Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Giải pháp nâng cao hiệu quả quy trình giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng đường biển tại công ty cổ phần giao nhận vận tải mỹ á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 64 trang )

B GIÁO D C VÀ ÀO T O
TR

NG

I H C CỌNG NGH TP. HCM

KHÓA LU N T T NGHI P

GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU QUY TRÌNH GIAO
NH N HÀNG HÓA XU T KH U B NG
NG BI N
T I CỌNG TY C PH N GIAO NH N V N T I M Á

Ngành:

QU N TR KINH DOANH

Chuyên ngành: QU N TR MARKETING

Gi ng viên h

ng d n : Th.S Lê ình Thái

Sinh viên th c hi n
MSSV: 1311140754

: Nguy n Lý Ng c Hà
L p: 13DQM08

TP. H Chí Minh, 2017




iii
L I CAM OAN
Tôi xin cam đoan đây là đ tài nghiên c u c a tôi. Nh ng s li u và các k t qu
trong bài khóa lu n là trung th c t i công ty C ph n Giao nh n V n t i M Á, không
sao chép b t k ngu n nào khác. Tôi hoàn toàn ch u trách nhi m tr c nhà tr ng v s
cam đoan này.

TP.HCM, ngày 16 tháng 07 n m 2017
Sinh viên th c hi n

Nguy n Lý Ng c Hà


iv
L IC M

N

hoàn thành bài khóa lu n t t nghi p này, tr
tr

c h t em xin g i đ n quý th y cô

ng i H c Công Ngh TP.HCM l i c m n chân thành. Em xin c m n Th y Lê
ình Thái đư t n tình h ng d n em hoàn thành bài khóa lu n t t nghi p này.

Em xin chân thành c m n Ban Giám
c, các phòng ban trong công ty C ph n

Giao nh n V n t i M Á, đ c bi t các anh ch phòng Giao nh n đư nhi t tình giúp đ ,
ch d n và t o m i đi u ki n cho em có c h i b c ra v i cu c s ng th c t đ nâng cao
ki n th c mà th y cô đư truy n đ t và hoàn thành bài khóa lu n t t nghi p này.
Cu i cùng con chân thành bi t n cha m đư sinh thành, nuôi d
ki n t t cho con có c h i đ c h c t p.

ng và t o đi u

Qua b n n m h c tr ng k t h p v i quá trình th c t p trong g n ba tháng qua
t i công ty C ph n Giao nh n V n t i M Á giúp em nh n ra nhi u đi u m i m và b
ích trong l nh v c này, giúp em h c h i đ c nhi u đi u có ích cho b n thân và cho công
vi c sau này. Vì ki n th c b n thân còn h n ch , trong quá trình th c t p và hoàn thi n
bài khóa lu n này không th tránh kh i nh ng sai sót, em kính mong nh n đ
ý ki n đóng góp t th y c ng nh Quý công ty.

c nh ng

Cu i cùng em xin g i l i chúc s c kh e và thành công t i Quý th y cô, Ban lãnh
đ o nhà tr ng và t p th các anh ch trong công ty C ph n Giao nh n V n t i M Á.
Em xin chân thành c m n!
TP.HCM, ngày 16 tháng 07 n m 2017
Sinh viên th c hi n

Nguy n Lý Ng c Hà


v
C NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM
c l p ậ T do ậ H nh phúc
---------


NH N XÉT TH C T P
H và tên sinh viên :
MSSV
:
Khoá
:

Nguy n Lý Ng c Hà
1311140754
2013 - 2017

1. Th i gian th c t p
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
2. B ph n th c t p
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
3. Tinh th n trách nhi m v i công vi c và ý th c ch p hành k lu t
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...ầầ
4. K t qu th c t p theo đ tài
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
5. Nh n xét chung
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ

ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
n v th c t p


vi
C NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM
c l p ậ T do ậ H nh phúc
---------

NH N XÉT C A GI NG VIÊN
H và tên sinh viên : Nguy n Lý Ng c Hà
MSSV
: 1311140754
Khóa
: 2013 ậ 2017
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Gi ng viên h

ng d n


vii
M CL C
DANH M C CH VI T T T
DANH M C CÁC B NG S D NG
DANH M C CÁC BI U
,S
, HÌNH NH
L IM
U ................................................................................................................ 1
CH
NG 1: C S LÝ LU N V GIAO NH N HÀNG HÓA XU T NH P
KH U ............................................................................................................................. 3
1.1. T ng quan v d ch v giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u............................. 3
1.1.1. Khái quát v d ch v giao nh n vƠ ng i giao nh n .................................... 3
1.1.2. Ph m vi các d ch v trong giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u................. 4
1.1.3. Các nhân t nh h ng đ n d ch v giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u 5

1.1.3.1. Nhân t bên trong ........................................................................................ 5
1.1.3.2. Nhân t bên ngoài ........................................................................................ 5
1.2. C s pháp lý và nguyên t c giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u ................. 7
1.3. Khái quát chung v giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u b ng đ ng bi n .. 7
1.3.1. Khái ni m giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u b ng đ ng bi n ............. 7
1.3.2. Các ch ng t liên quan đ n nghi p v giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u
............................................................................................................................ 8
1.4. Quy trình giao nh n hàng hóa xu t kh u b ng đ ng bi n ............................ 8
1.4.1. Ký k t h p đ ng d ch v ................................................................................. 8
1.4.2. Liên h đ t ch vƠ đóng hƠng ......................................................................... 8
1.4.3. Chu n b b h s các ch ng t ...................................................................... 9
1.4.4. Làm th t c h i quan....................................................................................... 9
1.4.5. Giao hƠng cho ng i chuyên ch ................................................................. 11
1.4.5.1. N u hàng xu t kh u ph i l u kho bưi t i c ng .......................................... 11
1.4.5.2. N u hàng xu t kh u không l u kho bãi t i c ng ....................................... 11
1.4.5.3. N u hàng xu t kh u đóng trong container................................................. 11
1.4.6. L p b ch ng t thanh toán và quy t toán v i khách hàng ...................... 12
TÓM T T CH
NG 1 .............................................................................................. 13
CH
NG 2: TH C TR NG QUY TRÌNH GIAO NH N HÀNG HÓA XU T
KH U B NG
NG BI N T I CÔNG TY C PH N GIAO NH N V N T I
M Á ............................................................................................................................ 14
2.1. Gi i thi u khái quát v công ty C ph n Giao nh n v n t i M Á ............... 14
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty ......................................... 14


