Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Quản lý hoạt động dạy học môn tiếng Anh tại trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Thanh Hóa (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (917.85 KB, 24 trang )

1

. Trong th

i mà khoa h c,

kỹ thu t phát tri n nha
trang b t
nm
ũ
ng h t nhu c u h c t p c
ih c
ũ
ò ỏi ngày càng cao c
i s ng xã h i. Vì v y chỉ có t h c, t
b
ỡng, mỗ
i m i có th bổ sung cho mình nh ng ki n th c m i nh m
thích ng v i yêu c u c a cu c s
n
Hi n nay th c tr ng d y và h c nhi
ng THPT còn m t s h n ch
v tổ ch c qu n lý giáo d
n lý ho
ng
h ct
. Công tác ph i h
ng giáo d
u qu
c sinh m
m tr ng, thi u ý chí và h ng thú h c t


ắn bó v i th y cô, b n
è
ng l
i bi ng, chán n n, bỏ h c và nhi u bi u hi n tiêu c c

u qu cho b n thân h c sinh
ò



, huy n

ò
:




.


2

4 Gả
V

yế k

a







, trong g
5 N ệm
.

6 P ạm

N
c sinh
7 P

ơ

p

p
:
ế

-









-

v






3

-

: Xi
:

8 Cấ

rú l ậ
C

ơ

ă
:


C


ơ

:

C

ơ

:

C
THEO

NG P

C ơ
N CỦA QUẢN
N NG
C
NG
NG
CP

NG
C CỦ
NG

C


P
C

N




V “
ĩ



”(
”(

-

)

) D




AR



ò



ĩ

” ũ


ỉ õ “




ò



. Nhà


4

giáo viên dài
ũ
V

ò
ũ

c sinh







ĩ



thông
ả l
ả l

ả l

ả l

“ ỗ


r


ẽ” “


” “
(

)







(

)





ả l
ĩ
ũ



ĩ
ủa q ả
xã ộ , à ữ
ủ ểq ả
vào q
ì
đề a
ả l
r
-







o dụ

Q ả
độ



. C
o dụ à ộ ì
ệ ố ,
kế oạ
ủa


ủa
o dụ

Q




ập


a


ĩ






5

.
ũ

é

ĩ

ĩ

ò
ĩ
ĩ

c

ả l




a
, giúp

sinh ĩ





ò
ác
4




ũ





T



thông






ò
,

5 Nă
5

lự

giáo viên


ệm
ĩ




ĩ

ĩ

ĩ
5

B

*




a ă lự ự
b ế ì ò và
ò ỏ

vấ



é





khai thông, khám phá, làm


*

q ế vấ




6

*


v

dụ

kế



ặ và



kế


*




5

Va rò



a ă

+


lự

-



ĩ

ĩ

n

+
+
thông ti
+



6

ả l



ập

p


ĩ

m

r


y ă

p




làm cho







lự

tích
giáo viên



6




sinh

ò








1.3.2. Bả

Bả
+





a ạ
ệm ạ

a
ập




a



r

r

p

p
ĩ

ĩ


7

+
ĩ
+

p thu tri
ĩ
ũ





ua quá
+


ĩ

ĩ

ò

1.3.3. ự

ă
mp

lự
r
nh


r

a


r

a

r


p
p



ĩ

C



yế

ă

lự



a

r

p

thông
* Yế



Ý

* Yế



ấ , ao ù

a đ

à

ế

ầ , độ


ò

ốk

đ

à





*Yế




a à ă

ũ
ọ ậ




ĩ

ĩ



* Yế


V

à sự

ọ ậ



ĩ


ph
* Yế


Ý

ă

à

í và à


độ

í


ò








ác




Ý


8

1.3.4. N
1.3.4.1. N



a rò

a ự



giáo viên
giáo viên

1.3.4.2. Va rò a ự
Ho
ng t h c có vai trò không chỉ
ĩ
i v i b n thân
ih
ò
ĩ
iv iv
nâng cao ch

t o, ho
ng t h c có liên quan t i nhu c u nh n th c c a cá nhân và liên
quan t i s phát tri n trí tu c
i
1.4.
1.4.1. ệ r
lự ự
a
1.4.1.1.
ả l
*Q ả

