Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác đào tạo nguồn nhân lực tại nhà máy a41 cục kỹ thuật quân chủng phòng không không quân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 68 trang )

i
B GIÁO D C VẨ ẨO T O
TR

NG

I H C CỌNG NGH TP. HCM

KHịA LU N T T NGHI P

GI I PHỄP NỂNG CAO HI U QU CỌNG TỄC ÀO
T O NGU N NHỂN L C T I NHÀ MỄY A41/CKT
QUỂN CH NG PHọNG KHỌNG ậ KHÔNG QUÂN

Ngành:

QU N TR KINH DOANH

Chuyên ngành: QU N TR KINH DOANH

Gi ng viên h

ng d n : TS. Lê Quang Hùng

Sinh viên th c hi n
MSSV: 1134011027

: Nguy n Th Ph
L p: 11VQT01

ThƠnh ph H Chí Minh, 2016



ng


ii
B GIÁO D C VẨ ẨO T O
TR

NG

I H C CỌNG NGH TP. HCM

KHÓA LU N T T NGHI P

GI I PHỄP NỂNG CAO HI U QU CỌNG TỄC ÀO
T O NGU N NHỂN L C T I NHÀ MỄY A41/CKT
QUỂN CH NG PHọNG KHỌNG ậ KHÔNG QUÂN

Ngành:

QU N TR KINH DOANH

Chuyên ngành: QU N TR KINH DOANH

Gi ng viên h

ng d n : Ts. Lê Quang Hùng

Sinh viên th c hi n
MSSV: 1134011027


: Nguy n Th Ph
L p: 11VQT01

ThƠnh ph H Chí Minh, 2016

ng


iii

L I CAM OAN
Tôi tên Nguy n Th Ph
tr Kinh doanh Tr

ng

ng, lƠ sinh viên l p 11VQT01 chuyên ngƠnh Qu n

i h c Công Ngh ThƠnh ph H Chí Minh. Tôi xin cam

đoan:
 Nh ng n i dung trong Khóa lu n t t nghi p nƠy lƠ do tôi th c hi n d
h

ng d n tr c ti p c a gi ng viên h

is

ng d n ậ Ts. Lê Quang Hùng.


 Các s li u trong Khóa lu n t t nghi p lƠ hoƠn toƠn trung th c vƠ ch a đ
công b

các nghiên c u khác hay trên b t k ph

c

ng ti n truy n thông nƠo.

 M i sao chép không h p l , vi ph m quy ch đƠo t o hay gian trá tôi xin ch u
hoƠn toƠn trách nhi m.

Sinh viên

Nguy n Th Ph

ng


iv

L IC M

N

Không có thƠnh công nƠo mƠ không g n li n v i nh ng s h tr , giúp đ dù
ít hay nhi u, dù tr c ti p hay gián ti p c a ng
h c t i Tr


ng

i khác. Trong su t th i gian theo

i h c Công Ngh ThƠnh ph H Chí Minh, tôi đƣ nh n đ

cr t

nhi u s quan tơm c ng nh giúp đ c a QuỦ Th y Cô, Gia đình vƠ b n bè.
V i lòng bi t n sơu s c nh t, tôi xin g i đ n QuỦ Th y Cô
Kinh doanh - Tr

ng

Khoa Qu n tr

i h c Công Ngh ThƠnh ph H Chí Minh, nh ng ng

i đƣ

cùng v i t t c tri th c vƠ tơm huy t c a mình truy n đ t v n ki n th c quỦ báu cho
chúng tôi trong su t th i gian h c t p t i tr

ng.

Tôi xin chơn thƠnh c m n Gi ng viên h
t n tơm h

ng d n ậ Ts. Lê Quang Hùng đƣ


ng d n tôi qua t ng bu i g p m t nói chuy n, th o lu n v v n đ

nghiên c u lƠm khóa lu n. N u không có nh ng l i h

ng d n, d y b o c a th y thì

bƠi Khóa lu n t t nghi p nƠy không th hoƠn thƠnh t t đ

c. M t l n n a, tôi xin

chơn thƠnh c m n th y.
Sau cùng, tôi xin kính chúc QuỦ Th y Cô trong khoa Qu n tr Kinh doanh vƠ
Gi ng viên h

ng d n ậ Ts. Lê Quang Hùng có s c kh e d i dƠo, ni m tin vƠ tơm

huy t đ có th ti p t c th c hi n s m nh cao đ p c a mình, truy n đ t ki n th c
cho th h mai sau.
Trơn tr ng.


v
C NG HọA Xẩ H I CH NGH A VI T NAM
c l p ậ T do ậ H nh phúc
---------

NH N XÉT TH C T P
H và tên sinh viên :
MSSV :


Nguy n Th Ph
1134011027

ng
Khoá :

11VQT01

1. Th i gian th c t p: t 26/09 đ n 19/12.
2. B ph n th c t p: Phòng K ho ch.
3. Tinh th n trách nhi m v i công vi c vƠ Ủ th c ch p hƠnh k .
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầ.
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầ.ầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầ.ầầầầ

4. K t qu th c t p theo đ tƠi

ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầ.
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầ.ầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầ.ầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầ.

5. Nh n xét chung
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầ.
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầ.ầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầ.ầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầ.


n v th c t p


vi
TR

NG
I H C CÔNG NGH TP. HCM
KHOA QU N TR KINH DOANH

NHÂN XÉT C A GI NG VIÊN H
H và tên sinh viên :
MSSV :

Nguy n Th Ph
1134011027

Nh n xét c a Gi ng viên h

NG D N

ng
Khoá :

11VQT01

ng d n th c t p :

ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầ

ầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ
ầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầ.ầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầ.ầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầ.ầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầ.ầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ

Gi ng viên h

ng d n

Ts. Lê Quang Hùng


vii

M CL C
L IM
CH


U ............................................................................................................1
NG 1: C

S

LÝ LU N V CỌNG TỄC

ÀO T O NGU N NHÂN

L C T I NHÀ MÁY A41/CKT QC PK-KQ.........................................................3
1.1 Khái ni m c a đƠo t o ngu n nhân l c............................................................3
1.1.1 Khái ni m ngu n nhơn l cầ... ầầầầầầầầầầầầầầầ...3
1.1.2 Khái ni m đƠo t o ngu n nhơn l cầầầầầầầầầầầầầầ.. 3
1.2 Tác d ng c a đƠo t o ngu n nhân l c .............................................................4
1.2.1 Tác d ng đ i v i t ch cầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 4
1.2.2 Tác d ng đ i v i ng

i lao đ ngầầầầầầầầầầầầầầầ 4

1.3 M c tiêu, Ủ ngh a c a đƠo t o ngu n nhơn l cầầầầầầầầ....ầầầ 5
1.3.1 M c tiêu c a đƠo t o ngu n nhân l cầầầầầầầầầầầầ.... 5
1.3.2 ụ ngh a c a đƠo t o ngu n nhân l c ầầầầầ...ầầầầầầầ..5
1.4 Các hình th c đƠo t o ầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ..6
1.4.1 Theo đ nh h

