Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

CHUYÊN ĐỀ: GHÉP MẠCH DIỆN THÀNH BỘ ĐỊNH LUẬT ÔM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.52 KB, 9 trang )

ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH
HỌ VÀ TÊN:………………………………………………………………….
Câu 5: Một nguồn điện với suất điện động  , điện trở trong r mắc với một điện trở ngoài R = r thì cường đọ dòng điện trong mạch là I.
I.Nếu thay nguồn này bằng 5 nguồn giống hệt mắc song song nhau thì cường độ dòng điện trong mạch là:
A.I’=I
B.I’=5I
C.I’=I/5
D.I’=5I/3
II.Nếu thay nguồn này bằng 9 nguồn giống hệt mắc nối tiếp nhau thì cường độ dòng điện trong mạch là:
A.I’=I
B.I’=I/9
C.I’=1,8I
D.I’=9I
Câu 6: Có n nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào sau đây đúng?
A. E b = E; rb = r
B. E b= E; rb = r/n
C. E b = n. E; rb = n.r
D. E b= n.E; rb = r/n
Câu 7: Khi mắc n nguồn nối tiếp, mỗi nguồn có suất đện động E và điện trở trong r giống nhau thì suất điện động và điện trở của bộ
nguồn cho bởi biểu thức:
A.Eb

 nE và rb 

r
.
n

B. Eb

 E và rb  nr .



C. Eb

 nE và rb  nr .

D. Eb

 E và rb 

r
.
n

Câu 8: Khi mắc song song n dãy, mỗi dãy có m nguồn, mỗi nguồn có suất đện động E và điện trở trong r giống nhau thì suất điện động
và điện trở của bộ nguồn cho bởi biểu thức:
A.Eb

 nE và rb 

nr
.
m

B. Eb

 mE và rb 

nr
.
m


C. Eb

 nE và rb 

mr
.
n

D. Eb

 mE và rb 

mr
.
n

Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện động E0 và điện trở trong r0. Cường độ dòng điện qua mạch
chính có biểu thức
n nguồn
E
nE
A. I 
B. I 
Rr
R  nr
C. I 

nE
R  nr


D.

nE

I

R

r
n

Hình 9

R

Câu 10: Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện động E và điện trở trong r. Cường độ dòng điện qua mạch
chính có biểu thức.
A. I 
C.

I

E
Rr

B. I 

E
r

R
n

D.

I

E
R  nr

n nhánh

nE
r
R
n

Hình 10
R

Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ, các pin có suất điện động E0 và điện trở trong r0 giống nhau. Cường độ dòng điện qua mạch chính có
biểu thức
m nguồn
mE0
mE0
I

I

A.

B.
R  mr0
R  r0
mE0
mE0
n nhánh
I
I
mr0
nr0
C.
D.
R
R
Hình 11
n
m
R
Câu 12: Mắc bộ nguồn từ a nguồn giống nhau và điện trở của bộ nguồn bằng điện trở của một nguồn thì số a phải là số:
A. là một số nguyên.
B. là một số lẻ.
C. Là một số chẳn.
D. là một số chính phương.
Câu 13: Muốn mắc ba pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3V thành bộ nguồn 6V thì:
A.phải ghép hai pin song song và nối tiếp với pin còn lại.
B. ghép ba pin song song.
C. ghép ba pin nối tiếp.
D. không ghép được.
Câu 14: Có 6 nguồn điện, mỗi nguồn có suất điện động 3V, điện trở trong 0,5, được mắc thành bộ rồi nối với mạch ngoài có điện trở
1,5 thì công suất mạch ngoài bằng 24W. Hỏi các nguồn phải được mắc như thế nào?