ả l


r

ơ
ì

r

ạy
r
k

a

p
p

ạ k

y ă

a

ộ k a
;

giáo

viên ổ
* Quản lý hoạ động ngoại khóa
Các ho
ng ngo i khóa t
u ki n cho h c sinh kh
r ng
u tri th
c
ắt bu
ng th i t o
thêm h ng thú h c t p và làm phát tri
c riêng c a t ng h c sinh.
1.4.1.2.
ả l

ạy a
y
a rò
1.4.1.2.1. Q ả

oạ độ dạ ủa ầ
a. Q ả
ov
ự ệ
ì dạ ọ
- Hi
ng ti p thu s chỉ o v chuyên môn c a S giáo d
u
c, tri u t
phổ bi n k ho ch, chỉ o vi c th c hi
trình.
b. H ệ
ở q ả
ô
ẩ ị ờ
ớ ủa
ov
ng d n giáo viên l p k ho ch so n bài; phổ bi n nh ng yêu c u c a
vi c chuẩn b bài gi
nh ch
ng m t bài so
i v i t ng lo i bài;
tổ ch c b
ỡng giáo viên v ổi m i
y h c và ng d ng
công ngh thông tin trong d y h c
c. H ệ
ở q ả
ờ dạ
ớ ủa

ov
ò

giáo viên

giáo viên


9

d Q ả

vệ

ov

sinh ổ

kể

a, đ
giáo viên

giáo viên



kế q ả ọ ậ
ĩ


ủa ọ s


giáo viên
4
Q ả
oạ độ
ọ ủa ọ s :
Thông qua giáo viên, hi
ng th c hi n s qu n lý ho
ng h c t p
c a h c sinh. H c t p là m t ho
ng nh n th c, chỉ khi có nhu c u hi u bi t
h c sinh m i tích c c h c t p. Hi
ng c n th y rõ qu n lý ho
ng h c
t p c a h c sinh ph
c c không gian và th i gian h c t p
u
ò
i chung. Không gian ho
ng h c t p c a h c sinh là t trong l p,
ngoài l p và nhà
*Một số yêu cầu trong quản lý hoạ động học của học sinh
H c sinh có tinh th
h ct p

c tính
tích c c ch
ng, sáng t o trong h c t p c a h c sinh

cn nn p
h c t p cho h c sinh; nâng cao ch
ng h c t p cho toàn th h c sinh và t ng h c
sinh. Tổ ch c xây d ng và th c hi n n i quy h c t p c a h c sinh
4
ả l
kệ p
ạy
C
ều ki n phục vụ d y h c trong nhà
bao gồm:
*

â ự :
*
ồ ự à í :
* Nguồn lực vật lực:
*
ồ ự ô
:
bB
q
ề k
ụ vụ d
1.4.2. N
ả l

ập
p
y ă lự ự

a
r
p
4
C

y ự
ơ
r
kế ạ
ạy
ú r
p
y ă lự ự
4
C ỉ đạo v ệ xâ dự kế oạ
ô ủa à ờ

* ộ d
-




ủa ả kế oạ

ô





10

4

C ỉ đạo v ệ xâ dự

4


C ỉ đạo

ờ k a




ô xâ dự


ă

kế oạ











*C ỉ đạo

ov

xâ dự



kế oạ


ă


giáo viên xây
giáo viên

* Xâ dự
-

kế oạ



dạ

ộ ô :

giáo viên
V



giáo viên
4

C



m

giáo viên

m

p

ơ

p

p ạy

ă










giáo viên


4
sinh



r

ả l k m ra

ă

lự



a

Trong quá
ĩ

ò


giáo viên

ò




11

ng có trách nhi m ph
ỡ cha mẹ h c t p m t s n i dung
n lý chặt chẽ th i gian c a con và
ng d n con h c t p
ng, vui
i trí h
ng d n con ch
ng, t giác h c t p và rèn luy n;
ng viên, khuy n khích con h c t p, th c hi n t t các yêu c u
c a th y cô và tích c c tham gia các ho
ng
ng; không áp ặt ý mu n
ch quan c a mình vào vi c h c t p và rèn luy n c a con mà ph i theo nh ng
khoa h c
1.5.
ế
ế
1.5.1. N