ng n i dung đƠo t oầầầầầầầầ.ầầầầ....... 6

1.4.2 Theo m c đích n i dung đƠo t oầầầầầầầầầ..ầầầầầ.. 6
1.4.3 Theo cách t ch cầầầầầ..ầầầầầầầầầầầầầầầ 7

1.4.4 Theo đ a đi m ho c n i đƠo t oầầầầầầầầầầầầ..ầầ. 8
1.4.5 Theo đ i t

ng h c viênầầ...ầầầầầầầầầầầầ..ầầ. 8

1.5 Ti n tr nh đƠo t o ngu n nhơn l cầầầầầầ...ầầ..ầầ.ầầầầ... 9
1.5.1 Ơo t o lúc m i b t đ u nh n vi cầầầ...ầầầầầầ...ầầầ.. 9
1.5.2 Ơo t o lúc đang lƠm vi cầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầ 9
1.5.3 Ơo t o cho công vi c t

ng laiầầầầầ.ầầ.ầầầầầ ầầ.10

1.6 T ch c c ng t c đƠo t o ngu n nhơn l cầầầầầ... ..............................10
1.6.1 Xác đ nh nhu c u đƠo t o ầầầầầ ................................................11
1.6.2 Xác đ nh m c tiêu c a khóa đƠo t oầ.ầầầ.ầầầầầầầầ ..12
1.6.3 L a ch n đ i t
1.6.4 Ch

ng đƠo t oầầ..ầầầầầ.ầầầầầầầầ. .13

ng trình vƠ ph

ng pháp đƠo t o.ầầầ.ầ.ầầầầầầầ..13

1.6.5 D tính chi phí đƠo t oầầầầ..ầầầầầ.ầầầầầầầầ..17
1.6.6 L a ch n vƠ đƠo t o giáo viênầ..ầầầầầ.ầầầầầầầầ.. 17
1.6.7

ánh giá ch


TÓM T T CH

ng trình đƠo t oầ..ầầầầầ.ầầầầầầầầ..18

NG 1ầầ............................................................................ .....20


viii

CH

NG 2: TH C TR NG CỌNG TỄC

ÀO T O NGU N NHÂN L C

T I NHÀ MÁY A41/CKT QUÂN CH NG PK-KQ ..........................................21
2.1 Gi i thi u chung v Nhà máy A41. .................................................................21
2.1.1 Quá trình hình thƠnh vƠ phát tri nầầầầầầầầầầầầầầ.21
2.1.1.1 T ng quan v NhƠ máyầầầầầầầầầầ..ầầ..ầầ..21
2.1.1.2 L ch s hình thƠnh vƠ phát tri nầầầầầầầầầầầầ.21
2.1.2 Ch c n ng vƠ l nh v c ho t đ ngầầầầầầầầầầầầầ ầ.22
2.1.3 C c u t ch c c a NhƠ máyầầầầầầầầầầầầầ ...ầầ.22
2.1.3.1 C c u t ch cầầầầầầ.ầầầầầ..ầầầầ...ầầ .23
2.1.3.2 Ch c n ng, nhi m v các phòng banầ...ầầầầầầ.....ầ.25
2.1.4

c đi m công ngh ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..

26


2.1.4.1

c đi m v nguyên v t li uầầầầầầầầầầ. ầầầ26

2.1.4.2

c đi m v quy trình công ngh ầầầầầầầầầầầ. .26

2.1.4.3

c đi m v c s v t ch t k thu tầầầầầầầầầầ.. 27

2.1.5 K t qu ho t đ ng kinh doanhầầầầầầ...ầầầầầ.ầầầ.. 27
2.2 Th c tr ng c ng t c đƠo t o ngu n nhơn l cầầầầầầầầầầầ. ầ28
2.2.1 Tình hình nhơn s c a NhƠ máyầầầầầầầầầầầầầầ... 28
2.2.1.1 C c u lao đ ngầầầầầầầầầầầầầầầầầ.
2.2.1.2 Ch t l

29

ng lao đ ngầầầầầầầầầầầầầầầầ.. 31

2.2.1.3 Phơn lo i lao đ ngầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 32
2.2.2 Quy trình đƠo t o ngu n nhơn l cầầầầầầầầầầầầầầ .38
2.2.2.1 Xác đ nh nhu c u đƠo t oầầầầầầầầầầầầầầ.. 38
2.2.2.2 L p k ho ch đƠo t oầầầầầầầầầầầầầầầầ 38
2.2.2.3 Phê duy t k ho ch đƠo t oầầầầầầầầầầầầầ... 38
2.2.2.4 Tri n khai th c hi n k ho ch đƠo t oầầầầầầầầ.. ầ38
2.2.2.5 B sung, s a đ i k ho chầầầầầầầầầầầầầ ầ39
2.2.2.6 Xác nh n k t qu đƠo t oầầầầầầầầầầầầầầ.. 39

2.2.2.7 T ng h p k t qu đƠo t oầầầầầầầầầầầầầ.. ầ39
2.2.2.8 L u h s ầầầầầầầầầầầầầầầầ...ầầầầ 39
2.2.3 Th c tr ng công tác đƠo t o ngu n nhơn l cầầầầầầầầ.ầ... 39
2.2.3.1 Ơo t o t i n i lƠm vi cầầầầầầầầầầầầầầầ 39
2.2.3.2 Các l p c nh doanh nghi pầầầầầầầầầầầầầ.. .40


ix

2.2.3.3 Ơo t o nơng b cầầầầầầầầầầầầầầầầầ.. .41
2.2.3.4 Các tr

ng chính quy, chuy n lo i k thu t t i NhƠ máy s n

xu t vƠ t i NhƠ máy khácầầầầầầầầầầầầầầầầầ.. 41
2.2.3.5 Ơo t o đ i v i công nhơn k thu tầầầầầầầ.ầầầ..41
2.2.3.6 Ơo t o đ i v i lao đ ng qu n lỦầầầầầầầ.ầầầầ. 45
2.2.3.7 ánh giá chungầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.. 46
2.3.

u đi m và h n ch ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.47
2.3.1

u đi mầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 47

2.3.2 H n ch ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. ầ48
TÓM T T CH
CH

NG 2.....ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.48


NG 3: M T S

GI I PHÁP - KI N NGH

HOÀN THI N VÀ

NÂNG CAO HI U QU CỌNG TỄC ÀO T Oầầầầầầầầầầầ.49
3.1. Quan đi m vƠ ph

ng h

ng phát tri n ngu n nhân l cầầầầầầ... 49

3.1.1 Quan đi m phát tri n doanh nghi pầầầầầầầầầầầầầ.. 49
3.1.2 Ph
3.2.

ng h

ng phát tri n doanh nghi pầầầầầầầầầầầầ 55

xu t m t s gi i ph pầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ49
3.2.1 Gi i pháp 1: Xơy d ng đ i ng cán b , CNV chuyên nghi pầầầ.. 51
3.2.1.1. M c tiêuầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ....51
3.2.1.2. C s đ xu tầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...51
3.2.1.3. N i dung th c hi nầầầầầầầầầầầầầầầầ...51
3.2.1.4. L i ích đ t đ

cầầầầầầầầầầầầầầầầầầ52


3.2.2 Gi i pháp 2: Ơo t o nơng cao ch t l

ng ngu n nhơn l cầầầầ .52

3.2.2.1. M c tiêuầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ....52
3.2.2.2. C s đ xu tầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...53
3.2.2.3. N i dung th c hi nầầầầầầầầầầầầầầầầ...53
3.2.2.4. L i ích đ t đ