A. 6 nguồn mắc nối tiếp hoặc hai nhánh song song và mỗi nhánh có 3 nguồn mắc nối tiếp.
B. 6 nguồn mắc song song hoặc hai nhánh song song và mỗi nhánh có 3 nguồn mắc nối tiếp.
C. 6 nguồn mắc nối tiếp hoặc ba nhánh song song và mỗi nhánh có 2 nguồn mắc nối tiếp.
D. 6 nguồn mắc song song hoặc ba nhánh song song và mỗi nhánh có 2 nguồn mắc nối tiếp.
Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một mạch điện kín, khi đó cường độ
dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch

A. I
B. 1,5I
C. I/3
D. 0,75I
Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một mạch điện kín, khi đó cường độ
dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 3I
B. 2I
C. 1,5I
D. I/3


Câu 17: Cho bộ nguồn gồm 7 pin mắc như hình vẽ, suất điện động và điện trở trong của các pin giống nhau và bằng Eo, r0. Ta có thể thay
bộ nguồn trên bằng một nguồn có Eb và rb là
A. E b = 7E o; rb = 7r0
B. E b = 5E o; rb = 7r0
hình 17
C. E b = 7E 0; rb = 4r0
D. E b = 5E o; rb = 4r0
Câu 18:Cho bộ nguồn gồm 12 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong 0,5 mắc như hình vẽ. Thay 12 pin bằng
một nguồn có suất điện động E b và điện trở trong rb có giá trị là bao nhiêu?
hình 18
A. E b = 24V; rb = 12

B. E b = 16V; rb = 12
C. E b = 24V; rb = 4
D. E b = 16V; rb = 3
Câu 194: Có 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguốn có số pin trong mỗi dãy bằng số dãy thì thu được bộ nguồn 6V – 1. Suất điện
động và điện trở trong của mỗi nguồn.
A.2V – 1.

B. 2V - 2.

C. 2V – 3.

D. 6V - 3.

Câu 20: Nếu ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3V thành một bộ nguồn thì bộ nguồn sẽ không đạt được giá trị suất điện
động :
A.3V.
B. 6V.
C. 9V.
D. 5V.
Câu 21: Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 9V và có điện trở trong 2  thành một bộ nguồn thì điện trở trong
của bộ nguồn là :
A.6.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 22: Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 3V và có điện trở trong 1  thành một bộ nguồn thì suất điện

động và điện trở trong của bộ nguồn là :
A.9V và 3.

B. 3V và 3.

C. 9V và 1/3.

D. 3V và 1/3.

Câu 202: Nếu song song ghép 3 pin giống nhau, loại 9V - 1  thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A.3V - 3.

B. 9V - 3.

C. 3V -1.

D. 9V - 1/3.

Câu 23: Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5V - 3 thì khi mắc ba pin đó song song thu được bộ nguồn:
A.2,5V - 1/3.

B. 7,5V - 1.

C. 7,5V -3.

D. 2,5V - 3.

Câu 24: Người ta mắc một bộ ba pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9V và điện trở trong 3. Mỗi
pin có suất điện động và điện trở trong là:
A.27V - 9.


B. 9V - 3.

C. 9V - 9.

D. 3V - 3.

Câu 25: Có 10 pin 2,5V, điện trở trong 1 mắc thành 2 dãy có số pin bằng nhau. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin này là:
A.12,5V - 2,5.

B. 12,5V - 5.

C. 5V - 2,5.

D. 5V - 5.

Câu 26:Người ta mắc nối tiếp 3 pin có sđđ lần lượt là 2,2V;1,1V;0,9V và các điện trở trong là 0,2  ;0,4  ;0,5  tạo thành nguòn điện
cho mạch.Trong mạch có dòng điện cường độ 1A chạy qua.Điện trở ngoài của mạch này :
A.5,1 
B.4,5 
C.3,8 
D.3,1  .