ă bả


y ị

l

a




thông




1.5.2. B m y

GD& T
giáo viên và

ũ

lự


1.5.3. Cơ



ấ p


ơ




ế bị ạy
giáo viên,

huy
1.5.4. ế
*V
*V

m
ò
ò

r

Ti u kế

ơ

H c sinh là ch th c a quá trình h c t p, vì v y vi c h c t p t k t qu
cao
i h c có ý th c, ch
ng, tích c c và sáng t o trong quá
trình h c t p. H
bi t, h

hi u, h
làm là m c tiêu h c t p c a h c
sinh. Trong quá trình h c t p
i h c ph i t mình chi
ĩ
c, kỹ
i nắm v ng nh
ngh nghi
lên thích ng v i nh ng yêu c
c mắt và lâu dài do th c ti n xã h
ặt ra,
ò ỏi nhà qu n lý giáo d c c n t p trung vào phát tri n t
ch ct p
c a h c sinh
ng th i t p trung chỉ o tích c
ổi m i
theo
ng nâng cao tính tích c c, t ch , sáng t o c a t ng cá nhân h c sinh
ng khai thác ti
t p th h c sinh.


12

C
C

ơ

NG

ẢN
NG
NG
CP
N
CN N

NG
N

C
P CỦ
NG NG
N
N
N

C

N
,

2.1.
k

ế ă
a
a ịa p ơ
Tr c Ninh là huy
ng b ng n m

Nam
2
nh, di n tích t nhiên c a huy n Tr c Ninh 143,5 km , dân s kho ng
i, kinh t ch y u c a huy n Tr c Ninh là phát tri n nông nghi p.
G
n t
c a Tr c Ninh có m
ng bình quân kho ng 13,4%, thu nh
t 31,1 tri
ng.
2.1.1.

r

2.1.2.

P N

y

r



gày 30 tháng

07
12.

1982. Tr i qua 34

xây d ng và phát tri
t t nghi p ra
6.127

ng

2.1.2.1. ự rạ
ũ
b
r

ộq ả

H

ã
Bả
:
ũ CB
a r
P N y
r
Thâm niên
H c bồi
r
tu ( ăm)
QLGD
ỡng
T ng
ảng

( ăm)
CBQL
N
s
viên
Trên
30-40 40-50 > 50 5
>5
C a
03

01

03

03
ồ :

(
2.1.2.1.2. ộ

0






01


0

H

chuyên môn

02

ã, ỉ

a

01


03
, ă

0
0 6)



6 ổ







-

ổV

ò


A

G
ò ) và

02


V
ổ ổ


– ỹ

ổV
(
G


13

Bả
Năm


:

6
6
6
(

2.1.2.1.3. ộ
Bả
Năm

c

r

y

m

r
chuyên môn
N
r
3
6
6
0
2
6

6
0
2
6
6
0
ồ :B o o

H
ov
ả dạ ủa à
ũ
a r

viên

l

2013-2014
2014-2015
2015-2016

ũ

:

T ng
s

2013-2014

2014-2015
2015-2016
(

-

56
56
55
:

N



33
35
43

Thâm niên công tác
D

Bi

P N

0
3
7
a


y

r

< 30 30 - 45 > 45
15
27
14
16
28
12
9
35
11
ị , ă 0 6)

-2016 có 7 giáo
, giáo viên ỏ



: Cơ ấ

r



ăm


c 2015-2016

9.5
Đại học
Trên Đại học
90.5

2.1.2.1.3. ộ
ũ

â v

à


ổV


ò
sinh

5 ăm
4
3
2

6 giáo viên





r




viên

5 ăm
2
3
4

ã)

tu i

56
53
48

ã,

H
giáo viên
-

r

r


ảng
viên

27
29
31

a

giáo viên

ò


14

2.1.2.2.


Q

rạ
ô



r



à


-2009, nhà


ĩ
6

-2016 là

Bả

6:

ế
ĩ

Năm
20122013
20132014
20142015

ả ếp l ạ
lự
a
ăm
0 -2013,
2013-2014 và 2014-2015
Gỏ

Khá
T.Bình
ế
Kém
lệ
lệ
lệ
lệ
lệ
SL
SL
SL
SL
SL
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)

1204

150 12,50 547 45,40 377 31,30 115 9,60 15 1,20

1048

165 15,70 513 49,00 312 29,80 55 5,30

3


0,20

922

186 20,20 469 50,90 227 24,60 39 4,20

1

0,10

(

ồ :



H



ã, a



)

C

thông ỉ
giáo viên và





ỏ ỉ



Bả




7:



ế

%

ả ếp l ạ ạ k m a
ăm
2013-2014 và 2014-2015
Khá
T.Bình
ĩ
Năm
lệ
lệ

lệ
SL
SL
SL
(%)
(%)
(%)
2012-2013 1204 893 74,20 205 17,00 88
7,30
2013-2014 1048 845 80,63 151 14,40 47
4,49
2014-2015
922 784 85,03 92 9,98 44
4,77
(
ồ :B o o ờ
H

ã, a

è

ò
ò
.

