3CHO, saccarozơ.

B. Lòng trắng trứng, C2H5COOH, glyxin.

C. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ.

D. Hồ tinh bột, HCOOH, saccarozơ.

Câu 86: Cho các nhận xét sau :
(1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
(2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 đipeptit.
(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.
(5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 5%.
7


(6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.

Số nhận xét đúng là
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 87: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, K, Na.

B. Mg, Al2O3, Al.

C. Fe, Al2O3, Mg.

D. Zn, Al2O3, Al.

Câu 88: Cho các chất sau: axit axetic (X); axit fomic (Y); glucozơ (Z); etyl fomat (T); axit glutamic
(M). Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là:
A. T, X, Y.

B. Y, Z, T.

C. X, Y, Z.

D. Z, T, X.

Câu 89: Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó?
A. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

B. Cr(OH)2 vừa tan trong dung dịch KOH, vừa tan trong dung dịch HCl.
C. Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+.
D. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch KOH vào.
Câu 90: Glucozơ và fructozơ đều
A. có công thức phân tử C6H10O5.

B. có nhóm –CH=O trong phân tử.

C. có phản ứng tráng bạc.

D. thuộc loại đisaccarit.

Câu 91: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
o

t
A. CaCO3 
→ CaO + CO2.
o

t
C. 2KNO3 
→ 2KNO2 + O2.

o

t
B. NaHCO3 
→ NaOH + CO2.
o


t
D. Cu(OH)2 
→ CuO + H2O.

Câu 92: Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch FeCl2?
A. H2SO4 (loãng).

B. HCl.

C. AgNO3.

D. CuCl2.

Câu 93: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y → Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản
ứng, các chất X, Y lần lượt là
A. Al2O3 và Al(OH)3.

B. NaAlO2 và Al(OH)3.

C. Al(OH)3 và NaAlO2.

D. Al(OH)3 và Al2O3.

Câu 94: Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là
A. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.
B. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của N và H bị hút về phía N.
C. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.
D. Do amin tan nhiều trong H2O.
Câu 95: Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo được sắp xếp theo chiều tăng

dần của tính chất nào?
A. dẫn nhiệt.

B. tính khử.

C. dẫn điện.

D. tính dẻo.
8


Câu 96: Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Triolein.

B. Xenlulozơ.

C. Thủy tinh hữu cơ.

D. Protein.

Câu 97: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thành phần chính của quặng xiđerit là FeCO3.
B. Phèn chua có công thức hóa học là (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.
D. Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra hai muối.
Câu 98: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3.

B. Na2O.


C. Al2O3.

D. FeO.

Câu 99: Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ca. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện
thường là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 100: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng
kim loại nào sau đây?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 101: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 102: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Gắn đồng với kim loại sắt.
B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.

D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
Câu 103: Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vôi trong.

B. giấm ăn.

C. dung dịch muối ăn.

D. ancol etylic.

Câu 104: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2.

B. Điện phân dung dịch MgSO4.

C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch
MgCl2.
Câu 105: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. vàng nhạt.
B. trắng xanh.
C. xanh lam.
D. nâu đỏ.
Câu 106: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 107: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch

A. HCl.

B. Na2SO4.

C. NaOH.

D. HNO3.
9


Câu 108: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl3.
B. CuCl2, FeCl2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2.
2+
2+
3+
Câu 109: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb , Fe ,... Để
xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng
chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. KOH.
Câu 110: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.

D. Tinh bột.
Câu 111: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ
thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.

B. xenlulozơ.

C.saccarozơ.

D. glicogen.

Câu 112: Chất có phản ứng biure là
A. Chất béo.

B. Protein.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

Câu 113: Phát biểu nào sau, phát biểu nào đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 114 :Chất không thủy phân là ?
A. glucozơ.

B. etyl axetat.


C. Gly-Ala.

D. saccarozơ.

Câu 115: Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm
bằng bông tẩm dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 116: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y
X, Y

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Cu(OH)2
Nước brom

Kết tủa Ag trắng sáng
Dung dịch xanh lam
Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
10


C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

Câu 117. Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn).
Chất X là A. Na2SO4.

B. NaNO3.

C. Na2CO3.

D. NaCl.


Câu 2. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí ?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt. B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô. D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
Câu 118. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. AlCl3.

B. Al2(SO4)3.

C. NaAlO2.

D. Al2O3.

Câu 119. Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3.

B. Fe3O4.

C. CaO.

D. Na2O.

Câu 120. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit.

B. Poli(vinyl clorua).

C. Poli(etylen terephatalat).

D. Nilon-6,6.


Câu 121. Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đỏ.

B. trắng. C. xanh thẫm.

D. trắng xanh.

Câu 122. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat.

B. metyl propionat.

C. propyl fomat. D. metyl axetat.

Câu 123. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin.

B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.

Câu 124. Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.

B. Mg.

C. Fe.

D. Al.

Câu 125. Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Gly-Ala. B. Glyxin.


C. Metylamin.

D. Metyl fomat.

Câu 126. Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội).

C. HCl (nóng).D. NaOH (loãng).

Câu 127. Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất
trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 128. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Protein là cơ sở tạo nên sự sống.
B. Protein đơn giản là những chất có tối đa 10 liên kết peptit.
C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.
D. Protein có phản ứng màu biure.
Câu 129. Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:
11


Thí nghiệm đó là:

A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7.
Câu 130. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 131. Cho sơ đồ chuyển hóa:

Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.

B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.

C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4. D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.

12




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×