BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC
_____________
______________
VŨ THỊ MỸ HẠNH
QUẢN LÝ CÔNG TÁC XÃ HỘI HÓA GIÁO DỤC
Ở CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC NINH
TỈNH BẮC NINH
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 60 14 01 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Thành Vinh
HÀ NỘI - 2016
i
LỜI CẢM ƠN
Tác giả trân trọng cảm ơn các thầy giáo, cô giáo của Học viện Quản lý
giáo dục đã tận tình giảng dạy, tạo mọi điều kiện giúp đỡ trong suốt quá trình
học tập cũng như nghiên cứu luận văn.
Tác giả trân trọng cảm ơn Phòng GD&ĐT thành phố Bắc Ninh, Ban
giám hiệu các trường THCS Kim Chân, THCS Đại Phúc, THCS Ninh Xá;
THCS Tiền An và THCS Suối Hoa thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
đã cung cấp số liệu và tạo điều kiện thuận lợi để tác giả hoàn thành luận văn.
Đặc biệt, tác giả bày tỏ sự biết ơn sâu sắc đến PGS.TS Nguyễn Thành
Vinh, người hướng dẫn khoa học, đã bổ sung kiến thức và phương pháp luận, tận
tình hướng dẫn tác giả trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn.
Trong quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện đề tài, tác giả đã hết sức
cố gắng, song không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong nhận được sự chỉ
dẫn, góp ý của các thầy giáo, cô giáo, các nhà quản lý và các bạn đồng nghiệp.
Xin trân trọng cảm ơn !
Hà Nội, tháng 05 năm 2016
Tác giả
Vũ Thị Mỹ Hạnh
ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BPQL:
Biện pháp quản lý
BCH TW:
Ban chấp hành Trung ương
CB, GV, HS :
Cán bộ, giáo viên, học sinh.
CBQL:
Cán bộ quản lý
CSVC:
Cơ sở vật chất
CNTT:
Công nghệ thông tin
CMHS:
Cha mẹ học sinh
GD:
Giáo dục
GD&ĐT:
Giáo dục và đào tạo
GDTX:
Giáo dục thường xuyên
GVCN:
Giáo viên chủ nhiệm
HĐGD NGLL:
Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
KHKT:
Khoa học kỹ thuật
KT-XH:
Kinh tế - Xã hội
THCS, THPT:
Trung học cơ sở, trung học phổ thông
TT HTCĐ:
Trung tâm học tập cộng đồng
TPT:
Tổng phụ trách
PPDH:
Phương pháp dạy học
QL:
Quản lý
QLGD:
Quản lý giáo dục
XHH:
Xã hội hóa
XHH GD:
Xã hội hóa giáo dục.
iii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT...................................................................... ii
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii
DANH MỤC BẢNG - BIỂU ĐỒ ............................................................................ vi
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài: ...............................................................................................1
2. Mục đích nghiên cứu: .........................................................................................4
3. Nhiệm vụ nghiên cứu:.........................................................................................4
4. Khách thể và đối tượng nghiên cứu: ...................................................................5
5. Giả thuyết khoa học. ...........................................................................................5
6. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu .........................................................................5
7. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................6
8. Điểm mới của đề tài ............................................................................................8
9. Cấu trúc luận văn: ...............................................................................................8
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CÔNG TÁC XÃ HỘI HÓA
GIÁO DỤC ................................................................................................................9
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề. .........................................................................9
1.2. Một số khái niệm cơ bản ................................................................................11
1.2.1. Khái niệm quản lý: .................................................................................11
1.2.2. Quản lý giáo dục. ....................................................................................13
1.2.3 Xã hội hóa giáo dục: ................................................................................13
1.3. Những nội dung cơ bản của công tác xã hội hóa giáo dục. ...........................16
1.3.1. Quan điểm về Xã hội hóa giáo dục. .......................................................16
1.3.2. Mục tiêu của xã hội hóa giáo dục ...........................................................20
1.3.3. Đặc điểm và nội dung của xã hội hóa giáo dục ......................................20