0

-2013,
ế


SL
18
5
2
)

lệ
(%)
1,50
0,48
0,22


15

Bảng 2.8: Tỷ lệ lên l p, thi lạ l ba bỏ h c c a h
2012-2013, 2013-2014 và 2014-2015
Năm c
2012-2013
2013-2014
2014-2015

ăm

c

l p
lạ
ba

Bỏ
89,5%
10,5%
1,25%
2,3%
94,5%
4,5%
0,29%
0,67%
95,7%
4,3%
0,87
3,4%
ồ : ờ
H

ã- a
ị )
,c



(


Bả

9:

ế


Năm
2013 - 2014
2014 -2015
2015-2016
(

n


ò
kỳ
G
Gả
Gả

0
1
0
1
0
1
ồ :

H

Nam ị

a
Gả

G ả ba
K.K
6
`11
6
18
7
5

ã, a


r

18
25
13
)

2.2.
thông
ế
M

k

yế k

sinh


“ ố vớ e , ữ
ờ ,Í
ú”

“Bì
ờ ”
H



r

ờ ọ ở
%

sau: “Kế oạ
ự ọ à
ầ , à
e đ
xâ dự
sở và

“K ô

ế ”
%


ộ vào ờ k
“Dựa vào ờ k a

ờ và eo ớ
ủ độ

“Hì
ủa ả kế oạ
ự ọ
%
“Mô ọ , ờ a , ờ đ ể

Mô ọ , ờ
a , ờ để

%

oạ ự ọ ”

ơ


:

r

ậ sự
ú và
í , Bì
6 %




%
“Í
ú”
.C

6
C

, ừ
ọ kỳ, ừ
ă
ọ ủa

ào?”
%
xâ dự kế oạ
ự ọ vì
k ô
“Xâ dự kế oạ
ự ọ ,
a ể ủa à
ờ ”
%
ể ủa ớ , kế oạ
ă
ọ ủa à
à
ệ vụ ớ ờ ạ ”

ủa e ồ

ế ố ào?”, chúng tôi

à ”,
%

à ,

ệ ”
“K ô
ầ xâ dự kế


16

H

,

,

sinh

sách
giáo khoa
giáo viên
Câu

6
“ ể â
ao ệ q ả ự ọ , ở ộ k ế

,e


ệ oạ độ
ào oà ờ ọ
ớ ?”,
%

“ ì
ầ / ô ảo ỏ để


%
“ ì à ệ để đọ , để xe
oặ để
e và
ữ ạ

à ệ đ ”
“S
ầ à ệ do
ầ / ô
ầ ”
%
%
“ Họ ạ à ,
ẩ ị à ớ”
C

“ ể ể ,

ớ và
ệ ộ d
kế
o
ì s
o k oa, e đã ọ
eo cách nào? ”
%
“ ọ o à
ế
ề ầ
o đế k
ộ ”
%
“Xe ạ
ề ầ
o đế k
ào
ộ ” 6 %
“ ọ o
à
ế
ầ ồ ấ s /vở ạ và ớ ì

í vừa đọ ” “


ầ ò
ớ ạ”
%

“K ô
ầ đọ ạ vì
e ầ / ô ả
ớ à đã ể và
ớđ

6 %
%
“K ô
ờ a ọ ”
2.2.2.
ự rạ p ơ p p ạy a
ă lự ự
2.2.2.1. ự rạ



ơ
r
%
( 6 % giáo viên quan tâm
)
giáo viên
M
giáo
viên

õ(
%
)

%

õ
ự rạ p ơ p p a
ă
lự ự
%
giáo viên
%

va
í

m

(

100% giáo viên
)



ệ ,

%
a ặ


6 % giáo viên


giáo viên
ự à
V

, ì

ộ , Dự



ố ,



ò



ệ vào công

A(


17

(

ò

V


)

)

ò



%
giáo viên

ự rạ
ă lự ự
a
+Bể
ệ ở độ
ọ ậ :
%
%

%
+Bể
ệ ở
í o
ọ ậ :





2.2.3.