cầầầầầầầầầầầầầầầầầầ53

3.3. Ki n ngh ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. .54
3.3.1 Ki n ngh đ i v i C c K thu tầầầầầầầầầầầầầầầ 54
3.3.2 Ki n ngh đ i v i NhƠ máy A41ầầầầầầầầầầầầầầ... 54
K T LU Nầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.. 56
DANH M C TÀI LI U THAM KH Oầầầầầầầầầầầầầầầ...57


x

DANH M C T

STT
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

CH VI T T T
CKT
QC
PK-KQ
VKTBKT
e918
e920
VTKT
TTB
KTHK
XM C
PX
PG
HC-HC
XM - C

KCS
KTBT
MB C
TBHK
VT T
VKHK

VI T T T

DI N GI I
C c k thu t
Quơn ch ng
Phòng không ậ Không quân
V khí thi t b k thu t
Trung đoƠn 918
Trung đoƠn 920
V t t k thu t
Trang thi t b
K thu t hàng không
Xe máy đ c ch ng
Phơn x ng
Phó giám đ c
HƠnh chính h u c n
Xe máy - C đi n
Ki m tra - Ch t l ng - S n ph m
Ki m th bay th
Máy bay đ ng c
Thi t b hƠng không
Vô tuy n đi n t
V khí hƠng không


TRANG
2
2
2
23
23
23
23
23
23
23
24
25
29
29
29
29
42
42
42
42


xi

DANH M C CỄC HỊNH, B NG, BI U
HỊNH
STT S HI U
1

Hình 1.1

TÊN
Quá trình phát tri n vƠ đƠo t o công nhơn viên

TRANG
9

2

Hình 2.1

Logo c a NhƠ máy A41

21

3

Hình 2.2

S đ c c u t ch c NhƠ máy A41

24

4

Hình 2.3

Quy trình đƠo t o ngu n nhơn l c


38

B NG
STT

S

HI U

TÊN

TRANG

1

B ng 2.1

Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a NhƠ máy

27

2

B ng 2.2

C c u lao đ ng theo gi i tính

29

3


B ng 2.3

C c u lao đ ng theo đ tu i c a các phòng ban - PX

30

4

B ng 2.4

C c u lao đ ng theo đ tu i c a NhƠ máy

31

5

B ng 2.5

Trình đ lao đ ng

31

6

B ng 2.6

Phơn lo i lao đ ng

36


7

B ng 2.7

K t qu ki m tra tay ngh

42

BI U
STT

S

HI U

TÊN

TRANG

1

Bi u đ 2.1 C c u lao đ ng theo đ tu i c a NhƠ máy

31

2

Bi u đ 2.2 Trình đ lao đ ng c u NhƠ máy


32

3

Bi u đ 2.3 Phơn lo i lao đ ng

37


1

L IM

U

1. Tính c p thi t c a đ tƠi
h i nh p v i khu v c vƠ th gi i, vi c trang b ki n th c cho l c l

ng lao

đ ng Vi t Nam lƠ r t c n thi t vƠ c p bách. Cùng v i s phát tri n nhanh chóng c a
khoa h c k thu t, trình đ chuyên môn vƠ tay ngh c a ng

i lao đ ng ch a theo

k p s đ i m i công ngh di n ra t ng ngƠy, t ng gi . Gi i pháp duy nh t lƠ quan
tơm đƠo t o vƠ hu n luy n, phát tri n k n ng lƠm vi c cho ng
nhi u n m qua, NhƠ n
đ


i lao đ ng. Trong

c luôn coi tr ng vi c đƠo t o ngu n nhơn l c. Con ng

i

c đ t vƠo v trí trung tơm thay vì ch chú tr ng đ u t mua s m máy móc, thi t

b công ngh hi n đ i.
Quá trình đƠo t o ngu n nhơn l c đem l i l i ích lơu dƠi cho ng
doanh nghi p vƠ xƣ h i. M i ng
đ

is đ

i lao đ ng,

c bù đ p nh ng thi u h t trong h c v n,

c truy n đ t nh ng kh n ng vƠ kinh nghi m thi t th c trong l nh v c chuyên

môn, đ

c c p nh t hoá ki n th c m i vƠ m r ng t m hi u bi t đ hoƠn thƠnh t t

công vi c vƠ nhanh chóng thích ng v i nh ng bi n đ i c a môi tr
t đƣ ch ng minh, m t doanh nghi p phát tri n t t, n đ nh, tr

ng s ng. Th c


c h t ph i có đ i

ng lao đ ng có trình đ tay ngh , Ủ th c trách nhi m vƠ nhi t huy t cao. Vi c quan
tơm đ u t đƠo t o ngu n nhơn l c lƠ m t trong nh ng đi u ki n đ doanh nghi p
n đ nh vƠ phát tri n.
NhƠ máy A41 v i đ c đi m lƠ NhƠ máy Qu c phòng chuyên s n xu t s a
ch a các s n ph m k thu t hƠng không có đòi h i cao v tiêu chu n ch t l

ng s n

ph m, vì v y NhƠ máy đƣ không ng ng đ i m i công ngh vƠ nơng cao ch t l

ng

ngu n nhơn l c đáp ng yêu c u nhi m v . Trong m i ho t đ ng nói chung vƠ trong
ho t đ ng s n xu t nói riêng con ng

i luôn gi vai trò quan tr ng nh t, vai trò

quy t đ nh vì v y em đƣ ch n đ tƠi: “Gi i pháp nơng cao hi u qu công tác đƠo t o
ngu n nhơn l c t i NhƠ máy A41/ C c K thu t/ Quơn ch ng Phòng không-Không
quơn”
2. M c đích nghiên c u
tƠi: “Gi i pháp nơng cao hi u qu công tác đƠo t o ngu n nhơn l c t i NhƠ
máy A41/ C c K thu t/ Quơn ch ng Phòng không - Không quơn”. M c đích c a
đ tƠi nh m phơn tích vƠ đánh giá th c tr ng công tác đƠo t o ngu n nhơn l c c a
Nhà máy A41, trên c s đó kh o sát th c t đ n v đ đ a ra m t s gi i pháp c
th vƠ m t s ki n ngh khác nh m nơng cao hi u qu công tác đƠo t o ngu n nhơn
l c c a NhƠ máy A41.



2

it

3.

ng vƠ ph m vi nghiên c u

it

ng nghiên c u:

it

ng nghiên c u c a khóa lu n lƠ công nhơn k

thu t vƠ lao đ ng qu n lỦ c a NhƠ máy.
Ph m vi nghiên c u: D a trên nhi m v vƠ ch c n ng c a đ n v th c t p lƠ
NhƠ máy A41/CKT Quơn ch ng PK - KQ ph m vi nghiên c u lƠ: Nghiên c u th c
tr ng công tác đƠo t o ngu n nhơn l c t i NhƠ máy A41/CKT Quơn ch ng PK - KQ
4. Ph

ng ph p nghiên c u

Ph

ng pháp nghiên c u c a đ tƠi lƠ phơn tích vƠ đánh giá ngu n nhơn l c

hi n t i c a NhƠ máy A41/CKT QC PK - KQ

K t c u c a đ tƠi
K t c u c a đ tƠi đ

c chia thƠnh 3 ch

ng:

- Ch

ng 1: C s lỦ lu n v công tác đƠo t o ngu n nhơn l c.

- Ch

ng 2: Th c tr ng công tác đƠo t o ngu n nhơn l c.