viii
2.1.2. C c u t ch c c a công ty ............................................................................ 16

2.1.2.1. S đ t ch c ............................................................................................. 16
2.1.2.2. Ch c n ng c a các phòng ban ................................................................... 17
2.1.3. L nh v c ho t đ ng ........................................................................................ 19
2.1.4. Ch c n ng ho t đ ng ..................................................................................... 19
2.1.5. Tình hình ho t đ ng kinh doanh chung c a công ty .................................. 20
2.2. T ng quan v d ch v v n chuy n đ ng bi n t i công ty ............................. 21
2.3. Quy trình giao nh n hàng hóa xu t kh u b ng đ ng bi n t i công ty ....... 21
2.3.1. Ti p nh n yêu c u và ký k t h p đ ng d ch v ........................................... 22
2.3.2. Liên h v i hưng tƠu đ t ch ......................................................................... 23
2.3.3. Kéo cont r ng vƠ đóng hƠng ......................................................................... 24
2.3.4. Làm th t c H i quan.................................................................................... 24
2.3.4.1. Khai h i quan qua ph n m m đi n t ........................................................ 24
2.3.4.2.
ng ký t khai h i quan t i c ng ............................................................. 31
2.3.4.3. Báo hun trùng ............................................................................................ 32
2.3.4.4. Thanh lý t khai, vào s tàu ...................................................................... 32
2.3.5. Giao hàng cho hãng tàu và nh n v n đ n đ ng bi n (B/L) ..................... 34
2.3.6. Xin gi y ch ng nh n xu t x (C/O) ............................................................. 34
2.3.7. L u vƠ chuy n h s ...................................................................................... 36
2.4. ánh giá quy trình giao nh n hàng hóa xu t kh u b ng đ ng bi n t i công
ty
.............................................................................................................................. 37
2.4.1. u đi m và thu n l i ..................................................................................... 37
2.4.2. Nh c đi m và h n ch ................................................................................. 38
TÓM T T CH
NG 2 .............................................................................................. 41
CH

NG 3: GI I PHÁP NH M KH C PH C CÁC H N CH


C A QUY

TRÌNH GIAO NH N HÀNG HÓA XU T KH U B NG
NG BI N T I
CÔNG TY C PH N GIAO NH N V N T I M Á ........................................... 42
3.1
nh h ng phát tri n........................................................................................ 42
3.1.1. nh h ng phát tri n công ty ...................................................................... 42
3.1.2. nh h ng phát tri n quy trình giao nh n ................................................ 42
3.2 Gi i pháp nâng cao quy trình giao nh n hàng hóa xu t kh u b ng đ ng bi n
.............................................................................................................................. 43
3.3.1. Gi i pháp 1: n đ nh c c u nhân s , nơng cao trình đ chuyên môn cho
nhân viên. ................................................................................................................... 43
3.3.2. Gi i pháp 2: Nâng c p c s v t ch t, đ u t trang thi t b ...................... 45


ix
3.3.3. Gi i pháp 3: M r ng m i quan h v i các hãng tàu ................................. 45
3.3.4. Gi i pháp 4: Nâng cao hi u qu quá trình l y cont r ng vƠ đóng hƠng ... 46
3.3.5. Gi i pháp 5: Nâng cao quy trình làm th t c H i quan có hi u qu ........ 47
3.3 Ki n ngh ............................................................................................................. 49
3.3.1. Ki n ngh v i NhƠ n c ................................................................................. 49
3.3.2. Ki n ngh v i các c quan ban ngƠnh .......................................................... 49
K T LU N .................................................................................................................. 51
TÀI LI U THAM KH O .......................................................................................... 52
PH L C


DANH M C CH
T vi t t t

ASL
B/L
C/O
Cont
CT
CUT OFF
CY
DOC CUT
D/O
DVKH
EDI
ETA
FCL
FOB
GSP
ICD
KGM
LCL
L/C
Mã HS
PCS
SI
TP.HCM
VGM
3PL

VI T T T

Di n ngh a
Amerasian Shipping Logistics

Bill of Lading ậ V n đ n đ ng bi n
Certificate of Origin ậ Gi y ch ng nh n xu t x
Container
Carton
Closing time ậ Gi c t máng
Container Yard ậ Bãi ch a container
Th i gian tr nh t đ g i SI cho hãng tàu l p B/L
Delivery Order ậ L nh giao hàng
D ch v khách hàng
Electronic Data Interchange ậ H th ng truy n d li u đi n t
Estimated Time of Arrival ậ
c tính th i gian tàu đ n
Full Container Load ậ Hàng nguyên container
Free On Board ậ Giao hàng lên tàu
Generalized Systems of Prefrences ậ H th ng u đưi ph c p
Inland Container Depot ậ C ng n i đ a
Kilogam
Less than Container Load ậ Hàng l
Letter of Credit ậ Th tín d ng
Mã Harmonized System
Pieces
Shipping Instruction
Thành ph H Chí Minh
Verified Gross Mass
Third Party Logistics ậ D ch v Logistics bên th ba


DANH M C CÁC B NG S

D NG


B ng 2.1.