29,89%

+Bể

ệ ở
6
%
ọ ủa ọ s
6,87%


%

%

%

ĩ





%

õ

”, 25,13%





“Do



e



à,




oả

giáo viên
é


2.2.4.
ò

rạ




ơ



dạ

%

%


a



à vệ





è




khác,

oặ



V

ò


ò
a




ò

A


6

m



ò

ò

ò

a


ủa

“K ả ă

ầ , ô
o”, có

này, có 2,10%

kệ

N

phòng

5 ự

chú ý

:

%
sách giáo khoa
é

giáo viên


18,80%

vớ ạ ”

%
%










ò

ò





(

, 20,8%
. Liên
%) giáo viên


18












%



giáo viê





%


6 %

%


“M độ

ầ ọ ậ ủa o e ở à” ặ

%



o
dụ ủa a đì ” “ ặ đ ể â s
ủa o ”
Có 29,1%

“Hàng n à k ể
a v ệ ọ ậ ủa o ở
nhà”
%

“ ỉ
oả k ể
a v ệ ọ ủa o ở à”
6 % “K ô
ao ờ k ể
a”
%
%“Y
ầ o ọ
eo q đị
ủa a ẹ”
%

“ ể o ự ọ ”

2.3.
trung

r

2.3.1.
ơ

rạ
kế




ả l

ạy



ú r




a

y

p


m
y ă



lự



y ự



%



mang






h


2.3.2.


rạ

ả l


m

p

ơ

p

p ạy

ă


84% giáo viên
d
h c sinh
viên
2.3.3.

sinh
vi c ki

c d y h c phát huy

%


ự rạ
% GV

ả l k m ra

ă

lự



giáo viên s
l ct h cc a

giáo

a

. Ki m tra
c tổ ch c d y h
ct h cc ah c
c tri n khai, 92,4% giáo viên cho r ng hi m khi th c hi n
c t h c c a h c sinh


19

2.3.4.
B


100



0

:



rạ

ả l

0

ơ

0





ế bị ạy

0

13.2

90
33.9
80

37.7

39.7

43.4
56.6

70
60

58.5

50
32.1

40
66.1
30

62.3

60.3
43.4

20
28.3


24.5

3

4

10
0
1

2

5

6

1. Xây dựng nộ q , q định về việc sử dụ
sở vật chất, thiết bị cho hoạt
động tự học của học sinh
2. Xây dựng kế hoạch mua sắm và sử dụ
sở vật chất, thiết bị cho hoạt
động tự học của học sinh
3. T ch c bồ d ỡng kỹ ă , sử dụng thiết bị cho giáo viên
4 K e
ở , động viên giáo viên sử dụng kỹ thuật hiệ đại trong hoạ động
dạy học
5 ă
ờng khai thác, quản lý và sử dụng có hiệu quả
sở vật chất cho

hoạ động tự học của học sinh
6 Lậ s
eo dõ và k ể
a ì

ế ị, ò
í

Công tác xây d ng n
nh v vi c s d ng thi t b , xây d ng
k ho ch mua sắm thi t b
c th c hi
ng xuyên và
t, công tác khai thác hi u qu các thi t b trong quá trình
d y h c, tổ ch c b
ỡng kỹ
d ng thi t b
ũ
c hi
ng xuyên và hi u qu còn th p
2.3.5. ự rạ
ả l p
p a
r
p
r
ă
lự ự
a
a. Việc xây dựng kế hoạch công tác phối h p với cha mẹ học sinh

Hi
ỉ o các giáo viên ch nhi m xây d ng nh ng bi n
pháp ph i h p v i cha mẹ h c sinh trong k ho ch ch nhi m l p c a mình
c và t ng tháng.


20

b. Các biện pháp chỉ đạo công tác phối h p với cha mẹ học sinh
ng th c hi n bi n pháp ph i h p v i cha mẹ h c sinh g m hai
cách tr c ti p và gián ti p. Tr c ti p ban giám hi u hoặc giáo viên liên h v i
cha mẹ h c sinh b ng các hình th
ih
n tho i hoặ
n nhà gặp
cha mẹ h c sinh
2.4.
4

N

ậ l
giáo viên,
ò

4 N
+ Cô
V

k


k ă
q ả




ủa

ờ :

ò
+ ố vớ

ov

ĩ

ò

:


”, “D



Giáo viên



+ ố vớ
H

ọ s

ò

tr

:

ò








ơ

Ti u kết
T
ũ



,
X


-

thông.


.