- Ch

ng 3: M t s gi i pháp - ki n ngh đ hoƠn thi n vƠ nơng cao hi u + qu

công tác đƠo t o ngu n nhơn l c.


3

CH

NG 1: C

S


Lụ LU N V CỌNG TỄC ÀO T O

NGU N NHỂN L C T I NHÀ MỄY A41/CKT QC PK - KQ
1.1. Kh i ni m
1.1.1. Kh i ni m ngu n nhơn l c
Ngu n nhơn l c lƠ m t ngu n v n đem l i giá tr th ng d cho doanh nghi p.
Nh ng đ tr thƠnh v n nhơn l c, con ng

i nƠo c ng c n ph i có giá tr , chính lƠ

giá tr s c lao đ ng. Giá tr s c lao đ ng cao hay th p ph thu c vƠo trình đ lƠnh
ngh c a nhơn l c. Nói m t cách khác, đ ng
l c không th có con đ
Tr

c đơy, ng

ng nƠo khác ngoƠi công tác đƠo t o ngh cho h .

i ta ch coi tr ng máy móc thi t b , coi công ngh lƠ trung tâm

c a s phát tri n, nên ch h
ng
t

i lao đ ng có th tr thƠnh v n nhơn

ng vƠo hi n đ i hoá máy móc công ngh . Hi n nay,

i ta m i nh n th y nh ng khi m khuy t do ch t l

ng x ng v i trình đ phát tri n, vƠ vì v y ng

ng ngu n nhơn l c, h

ng ngu n nhơn l c không

i ta xem xét l i ch t l

ng đ i

ng vƠo vi c đƠo t o ngu n nhơn l c.

(Ngu n: Nguy n Ti p;Giáo trình ngu n nhân l c;2002)
1.1.2. Kh i ni m đƠo t o ngu n nhơn l c
Ơo t o ngu n nhơn l c lƠ t t c các ho t đ ng h c t p nh m giúp cho ng

i

lao đ ng có th th c hi n có hi u qu h n ch c n ng, nhi m v c a mình. ó chính
lƠ quá trình h c t p lƠm cho ng

i lao đ ng n m v ng h n v công vi c c a mình lƠ

nh ng ho t đ ng h c t p đ nơng cao trình đ , k n ng c a ng

i lao đ ng đ th c

hi n nhi m v lao đ ng có hi u qu h n.
Các lo i hình đƠo t o: đƠo t o m i, đƠo t o l i, đƠo t o nơng cao trình đ , đƠo
t o đ nh h


ng lao đ ng, đƠo t o an toƠn, đƠo t o ngu n giám sát vƠ qu n lỦầ

Các doanh nghi p ti n hƠnh đƠo t o ngu n nhơn l c vì 3 lỦ do:
* Lý do th nh t (t phía doanh nghi p):

áp ng nhu c u công vi c c a

doanh nghi p.


Ơo t o ngu n nhơn l c đ chu n b vƠ bù đ p vƠo nh ng ch b thi u, b b
tr ng. S bù đ p vƠ b sung nƠy di n ra th

ng xuyên nh m lƠm cho doanh

nghi p ho t đ ng trôi ch y.


Ơo t o ngu n nhơn l c đ chu n b cho nh ng ng

i lao đ ng th c hi n

nh ng trách nhi m vƠ nhi m v m i do có s thay đ i trong m c tiêu, c
c u, nh ng thay đ i v lu t pháp, chính sách, môi tr
tri n k thu t công ngh m i t o ra.

ng kinh doanh, s phát



4

hoƠn thi n kh n ng c a ng



nh trong t

ng lai m t cách hi u qu h n.

* Lý do th hai (t phía ng
tri n c a ng

i lao đ ng th c hi n nhi m v hi n t i c ng

i lao đ ng):

áp ng nhu c u h c t p vƠ phát

i lao đ ng.

* Lý do th ba: Ơo t o ngu n nhơn l c lƠ m t ho t đ ng đ u t sinh l i đáng
k . L i ích c a đƠo t o khó xác đ nh m t cách chính xác vì nó bi u hi n
su t, ch t l

n ng

ng s n ph m v sau.

Công tác đƠo t o ngu n nhơn l c lƠ c n thi t cho s thƠnh công c a doanh

nghi p vƠ phát tri n ti m n ng c a ng

i lao đ ng. NgƠy nay, n n kinh t n

c ta

m c a h i nh p v i th gi i, c c u công ngh thay đ i, s n xu t ngƠy cƠng phát
tri n, phơn công lao đ ng xƣ h i ngƠy cƠng sơu đòi h i trình đ chuyên môn, k
n ng, k x o c a ng

i lao đ ng

m i l nh v c ph i đ

c nơng cao.

c p nh t

v i trình đ phát tri n chung đó, ngu n nhơn l c ph i đ

c đƠo t o th

ng xuyên,

liên t c v i c c u thích h p vƠ nh ng bi n pháp khác nhau đ i v i t ng ngƠnh
ngh c th . (Ngu n: Nguy n V n i m, Nguy n Ng c Quân: 2007)
1.2. T c d ng c a đƠo t o ngu n nhơn l c
Ơo t o ngu n nhơn l c có tác đ ng đ n s phát tri n c a t ch c vƠ trình đ
lao đ ng c a ng
ng


i lao đ ng. Nó s có tác d ng t t n u đ

c quan tơm đúng m c vƠ

c l i.

1.2.1. T c d ng đ i v i t ch c
 Gi m đ

c s giám sát, vì đ i v i ng

i lao đ ng đ

c đƠo t o, h có th

t giám sát.
 Gi m b t nh ng tai n n, vì nhi u tai n n x y ra lƠ do nh ng h n ch c a con
ng

i h n lƠ do nh ng h n ch c a trang thi t b hay nh ng h n ch v đi u

ki n lƠm vi c.
 S

n đ nh vƠ n ng đ ng c a t ch c t ng lên, chúng đ m b o gi v ng hi u

qu ho t đ ng c a doanh nghi p.
1.2.2. T c d ng đ i v i ng



Ơo t o ngh đ

i lao đ ng

n đ nh vƠ phát tri n, ng

i lao đ ng đ

c đƠo t o ngh có

công vi c vƠ thu nh p n đ nh s yên tơm lƠm vi c vƠ g n bó v i ngh mình
đƣ l a ch n.
 Có c h i th ng ti n, đ
vƠ kh n ng đ

c lƠm vi c

c c t nh c trong t

v trí mong mu n sau khi đ
ng lai.

c đƠo t o


5

 Có v trí lƠm vi c thu n l i mƠ


đó có th đóng góp, c ng hi n đ

c nhi u

nh t.
- L i ích c a ng
đ

i lao đ ng và nh ng m c tiêu c a t ch c có th k t h p

c v i nhau:
ng viên, khuy n khích m i thƠnh viên c g ng t ng c



ng s đóng góp

cho t ch c.
 Thu hút vƠ s d ng t t nh ng ng




i có đ n ng l c, trình đ .

c giá tr l n nh t thông qua nh ng s n ph m c a ng

i lao đ ng lƠm

ra đ bù đ p l i nh ng chi phí đƣ b ra đƠo t o vƠ phát tri n h .

Ơo t o ngu n nhơn l c lƠ m t s đ u t sinh l i đáng k , vì đƠo t o ngu n
nhơn l c lƠ ph

ng ti n đ đ t đ

c s phát tri n t ch c có hi u qu nh t.