Quá trình phát tri n c a công ty ASL

B ng 2.2.
B ng 2.3.

H th ng chi nhánh t i công ty ASL
K t qu kinh doanh

B ng 2.4.

Quy trình giao nh n hàng hóa xu t kh u b ng đ

ng bi n t i công ty ASL


DANH M C CÁC BI U

,S

, HÌNH NH

Bi u đ 2.1. Bi u đ k t qu ho t đ ng kinh doanh
S đ 1.1.
S đ 2.1.

S đ quá trình x lý phân lu ng
S đ c c u t ch c công ty


Hình 2.1.
Hình 2.2.

Logo công ty ASL
Ch n đ ng ký m i m t khai xu t kh u

Hình 2.3.
Hình 2.4.
Hình 2.5.

Giao di n khai t khai xu t kh u ậ Thông tin chung
Khai thông tin “V n đ n”
Khai “Thông tin hóa đ n”

Hình 2.6.

Giao di n khai thông tin container

Hình 2.7.
Hình 2.8.

Giao di n khai danh sách hàng
Ch n “Tra c u bi u thu - Phân lo i ậ HS”

Hình 2.9.
Hình 2.10.
Hình 2.11.

File Excel danh sách hàng

Ch n “In b ng kê mã v ch”
Tra c u cont h bãi

Hình 2.12.

Giao di n đ u m u form xin c p C/O


1
L IM

U

1. Lý do ch n đ tài:
Toàn c u hóa là m t xu th t t y u, tác đ ng m nh m đ n các qu c gia trên th
gi i, đ c bi t là các n c đang phát tri n nói chung và Vi t Nam nói riêng. Tính t t y u
c a toàn c u hóa tr c h t đ c bi u hi n kinh t - y u t quy t đ nh đ i v i s phát
tri n c a đ t n c. Trong đi u ki n đó, Vi t Nam ph i m c a h p tác và phát tri n kinh
t đ i ngo i vì đây là m i nh n c a s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c.
Vì v y, ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u c a Vi t Nam trong nh ng n m tr l i đây
phát tri n sôi đ ng h n bao gi h t.
thúc đ y s phát tri n y thì ho t đ ng giao nh n
v n t i đư đóng vai trò ch ch t và luôn g n li n v i kinh doanh xu t nh p kh u.
N m b t đ c nhu c u đó, các doanh nghi p v giao nh n v n t i Vi t Nam xu t
hi n ngày càng nhi u, góp ph n thúc đ y l u thông hàng hóa, m đ ng cho quá trình
giao th ng di n ra ngày m t sôi n i, đông đúc. Công ty C ph n Giao nh n V n t i M
Á c ng ra đ i v i s m nh nh v y. i u đó có ngh a là v n đ c nh tranh gi a các
doanh nghi p trong ngành Logistics r t gay g t. c bi t đ i v i ph ng th c giao nh n
b ng đ ng bi n, đây là m t trong nh ng ph ng th c giao nh n ra đ i s m nh t trong
xu t nh p kh u hàng hóa, phát tri n d ch v này đ c nhi u doanh nghi p chú tr ng.

N m b t đ c tình hình đó, d a vào ki n th c đ c h c tr ng k t h p v i quá trình
th c t p t i công ty c ph n Giao nh n V n t i M Á cùng v i s h ng d n c a gi ng
viên ThS. Lê ình Thái nên em đư ch n l nh v c giao nh n hàng hóa xu t kh u b ng
d ng bi n v i tên đ tài: ắGi i pháp nâng cao hi u qu quy trình giao nh n hàng
hóa xu t kh u b ng đ ng bi n t i Công ty C ph n Giao nh n V n t i M ÁẰ đ
làm bài khóa lu n t t nghi p c a mình.
2. M c tiêu nghiên c u
Trình bày th c tr ng quy trình giao nh n hàng hóa xu t kh u nguyên container
(FCL) b ng đ ng bi n t i công ty và nh n xét nh ng u đi m c ng nh h n ch trong
quy trình. T đó, đ a ra gi i pháp và đ xu t m t s ki n ngh nh m nâng cao hi u qu
quy trình, thúc đ y phát tri n ho t đ ng giao nh n t i công ty.
3.
-

i t ng và ph m vi nghiên c u c a đ tài
i t ng nghiên c u là công ty C ph n Giao nh n V n t i M Á

- Ph m vi nghiên c u là th c tr ng quy trình giao nh n hàng hóa xu t kh u nguyên
container b ng đ ng bi n t i công ty M Á.


2
4. Ph ng pháp nghiên c u
- Ph ng pháp phân tích: phân tích th c tr ng ho t đ ng giao nh n hàng xu t kh u
b ng đ ng bi n.
- Ph ng pháp th ng kê, t ng h p s li u t báo cáo ho t đ ng kinh doanh c a công
ty t đó đ a ra nh n xét.
- Ph ng pháp so sánh, t ng h p t c s lý lu n và vi c thu th p thông tin, ki n
th c t d li u th c p (sách, báo, t p chí, internet...). Th c hi n quan sát th c t các
công vi c c a nh ng anh ch trong công ty t khâu ki m tra, hoàn thi n b ch ng t đ n

khâu làm th t c thông quan t i c ng.
5. K t c u c a đ tài
L im đ u
Ch ng 1: C s lý lu n v giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u
Ch ng 2: Th c tr ng quy trình giao nh n hàng hóa xu t kh u b ng đ ng bi n t i
công ty C ph n Giao nh n V n t i M Á
Ch ng 3: Gi i pháp nh m nâng cao hi u qu quy trình giao nh n hàng hóa xu t
kh u b ng đ ng bi n t i công ty c ph n Giao nh n V n t i M Á
K t lu n


3
CH
C

S

NG 1:

LÝ LU N V GIAO NH N HÀNG HÓA XU T NH P KH U

1.1. T ng quan v d ch v giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u
1.1.1. Khái quát v d ch v giao nh n vƠ ng i giao nh n
 D ch v giao nh n
Giao nh n là m t ho t đ ng g n li n v i ho t đ ng th ng m i qu c t , là m t khâu
trong th c hi n h p đ ng mua bán ngo i th

ng.