Câu 27: Có 16 pin mỗi pin có
1,8V;r=0,4  mắc thành hai dãy:dãy thứ nhất có x pin mắc nối tiếp,dãy thứ hai có y pin mắc nối
tiếp.Nếu chọn mạch ngoài có R=6  thì dòng không qua dãy thứ hai.Số pin ở mỗi dãy là:
A.x=6;y=10
B.x=10;y=6.
C.x=8;y=8

D.x=12;y=4
Câu 28: Có 40 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 6V, điện trở trong 1.
I. Các nguồn được mắc hỗn hợp thành n hàng (dãy) mỗi hàng có m nguồn mắc nối tiếp. Số cách mắc khác nhau là
A. 5
B. 6
C.7
D. 8
II. Dùng điện trở mạch ngoài có giá trị 2,5 thì phải chọn cách mắc nào để công suất mạch ngoài lớn nhất?
A. n = 5; m = 8
B. n = 4; m = 10
C. n = 10; m = 4
D. n = 8; m =5
III. Khi đó, công suất cực đại bằng
A. 360W
B. 200W
C. 300W
D. 400W
Câu 29: Một điện trở R=3 được mắc giữa hai đầu bộ nguồn mắc hỗn hợp gồm n dãy mỗi dãy có m pin ghép nối tiếp (các pin giống
nhau). Suất điện động và điện trở trong mỗi pin 2V và 0,5. Số nguồn ít nhất cần dùng để dòng điện qua R có cường độ 8A là
A. 96
B. 69
C. 36
D. 63
Câu 30: Một bộ nguồn gồm 36 pin giống nhau ghép hỗn hợp thành n hàng (dãy), mỗi hàng gồm m pin ghép nối tiếp, suất điện động mỗi
pin E=12V, điện trở trong r=2. Mạch ngoài có hiệu điện thế U=120V và công suất P=360W. Khi đó m, n bằng
A. n = 12; m = 3
B. n = 3; m = 12
C. n = 4; m = 9
D. n = 9; m =4
Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó bộ nguồn có suất điện động Eb=42,5V và điện trở trong rb=1, điện trở R1=10; R2 = 15,

bỏ qua điện trở am pe kế và các đoạn dây nối.
Eb, rb
I. Biết bộ nguồn gồm các pin giống nhau mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng,
mỗi pin có suất điện động E0=1,7V, điện trở trong r0 = 0,2. Hỏi bộ nguồn này gồm
bao nhiêu dãy song song, mỗi dãy có bao nhiêu pin mắc nối tiếp?
R
R1
A. Có 5 dãy mắc song song, mỗi dãy có 25 pin mắc nối tiếp.
A
A1
B
B. có 5 dãy mắc song song, mỗi dãy có 10 pin mắc nối tiếp.
hình 31
C. Có 10 dãy mắc song song, mỗi dãy có 10 pin mắc nối tiếp.
R2
A2


D. cú 10 dóy mc song song, mi dóy cú 25 pin mc ni tip.
II. Bit am pe k A1 ch 1,5A, s ch am pe k A2 l
A. 0,5A
B. 1A
C. 1,5A
D. 2A
III. Giỏ tr ca in tr R l
A. 8
B. 10
C. 12
D. 14
IV. Cụng sut to nhit trờn R cú giỏ tr l

E1,r
A. 50W
B. 62, 5W
C. 75W
D. 87,5W
Cõu 32: Cho mch in nh hỡnh v, b qua in tr ca dõy ni. Cho
1
E1=18V;E2=10,8V;r1=4 ; r2=2,4; R1=1; R2=3; RA=2 ; C= 4F.
E2,r
A
R1
I. Khi K úng am pe k ch:
hỡnh 32
R
A. 1,6A
B. 1,8A
2 2
K
C. 1,2A
D. 0,8A
C
II. in tớch tớch trờn t l
A.0,266.10-6C
B. 21,6.10-6C
C. 26,1.10-6C
D. 2,16.10-6C
III. Khi K m ampe k ch:
A. 0,2A
B. 0,4A
C. 0A

D. 0,1A
IV. in tớch tớch trờn t l
A. 7,2.10-5C
B. 2,7.10-5C
C. 2,6.10-5
D. 6,2.10-5C
Cõu 33: Hóy xỏc nh sut in ng E v in tr trong r ca mt ỏc quy, bit rng nu nú phỏt dũng in I 1 = 15A thỡ cụng sut mch
ngoi l P1=136W, cũn nu nú phỏt dũng in I1=15A thỡ cụng sut mch ngoi l P 1=136W, cũn nu phỏt dũng in I 2=6A thỡ cụng sut
mch ngoi l P2= 64,8W.
A. E = 12V; r = 0,2
B. E = 12V ; r = 2
C. E = 2V; r = 0,2
D. E = 2V; r = 1
Cõu 34: Cho 6 acquy moói acquy =2V; r = 1,R=3,5. Tớnh b, rb.
I.Sut in ng v in tr trong ca b ngun v hiu in th ca on BC l:
A. b = 5=10V ; rb = 6r=6; UBC=2V
B. b = 2=3V ; rb = 3r=4,5; UBC=4V
C. = 3 =6V;