21

C
B

NP
NG P
NG

ơ

P

ẢN
N NG
NG
CP
N
CN N

NG


C
P
C
C CỦ
C
NG NG
N
N N
N

N

Chúng tôi

3.1.
3.1.1. N
N
N
4 N
5 N
3.2.


độ

y
y
y
y

y


ự ọ
ă


vụ oạ độ
ọ ủa ọ
3.2.6.
q ả ọ ậ

ảm bả
ảm bả
ảm bả
ảm bả




k ả
ồ b


1: â
ao ậ
o
ộq ả ,
ov , ọ s
o dụ k

về va ò,
ĩa và ầ q a ọ
ủa oạ
ủa ọ s
2: C ỉ đạo í
ự đ

dạ ọ
eo ớ
ự ự ọ ủa ọ s
C ỉ đạo è

ữ kỹ ă
ọ ậ
o ọ s
ă
ự ự ọ
4: Q ả
ệ q ả
sở vậ
ấ,
ệ , ế ị ụ
ự ọ ủa ọ s

a đì và à
ờ để
ể ă
ự ự
s
6: C ỉ đạo â

ao ệ q ả đ
ớ kể
a, đ
kế
ủa ọ s
ắ vớ oạ độ
ự ọ


22

a



a

bệ p

p

Biện pháp 1

Biện pháp 6

Biện pháp 2

Biện pháp 5

Biện pháp 3


Biện pháp 4

ế
B

TT

1

2

3

:

ế

Biện pháp quản lý

ế
Tính c n thiết
Rất
Không
C n
c n
c n
thiết
thiết
thiết


Nâng cao nh n th c cho
cán b qu n lý, giáo viên,
h c sinh và các l c
ng
giáo d c khác v vai trò, 75
2
ĩ
m quan 97,4% 2,6%
tr ng c a ho
ng t
h c c a h c sinh
Chỉ
ổi m i
y h c
73
4
ng phát huy
98,8% 1,2%
c t h c c a h c
sinh
Chỉ o rèn luy n nh ng
kỹ
c cho h c sinh 70
7
t p nh
91,0% 9,0%
l ct h c

Tính khả thi

Rất
Không
Khả
khả
khả
thi
thi
thi

0

76
98,7%

1
1,3%

0

0

74
96,0%

3
4,0%

0

0


73
94,8%

4
5,2%

0


23

4

5

6

Qu n lý hi u qu
v t
ch
n, thi t b
68
9
ph c v ho
ng t h c 88,3% 11,7%
c a h c sinh
Ph i h
71
6

phát tri
92,2% 7,8%
l c t h c c a h c sinh
Chỉ
o nâng cao hi u
qu
ổi m i ki m tra,
69
8
t qu h c t p
89,6% 10,4%
c a h c sinh gắn v i ho t
ng t h c

* K t qu kh o sát trên cho th y:
-M
c n thi t c a các bi
- Tính kh thi c a các bi

0

71
92,2%

6
7,8%

0

0


72
93,5%

5
6,5%

0

0

70
91,0%

7
9,0%

0

t trên 80%
t trên 80%
ơ

Ti u kế

lý lu n v qu n lý ho
ng d y h c, d a vào th c tr ng ho t
ng d y h c và qu n lý ho
ng d y h c c
ng


Nguy n Trãi, tỉ
nh th
m hi n t i, chúng tôi xin rút ra m t s
k t lu n sau:
1. Bi n pháp qu n lý ho
ng h c t
ng nh m phát huy
ct h cc ah
xu
vào các yêu c u th c ti n
nâng cao ch
ng giáo d
ò ỏi t ng bi n pháp ph
c
nghiên c u, th c hi n trong m i quan h tổng th , d a trên c
v n d ng và
khai thác t
m nh c a t ng y u t , phù h p v
u ki n th c t c a nhà
ng và c
3. B ng vi c xin ý ki n các chuyên gia, tác gi
n hành kh o nghi m
s nh n th c v tính kh thi c a các bi n pháp, các ý ki
v s c n thi t và tính kh thi c a các bi
xu t


N VÀ


ẾN NG

ế






ũ




ĩ


24


V

6

ũ



ế
ò


ũ

ẽ ổ
G



ạ Nam ị


Tổ
ũ
ũ ổ
r

r
b

p

ông N

y

r

ả l

X








giáo viên


lòng ham
Ba





a mẹ

:







h




ũ
ỏ,





×