Theo Hi p h i Giao nh n V n t i Qu c t (FIATA) thì “D ch v giao nh n là b t

k lo i d ch v nào liên quan đ n v n chuy n, gom hàng, l u kho, b c x p, đóng gói hay
phân ph i hàng hóa c ng nh các d ch v t v n có liên quan đ n các d ch v trên, k c
các v n đ v h i quan, tài chính, mua b o hi m, thanh toán, thu th p ch ng t liên quan
đ n hàng hóa”. (Bùi Th Thanh Tuy t, 2011)
Theo đi u 233 c a Lu t Th ng m i Vi t Nam n m 2005 đ nh ngh a “D ch v
logistics là ho t đ ng th ng m i, theo đó th ng nhân t ch c th c hi n m t ho c nhi u
công vi c bao g m nh n hàng, v n chuy n, l u kho, l u bưi, làm th t c h i quan, các
th t c gi y t khác, t v n khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mư hi u, giao hàng ho c
các d ch v khác có liên quan đ n hàng hóa theo th a thu n v i khách hàng đ h
thù lao.”

ng

Tóm l i có th hi u khái ni m d ch v giao nh n là d ch v v v n t i bao g m t t
c các nghi p v liên quan đ n quá trình chuyên ch hàng hóa nh m m c đích đ a hàng
hóa t n i xu t kh u đ n n i nh p kh u.
 Ng i giao nh n
Khi nói đ n “Ng i giao nh n” thì m i ng
v giao nh n g i là ng

i th

ng hi u nh ng ng

i làm d ch

i giao nh n.

Theo FIATA nh n đ nh: “Ng


i giao nh n là ng

i lo toan đ hàng hóa đ

c

chuyên ch theo h p đ ng y thác và hành đ ng vì l i ích c a ng i y thác. Ng i giao
nh n c ng đ m nh n th c hi n m i công vi c liên quan đ n h p đ ng giao nh n nh b o
qu n, l u kho, trung chuy n, làm th t c h i quan, ki m hóa” (Nguy n Ng c Ph ng,
2012)


4
Theo

i u 3 c a Ngh đ nh s 140/2007/N -CP gi i thích: “Th

doanh d ch v logistics là th

ng nhân kinh

ng nhân t ch c th c hi n d ch v logistics cho khách

hàng b ng cách t mình th c hi n ho c thuê l i th
nhi u công đo n c a d ch v đó”.

ng nh n khác th c hi n m t ho c

Nh v y, ng i giao nh n là nh ng doanh nghi p kinh doanh các d ch v giao
nh n, th c hi n các công vi c liên quan đ n v n chuy n hàng hóa theo yêu c u c a khách

hàng y thác và nh n thù lao theo th a thu n.
1.1.2. Ph m vi các d ch v trong giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u
V i d ch v giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u, ngo i tr nh ng tr ng h p ng i
xu t kh u ho c ng i nh p kh u mu n t đ m nh n m t khâu th t c nào đó, thông
th ng thì ng i giao nh n thay m t h t ch c vi c th c hi n quá trình v n chuy n
hàng hóa qua các công đo n. Ph m vi các d ch v đ c th hi n qua nh ng công vi c c
th mà ng i giao nh n s th c hi n theo nh ng th a thu n v i khách hàng (ng
kh u ho c ng i nh p kh u) nh sau:
 Thay m t ng
ậ Ch n ng

i xu t

i xu t kh u:

i chuyên ch , ph

ng th c v n t i và tuy n đ

ng phù h p nh t v i lô

hàng. L u c c, l u khoang v i ng i chuyên ch đư ch n l c.
ậ Ki m tra nh ng lu t l c a chính ph áp d ng cho vi c giao hàng n c xu t kh u,
n c nh p kh u c ng nh b t k n c quá c nh nào.
ậ Chu n b nh ng ch ng t c n thi t và làm các th t c giao nh n hàng hóa nh th
t c h i quan, ki m d ch, hun trùngầ
ậ óng gói hàng hóa phù h p đ t o thu n l i cho vi c v n chuy n hàng đ n n c
nh p kh u (tr khi ng i xu t kh u đư làm tr c khi giao hàng cho ng
ậ S p x p vi c l u kho và b o qu n hàng hóa n u đ c yêu c u.


i giao nh n).

ậ V n chuy n hàng hóa đ n đ a đi m x p hàng.
ậ Thanh toán các lo i chi phí, bao g m c c c phí
ậ Giám sát vi c v n chuy n hàng hóa cho đ n khi hàng hóa đ

c d xu ng t i đích

đ n thông qua các m i liên h v i ng i chuyên ch và đ i lý c a ng i giao nh n
n c ngoài.
ậ Ghi nh n nh ng t n th t hàng hóa và giúp ng i xu t kh u khi u n i ng i chuyên
ch khi hàng hóa b t n th t (n u có).
 Thay m t ng

i nh p kh u:


5
ậ Ki m tra các ch ng t liên quan đ n vi c v n chuy n hàng hóa.
ậ Nh n hàng t ng

i chuyên ch và tr các c

c phí (n u có).

