Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KS GIÁO VIÊN lí VĨNH PHÚC 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.15 KB, 4 trang )

S GD & T VNH PHC
CHNH THC

KIM TRA CHT LNG CHUYấN MễN GIO VIấN
NM HC 2017-2018
MễN: VT Lí CP THCS
Thi gian lm bi: 180 phỳt khụng k thi gian giao

Cõu 1 (2,0 im). Mt khi g nu th trong nc thỡ th tớch phn ni bng
vt, nu th trong du thỡ th tớch phn ni bng

1
th tớch ca
3

1
th tớch ca vt. Hóy xỏc nh khi lng
4

riờng ca du, bit khi lng riờng ca nc l 1g/cm 3.
Câu 2 (2,0 điểm). Một ngời đi xe xung quanh chu vi ca một sân vận
động, vòng thứ nhất ngời đó đi đều với vận tốc v 1. Vòng thứ hai ngời
đó tăng vận tốc lên thêm 2km/h thì thấy thời gian đi hết vòng thứ hai ít
hơn thời gian đi hết vòng thứ nhất

1
giờ. Vòng thứ ba ngời đó tăng vận
21

tốc thêm 2km/h so với vòng thứ hai thì thấy thời gian đi hết vòng thứ ba
ít hơn vòng thứ nhất là



1
giờ. Hãy tính chu vi của sân vận động đó.
12

Câu 3 (2,0 điểm). Có hai bình cách nhiệt: Bình 1 chứa m 1= 3kg nc
ở nhiệt độ 300C, bình 2 chứa m2= 5kg nớc ở 700C. Ngời ta rót một lợng nớc có khối lợng m từ bình 1 sang bình 2. Sau khi cân bằng nhiệt, ngời ta
lại rót từ bình 2 sang bình 1 một lợng nớc có khối lợng cũng bằng m.
Nhiệt độ cân bằng ở bình 1 là 31,95 0C. Tính m và nhiệt độ cân bằng
của nớc ở bình 2 sau khi rót nớc từ bình 1 sang. B qua s mt nhit ra mụi
trng, nhit dung riờng ca cỏc v bỡnh khụng ỏng k.
Cõu 4 (2,0 im). Cho mch in nh hỡnh v, trờn cỏc
1
2
búng ốn cú ghi: 1 (12V - 6W); 2 (12V - 12W); 3 (..
M
- 3W), giỏ tr hiu in th nh mc trờn ốn 3 b m.
B
t vo hai u A, B mt hiu in th khụng i thỡ thy A
3
cỏc ốn u sỏng bỡnh thng.
R2
R1
a) Hóy tớnh hiu in th nh mc ca ốn 3.
N
b) Cho bit R1 = 9, hóy tớnh R2.
c) Tỡm giỏ tr gii hn ca R1 m bo cỏc ốn sỏng bỡnh thng.
Cõu 5 (2,0 im). t vt sỏng AB vuụng gúc vi trc chớnh ca mt thu kớnh hi t, im
A nm trờn trc chớnh, ta thu c nh A 1B1 rừ nột trờn mn, cỏch thu kớnh 15cm. Sau ú
gi nguyờn v trớ thu kớnh, dch chuyn vt dc theo trc chớnh li gn thu kớnh mt on

a, thỡ phi di mn nh i mt on b = 5cm mi thu c nh A 2B2 rừ nột trờn mn. Bit
A2B2 = 2A1B1. Tớnh khong cỏch a v tiờu c ca thu kớnh.
---------- Ht --------Thớ sinh khụng c s dng ti liu.
Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
H v tờn thớ sinh.;S bỏo danh


S GD & T VNH PHC

HDC KIM TRA CHT LNG CHUYấN MễN GIO VIấN

NM HC 2017-2018
MễN: VT Lí CP THCS
Cõu

Ni dung
Gi th tớch khi g l V; Khi lng riờng ca nc l d v khi lng riờng ca du l d;
Trng lng khi g l P
2.10dV
- Khi th g vo nc: lc c si met tỏc dng lờn võt l: FA
3
2.10dV
P
- KCB: FA = P
(1)
3
1
3.10d 'V
'
(2,0) - Khi th khỳc g vo du. Lc c si một tỏc dng lờn vt l: F A

4
3.10d 'V
P
- KCB: FA = P
(2)
4
2.10dV 3.10d 'V
8

- T (1) v (2) ta cú:
. Tỡm c: d ' d
3
4
9
8
- Thay d = 1g/cm3 ta c: d = g/cm3
9
Gọi v1 và t1 , v2 và t2 , v3 và t3 lần lợt là vận tốc và thời gian của vòng 1,
vòng 2, vòng 3.
1
- Theo bài ta có: v2 = v1 + 2, t2 = t1 21
1
v3 = v1 + 4, t3 = t1 12
1
1
2
- Ta có v1. t1 = v2. t2 v1. t1 = (v1 + 2).( t1 ) 2t1 v1 =
(1)
2
21

