Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

TRẮC NGHIỆM CÁC CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SÓNG ÁNH SÁNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.82 KB, 6 trang )

LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ
Trần Thế An
– 09.3556.4557

ðề thi ……………….......
Khối: …………………...
Thời gian thi : …………..

§Ò thi m«n Giao thoa - Tan sac anh sang
(M· ®Ò 213)
C©u 1 : Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng ñơn sắc?
A. Khi các ánh sáng ñơn sắc ñi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường ñối với ánh
sáng ñỏ là nhỏ nhất, ñối với ánh sáng tím là lớn nhất.
B. Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi ñi qua lăng kính.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng ñơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ ñỏ
ñến tím.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau ñối với các ánh sáng ñơn sắc khác nhau.
C©u 2 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng nguồn S phát ra ba ánh sáng ñơn sắc: màu tím
λ1 = 0, 42 µ m , màu lục λ2 = 0,56 µ m , màu ñỏ λ3 = 0, 7 µ m giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống
như màu vân sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng
A. 29
B. 35
C. 42
D. 45
C©u 3 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe a = 1,5(mm), khoảng cách
giữa hai khe ñến màn D = 2(m). Chiếu ñồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45( µ m) và λ2 =
0,60( µ m) vào hai khe. Hai ñiểm MN trên màn có vị trí so với vân trung tâm lần lượt là 5(mm) và
11(mm). Khoảng cách giữa vân sáng của bức xạ λ1 gần ñầu M nhất với vân tối của của bức xạ λ2
gần ñầu N nhất:
A. ∆x = 4(mm)
B. ∆x = 5(mm)


C. ∆x = 6(mm)
D. ∆x = 7(mm)
C©u 4 : Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m ñến 3.10-7m là
C. tia Rơnghen.
D. tia hồng ngoại.
A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia tử ngoại.
C©u 5 : Dùng thấu kính Bi-ê có tiêu cự 50cm, ñiểm sáng S ñặt trên trục chính và cách thấu kính 1m. Tách 2
nửa thấu kính ra một khoảng sao cho 2 ảnh của S cho bởi 2 nửa thấu kính cách nhau 4mm. Màn
quan sát ñặt cách mặt phẳng chứa S 1 S 2 một khoảng D = 3m. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm
ñến vân sáng thứ 10 là 4,10mm.Tìm giá trị ñúng của bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm :
A. 0,547 µ m.
B. 0,457 µ m.
C. 0,547mm.
D. 0,650 µ m.
C©u 6 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta ño ñược khoảng vân là 1,12.103 µm . Xét
hai ñiểm M và N cùng ở một phía với vân sáng chính giữa O, OM = 0,56.104 µm và ON =
1,288.104 µm . Giữa M và N có số vân sáng là
B. 7
C. 6
D. 8.
A. 5
C©u 7 : Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là a = 2mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa 2 khe ñến màn là D = 1m. Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là λ , khoảng vân
ño ñược là 0,2mm.Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ , > λ thì tại vị trí của vân sáng bậc 3
của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ / . Bức xạ λ / có giá trị nào dưới ñây:
B. λ / =0,58 µ m
C. λ / =0,52 µ m
D. λ / = 0,48 µ m
A. λ / =0,60 µ m
C©u 8 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra ñồng thời ba bức xạ ñơn sắc có

bước sóng là λ1 = 0,42µm, λ2 = 0,56µm và λ3 = 0,63µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng
liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là
một vân sáng thì số vân sáng quan sát ñược là
B. 21.
C. 26.
D. 27.
A. 23.
C©u 9 : Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0, 55 µm . Khi dùng ánh sáng có
bước sóng nào dưới ñây ñể kích thích thì chất này không thể phát quang?
B. 0, 45 µm .
C. 0, 60 µm .
D. 0, 50 µm .
A. 0, 35 µm .
C©u 10 : Hai khe của thí nghiệm Young ñược chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (bước sóng của ánh sáng tím là
1


A.
C©u 11 :

A.
C©u 12 :
A.
B.
C.
D.
C©u 13 :

0.4 µm , của ánh sáng ñỏ là 0.75 µm . Hỏi ở ñúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng ñỏ có bao nhiêu
vạch sáng của sáng của ánh ság ñơn sắc khác nằm trùng ở ñó?