3
rb r =1,5; UBC=1V
2

D.b = 5=10V ; rb = 4r=4; UBC=8/3V.

2.30 Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 () đợc mắc với điện trở 4,8 () thành mạch kín. Khi đó hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cờng độ dòng điện trong mạch là
A. I = 120 (A).
B. I = 12 (A).
C. I = 2,5 (A).

D. I = 25 (A).
2.31 Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 () đợc mắc với điện trở 4,8 () thành mạch kín. Khi đó hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 (V).
B. E = 12,25 (V).
C. E = 14,50 (V).
D. E = 11,75 (V).
2.32 Ngời ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của
biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi
cờng độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện
động và điện trở trong của nguồn điện là:
A. E = 4,5 (V); r = 4,5 ().
C. E = 4,5 (V); r = 0,25 ().
B. E = 4,5 (V); r = 2,5 ().
D. E = 9 (V); r = 4,5 ().
2.33 Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngoài có điện trở R. Để
công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 ().
B. R = 2 ().
C. R = 3 ().
D. R = 6 ().
2.34 Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lợt hai bóng đèn có điện trở R 1 = 2 () và R2 = 8 (), khi đó
công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là nh nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A. r = 2 ().
B. r = 3 ().
C. r = 4 ().
D. r = 6 ().
2.35 Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngoài có điện trở R. Để
công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 3 ().

B. R = 4 ().
C. R = 5 ().
D. R = 6 ().
2.36 Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngoài có điện trở R. Để
công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 ().
B. R = 2 ().
C. R = 3 ().
D. R = 4 ().
2.37 Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1 = 3 () đến R2 = 10,5 () thì hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:
A. r = 7,5 ().
B. r = 6,75 ().
C. r = 10,5 ().
D. r = 7 ().


2.38 Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (),
mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 () mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài
lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị


A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω).
C. R = 3 (Ω).
D. R = 4 (Ω).

B. BÀI TẬP:
Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ, mỗi nguồn có E = 2V, r = 0,4Ω ,
R1 = 0,2Ω, R2 = 4Ω, đèn Đ(12V- 12W), bình điện phân đựng dung dịch

CuSO4 có Rđp = 4Ω. Tính:
a) Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N, cường độ mạch chính,
các nhánh, nhận xét độ sáng của đèn, hiệu suất của bộ nguồn.
b) Khối lượng đồng bám vào catốt sau 32 phút 10 giây.
Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ, bộ nguồn gồm m pin giống nhau
mắc nối tiếp, mỗi pin có E = 1,5V, r = 0,25Ω, R1 = 24Ω, R2 = 12Ω, R3 = 3Ω.
Biết số chỉ ampe kế là 0,5A.Tính:
a) Số pin của bộ nguồn.
b) Cường độ dòng điện qua các nhánh.
c) Công suất tiêu thụ trên R2.
Bài 3: Cho mạch điện, mỗi nguồn có E = 6V; r = 0,25Ω;
R1 = 5Ω; R2 = 6Ω; Đ(12V-12W)
a) Khi Rx = 7Ω. Tính cđ d đ mạch chính, các nhánh, nhận xét đèn.
b) Tính giá trị Rx để đèn sáng bình thường. Tính số chỉ vôn kế.
Bài 4: Cho các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có r = 1Ω,
R1 = 2,27Ω, R2 = 2Ω, Rđp = 3Ω, đèn Đ(6V-6W)
a) Biết đèn sáng bình thường, tính suất điện động mỗi nguồn.
b) Tính thời gian để lượng đồng bám vào catốt là 0,384g.
c) Tính công suất và hiệu suất của bộ nguồn.