1.3.4. Hình thức của xã hội hóa giáo dục. ........................................................22
1.3.5. Nguyên tắc xã hội hóa giáo dục. ............................................................23
1.4. Quản lý công tác xã hội hóa giáo dục. ..........................................................26
1.4.1. Quản lý việc xây dựng Kế hoạch xã hội hóa giáo dục . .........................27
1.4.2. Quản lý tổ chức thực hiện kế hoạch xã hội hóa giáo dục. .....................29
1.4.3. Quản lý việc chỉ đạo thực hiện kế hoạch Xã hội hóa giáo dục. .............31
1.4.4. Kiểm tra, đánh giá công tác xã hội hóa giáo dục. ..................................32
1.5. Xu thế vận dụng quan điểm xã hội hóa giáo dục vào trường Trung học
cơ sở. .....................................................................................................................35
1.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác xã hội hóa giáo dục ở trường Trung
học cơ sở ...............................................................................................................36
1.6.1. Yếu tố chủ quan: .....................................................................................36
iv
1.6.2. Yếu tố khách quan: .................................................................................36
TIỂU KẾT CHƯƠNG 1 .........................................................................................37
Chương 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CÔNG TÁC XÃ HỘI HÓA GIÁO
DỤC Ở CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ BẮC NINH, TỈNH BẮC NINH ....................................................................38
2.1. Khái quát đặc điểm kinh tế, văn hóa - xã hội thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. ..............................................................................................................38
2.1.1. Khái quát đặc điểm kinh tế, văn hóa – xã hội tỉnh Bắc Ninh. ................38
2.1.2. Khái quát đặc điểm kinh tế, văn hóa - xã hội thành phố Bắc Ninh. .......39
2.2. Khái quát về giáo dục - đào tạo tỉnh Bắc Ninh và thành phố Bắc Ninh. .......40
2.2.1. Khái quát về giáo dục – đào tạo tỉnh Bắc Ninh ......................................40
2.2.2. Khái quát về giáo dục – đào tạo thành phố Bắc Ninh. ...........................43
2.2.3. Khái quát về các , giáo dục
Cả 5 nội dung trên
Không có ý kiến
Câu hỏi 5. Nhận thức về vai trò của các lực lượng trong công tác xã hội
hóa giáo dục
Theo ông/bà, những lực lượng nào có trách nhiệm thực hiện công tác Xã
hội hóa giáo dục
(Đánh dấu “x” vào ô tương ứng với lực lượng ông/bà lựa chọn)
Chính quyền địa phương và các ban ngành hữu quan có trách nhiệm
chỉ đạo, triển khai thực hiện công tác Xã hội hóa giáo dục ở địa
phương
Các đoàn thể, tổ chức xã hội có trách nhiệm tuyên truyền, vận động
thực hiện Xã hội hóa giáo dục
Nhà trường có trách nhiểm tổ chức, thực hiện công tác Xã hội hóa
giáo dục.
Ban đại diện CMHS có trách nhiệm thực hiện công tác Xã hội hóa
giáo dục.
Các gia đình, họ tộc có trách nhiệm thực hiện công tác Xã hội hóa
giáo dục.
Các doanh nghiệp, nhà máy, các đơn vị sản xuất….có trách nhiệm
thực hiện công tác Xã hội hóa giáo dục
Tất cả các lực lượng trên
Câu 6: Nhận thức về phương thức Xã hội hóa giáo dục
Theo Ông/Bà, những hoạt động nào dưới đây là hoạt động đặc trưng
của công tác Xã hội hóa giáo dục.
(Đánh dấu “x” vào ô tương ứng với hoạt động ông/bà lựa chọn)
Các Doanh nghiệp, các nhà hảo tâm ủng hộ nhân lực/vật lực/tài lực
cho giáo dục
Các địa phương bố trí quy hoạch đất đai và đầu tư cho GD
Các tổ chức xã hội (Hội Cựu Chiến binh, Hội Phụ nữ; Hội Khuyến
học) khen thưởng, động viên khuyến khích các tập thể và cá nhân có
thành tích trong giáo dục.
Các gia đình, dòng họ khuyến học, khuyến khích con em học tập.
Các Doanh nghiệp, cá nhân đầu tư xây dựng các cơ sở giáo dục
ngoài công lập
Tổ chức nhiều hình thức học tập suốt đời: giáo dục thường xuyên;
giáo dục từ xa, các trung tâm học tập cộng đồng….
Xã hội cộng đồng trách nhiệm xây dựng chương trình, SGK…cho
giáo dục
CMHS tham gia vào các hoạt động GD của nhà trường (hoạt động
khoại khóa, hoạt động giáo dục NGLL; hoạt động trải nghiệm sáng
tạo….); đóng góp ý kiến cho nhà trường nhằm nâng cao chất lượng
GD
CMHS đóng góp tiền mua sắm, sửa chữa cơ sở vật chất, thiết bị cho
các nhà trường
PHIẾU SỐ 2
SỰ QUAN TÂM CỦA NHÂN DÂN ĐỐI VỚI CÔNG TÁC XHHGD
Nội dung
Có
Không
Câu 1. Ông/bà có sẵn lòng đóng góp tiền của và công sức
cho công tác xã hội hóa giáo dục không? (Đánh dấu X vào
ô tương ứng.)
Câu 2. Theo ông/bà, vì sao ông/bà hoặc các bậc CMHS chưa sẵn lòng
đóng góp tiền của và công sức cho công tác XHHGD?