ậ Th c hi n khai báo h i quan và các th t c khác.
ậ S p x p vi c l u kho n u đ c yêu c u và giao hàng cho ng
ậ Giúp ng

i nh p kh u.


i nh p kh u ti n hành các khi u n i (n u có).

Ngoài ra, ng

i giao nh n còn th c hi n các d ch v khác nh gom hàng l c a

nhi u ch hàng, chia hàng l , v n chuy n hàng t kho c a ng
nh nầ

i g i đ n kho c a ng

i

1.1.3. Các nhân t nh h ng đ n d ch v giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u
1.1.3.1. Nhân t bên trong
 Ngu n nhân l c
Ngu n nhân l c là nhân t ch y u d n đ n s thành công hay th t b i c a m i
doanh nghi p. M t c c u nhân s hi u qu không ch có trình đ , kinh nghi m c a t ng
thành viên mà gi a các nhân viên v i nhau c n có m i quan h thân thi t và các m i
quan h v i khách hàng, đ i tác kinh doanh.
c bi t, nh ng nhân viên có trình đ
chuyên môn cao và ban đi u hành có kh n ng qu n lý ch t ch r t c n thi t đ i v i
nh ng công ty giao nh n, vì n u có sai sót x y ra s nh h ng đ n toàn b quy trình.
 C s v t ch t
C s h t ng, trang thi t b c n thi t đ ph c v cho quá trình giao nh n hàng hóa
xu t nh p kh u bao g m: bưi xe, nhà kho, ph ng ti n v n t i, thi t b b c d hàng hóaầ
ph c v cho vi c gom hàng, chu n b hàng hóaầ Vi c đ u t ngu n c s v t ch t hi n
đ i, quy mô l n s giúp rút ng n th i gian giao nh n hàng, gi m các chi phí thuê ph ng
ti n ngoài, t đó giá c d ch v s gi m, thu hút nhi u khách hàng h n.

 Ngu n tài chính
có th đ ng v ng và phát tri n lâu dài, các doanh nghi p c n có ngu n tài chính
l n m nh, vì công ty c n ngu n v n l n đ đ u t c s h t ng, mua s m thi t b , ph ng
ti n v n t i đ h tr cho các nghi p v giao nh n, nâng cao n ng l c c nh tranh c a
công ty. Tuy nhiên, dù có ngu n tài chính t t nh ng không bi t cách s d ng hi u qu
thì c ng s th t b i trên th tr ng giao nh n c nh tranh nh hi n nay.
1.1.3.2. Nhân t bên ngoài
 Y u t t nhiên


6
Các y u t t nhiên nh : khí h u, th i ti t, thiên taiầ là nh ng nhân t tác đ ng
tr c ti p đ n quá trình v n chuy n và giao nh n hàng hóa, có nh h

ng không nh đ n

hi u qu c a d ch v . C th gây c n tr vi c đóng hàng t i c ng, gây khó kh n cho các
ph ng ti n v n chuy n (tàu, thuy nầ), khi n hàng hóa b h h i hay tr h n giao hàng,
x y ra tranh ch p, th m chí có th d n đ n thi t h i v ng i. Do đó, ng
c n l a ch n ph ng ti n và tuy n đ ng phù h p đ gi m r i ro.

i giao nh n

 Y u t chính tr - xã h i - pháp lu t
M t qu c gia có tình hình chính tr - xã h i n đ nh s t o đi u ki n thu n l i đ
qu c gia đó m r ng ngo i giao và phát tri n th tr ng giao th ng v i n c ngoài.
Ng

c l i, n u m t qu c gia hay x y ra các s ki n gây b t n chính tr - xã h i s gây


khó kh n cho ho t đ ng giao nh n hàng hóa qua biên gi i nh không th ti n hành nh n
và giao hàng.
M t khác, các chính sách pháp lu t c ng góp ph n thúc đ y ho c gây c n tr ho t
đ ng giao nh n di n ra. Ví d các chính sách yêu c u v th t c hành chính r m rà s
làm th i gian giao nh n kéo dài gây nh h ng đ n ho t đ ng nghi p v liên quan. Ph m
vi c a ho t đ ng giao nh n hàng hóa liên quan đ n nhi u qu c gia khác nhau. Vì v y, đ
nâng cao hi u qu d ch v , các doanh nghi p c n tìm hi u rõ lu t pháp, chính tr , v n
hóa c a các n

c g i hàng, nh n hàng, các n

c hàng hóa đi qua và lu t pháp qu c t .

 Y u t kinh t
Th c tr ng n n kinh t trong và ngoài n c s nh h ng đ n kinh doanh d ch v
giao nh n hàng hóa. Ho t đ ng giao nh n hàng hóa di n ra nh m ph c v cho l nh v c
mua bán hàng hóa qu c t , do đó bi n đ ng c a th ng m i qu c t s tác đ ng tr c ti p
đ n d ch v giao nh n hàng hóa.
Ngoài ra, n n kinh t có s thay đ i b i lãi su t t ng, t giá h i đoái t ng, t l l m
phát hay giá nhiên li u t ng cao s làm t ng giá c
h

c v n t i c a d ch v t đó s

nh

ng đ n s l a ch n c a khách hàng v i doanh nghi p giao nh n.