A

B

R1 M

A

Rđp


N R2

R1

R3

R2

V
Rx

R1

A

R2

R1
B

Đ
A

B
R2

Rđp


Bài 5: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó các pin giống nhau,

mỗi pin có suất điện động E = 1,5V và có điện trở trong r = 0,5.
Các điện trở mạch ngoài R1 = 6,75, R2 = 2, R3 = 4, R4 = R5 = 3.
a. Tính Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b. Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế UCD.
c. Tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài và công suất của mỗi pin.
Bài 6: Cho mạch điện như hình vẽ. Các nguồn giống nhau, mỗi nguồn điện
có suất điện động E = 6V, và điện trở trong r = 1. Các điện trở
mạch ngoài R1 = 3 , R2 = R3 = 4, R5 = 6. Điện trở của ampe kế
không đáng kể.
a. Điều chỉnh R4 để số chỉ ampe kế là 0. Tìm R4, cường độ dòng điện
qua các điện trở và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở, tìm UPN.
b. Điều chỉnh R4 để cường độ dòng điện qua R2 bằng 0,5 A.
Tìm số chỉ của ampe kế và công suất của mỗi nguồn điện.

B

A
R1

D

R2
R4
P

R1
M

Bài 7: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó các pin giống nhau,
mỗi pin có suất điện động E = 1,5V và có điện trở trong r = 1.

Điện trở của mạch ngoài R = 6.
a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính.
b. Tính hiệu điện thế UAB.
c. Tính công suất của mỗi pin.

R3

C

R5

R2 C
R A R
3

D

5

N
B

A

R

Bài 8: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó các nguồn giống nhau,
mỗi nguồn có suất điện động ξ và có điện trở trong r = 1. Các điện trở mạch
ngoài R3 = 2,5, R2 = 12. Biết ampe kế chỉ 4 A, vôn kế chỉ 48V.
a.Tính giá trị R1 và suất điện động của mỗi nguồn.

Tính hiệu suất của mỗi nguồn.
b.Tính hiệu điện thế UMN.

M
A

R3

N

R1
R2
V

Câu :Pin là nguồnđiện hóa học có cấu tạogòm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân.Hai điện cực đó:
A.một cực là vật dẫn ,cực kia là vật cách điện
B.
C.
D.
Câu :
A.
B.
C.
D.
Câu :
A.
B.
C.
D.
Câu :

A.
B.
C.
D.
Câu :
A.
B.
C.
D.
Câu :
A.
B.

1 , r1

A

B
 2 , r2


C.
D.
Bài :
A.
B.
C.
D.
Bài :
A.

B.
C.
D.
Câu 28VD). Chọn câu trả lời đúng.
Có 12 pin giống nhau, mỗi pin có e = 1,5V, r = 0,2  . Mắc các pin thành m hàng, mỗi hàng có n
pin mắc nối tiếp,
mạch ngoài là điện trở R = 0,6  . Để có dòng qua R lớn nhất, m và n phải có giá trò nào sau
đây?
A. m = 2, n = 6
B. m = 3, n = 4
C. m = 6, n = 2
D. m
= 4, n = 3
Câu 31(B). Chọn câu trả lời đúng.
Có n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Trong các
cách ghép sau:
I. Ghép song song
II. Ghép nối tiếp
III. Ghép hỗn hợp
Cách ghép nào tạo ra bộ nguồn có điện trở trong nhỏ nhất?
A. I
B. II
C. III
D. I và
III

Câu 2: Người ta mắc nối tiếp ba pin điện lần lượt có suất điện động 2,2V, 1,1V và 0,9V và
điện trở trong 0,2, 0,4 và 0,5 tạo thành nguồn điện cho mạch. Trong mạch có dòng điện
cường độ 1A chạy qua. Điện trở ngoài của mạch này bằng:
I