1.3. M c tiêu, Ủ ngh a c a đƠo t o ngu n nhơn l c
1.3.1. M c tiêu c a đƠo t o ngu n nhơn l c
-

ó lƠ đ t hi u qu cao nh t v t ch c, giúp ng

i lao đ ng hi u rõ h n

nhi m v c a mình vƠ nơng cao kh n ng thích ng c a mình.
- Có 5 m c tiêu c b n c a đƠo t o ngu n nhơn l c trong m t doanh nghi p:
 Xơy d ng vƠ th c hi n m t k ho ch phát tri n ngu n nhơn l c c a toƠn
doanh nghi p b ng nh ng ho t đ ng đƠo t o có t ch c c a các nhóm khác
nhau, th c hi n phơn tích, đánh giá nhu c u đƠo t o c a ng

i lao đ ng

m i trình đ .
 Chu n b chuyên gia đ qu n lỦ, đi u khi n vƠ đánh giá nh ng ch

ng trình

đƠo t o.
 Xơy d ng m t ph


ng án ngh nghi p vƠ m t k ho ch phát tri n t ng th i

k nh t đ nh, phù h p v i ti m n ng c a NhƠ máy, s p x p theo th t nh ng
ngh ch y u.
 Nghiên c u v nhơn l c, chu n b nh ng s li u v c c u lao đ ng vƠ l nh
v c có liên quan.
 T o thu n ti n cho thông tin n i b gi a các b ph n qu n lỦ vƠ ng
đ ng. Thông tin ng
vƠ t

c liên quan đ n b ph n, đ ng c c a ng

i lao

i lao đ ng

ng t .

1.3.2. ụ ngh a c a đƠo t o ngu n nhơn l c
- S phát tri n c a m t t ch c ph thu c vƠo các ngu n nhơn l c c a t ch c
đó. Vì v y, đƠo t o ngu n nhơn l c chính lƠ đi u ki n đ phát tri n t ch c. H n


6

n a, ng

i lao đ ng c ng có nhu c u đ


 Con ng

c h c t p, đ

c đƠo t o đ phát tri n.

i s ng hoƠn toƠn có n ng l c đ phát tri n. M i ng

ch c có kh n ng phát tri n vƠ s c g ng th

i trong m t t

ng xuyên phát tri n đ gi

v ng s phát tri n c a doanh nghi p c ng nh c a cá nhơn h .
 M i ng

i đ u có giá tr riêng. Vì vơy, m i ng

khác v i nh ng ng

i lƠ m t con ng

i c th ,

i khác vƠ đ u có kh n ng đóng góp nh ng sáng ki n.

 Khi nhu c u c b n c a h đ

c th a nh n vƠ b o đ m, các thƠnh viên trong


t ch c s ph n kh i trong công vi c.
- Các doanh nghi p ti n hƠnh đƠo t o ngu n nhơn l c vì 3 lỦ do sau đơy:
+ áp ng yêu c u công vi c c a t ch c
Bù đ p vƠ chu n b vƠo nh ng ch b thi u, b b tr ng. S bù đ p vƠ



b sung nƠy di n ra th

ng xuyên nh m lƠm cho doanh nghi p ho t đ ng trôi

ch y.


Chu n b cho ng

i lao đ ng th c hi n nh ng trách nhi m vƠ nhi m

v m i do có s thay đ i trong m c tiêu, c c u, c ch , môi tr

ng kinh

doanh, lu t pháp, chính sách vƠ k thu t - công ngh m i t o ra.
+

áp ng nhu c u h c t p vƠ phát tri n c a ng

n ng c a ng


i lao đ ng, hoƠn thi n kh

i lao đ ng.

+ Ơo t o lƠ m t ho t đ ng đ u t sinh l i đáng k .
(Ngu n: Phát tri n ngu n nhân l c giáo d c đ i h c Vi t Nam; 2001)
1.4. C c h nh th c đƠo t o
1.4.1. Theo đ nh h

ng n i dung đƠo t o

Có hai hình th c: Ơo t o đ nh h

ng công vi c vƠ đƠo t o đ nh h

ng doanh

nghi p.
- Ơo t o đ nh h

ng công vi c: lƠ hình th c đƠo t o v k n ng th c hi n m t

lo i công vi c nh t đ nh, nhơn viên có th s d ng k n ng nƠy đ lƠm vi c trong
nh ng doanh nghi p khác nhau.
- Ơo t o đ nh h
th c, ph

ng doanh nghi p: lƠ hình th c đƠo t o v các k n ng, cách

ng pháp lƠm vi c đi n hình trong doanh nghi p. Khi nhơn viên chuy n


sang doanh nghi p khác, k n ng đƠo t o đó th

ng không áp d ng đ

c n a.

1.4.2. Theo m c đích c a n i dung đƠo t o
 Có các hình th c: đƠo t o, h

ng d n công vi c cho nhơn viên; đƠo t o, hu n


7

luy n k n ng; đƠo t o k thu t an toƠn lao đ ng; đƠo t o vƠ nơng cao trình
đ chuyên môn, k thu t; đƠo t o các n ng l c qu n tr ầ Các hình th c đƠo
t o phơn bi t theo tiêu th c nƠy r t đa d ng.


Ơo t o, h

ng d n (ho c đ nh h

ng) công vi c cho nhơn viên nh m cung

c p các thông tin, ki n th c m i vƠ các ch d n cho nhơn viên m i tuy n v
công vi c vƠ doanh nghi p, giúp cho nhơn viên m i mau chóng thích nghi
v i đi u ki n, cách th c lƠm vi c trong doanh nghi p m i.



Ơo t o, hu n luy n k n ng nh m giúp cho nhơn viên có trình đ lƠnh ngh
vƠ các k n ng phù h p đ th c hi n công vi c theo yêu c u.



Ơo t o k thu t an toƠn lao đ ng h

ng d n nhơn viên cách th c th c hi n

công vi c an toƠn, ng n ng a các tr

ng h p tai n n lao đ ng.

iv im t

s công vi c nguy hi m, nhi u r i ro nh công vi c c a th hƠn, th xơy, th
đi nầ ho c t i m t s doanh nghi p th

ng có nhi u r i ro nh trong ngƠnh

xơy d ng, khai thác qu ng, luy n kim, v.vầ đƠo t o k thu t an toƠn lao
đ ng lƠ yêu c u b t bu c vƠ nhơn viên nh t thi t ph i tham d các khóa đƠo
t o an toƠn lao đ ng vƠ kỦ tên vƠo s an toƠn lao đ ng tr


c khi lƠm vi c.

Ơo t o vƠ nơng cao trình đ chuyên môn, k thu t th


ng đ

c t ch c

đ nh k nh m giúp cho đ i ng cán b chuyên môn k thu t luôn đ

cc p

nh t v i các ki n th c, k n ng m i.