c đi m hàng hóa

B t k m t hàng nào c ng đ u có tính ch t, đ c đi m riêng bi t. Chính vì v y, m i
lo i hàng hóa s yêu c u v quy cách đóng gói, x p d , ph ng ti n v n t iầ khác nhau
nh m đ m b o ch t l ng c a hàng hóa trong quá trình chuyên ch . Ví d nh hàng
nông s n ph i đ

c đóng thành t ng bao, c n đ

c hun trùng tr

c khi đóng hàng đ


7
ch ng m m c và vi khu n gây h i. Còn hàng máy móc th

ng có kh i l

ng l n, c ng

k nh nên c n có thi t b , v n t i chuyên d ngầ
Bên c nh đó, m i lo i hàng hóa khác nhau c n ph i có nh ng lo i ch ng t đi kèm
khác nhau đ ch ng nh n v ph m ch t, ch t l ng nh ch ng nh n hun trùng, ki m
d ch đ ng th c v t, gi y phép xu t nh p kh u hàng đ c bi tầ
 Khoa h c công ngh
S đ i m i v m t công ngh trong v n t i không ng ng nâng cao ch t l ng d ch
v , gi m chi phí khai thác, tác đ ng đ n n ng su t c a các hãng tàu trên th gi i.
Ngoài ra, th ng m i đi n t phát tri n nhanh chóng giúp vi c ti p c n khách hàng,
gi i thi u d ch v tr nên d dàng h n. Các h th ng ph n m m h tr ho t đ ng giao
nh n nh : h th ng truy n d li u đi n t (EDI), h th ng qu n lý giao nh n, qu n lý
m i quan h khách hàng,ầ giúp k t n i gi a doanh nghi p v i khách hàng c ng nh

v i các t ch c m t cách nhanh chóng, thu n ti n cho vi c theo dõi, ki m soát quy trình,
gi m r i ro cho hàng hóa, nâng cao hi u qu giao nh n.
1.2. C s pháp lý và nguyên t c giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u
Ho t đ ng giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u là m t khâu trong vi c th c hi n
h p đ ng mua bán ngo i th

ng nên ph i d a trên c s pháp lý sau:

ậ Các quy ph m pháp lu t Qu c t g m các Công c v v n đ n, v n t i; Công c
v h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ầ (Công c Brussel, Công c Vienne, các
đi u kho n th ng m i qu c t Incotermsầ).
ậ Các v n b n quy ph m pháp lu t c a Nhà n c Vi t Nam v giao nh n v n t i nh :
Lu t Th ng m i Vi t Nam 2005; Ngh đ nh 140/2007/N -CP quy đ nh chi ti t lu t
Th ng m i v kinh doanh d ch v logistics; Lu t Hàng h i Vi t Nam 2005; Lu t H i
quanầ
Các v n b n này quy đ nh nh ng nguyên t c c a vi c giao nh n hàng hóa xu t nh p
kh u v ph ng th c giao nh n, các th t c ch ng t c n thi t khi giao nh n hàng; quy
đ nh v s y thác; quy đ nh rõ trách nhi m và ngh a v c a các c quan, các bên tham
gia vào quy trình đ quy trình đ

c ti n hành th ng nh t v i nhau.

1.3. Khái quát chung v giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u b ng đ
1.3.1. Khái ni m giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u b ng đ

ng bi n

ng bi n



8
Nghi p v giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u b ng đ
th c v n chuy n ra đ i s m nh t.

ây là m t ph

ng bi n là m t ph

ng

ng th c giao nh n mà vi c chuyên

ch hàng hóa đ c th c hi n thông qua m ng l i đ ng bi n nh m đ a hàng hóa t
n i g i hàng đ n n i nh n hàng t i các qu c gia trên th gi i.
1.3.2. Các ch ng t liên quan đ n nghi p v giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u
ậ H p đ ng ngo i th ng (Sale Contract)
ậ Hóa đ n th ng m i (Commercial Invoice)
ậ Phi u đóng gói (Packing List)
ậ B ng kê hàng hóa (Cargo List)
ậ T khai hàng hóa xu t kh u/nh p kh u
ậ V n đ n đ ng bi n (Bill os Lading ậ B/L)
ậ Ch ng t b o hi m (Certificate of Insurace)
ậ Gi y ch ng nh n xu t x (Certificate of Origin ậ C/O)
ậ Các ch ng t khác n u c n: Gi y ch ng nh n hun trùng (Fumigation Certificate),
Gi y ch ng nh n ki m d ch, Gi y ch ng nh n ch t l ng/s l ng hàng hóa (Certificate
of Quality/Quantity)ầ
ậ Hàng hóa xu t kh u c n thêm: L nh đ t ch (Booking Note) và L nh c p container
r ng.
ậ Hàng hóa nh p kh u c n thêm: L nh giao hàng (Delivery Order ậ D/O) và Gi y
báo tàu đ n (Arrival Notice).

1.4. Quy trình giao nh n hàng hóa xu t kh u b ng đ ng bi n
1.4.1. Ký k t h p đ ng d ch v
Nhân viên kinh doanh sau khi tìm hi u và xem xét nhu c u c a khách hàng, n u
phù h p v i ch c n ng và n ng l c c a công ty s ti n hành ch n d ch v và báo giá phù
h p.
Khi khách hàng đư ch p nh n m c giá đư đ a ra và các th a thu n giao nh n thì
hai bên s ký h p đ ng d ch v , công ty giao nh n giao hàng đ c y thác giao hàng và
làm các th t c có liên quan đ n lô hàng xu t kh u.
1.4.2. Liên h đ t ch vƠ đóng hƠng
Ký h p đ ng d ch v xong, ch hàng s g i Booking Request đ xác nh n l i thông
tin v hàng hóa: ng i g i hàng, ng i nh n hàng, tr ng l ng, lo i container, n i đóng
hàng, c ng h container ch a hàng đ thông quan xu t kh u, c ng đ n, ngày tàu ch yầ