4
B. 3
C. 5
D. 6
Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, ño ñược khoảng cách từ vân sáng, ño ñược khoảng cách
từ vân sáng thứ tư ñến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía ñối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm,
khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m.
màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
Màu tím
B. Màu ñỏ
C. Màu lục
D. Màu chàm
Quang phổ liên tục
không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt ñộ của nguồn phát.
phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt ñộ của nguồn phát.
phụ thuộc vào nhiệt ñộ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
phụ thuộc vào bản chất và nhiệt ñộ của nguồn phát.
Trong thí nghiệm giao thoa bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a = 1mm ñặt cách
màn ảnh 1 khoảng D = 1m, ta thu ñược hệ vân giao thoa có khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 6 là
7,2mm. Xác ñịnh bước sóng và màu sắc của vân sáng.
λ = 0, 432.10−6 m → ánh sáng màu lam
B. λ = 0, 6.10−6 m → ánh sáng màu vàng

A.
C. λ = 0,553.10−6 m → ánh sáng màu lục
D. λ = 0, 654.10−6 m → ánh sáng màu ñỏ
C©u 14 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = 1mm. Khoảng
cách từ hai mặt phẳng chứa hai khe ñến màn là D = 2m. Nếu chiếu ñồng thời hai bức xạ ñơn sắc có
bước sóng λ1 = 0, 602 µ m và λ2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của
bức xạ λ1 . Tính λ2 và khoảng vân i2

A. λ2 = 0, 401µ m; i2 = 8, 02mm
B. λ2 = 40,1µ m; i2 = 8, 02mm
C. λ2 = 4,01µ m; i2 = 0,802mm
D. λ2 = 0, 401µ m; i2 = 0,802mm
C©u 15 : Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về ánh sáng ñơn sắc ?
A. Trong chân không, các ánh sáng ñơn sắc khác nhau truyền ñi với cùng vận tốc.
B. Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi ñi qua lăng kính.
C. Chiết suất của một môi trường trong suốt ñối với ánh sáng ñỏ lớn hơn chiết suất của môi trường ñó
ñối với ánh sáng tím.
D. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng ñỏ.
C©u 16 : Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng : 0,38 µ m ≤ λ ≤ 0,76 µ m. Tại vị trí của vân sáng ñỏ
bậc 4 của ánh sáng ñỏ λ = 0,75 µ m có số vạch sáng của ánh sáng ñơn sắc khác nằm trùng vị trí ñó

A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
C©u 17 : Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng , hai khe ñược chiếu ñồng thời 3 bức xạ ñơn sắc có
bứơc song : λ1 = 0,4µm , λ2 = 0,5µm , λ3 = 0,6µm . Trên màn quan sát ta hứng ñược hệ vân giao thoa
, trong kgoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, ta quan sát ñược
số vân sáng bằng :
A. 34
B. 27
C. 26
D. 28
C©u 18 : Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau ñây là ñúng khi nói về chiết suất của
một môi trường?
A. Chiết suất của môi trường như nhau ñối với mọi ánh sáng ñơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường lớn ñối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.

D. Chiết suất của môi trường lớn ñối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
C©u 19 : Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước
tạo nên ở ñáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước
tạo nên ở ñáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước
2


tạo nên ở ñáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên.
D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước
tạo nên ở ñáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C©u 20 : ðặc ñiểm của quang phổ liên tục là:
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. có nhiều vạch sáng tối xen kẽ.
C. không phụ thuộc vào nhiệt ñộ nguồn sáng.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C©u 21 : Ánh sáng ñỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563µm, chiết suất của nước ñối với ánh sáng ñỏ
là 1,3311. Trong nước ánh sáng ñỏ có bước sóng:
A. 0,4226µm
B. 0,4931µm
C. 0,4415µm
D. 0,4549µm
C©u 22 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 2mm ; khoảng cách từ
2 khe ñến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng trắng . Xác ñịnh khoảng cách từ vân sáng thứ 5 và
vân tối thứ 9 của bức xạ ñỏ có λ = 0,76µm ở miền dương của vùng giao thoa .
A. 2,66mm
B. 3,42mm
C. 4.18mm