Ơo t o ngu n nhơn l c nh m giúp cho các cán b , công nhơn viên đ
xúc, lƠm quen v i các ph

c ti p

ng pháp lƠm vi c m i, nơng cao k n ng th c

hƠnh vƠ các kinh nghi m trong công vi c.
1.4.3. Theo c ch t ch c
Có các hình th c: đƠo t o chính quy, đƠo t o t i ch c, l p c nh xí nghi p, kèm
c p t i ch .
 Trong đƠo t o chính quy: h c viên đ

c thoát ly kh i các công vi c hƠng

ngƠy t i doanh nghi p. Do đó, th i gian đƠo t o ng n vƠ ch t l




ng đƠo t o

th

ng cao h n so v i các hình th c đƠo t o khác. Tuy nhiên, s l

ng

i có th tham gia các khóa đƠo t o nh th r t h n ch .

ng

Ơo t o t i ch c: áp d ng đ i v i s cán b , nhơn viên v a đi lƠm v a tham
gia các khóa đƠo t o. Th i gian đƠo t o có th th c hi n ngoƠi gi lƠm vi c
ki u các l p bu i t i ho c có th th c hi n trong m t ph n th i gian lƠm
vi c. Ví d : m i tu n h c m t s bu i ho c m i quỦ t p trung h c m t vƠi
tu n, v.vầ tùy theo đi u ki n c th c a t ng đ a ph

 L p c nh xí nghi p: th

ng hay doanh nghi p.

ng áp d ng đ đƠo t o nhơn viên m i cho doanh


8

nghi p l n. Doanh nghi p có c s đƠo t o riêng nh m tuy n sinh đƠo t o
nh ng ngh ph bi n, l a ch n nh ng sinh viên xu t s c c a khóa đƠo t o,
tuy n vƠo lƠm vi c trong doanh nghi p. H c viên s h c lỦ thuy t t i l p sau

đó tham gia th c hƠnh ngay t i các phơn x
đƠo t o nƠy th

ng trong doanh nghi p. Các l p

ng r t hi u qu , h c viên v a n m v ng v lỦ thuy t, v a

lƠm quen v i đi u ki n lƠm vi c, th c hƠnh ngay t i doanh nghi p, th i gian
đƠo t o ng n, chi phí đƠo t o th p. Tuy nhiên, ch có nh ng doanh nghi p l n
m i có kh n ng t ch c hình th c đƠo t o ki u các l p c nh xí nghi p.
 Kèm c p t i ch : lƠ hình th c đƠo t o theo ki u v a lƠm v a h c, ng
trình đ lƠnh ngh cao (ng
ng

ih

ng d n) giúp ng

i có trình đ lƠnh ngh th p (ng

i có

i m i vƠo ngh ho c

i h c). Quá trình đƠo t o di n ra ngay

t i n i lƠm vi c.
1.4.4. Theo đ a đi m ho c n i đƠo t o
Có các hình th c: đƠo t o t i n i lƠm vi c vƠ đ o t o ngoƠi n i lƠm vi c.
Ơo t o t i n i lƠm vi c: lƠ hình th c đƠo t o h c viên cách th c th c hi n




công vi c ngay trong quá trình h c vi c. T t c m i công nhơn trong doanh
nghi p,

các ch c v khác nhau, t th p nh t đ n cao nh t, trong quá trình

lƠm vi c đ u rút ra đ

c nh ng kinh nghi m lƠm vi c cho mình đ th c hi n

công vi c t t h n. Vi c đƠo t o th
t o gi a ng

ih

ng đ

c phơn công theo k ho ch đƠo

ng d n ho c các nhơn viên lƠnh ngh , có k n ng cao v i

nh ng nhơn viên có trình đ lƠnh ngh th p. Các nghiên c u cho th y có
kho ng 90% các ch

ng trình đƠo t o đ

c th c hi n t i n i lƠm vi c.


Ơo t o ngoƠi n i lƠm vi c: lƠ hình th c g i nhơn viên đi đƠo t o


tr

ng, các trung tơm b i d

nhơn viên s đ
1.4.5 Theo đ i t

các

ng. Hình th c nƠy khá t n kém nh ng bù l i

c đƠo t o m t cách quy chu n vƠ đ y đ h n.

ng h c viên

- Có các hình th c: đào t o m i và đ o t o l i:


Ơo t o m i: áp d ng đ i v i nh ng lao đ ng ph thông, ch a có trình đ
lƠnh ngh m c dù ng

i lao đ ng có th m i l n đ u đi lƠm vi c ho c đƣ đi

lƠm vi c nh ng ch a có k n ng đ th c hi n công vi c.


Ơo t o l i: áp d ng đ i v i nh ng lao đ ng đƣ có k n ng, trình đ lƠnh

ngh nh ng c n đ i ngh do yêu c u c a doanh nghi p.

- Vi c l a ch n hình th c đƠo t o nƠo đ mang l i hi u qu cao nh t ph thu c
vào các yêu c u v quy mô đƠo t o, m c đ ph c t p, n i dung c n đƠo t o vƠ đi u
ki n trang b k thu t, tƠi chínhầ c th trong t ng doanh nghi p.


9

1.5. Ti n tr nh đƠo t o ngu n nhơn l c

[Hình 1.1: Quá trình phát tri n và đào t o CNV c a doanh nghi p;( 01 trang 162)]
C c giai đo n đƠo t o ngu n nhơn l c:
- Vi c đƠo t o nhơn viên trong NhƠ máy có th th c hi n theo 3 giai đo n: lúc
m i b t đ u nh n vi c, trong th i gian làm vi c và đ chu n b cho nh ng c ng vi c
m i.
- N i dung đƠo t o có th liên quan đ n khía c nh nghi p v c a công vi c,
ho c có th v quan h con ng

i trong công vi c, ho c đ nơng cao trình đ nh n

th c vƠ x lỦ v n đ .
1.5.1. Ơo t o lúc m i b t đ u nh n vi c
-

Ơo t o lúc m i b t đ u nh n vi c đ

c g i lƠ h

M c tiêu c a vi c đƠo t o trong giai đo n nƠy lƠ đ ng

v i môi tr

ng d n hay gi i thi u.

i nhơn viên m i lƠm quen

ng ho t đ ng hoƠn toƠn m i m đ i v i h , vƠ qua đó nh m t o cho

nhơn viên m i tơm tr ng tho i mái, yên tơm trong nh ng ngƠy đ u tiên lƠm vi c.
- N i dung đƠo t o h

ng d n th

ng đ c p đ n l ch s hình thƠnh vƠ phát

tri n c a xí nghi p, m c tiêu ho t đ ng, s n ph m vƠ d ch v do xí nghi p s n xu t;
vai trò c a ch c danh mƠ nhơn viên m i đ m nhi m đ i v i toƠn b ho t đ ng c a
xí nghi p, các chính sách, quy đ nh v l l i, gi gi c lƠm vi c, vƠ nh ng quy n l i
mƠ nhơn viên đ

ch

ng. M t s gi i thi u v i các nhơn viên vƠ các đ n v trong

xí nghi p c ng lƠ r t c n thi t đ i v i ng

i nhơn viên m i.

1.5.2. Ơo t o trong lúc đang lƠm vi c
Vi c đƠo t o trong th i gian lƠm vi c có th đ

lƠm v a h c, t m ng ng công vi c đ h c

c ti n hƠnh theo hai cách: V a


10

Cách th c v a làm v a h c:
Cách nƠy đ
Các ph

c áp d ng khi n i dung đƠo t o ch y u lƠ v nghi p v k thu t.

ng pháp có th s d ng cho vi c v a lƠm v a h c lƠ luơn chuy n công

vi c, th c t p, ho c h c b ng th c hƠnh.
 Ph

ng pháp luơn chuy n lƠ ph

ng pháp theo đó nhơn viên s đ

c luơn

chuy n qua nhi u ch c danh công vi c khác nhau trong m t kho ng th i
gian đ nh m hi u bi t t ng quát v các công vi c có liên quan.
 S th c t p, có ngh a lƠ v a t p lƠm vi c th c t , v a theo h c bƠi gi ng
trong l p.
H c b ng th c hƠnh lƠ ph
d


is h

ng pháp đƠo t o tr c ti p qua vi c lƠm c th ,

ng d n c a m t nhơn viên có trình đ .