9
Nhân viên công ty giao nh n s g i Booking Request đ n hưng tàu đ đ t ch , hãng tàu
g i l i Booking Confirmation (L nh c p cont r ng) đ xác nh n đư có ch . Trên Booking
Confirmation th hi n nh ng thông tin sau: S booking, tên tàu, c ng x p hàng (port of
lading), c ng d hàng (port of discharge), c ng chuy n t i, bãi duy t l nh c p container
r ng, gi c t máng (closing time)ầ
Sau khi có Booking Confirmation t hãng tàu, nhân viên kinh doanh s giao cho
nhân viên giao nh n cùng v i thông tin chi ti t lô hàng xu t kh u, th i gian đóng hàng
đ nhân viên giao nh n theo dõi, ph i h p v i khách hàng đ a cont r ng đ n đ a đi m
quy đ nh đ khách hàng đóng hàng và v n chuy n ra c ng. L u ý khi l y cont r ng tài
x có nhi m v ki m tra container đ

c giao ph i s ch, đ kh n ng đi bi n tr

c khi tài


x ký vào biên b n bàn giao, không nên ti p nh n container không đ t tiêu chu n k
thu t.
1.4.3. Chu n b b h s các ch ng t
hoàn ch nh m t b h s hàng hóa c n chu n b các ch ng t sau:
ậ H p đ ng ngo i th ng
ậ Phi u đóng gói hàng hóa (Packing List)
ậ Hóa đ n th ng m i (Commercial Invoice)






T khai h i quan
Booking Note (Booking Confirmation)
Gi y ch ng nh n xu t x (C/O)
Gi y ch ng nh n ch t l ng/s l ng (Certificate of Quality/Quantity)
i v i hàng hóa bu c ph i có h n ng ch thì ph i có Quota và b n kê danh m c

hàng.
1.4.4. Làm th t c h i quan
Theo i u 21, Lu t H i quan 2014, khi làm th t c h i quan, ng

i khai h i quan

c n:
- Khai và n p t khai h i quan, n p ho c xu t trình ch ng t thu c h s h i quan
theo quy đ nh.
a hàng hoá, ph
ph ng ti n v n t i.


ng ti n v n t i đ n n i quy đ nh đ ki m tra th c t hàng hóa,

- N p thu và th c hi n các ngh a v tài chính khác theo quy đ nh c a pháp lu t v
thu , phí, l phí và quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.


10
Khai báo t khai hàng xu t kh u và lô hàng s đ
hóa s đ

c phân lu ng. Hi n nay, hàng

c phân lo i thành 3 lu ng:

- Lu ng xanh: hàng hóa đ

c mi n ki m tra chi ti t h s và mi n ki m tra th c t

hàng hóa.
- Lu ng vàng: lô hàng s b ki m tra chi ti t h s nh ng đ
hàng hóa.

c mi n ki m tra th c t

- Lu ng đ : lô hàng b ki m tra c chi ti t h s và th c t hàng hóa.

LU NG XANH

LU NG VÀNG


Ki m tra
ch ng t
gi y

LU NG

Hoàn
ch nh
h s

Hàng
hóa
thông
quan

Ki m tra th c
t hàng hóa
S đ 1.1. S đ quá trình x lý phân lu ng
T khai s đ

cs đ

c mang đi thanh lý và vào s tàu n u lô hàng là lu ng xanh.

N u là lu ng vàng ho c lu ng đ thì ph i m i h i quan ki m hóa xu ng ki m hàng, sau
đó nhân viên h i quan s niêm phong k p chì container. Ti p đó m i mang t khai đi
thanh lý và vào s tàu.
 Thanh lý t khai: Ng


i làm th t c h i quan trình t khai đư thông quan đ cán b

h i quan ki m tra và đóng d u xác nh n.
 Vào s tàu: Ng

i làm th t c h i quan n p t khai h i quan đ vào s tàu. H i

quan tr l i t khai và phi u xác nh n vào s tàu. K t thúc quá trình làm th t c thông
quan cho lô hàng xu t kh u t i c ng. L u ý r ng ph i vào s tàu tr c gi Closing time
n u không hàng s r t l i không xu t kh u đ c m c dù đư thông quan.


11
1.4.5. Giao hàng cho ng

i chuyên ch

1.4.5.1. N u hàng xu t kh u ph i l u kho bưi t i c ng
B c 1: Giao hàng cho c ng
- Giao cho c ng các gi y t : b ng kê hàng hóa xu t kh u (Cargo List), l nh x p hàng
(Shipping Instruction).
- Ch hàng ho c ng

ng ký b trí kho bãi v i phòng đi u đ c ng.
i đ c y thác ký h p đ ng l u kho v i c ng.

- Ti n hành đ a hàng vào kho.
B

c 2: Giao hàng cho tàu

- Tr

c khi giao hàng cho tàu, c n ph i hoàn t t xong các th t c gi y t c n thi t

và báo cho c ng ngày gi d ki n tàu đ n (ETA). Sau đó giao cho c ng s đ x p hàng
đ

c l p d a trên Cargo List.
- T ch c x p và giao hàng cho tàu

+ T ch c chuy n hàng t kho ra c ng, l y l ch x p tàu, n đ nh máng x p hàng, b
trí xe và công nhân, ng i áp t i (n u c n).
+ Công nhân c a c ng ti n hàng x p hàng lên tàu. Hàng đ c giao cho tàu d i s
giám sát c a đ i di n h i quan.
+ Khi giao nh n xong m t lô hàng ho c toàn b tàu, c ng l y Biên lai thuy n phó
(Mate’s Receipt) đ l p B/L.
1.4.5.2. N u hàng xu t kh u không l u kho bưi t i c ng
ây là hàng hóa xu t kh u do ch hàng v n chuy n t các n i trong n c đ xu t
kh u, l u hàng l i t i các kho riêng c a mình ch không qua kho c a c ng. Ch hàng
ho c ng i đ c y thác dùng ph ng ti n v n t i đ giao hàng tr c ti p cho tàu.
Trình t th c hi n giao nh n hàng c ng t ng t nh đ i v i hàng có l u kho t i
c ng nh ng không th c hi n b c ký h p đ ng thuê kho bãi v i c ng. Hàng hóa s đ c
v n chuy n đ n c ng t kho riêng. Sau đó, th c hi n t ch c các b