B
A. 5,1
B. 4,5
C. 3,8
A
D.
3,1
R
e 2,
e1,
Câu 1: Biểu thức đònh luật Ohm cho đoạn mạch AB (hình vẽ).
r2
r1
U AB  e1  e2
U AB  e1  e2
U AB  e2  e1
a. I=
b. I =
c .I =
d.Biểu thức khác

RAB

RAB

RAB

Câu 2:Hai pin có suất điện động và điện trở trong lần lượt: e 1 = 9V; e2 = 6V; r1 =1; r2 = 2.
e1,r1
Cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai điểm A và B lần lượt là:

a. 5A và -4V
b. 5A và 4V
c. 1A và - 8V
d.A1A và 8V
B
Câu 28. Chọn câu trả lời đúng.
Có 12 pin giống nhau, mỗi pin có e = 1,5V, r = 0,2  . Mắc các pin thành m hàng,
hàng có
e2mỗi
,r2
n pin mắc nối tiếp,
mạch ngoài là điện trở R = 0,6  . Để có dòng qua R lớn nhất, m và n phải có giá trò nào sau
đây?
a. m = 2, n = 6
b. m = 3, n = 4
c. m = 6, n = 2
d. m = 4, n = 3
Câu 39. Chọn câu trả lời đúng.
Có n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Trong các
cách ghép sau:
I. Ghép song song
II. Ghép nối tiếp
III. Ghép hỗn hợp
Cách ghép nào tạo ra bộ nguồn có điện trở trong nhỏ nhất?
a. I
b. II
c. III
d. I và III
Câu7 : Cho mạch điên như hình vẽ(Hình 1) . Mỗi nguồn có suất điện động
E = 1 V, r = 0,1. Tính suất điện động của bộ nguồn nói trên và điện trở trong

của bộ nguồn ?
Bài 1 :Cho 6 acquy mỗi acquy  =2V; r = 1,R=3,5. Tính b, rb.
I.Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. b = 5=10V ; rb = 6r=6
B. b = 2=3V ; rb = 3r=4,5
A


C


B



C.  = 3 =6V;

3
rb  r =1,5
2

D.b = 5=10V ; rb = 4r=4.

II.Cường độ dòng điện ở mạch ngồi là:
A.9A
B.4,5A
C.4/3A.
D.1A.
III.Hiệu điện thế của đoạn BC là:
A.UBC=1V

B.UBC=2V
C.UBC=8/3V.
D.UBC=4V
Bài 1 :Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn điện của 6 ăcquy mắc như hình
vẽ,  = 2V, r = 1  .Suất điện động tương đương bộ nguồn là :
A. b = 6 ; rb = 6r.
B. b = 2 ; rb = 3r.
C.  = 3 ;

3
rb  r
2

Câu8 : Có 9 nguồn điện , mỗi nguồn có suất điện động E = 1,5V, điện trở trong r = 0,1  , R
= 20 và được mắc với bình điện phân (ĐP) như hình vẽ . Cho A = 58, n = 2 . Tính lượng niken
bám vào ca tốt tong thời gian 45 phút .Niken có khối lượng riêng D= 8900kg/m 3, A=58, n=2 .

A

Bài :
A.
B.
C.
D.
Bài :
A.
B.
C.
D.


e

e

e

1

2

3

e

e

5

4

e
6

e

e

e

7


8

9

R

B

ĐP

Bài 10: GHÉP NGUỒN THÀNH BỘ
1. Mắc nối tiếp:

E 1,
E b = E1 + E2 + E3 +…+ E n
rb = r1 + r2 + r 3 +…+ rn
A
Với n nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động E và có điện trở trong r mắc nối tiếp thì:

r1

B

E 2, r2

A

E b = n. E ; rb = n.r
2. Mắc song song:

Mắc song song m nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và có điện trở trong r.
E b = E ; rb =

r
m

A

E n, rn

n
nguồn
B

B


Mắc song song m nhánh, mỗi nhánh gồm n nguồn giống nhau mắc nối tiếp ( mắc nguồn hổn hợp đối xứng)
E b = nE ; rb =

n.r
m

A

n
nguồ
n

m

nhánh

B



×