D. 26,6mm
C©u 23 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng kh Young, S1S2 = a = 0,5mm. Khoảng cách từ mặt phẳng
hai khe ñến màn là D = 2m. Bước sóng ánh sáng là λ = 5.10-4mm. ðiểm M trên màn cách vân sáng
trung tâm 9mm là
A. vân sáng bậc 3.
B. vân sáng bậc 4.
C. vân tối thứ 5.
D. vân tối thứ 4.
C©u 24 : Ở một nhiệt ñộ nhất ñịnh một chất:
A. bức xạ ñơn sắc, mà nó có thể hấp thụ hay phát ra, phụ thuộc vào nhiệt ñộ.
B. có thể hấp thụ một bức xạ ñơn sắc nào thì cũng có thể phát ra bức xạ ñơn sắc ñó.
C. bức xạ ñơn sắc, mà nó có thể hấp thu hay phát ra, phụ thuộc vào áp suất.
D. có thể hấp thụ một bức xạ ñơn sắc nào thì không thể phát ra bức xạ ñơn sắc ñó.
C©u 25 : Hiện tượng tán sắc ánh sáng thực chất là hiện tượng
A. ñổi màu của các tia sáng.
B. chùm sáng trắng bị mất ñi một số màu.
C. tạo thành chùm ánh sáng trắng từ sự hoà trộn của các chùm ánh sáng ñơn sắc.
D. chùm sáng trắng bị tách thành nhiều chùm ñơn sắc khác nhau.
C©u 26 : Một tia sáng trắng chiếu vuông góc tới mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 60. Chiết
suất của lăng kính ñối với tia ñỏ và tím lần lượt là nñ = 1,64; nt = 1,68. Sau lăng kính ñặt một màn M
song song với mặt bên của lăng kính cách nó L=1,2m. Chiều dài quang phổ thu ñược trên màn là:
A. 5mm.
B. 12,6mm.
C. 5cm.
D. 12,6cm.
C©u 27 : Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng λ =
0,5 µm . Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai ñầu là 32mm. Số vân tối quan sát ñược trên màn

A. 16.
B. 17.

C. 14.
D. 18.
C©u 28 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe I- âng a = 0,6mm, D = 2m, λ = 0,60 µ m. ðặt ngay sau
khe S 1 (phía trên) một bản mỏng thủy tinh trong suốt có bề dày 10 µ m và có chiết suất 1,5. Hỏi vân
trung tâm dịch chuyển thế nào?
A. Dịch chuyển xuống dưới 1,67mm.
B. Dịch chuyển xuống dưới 2,67mm.
C. Dịch chuyển lên trên 1,67cm.
D. Dịch chuyển lên trên 1,67mm.
C©u 29 : Một thấu kính hội tụ mỏng, tiêu cự 20cm ñược cưa thành hai phần bằng nhau bỏi một mặt phẳng ñi
qua trục chính rồi tách chúng ra xa nhau một ñoạn lmm. Một khe sáng hẹp, nhỏ S ở trong mặt phẳng
ñi qua trục chính và cách thấu kính 40cm. Nguồn S phát ra ánh sáng ñơn sắc có bước sóng 600nm
người ta khảo sát hiện tượng giao thoa trên một màn E cách thấu kính l,4m. Khoảng cách giữa hai
ảnh S1S2 tạo bới hai nữa thấu kính là:
A. 1,5mm.
B. 3mm.
C. 2mm.
D. 0,5mm
C©u 30 : Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng ñơn sắc truyền ñến khe S1, S2 với S1S2 = a = 2mm. Mặt phẳng
chứa S1S2 cách màn E một khoảng D = 2m. Chiếu ñến khe S ánh sáng ñơn sắc có bước sóng λ =
0,4µm. Tại hai ñiểm M cách vân trung tâm 2,5mm và N cách vân trung tâm 4,3mm về cùng một
phía. Ta dịch chuyển N trên màn sao cho số vân sáng trong khoảng MN vẫn không ñổi. Tính ñộ dịch
3