c x p và giao hàng

cho tàu.
1.4.5.3. N u hàng xu t kh u đóng trong container
 G i hàng nguyên container (FCL)
- Sau khi hoàn t t các th t c thông quan hàng hóa, ti n hành giao container cho tàu

t i CY quy đ nh tr c h n CUT OFF c a tàu và l y Mate’s Receipt.
- X p hàng lên tàu và mang Mate’s Receipt đ đ i l y B/L.
 G i hàng l (LCL)


12
- Ng

i xu t kh u ho c ng

i giao nh n giao hàng cho ng

i chuyên ch t i CFS

quy đ nh.
- M i đ i di n h i quan t i ki m hóa hàng hóa (n u lô hàng b ki m hóa) và giám sát
vi c đóng hàng. Các lô hàng l đ c đóng vào container sau khi đư ki m hóa và niêm
phong c p chì. Ch hàng hoàn t t các th t c đ ti n hành x p container lên tàu và l y
v n đ n t ng i chuyên ch .
- Ng

i chuyên ch x p container lên tàu và v n chuy n đ n n i nh n hàng.

1.4.6. L p b ch ng t thanh toán và quy t toán v i khách hàng
Sau khi giao hàng xong, công ty giao nh n đ c y thác s làm gi y báo n g i
khách hàng (ng

i xu t kh u) và chuy n cho b ph n k toán đ theo dõi thu công n .

Ch khi nào ng i xu t kh u thanh toán c c phí và các kho n ti n liên quan thì công ty

đ c y thác m i đ a v n đ n cho h và quy t toán v i khách hàng.
V ng i nh p kh u ph i hoàn thành b ch ng t thanh toán, trình ngân hàng đ
nh n ti n thanh toán. Yêu c u b ch ng t l p ph i chính xác theo yêu c u c a h p đ ng,
n u thanh toán b ng L/C thì ph i phù h p v i L/C v c n i dung l n hình th c và ph i
xu t trình ngân hàng trong th i gian hi u l c c a L/C. Các ch ng t ph i th ng nh t v i
nhau. B ch ng t bao g m ph ng ti n thanh toán (h i phi u) và các ch ng t g i hàng.
Nhanh chóng thông báo cho ng
cho hàng hóa n u c n.

i mua v vi c giao hàng hoàn t t và mua b o hi m


13
TÓM T T CH

NG 1

Giao nh n hàng hóa là m t ho t đ ng ch đ o trong ngành xu t nh p kh u, đóng
vai trò quan tr ng trong quá trình l u thông hàng hóa gi a các n c. Có th nói vi c phát
tri n d ch v giao nh n hàng hóa qu c t g n li n v i s phát tri n kinh t c a đ t n c.
C s lý lu n v giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u khái quát ki n th c nh ng v n
đ v khái ni m, vai trò c a d ch v giao nh n cùng v i quy n h n, ngh a v , trách nhi m
c a ng i giao nh n và nêu rõ các nhân t nh h ng đ n d ch v giao nh n hàng hóa.
Ngoài ra, tình hình và k t qu ho t đ ng giao nh n c ng b tác đ ng tr c ti p b i lu t
qu c t và lu t c a t ng qu c gia.
Bên c nh đó, hi u đ

c t ng quát v quy trình giao nh n hàng hóa xu t kh u b ng

đ ng bi n đ i v i hàng l u kho t i bưi và hàng không l u kho t i bãi hay hàng xu t

đóng trong container theo lý thuy t. ây là ph ng th c v n t i đư và đang mang l i
hi u qu cao trong chuyên ch hàng hóa.


14
CH

NG 2:

TH C TR NG QUY TRÌNH GIAO NH N HÀNG HÓA XU T KH U B NG
NG BI N T I CÔNG TY C PH N GIAO NH N V N T I M Á
2.1. Gi i thi u khái quát v công ty C ph n Giao nh n v n t i M Á
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty
Công ty C ph n Giao nh n V n t i M Á đ c thành l p ngày 25/01/2005 t i
thành ph H Chí Minh do bà Võ Th Ph
T ng Giám đ c c a công ty.

ng Lan làm Ch t ch H i đ ng qu n tr kiêm

Thông tin chung c a công ty:
 Tên công ty: CÔNG TY C PH N GIAO NH N V N T I M Á
 Tên giao d ch
CORPORATION

qu c

t :

AMERASIAN


SHIPPING

LOGISTICS

 Tên vi t t t: ASL CORP.
 Tr s chính: S 31/34A Ung V n Khiêm, Ph

ng 25, Qu n Bình Th nh,

TP.H Chí Minh, Vi t Nam.
 Tel: (84 28) 3512 9759 / Fax: (84 28) 3512 9758
 Website: www.asl-corp.com
 Email:
 Mã s thu : 0303659948
 Logo công ty

Hình 2.1. Logo công ty ASL
T nh ng n m đ u thành l p công ty đư ho t đ ng tích c c và hi u qu . B ng tâm
huy t và s lưnh đ o chuyên nghi p c a các c đông sáng l p, công ty luôn có t m nhìn


×