(Đánh dấu X vào lý do ông/bà lựa chọn, có thể chọn nhiều lý do)
Lý do khiến ông/bà hoặc các phụ huynh học sinh khác không sẵn lòng
Lựa
đóng góp tiền của, công sức cho công tác xã hội hóa giáo dục/giáo dục
chọn
+ Đó là trách nhiệm của Nhà nước
+ Do tôi/CMHS không biết những hoạt động như thế nào là ủng hộ
công tác xã hội hóa giáo dục?
+ Do tôi/CMHS không được biết số tiền thu được dùng để làm gì?
+ Do tôi/CMHS không được biết số tiền thu được có được sử dụng
đúng mục đích hay không?
+ Những thiết bị trong Dự toán cần mua sắm là chưa cần thiết với
điều kiện hiện có của nhân dân
+ Do việc sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị của nhà trường không hiệu
quả, gây lãng phí
+ Do chất lượng giáo dục của nhà trường chưa tương xứng với số
vốn đầu tư
PHIẾU SỐ 3
Để tăng cường quản lý công tác XHH, góp phần phát triển các
trường THCS trên địa bàn TP Bắc Ninh, xin ông/bà cho biết về tính cần
thiết, tính khả thi của các biện pháp (Đánh dấu X vào cột ông/bà cho là đúng)
a) Tính cần thiết của các biện pháp
Mức độ cần thiết
Các biện pháp tăng cường công tác XHH GD
Rất
cần
thiết
BP 1. Làm tốt công tác tham mưu, tuyên truyền tới
lãnh đạo, cán bộ, giáo viên và nhân dân địa phương,
nâng cao nhận thức về XHHGD
BP 2. Kế hoạch hóa công tác XHHGD
BP 3. Tạo môi trường dân chủ để mọi lực lượng
trong và ngoài nhà trường tham gia vào hoạt động
giáo dục và quản lý nhà trường.
BP 4. Xây dựng cơ chế liên kết, phối hợp giữa nhà
trường, gia đình và xã hội.
BP 5. Khai thác, sử dụng hiệu quả cơ sở vật chất,
thiết bị cũng như con người, nâng cao và khẳng định
chất lượng giáo dục thực chất.
BP 6. Đẩy mạnh phong trào Thi đua xây dựng
“Trường học thân thiện – Học sinh tích cực”, xây
dựng môi trường giáo dục lành mạnh, nhà trường
thực sự là trung tâm văn hóa GD ở địa phương
BP 7. Làm tốt việc kiểm tra, đánh giá, tổng kết thực
tiễn mô hình XHHGD ở các cấp.
Cần
thiết
Ít
Không
cần
cần
thiết
thiết
b) Tính khả thi của các biện pháp
Mức độ khả thi
Các biện pháp tăng cường công tác XHH GD
Rất
khả
thi
BP 1. Làm tốt công tác tham mưu, tuyên truyền tới
lãnh đạo, cán bộ, giáo viên và nhân dân địa phương,
nâng cao nhận thức về XHHGD
BP 2. Kế hoạch hóa công tác XHHGD
BP 3. Tạo môi trường dân chủ để mọi lực lượng
trong và ngoài nhà trường tham gia vào hoạt động
giáo dục và quản lý nhà trường.
BP 4. Xây dựng cơ chế liên kết, phối hợp giữa nhà
trường, gia đình và xã hội.
BP 5. Khai thác, sử dụng hiệu quả cơ sở vật chất,
thiết bị cũng như con người, nâng cao và khẳng
định chất lượng giáo dục thực chất.
BP 6. Đẩy mạnh phong trào Thi đua xây dựng
“Trường học thân thiện – Học sinh tích cực”, xây
dựng môi trường giáo dục lành mạnh, nhà trường
thực sự là trung tâm văn hóa GD ở địa phương
BP 7. Làm tốt việc kiểm tra, đánh giá, tổng kết thực
tiễn mô hình XHHGD ở các cấp.
Xin cảm ơn ý kiến quý báu của ông/bà!
Khả
thi
Ít
Không
khả
khả
thi
thi
PHỤ LỤC 2:
TRƯỜNG CHUẨN QUỐC GIA THÀNH PHỐ BẮC NINH ĐẾN NĂM 2020,
ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
Bậc học
Năm
Mầm non
Tiểu học
THCS
Tổng
Tổng số trường
26
23
20
69
TS
20
23
17
59
%
76.92
100
85
85.5
TS
9
13
21
%
34.61
56.52
42.85
Tổng số trường
28
27
21
76
TS
28
27
21
76
%
100
100
100
100
TS
20
27
47
%
71.43
100
85.5
Tổng số trường
30
30
24
84
TS
30
30
24
84
%
10
100
100
100
TS
30
30
%
100
100
Mức 1
2015
Mức 2
Năm
Mức 1
2020
Mức 2
Năm
Mức 1
2030
Mức 2