21
21
(2,0)
1
1
1
- Ta có v1. t1 = v3. t3 v1. t1 =( v1 + 4).( t1 ) 4t1 v1 =
(2)
12
12
3
1
- Giải hệ phơng trình (1) và (2) ta đợc: v1 = 12 km/h, t1 = h
3
1
- Chu vi của sân là: S = v1. t1 = 12. = 4 (km)
3
* Rót khối lợng m (kg) nớc từ bình 1 sang bình 2 thì:
3
(2,0) - Nhiệt lợng m (kg) nớc thu vào là: Q1= mc(t -30).
- Nhiệt lợng 5 (kg) nớc ở bình 2 toả ra là: Q2= 5c(70 - t).
- Ta có Q1 = Q2 mc(t -30) = 5c(70 - t) m(t -30) = 5(70 - t) (1)

im

0,25
0,5
0,25
0,25
0,5

0,25

0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25

* Sau khi cân bằng nhiệt thì:
- Bình 1 có khối lợng là 3 - m (kg), nhiệt độ là 30 0. Bình 2 có: khối lợng
là 5 + m (kg), nhiệt độ là t.
* Rót khối lợng m (kg) nớc từ bình 2 sang bình 1 thì:
- Nhiệt lợng m (kg) nớc này toả ra là: Q3= mc(t -31,95).

0,25
0,25
0,25


- Nhiệt lợng 3- m (kg) nớc ở bình 1 thu vào là: Q4= (3 - m)c(31,95 -30).
- Ta có Q3 = Q4 mc(t -31,95) = (3 - m)c(31,95 -30) m(t - 30) = 5,85
(2)

0,25
0,25


- Từ (1) và (2) ta tìm đợc: t = 68,830C, m 0,15 kg.
a) Cng dũng in nh mc ca ốn 1 v 2 l:
I 1

P1
6
0,5 A;
U 1 12

I2

0,25

P2
12
1A.
U 2 12

- Dũng in qua 3 cú chiu t N v M v cng l:
M
I1

A

I2

B

I3

N
4
(2,0)

IR1

IR2

Hiu in th nh mc ca 3 bng U 3

P3
3

6 V .
I 3 0,5

0,25

I 3 I 2 I 1 1 0,5 0,5 A.

0,25

b) T s chiu dũng in
UAN = UAM - UNM =U1 U3 =12 - 6 = 6V
UNB = UNM + UMB =U3 + U2 = 6+12 = 18V
- Cng dũng in qua R1 v R2 bng
U
6 2
2 1 1
I R1 AN A; I R 2 I R 1 I 3 A.

R1
9 3
3 2 6
in tr R2 l

R2

0,25
0,25

U NB
18

108.
I R 2 1/ 6

0,25

c) 3 ốn sỏng bỡnh thng thỡ gim in th trờn R1
UAN =UR1 = U1 U3 = 6V
ng thi cng dũng in qua R1 phi ln hn hoc bng cng nh mc ca 3:

0,25

U
I R1 R1 I 3 . T ú suy ra
R1

0,25


U
6
R1 R1
12.
I 3 0,5

5
Lúc đầu trớc khi dịch chuyển vật ( hình vẽ )
(2,0) Do AOB A1OB1 nên ta có :
B
A 1B1 OA 1 d1 ' 15



AB
OA d1 d1

I
F'

(1)

A

Do OIF A1B1F nên ta có :
A 1B1 A 1F' OA 1 OF' d1 ' f



OI

OF'
OF'
f

A 1B1 d1 ' f

Do OI = AB =>
AB
f

Màn

(2)

F

f
d1

A1

O
d' 1

B1

0,25


d1 ' d1 ' f


d1
f
=> d1 'f d1d1 ' d1f

Từ ( 1 ) và ( 2 ) ta đợc:

0,25

Chia cả hai vế cho d1.d1.f ta đợc :

1 1 1
1 1


=
(3)
f d1 d1 '
d1 15

0,25

- Khi dịch chuyển vật lại gần thấu kính một đoạn a thì khoảng cách từ
vật tới thấu kính là: d2 = d1 - a. Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính lúc là:
d2 = d1 + b = 15 + 5 = 20(cm)
- áp dụng các công thức (1) và (3) cho trờng hợp sau khi dịch chuyển vật
ta đợc:
A 2B2 d2 '
20



(4)
AB
d2 d1 a

0,25

1 1
1
1
1



f d2 d2 ' d1 a 20

0,25

(5)

Do A2B2 = 2A1B1 nên từ ( 1 ) và ( 4 ) ta đợc:
=>

2
3

d1 a d1

(6)


Từ ( 3 ) và ( 5 ) ta đợc:
1
1
1 1
=

(7)
d1 15 d1 a 20
Giải hệ phơng trình ( 6 ),( 7 ) ta đợc: a = 10(cm) ; d1 = 30( cm ).
Thay d1 = 30(cm) vào ( 3 ) ta đợc tiêu cự của thấu kính là f = 10 cm.
-

Thớ sinh cú th lm theo phng phỏp khỏc m vn ỳng thỡ cho im ti a.
Bi lm kt qu thiu hoc sai n v hai ln thỡ tr 0,25 im.
/> Ht

0,25
0,25
0,25



×