chuyển lớn nhất.
A. 1,8 mm
B. 2,7 mm
C. 3,6 mm
D. 3,5 mm

C©u 31 : Một thấu kính hội tụ mỏng, tiêu cự 20cm ñược cưa thành hai phần bằng nhau bởi một mặt phẳng ñi
qua trục chính rồi tách chúng ra xa nhau một ñoạn lmm. Một khe sáng hẹp, nhỏ S ở trong mặt phẳng
ñi qua trục chính và cách thấu kính 40cm. Nguồn S phát ra ánh sáng ñơn sắc có bước sóng 0,6µm
người ta khảo sát hiện tượng giao thoa trên một màn E cách thấu kính l,4m. ðộ rộng vùng giao thoa
trên màn là:
A. 3mm.
B. 6,75mm.
C. 6mm.
D. 4,5mm.
C©u 32 : Khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng?
A. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách ñều nhau.
B. Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học ñều giống nhau ở cùng một nhiệt ñộ.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách ñều nhau.
D. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang
phổ phát xạ của nguyên tố ñó.
C©u 33 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe ñược chiếu bằng ánh sáng có
bước sóng λ = 0,5µm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe ñến màn quan
sát là D = 1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát ñược trên màn là L =13mm. Tính số vân sáng và tối
quan sát ñược trên màn.
A. 13 vân sáng; 14 vân tối
B. 10 vân sáng; 12 vân tối
C. 11 vân sáng; 12 vân tối
D. 13 vân sáng; 12 vân tối
C©u 34 : Nguồn sáng nào không phát ra tia tử ngoại
A. Cục than hồng.
B. Mặt Trời.
C. ðèn thủy ngân.
D. Hồ quang ñiện.
C©u 35 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 2 mm,
khoảng cách từ hai khe ñến màn là D = 2m. nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm

ñến 760 nm.Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là ?
A. 0,76 mm
B. 1,14 mm
C. 0,38 mm
D. 1,52mm
C©u 36 : Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng ñơn sắc truyền ñến khe S1, S2 với S1S2 = a = 2mm. Mặt phẳng
chứa S1S2 cách màn E một khoảng D = 2m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 ñến vân sáng bậc 5 nằm
ở 2 bên vân sáng trung tâm quan sát ñược trên màn hình là 2,1 mm. Số vân sáng quan sát ñược trên
vùng giao thoa có bề rộng MN = 5,1mm kể cả M, N là ( biết rằng ở M và N là 2 vân sáng) :
A. 17
B. 19
C. 16
D. 18
C©u 37 : Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng ñơn sắc ñỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Mỗi ánh sáng ñơn sắc khác nhau có màu sắc nhất ñịnh khác nhau.
D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
C©u 38 : Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm
hai ánh sáng ñơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi ñó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong ñó góc khúc xạ của chùm
màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong ñó góc khúc xạ của chùm
màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
C©u 39 : Tia nào sau ñây dễ quan sát hiện tượng giao thoa nhất?
Ánh sáng nhìn
A. Tia X.
B.

C. Tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại.
thấy.
C©u 40 : Bước sóng của một ánh sáng ñơn sắc trong môi trường vật chất chiết suất n = 1,6 là 600nm. Bước
sóng của nó trong nước chiết suất n’ = 4/3 là
A. 459nm.
B. 500nm.
C. 720nm.
D. 760nm.

4


phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Giao thoa - Tan sac anh sang
M· ®Ò : 213
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{

{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{

|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

|
|
|
|
|
|
|
|
|

}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}

}
}
}
}
}
}
}

~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~

~
~
~
~
~

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

{
{
{
{
{
{
{
{
{
{

{
{
{

|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}

}

~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~

5


phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Giao thoa - Tan sac anh sang
M· ®Ò : 213
01
02
03
04
05
06
07
08

09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

{
{
{
{
)
{
)
{
{
{

)
{
{
{
{
{
{
{
{
)
{
)
{
{
{
)
)

|
)
|
)
|
|
|
)
|
)
|
|

)
|
|
|
)
|
)
|
)
|
|
)
|
|
|

}
}
)
}
}
)
}
}
)
}
}
)
}
}

)
}
}
}
}
}
}
}
)
}
}
}
}

)
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
)
~
)

~
)
~
~
~
~
~
~
)
~
~

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

{
{
{
{

{
)
)
{
{
)
{
{
{

|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
)
|

)
)
}
}
}
}

}
)
}
}
}
}
)

~
~
)
)
)
~
~
~
)
~
)
~
~

6



×