Cách th c t m ng ng công vi c đ h c:
- Cách nƠy đ

c th c hi n bên ngoƠi n i lƠm vi c vƠ có nhi u ph

th áp d ng. Ph bi n nh t hi n nay có

n

c ta lƠ g i theo h c

đƠo t o bên ngoƠi xí nghi p, ho c t ch c ngay trong h i tr
- M t ph
ng

ng pháp khác, th

i trong công tác, lƠ ph

t ch c. Trong ph

ng đ


ng pháp có

các tr

ng, l p

ng c a xí nghi p.

c áp d ng nh m c i ti n quan h con

ng pháp hu n luy n c m tính hay còn g i lƠ phát tri n

ng pháp nƠy, các nhơn viên c n đ

c đƠo t o t p trung vƠo m t

phòng riêng, cách xa n i lƠm vi c, đ th ng th n trao đ i v i nhau v nh ng gì
ng

i nƠy ngh v ng

i khác, nh m m c đích hi u nhau h n vƠ qua đó c i thi n

m i quan h , lƠm thu n l i cho công vi c chung.
1.5.3. Ơo t o cho c ng vi c t
Thông th

ng lai

ng trong NhƠ máy, vi c đƠo t o cho nhu c u t


ng lai th

đ t ra đ chu n b đ i ng các cán b k c n. Công vi c nƠy đ
ngu n nhơn l c. N i dung c a ch

ng trình đƠo t o th

nh ng ki n th c vƠ k n ng c n thi t đ các cán b đ

t

ng trình đƠo t o đ

c

c g i lƠ Phát tri n

ng nh m m c tiêu cung c p
ng ch c lƠm t t công vi c

hi n t i, vƠ đ ng th i đ chu n b cho h lƠm t t công vi c t
th ng ch c. Vì tính ch t đó, ch

ng đ

ng lai khi h đ

c


c thi t k đ c bi t theo đ i

ng h c viên.

1.6. T ch c c ng t c đƠo t o ngu n nhơn l c
xác đ nh k ho ch đƠo t o ng
nƠo?

i ta ph i tr l i đ

c 5 cơu h i Ai? Khi

đơu? Nh ng k n ng gì? T i sao? Cơu tr l i cho các cơu h i trên th

d a vƠo các d u hi u: Ch t l

ng s n ph m kém, ch t l

ng

ng công tác ph c v kém,

x y ra nhi u tai n n lao đ ng, lƣng phí nguyên v t li u, máy h ng( do y u t ch
quan c a ng

i lao đ ng), bi n đ ng lao đ ng, chi phí đƠo t o...Công tác t ch c


11


đƠo t o vƠ phát tri n ngu n nhơn l c th

ng đ

c th c hi n qua 7 b

c:

1.6.1. X c đ nh nhu c u đƠo t o ngu n nhơn l c
- Xác đ nh nhu c u đƠo t o ngu n nhơn l c đ đáp ng nhu c u công vi c c a
doanh nghi p, d tính s l

ng, ch t l

ng lao đ ng phù h p v i kh i l

ng công

vi c đ ra đ m b o doanh nghi p luôn ho t đ ng t t.
- Xác đ nh nhu c u đƠo t o c n phơn tích ba v n đ : Xác đ nh nhu c u c a t
ch c; phơn tích yêu c u vƠ k n ng c n có đ th c hi n công vi c vƠ phơn tích k
n ng hi n có c a ng

i lao đ ng.

- Xác đ nh nhu c u c a t ch c (xác đ nh k ho ch v lao đ ng d a trên k
ho ch v s n xu t)
Có th áp d ng công th c sau:
M
Nc =

PxH
Trong đó: Nc: Nhu c u công nhơn k thu t c a m t ngh nƠo đó.
M: Kh i l

ng công vi c (t

ng ngv i ngh c a công nhơn).

P: m c ph c v .
H: H s hoƠn thƠnh m c trong n m.
Ho c có th c n c vƠo s máy móc, m c đ m nh n c a công nhơn vƠ h s ca
lƠm vi c đ xác đ nh nhu c u công nhơn k thu t theo công th c:
M
Nc =

x

K

P
Trong đó: M: S máy móc thi t b .
P: S máy m t công nhơn ph c v .
K: S ca lƠm vi c c a máy móc thi t b .
Tr

ng h p không có s n m c ph c v , s l

ng công nhơn k thu t theo

t ng ngh có th tính theo công th c:

S1 x Im x Ik
Nc =
IW
Trong đó: Nc: Nhu c u s công nhơn k thu t thu c m t ngh nƠo đó trong doanh
nghi p

k báo cáo.


12

S1: S công nhơn th c t c a ngh nƠo đó trong doanh nghi p
Im: Ch s s l
đƣ đ nh

k báo cáo.

ng thi t b thu c lo i nƠo đó đ hoƠn thƠnh k ho ch s n xu t

k k ho ch.

Ik : Ch s h s ca lƠm vi c bình quơn c a thi t b k k ho ch.
IW: Ch s n ng su t lao đ ng c a công nhơn k thu t thu c ngh đó k k
ho ch.
- Sau khi đƣ có nhu c u công nhơn k thu t theo ngh ph i xác đ nh nhu c u
b sung. Nó lƠ hi u s gi a nhu c u c n thi t vƠ s công nhơn hi n có theo t ng
ngh . Nhu c u b sung chính lƠ nhu c u công nhơn k thu t ph i đƠo t o.
 Phơn tích yêu c u vƠ k n ng c n có đ th c hi n công vi c: Trên c s
nh ng yêu c u v k thu t, k n ng c n có, b c th c a ng


i lao đ ng

t ng ngh , t ng lo i lao đ ng (d a vƠo b ng xác đ nh yêu c u công vi c) đ
đ m b o ch t l

ng s n ph m.

ng th i th o lu n v i cán b

b ph n đó

v nh ng yêu c u k thu t đ ki m nghi m l i nh ng yêu c u nƠy có phù h p
v i ng

i lao đ ng.

 Phơn tích k n ng hi n có c a ng

i lao đ ng: D a vƠo b ng đánh giá th c

hi n công vi c, b ng phơn lo i theo trình đ b c th , ch t l

ng s n ph m

hƠng tháng. Th o lu n v i cán b t i b ph n đó đ xác đ nh rõ h n yêu c u
đ i v i ng

i lao đ ng

t ng ngh ,


t ng b c công vi c.

So sánh gi a yêu c u c n có v k thu t, k n ng
đ ng v i trình đ th c t c a ng

i lao đ ng

t ng ngh , t ng lo i lao

t ng ngh , t ng lo i lao đ ng đ xác

đ nh nhu c u đƠo t o. C n nêu rõ nh ng yêu c u v trình đ ki n th c, k n ng k
x o, s c kho , thái đ lƠm vi c... c a ng

i lao đ ng sau đƠo t o.

(Ngu n: Giáo trình Qu n tr Nhân s ; 2012)
1.6.2. X c đ nh m c tiêu c a kho đƠo t o
NgoƠi 5 m c tiêu chung c a doanh nghi p trong công tác đƠo t o ngu n nhơn
l c còn có nh ng m c tiêu c th c n đ t đ

c c a m i khoá đƠo t o. ó lƠ yêu c u

c nđ tđ

i h c sau khi đ

c c a h c viên sau đƠo t o. Ng


c đƠo t o ph i tho

mƣn các yêu c u v trình đ ki n th c, k n ng k x o, thái đ lƠm vi c... đ ng th i
trong công vi c c n tho mƣn yêu c u v k thu t, ch t l

ng s n ph m c a doanh

nghi p. Th i gian h c ph i đ đ h c viên n m b t vƠ thƠnh th o k n ng c n đƠo
t o, phù h p v i quá trình s n xu t kinh doanh, đ m b o th i gian theo h p đ ng
c a khách hƠng v s l

ng vƠ ch t l

ng s n ph m.


13

1.6.3. L a ch n đ i t

ng đƠo t o

h c viên đ t k t qu t t, n m b t đ
ng

c k n ng đƠo t o c n ch n nh ng

i có trình đ c n thi t, có nguy n v ng đ

c đƠo t o. Tr


c h t, nghiên c u

tìm hi u nhu c u vƠ đ ng c đƠo t o c a t ng cá nhơn. Xem xét th c s ng
c nđ

c đƠo t o hay không? Nghiên c u tác d ng đƠo t o đ i v i ng

n ng phát tri n, c h i th ng ti n). Nguy n v ng đ

i đó (kh

c h c t p c a ng

chính đáng? Sau đó nghiên c u tác d ng c a đƠo t o đ i v i anh ta. Ng
c n ph i hi u rõ v n đ nƠy đ l a ch n đ i t

i đó có
i đó có
i qu n lỦ

ng đƠo t o cho phù h p v i m c tiêu

c a doanh nghi p vƠ phù h p v i h c viên.
1.6.4. Ch
Ph

ng tr nh vƠ ph

ng ph p đƠo t o


ng pháp đƠo t o ph thu c vƠo ch

trình đƠo t o s có ph

ng trình đƠo t o. V i m i ch

ng

ng pháp vƠ đ a đi m khác nhau. Tu theo yêu c u vƠ đi u

ki n th c t , có th áp d ng ph

ng pháp đƠo t o nƠy hay ph

ng pháp đƠo t o

khác. Nh ng hình th c đƠo t o đang áp d ng hi n nay lƠ:
a)

ào t o t i n i làm vi c

- LƠ ph

ng pháp đƠo t o tr c ti p t i n i lƠm vi c trong đó ng

ih cđ

c


h c các k n ng, ki n th c c n thi t cho công vi c thông qua th c t th c hi n công
vi c d

is h

ng d n c a ng

i lao đ ng lƠnh ngh h n.

- ơy lƠ hình th c đƠo t o tr c ti p, ch y u lƠ th c hƠnh ngay trong quá trình
s n xu t, do nhƠ máy t ch c. Có hai ki u đƠo t o theo ph

ng pháp nƠy:

 M t lƠ: đƠo t o m t k n ng th c hi n m t công vi c m i ho c k n ng m i
c a công vi c hi n t i.
 Hai lƠ: h c viên đ

c h c c m t ngh , thƠnh th o các k n ng, các b

công vi c c th vƠ đ
- Ph

cc a

c h c c lỦ thuy t.

ng pháp đƠo t o t i n i lƠm vi c đ

c ti n hƠnh d


i hai hình th c: Cá

nhân và t s n xu t.
 V i đƠo t o cá nhơn: m i th h c ngh đ
ngh cao h

ng d n. Ng

ih

c m t công nhơn có trình đ lƠnh

ng d n v a s n xu t, v a ti n hƠnh d y ngh

theo k ho ch.
 V i hình th c đƠo t o theo t , nhóm s n xu t, th h c ngh đ

c t ch c

thƠnh t ng t vƠ phơn công cho nh ng công nhơn d y ngh , thoát ly s n xu t
chuyên trách h

ng d n.

- Nh ng công nhơn d y ngh ph i có trình đ v n hoá, trình đ ngh nghi p vƠ


14


có ph

ng pháp s ph m nh t đ nh.

* Quá trình đào t o đ

c ti n hành qua các b

c:

- Phơn công nh ng công nhơn có trình đ lƠnh ngh cao v a s n xu t, v a
h

ng d n th h c ngh . Trong b

cho ng
ph

ih

ng d n v a s n xu t, v a gi ng

i h c ngh v c u t o máy móc, nguyên t c v n hƠnh, quy trình công ngh ,

ng pháp lƠm vi c. Ng

vƠ ph

c nƠy, ng


i h c ngh theo dõi, quan sát nh ng thao tác, đ ng tác

ng pháp lƠm vi c c a ng

ho c phơn x

ih

ng d n. C ng trong b

ng t ch c d y lỦ thuy t cho ng

c nƠy, doanh nghi p

i h c ngh do k s ho c k thu t

viên ph trách.
- Giao vi c lƠm th sau khi đƣ n m đ
lƠm vi c, ng

i h c ngh b t tay lƠm th d

c nh ng nguyên t c vƠ ph
i s ki m tra u n n n c a ng

ng pháp
ih

ng


d n.
- Giao vi c hoƠn toƠn cho ng
hƠnh công vi c đ c l p đ
ngh nh ng v n ph i th

c, ng

i h c ngh . Khi ng
ih

i h c ngh có th ti n

ng d n giao h n công vi c cho ng

ih c

ng xuyên theo dõi, giúp đ .

Mu n cho hình th c nƠy đ t k t qu t t, vi c kèm c p trong s n xu t ph i
đ

c t ch c h p lỦ, có ch đ đ ng kèm c p gi a ng

gi a xí nghi p vƠ ng

i d y h c vƠ ng

i h c,

i d y.


Hình th c đào t o này có u đi m:
- Có kh n ng đƠo t o đ
nghi p, phơn x

c nhi u công nhơn cùng m t lúc

t t c các doanh

ng. Th i gian đƠo t o ng n. ơy lƠ bi n pháp đ m b o t i s n xu t

s c lao đ ng lƠnh ngh v i t c đ nhanh, đáp ng k p th i nhu c u công nhơn k
thu t trong giai đo n đ u xơy d ng ch ngh a xƣ h i.
- Do đƠo t o tr c ti p t i c s s n xu t, nên không đòi h i có đi u ki n v
tr

ng s , giáo viên chuyên trách, b máy qu n lỦ vƠ thi t b th c t p riêng. Vì v y,

doanh nghi p nƠo c ng có th t ch c đ

c vƠ ti t ki m chi phí đƠo t o.

- Trong quá trình h c t p, h c viên còn tr c ti p tham gia lao đ ng, góp ph n
hoƠn thƠnh k ho ch s n xu t c a doanh nghi p. ng th i, quá trình h c t p g n
li n v i quá trình s n xu t đó t o đi u ki n cho h c viên n m v ng k n ng lao
đ ng.
Tuy nhiên, hình th c đào t o này còn có m t s nh

c đi m:


- H c viên n m ki n th c lỦ lu n không theo trình t t th p đ n cao vƠ không
có h th ng.


×